Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

hướng dẫn thiết kế công nghệ đúc ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.29 KB, 28 trang )

1
các bảng tra cứu
Bảng B1- Chiều dày thành bé nhất cho phép của thành vật đúc.
Hợp kim
Chiều dày thành bé nhất khi đúc trong
khuôn cát
Chú thích
Thép các
bon
6mm đối với vật đúc nhỏ
10
12mm đối với vật đúc trung bình
15
20mm đối với vật đúc lớn
Vật đúc nhỏ trong khuôn
vỏ cứng, thành có thể
mỏng tới 3mm, còn trong
khuôn kim loại không
đ-ợc d-ới 8mm
Thép hợp
kim thấp
Tuỳ mác thép, song trung bình lấy lớn
hơn 20
40% so với thép cácbon
th-ờng
Gang xám
3 4mm đối với vật đúc nhỏ
6
10mm đối với vật đúc trung bình
10
20mm đối với vật đúc lớn


Khi hàm l-ợng phốtpho
cao thành có thể mỏng tới
2mm. Đúc trong khuôn
kim loại chiều dày thành
bé nhất là 4mm khi diện
tích bề mặt vật đúc là
25cm
2
; 6mm khi diện tích
bề mặt vật đúc là
25
125cm
2
.
Gang biến
tính
Lấy lớn hơn thành vật đúc bằng gang
xám khoảng 15
20%
Gang
graphit cầu
Đối với những vật đúc cỡ trung bình
thành dày lấy giống nh- gang biến tính
Gang dẻo
3
5mm
Trị số bé áp dụng cho
gang nấu trong lò điện
hoặc nấu liên hợp
2

B¶ng B.2- ChuyÓn tiÕp thµnh vËt ®óc vµ b¸n kÝnh l-în
3
Bảng B.3- Sai lệch cho phép () về kích th-ớc vật đúc
bằng gang xám theo TCVN 385-70 và bằng thép
(T-ơng tự
OCT 1855-55 cho gang xám và OCT 2009-55 cho thép)
Đối với vật đúc chính xác cấp I, mm
Sai lệch cho phép đối với khoảng kích th-ớc danh nghĩaKích th-ớc
choán chỗ
lớn nhất của
vật đúc
50
>50
120
>120
260
>260
500
>500
800
>800
1250
>1250
2000
>2000
3150
>3150
5000
Đến 120
120

260
>260
500
>500
1250
>1250
3150
>3150
5000
0,2
0,3
0,4
0,6
0,8
1,0
0,3
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
0,6
0,8
1,0
1,2
1,5
1,0
1,2
1,4
1,8

1,4
1,6
2,0
1,6
2,0
2,5
2,6
3,0
3,0
4,0 5,0
Đối với vật đúc chính xác cấp II, mm
Sai lệch cho phép đối với khoảng kích th-ớc danh nghĩaKích th-ớc
choán chỗ
lớn nhất của
vật đúc
50
>50
120
>120
260
>260
500
>500
800
>800
1250
>1250
2000
>2000
3150

>3150
5000
>5000
6300
Đến 260
>260
500
>500
1250
>1250
3150
>3150
5000
0,5
0,8
1,0
1,2
1,5
0,8
1,0
1,2
1,5
1,8
1,0
1,2
1,5
2,0
2,2
1,5
2,0

2,5
3,0
2,5
3,0
4,0
3,0
4,0
5,0
5,0
6,0
6,0
7,0 9,0 12,0
Đối với vật đúc chính xác cấp III, mm
Sai lệch cho phép đối với khoảng kích th-ớc danh nghĩaKích th-ớc
choán chỗ lớn
nhất của vật
đúc
50
>50
120
>120
260
>260
500
>500
800
>800
1250
>1250
2000

>2000
3150
>3150
5000
>5000
6300
>6300
10000
Đến 500
>5001250
>1250
3150
>3150
6300
>6300
10000
1,0
1,2
1,5
1,8
2,0
1,5
1,8
2,0
2,2
2,5
2,0
2,2
2,5
3,0

