Trờng THCS
Lâm Động
Tổ Khoa học tự nhiên
Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý 8
Năm học 2009 - 2010
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian
giao đề)
A. Ma trận
Nội dung kiến thức
Cấp độ t duy
Tổng
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cấu tạo chất Số câu 01 01
Điểm 0,25 0,25
Các cách làm biến đổi nhiệt
năng
Số câu 01 01
Điểm 0,25 0,25
Các hình thức truyền nhiệt Số câu 03 02 01 06
Điểm 0,75 0,5 2,0 3,25
Công thức tính nhiệt lợng, ph-
ơng trình cân bằng nhiệt,
năng suất toả nhiệt của nhiên
liệu.
Số câu 01 01 01 01 04
Điểm 1,0 0,25 3,0 2,0 6,25
Tổng số
Điểm 04 01 04 02 01 12
Câu 1,0 1,0 1,0 5,0 2,0 10
B. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (2đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất
lỏng?
A. Hỗn độn, C . Không liên quan đến nhiệt độ,
B. Không ngừng, D. Là nguyên nhân gây ra hiện tợng khuếch tán.
Câu 2. Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A. Cọ xát vật với một vật khác. C. Cho vật vào môi trờng có nhiệt độ thấp hơn.
B. Đốt nóng vật. D. Tất cả các phơng pháp trên.
Câu 3. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào
là đúng?
A. Đồng, nớc, thuỷ ngân, không khí, C. Thuỷ ngân, đồng, nớc, không khí,
B. Đồng, thuỷ ngân, nớc, không khí, D. Không khí, nớc, thuỷ ngân, đồng.
Câu 4. Các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhất?
A. Màu xám. C. Màu bạc.
B. Màu trắng. D. Màu đen.
Câu 5. Khi đun nóng một ấm nớc nhiệt độ của nớc tăng nhanh chủ yếu là do
A. sự trao đổi nhiệt do đối lu. C. sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt.
B. sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt. D. sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt.
Câu 6. Khi một vật chỉ truyền nhiệt lợng cho môi trờng ngoài thì
A. nhiệt độ của vật giảm đi C. khối lợng của vật giảm đi.
B. nhiệt độ của vật tăng lên. D. khối lợng và nhiệt độ của vật giảm đi.
Câu 7. Ngời ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lợng vào cốc nớc nóng. Hãy so
sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên bằng cách chọn câu trả lời đúng trong
các câu trả lời sau:
A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau,
B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì,
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm,
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
Câu 8. Để đun nóng 3kg nớc từ 20
o
C lên 40
o
C cần nhiệt lợng là
A. 252J. C. 25200J.
B. 252000J. D. 2520J.
II. Phần tự luận (8đ)
Câu 9. Đun nớc bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nớc trong ấm nào sẽ
nhanh sôi hơn? Tại sao? (2đ)
Câu 10. (6đ)
a) Để đun nóng 5 lít nớc từ 20
o
C lên 30
o
C cần nhiệt lợng là bao nhiêu? ()
b) Sau khi đun xong, muốn có nớc ở 40
o
C thì phải pha thêm bao nhiêu kg nớc sôi?
c) Muốn thu đợc nhiệt lợng nh phần a) thì phải đốt một lợng dầu là bao nhiêu?
Biết khối lợng riêng của nớc là 1000 kg/m
3
nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K, năng suất
toả nhiệt của dầu là 44.10
6
J/kg.
C. Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 đ.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
c d b d a a a b
II. Phần tự luận (7 đ)
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
13
Nớc trong ấm nhôm sẽ nhanh sôi hơn. Vì nhôm dẫn nhiệt tốt
hơn đất.
2 đ
14
a)
Khối lợng của 2 lít = 0,002 m
3
nớc là
m = dv = 1000.0,002 = 2 kg.
0,5 đ
Nhiệt lợng cần thiết là
Q = mc(t
2
- t
1
) = 2.4200.(30 - 20) = 84000J.
0,5 đ
b)
Nhiệt lợng nớc ở 30
o
C thu vào là Q
1
= mc(t
3
- t
2
). 0,5 đ
Nhiệt lợng nớc sôi toả ra là Q
2
= m
1
c(t
4
- t
3
). 0,5 đ
Theo phơng trình cân bằng nhiệt ta có Q
1
= Q
2
hay:
mc(t
3
- t
2
) = m
1
c(t
4
- t
3
) m
1
=
( ) ( )
3 2
4 3
2 40 30
100 40
m t t
t t
=
3,33 kg
2đ
c) Khối lợng dầu cần đốt
Q = qm m =
6
84000
44.10
=
Q
q
1,91.10
3
kg.
2 đ