3,5
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
4,0
5,0
5,5
6,0
5,0
6,0
6,5
7,5
7,0
8,0
9,0
9,0
10
11
12
14
15
17 20
4
Bảng B.4- Sai lệch cho phép () về chiều dày thành và gân
không gia công của vật đúc bằng gang xám theo TCVN 385-70
(T-ơng tự
OCT 1855-55 cho gang xám và OCT 2009-55 cho thép)
Sai lệch cho phép đối với các cấp chính xácKích th-ớc

choán chỗ lớn
nhất của vật đúc
Chiều dày thành
và gân không
gia công
I II III
1 2 3 4 5
Đến 500
Đến 6
>6
10
>10
18
>18
30
>30
50
>50
80
>80
120
0,2 (0,3)
0,3 (0,5)
0,5 (0,8)
0,8 (1,0)
0,8 (1,0)
1,0 (1,2)
1,0 (1,0)
0,4 (0,8)
0,5 (0,8)

0,8 (1,0)
1,0 (1,0)
1,2 (1,5)
1,5 (2,0)
1,8 (2,5)
0,8 (1,0)
1,0 (1,0)
1,5 (1,5)
1,5 (1,5)
2,0 (2,0)
2,5 (2,5)
2,5 (3,0)
>500 đến 1250
Đến 10
>10
18
>18
30
>30
50
>50
80
>80
120
0,3 (0,8)
0,5 (1,0)
0,8 (1,0)
1,0 (1,2)
1,2 (1,5)
1,5 (2,0)

0,8 (1,0)
1,2 (1,5)
1,5 (1,5)
1,3 (2,0)
2,0 (2,5)
2,5 (3,5)
1,2 (1,5)
1,5 (2,0)
2,0 (2,0)
2,0 (2,0)
2,5 (2,5)
3,0 (3,5)
>1250 đến 2500
Đến 10
>10
18
>18
30
>30
50
>50
80
>80
120
0,5 (1,0)
0,8 (1,0)
1,0 (1,0)
1,2 (1,5)
1,8 (2,0)
2,0 (2,5)

1,2 (1,5)
1,5 (2,0)
2,0 (2,0)
2,5 (2,5)
2,5 (3,0)
3,0 (3,5)
1,5 (1,5)
2,0 (2,0)
2,5 (2,5)
3,0 (3,0)
3,0 (3,5)
3,5 (4,0)
>2500 đến 4000
Đến 18
>18
30
>30
50
>50
80
>80
120
1,0 (1,5)
1,2 (1,5)
1,5 (2,0)
2,0 (2,0)
2,5 (2,5)
1,5 (2,0)
2,0 (2,5)
2,5 (3,0)

3,0 (3,5)
3,5 (4,0)
2,0 (2,5)
2,5 (3,0)
3,0 (3,5)
3,5 (4,0)
4,0 (4,5)
>4000
Đến 18
>18
30
>30
50
>50
80
>80
120
2,0 (2,0)
2,5 (2,5)
3,0 (3,5)
3,5 (4,0)
4,0 (4,5)
3,0 (2,5)
3,5 (3,5)
4,0 (4,0)
4,5 (5,0)
5,0 (6,0)
5
BảngB.5- Sai lệch cho phép () về khối l-ợng của vật đúc
bằng gang xám (Theo TCVN 385-70)

Sai lệch cho phép về khối l-ợng, %
Cấp chính xác
Khối l-ợng danh
nghĩa của vật đúc
I II III
Đến 80
>80
500
>500
5
4
3
7
6
5
8
7
6
Bảng B.6- L-ợng d- lớn nhất để gia công cơ khí vật đúc bằng gang xám, mm
(Theo
OCT 1855-55)
Nhóm l-ợng d-
1 2 3
Sản xuất
Lớn Hàng loạt Đơn chiếc
Vật đúc
Kích th-ớc
lớn nhất
của vật
đúc, mm

Đơn giản
Phức tạp Đơn giản Phức tạp Đơn giản Phức tạp
D-ới 100 2 2 3 3 3 4
100200
2 3 3 1 1 5
200300
3 3 3 5 5 6
300500
3 4 4 6 6 8
500800
4 5 5 7 7 9
8001200
5 6 6 8 8 10
12001800
6 7 7 9 9 11
18002600
8 8 10 10 12
26003800
9 11 11 12
38005400
10 12 12 16
Trên 5400 12 14 14 18
6
Bảng B.7- L-ợng d- cho gia công cơ của vật đúc bằng gang xám
(Theo TCVN 385-70)
Đối với vật đúc chính xác cấp I, mm
L-ợng d- đối với các khoảng kích th-ớc danh nghĩaKích th-ớc
choán chỗ
lớn nhất của
chi tiết

Vị trí bề mặt
khi đúc
50
>50
120
>120
260
>260
500
>500
800
>800
1250
>1250
2000
>2000
3150
>3150
5000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đến 120
Phía trên
Phía d-ới, bên
2,5
2,0
2,5
2,0
>120260
Phía trên
Phía d-ới, bên

2,5
2,0
3,0
2,5
3,0
2,5
>260500
Phía trên
Phía d-ới, bên
3,5
2,5
3,5
3,0
4,0
3,5
4,5
3,5
>500800
Phía trên
Phía d-ới, bên
4,5
3,5
4,5
3,5
5,0
4,0
5,5
4,5
5,5
4,5

>8001250
Phía trên
Phía d-ới, bên
5,0
3,5
5,0
4,0
6,0
4,5
6,5
4,5
7,0
5,0
7,0
5,0
>12503150
Phía trên
Phía d-ới, bên
3,5
4,0
3,5
4,5
4,0
4,5
4,5
5,0 5,5 6,0
>31505000
Phía trên
Phía d-ới, bên
6,0

4,5
6,5
4,5
7,0
5,0
7,5
5,5
8,0
6,0
9,0
6,5
9,5
7,0
10
7,5
11
8,5
7
Đối với vật đúc chính xác cấp II, mm
L-ợng d- đối với các khoảng kích th-ớc danh nghĩaKích th-ớc
choán chỗ
lớn nhất của
chi tiết
Vị trí bề mặt
khi đúc
50
>50
120
>120
260

>260
500
>500
800
>800
1250
>1250
2000
>2000
3150
>3150
5000
>5000
5300
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đến 120
Phía trên
Phía d-ới, bên
3,5
2,5
4,0
3,0
>120260
Phía trên
Phía d-ới, bên
4,0
3,0
4,5
3,5
5,0

4,0
>260500
Phía trên
Phía d-ới, bên
4,5
3,5
5,0
4,0
6,0
4,5
6,5
5,0
>500800
Phía trên
Phía d-ới, bên
5,0
4,0
6,0
4,5
6,5
4,5
7,0
5,0
7,5
5,5
>8001250
Phía trên
Phía d-ới, bên
6,0
4,0

7,0
5,0
7,0
5,0
7,5
5,5
8,0
5,5
8,5
6,5
>12502000
Phía trên
Phía d-ới, bên
7,0
4,5
7,5
5,0
8,0
5,5
8,0
6,0
9,0
6,5
9,0
6,5
10
7,5
>20003150
Phía trên
Phía d-ới, bên

7,0
5,0
7,5
5,0
8,0
5,5
8,5
6,0
9,0
6,5
10
7,0
11
8,0
12
9,0
>31505000
Phía trên
Phía d-ới, bên
7,5
5,5
7,5
5,5
8,0
6,0
8,5
6,0
9,0
6,5
10

7,0
11
8,0
12
9,0
13
10
>50006300
Phía trên
Phía d-ới, bên
7,5
5,5
8,0
6,0
8,5
6,5
9,0
7,0
10
7,5
11
8,0
12
9,0
13
10
14
11
15
12

8
Đối với vật đúc chính xác cấp III, mm
L-ợng d- đối với các khoảng kích th-ớc danh nghĩaKích th-ớc
choán chỗ
lớn nhất của
chi tiết
Vị trí bề
mặt khi
đúc
50
>50
120
>120
260
>260
500
>500
800
>800
1250
>1250
2000
>2000
3150
>3150
5000
>500
0
530
0

>63
00
10
000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đến 120
Phía trên
Phía d-ới,
bên
4,5
3,5
4,0
3,0
>120260
Phía trên
Phía d-ới,
bên
5,0
4,0
4,5
3,5
5,0
4,0
>260500
Phía trên
Phía d-ới,
bên
6,0
4,5
5,0

4,0
6,0
4,5
6,5
5,0
>500800
Phía trên
Phía d-ới,
bên
7,0
5,0
6,0
4,5
6,5
4,5
7,0
5,0
7,5
5,5
>8001250
Phía trên
Phía d-ới,
bên
7,0
5,5
7,0
5,0
7,0
5,0
7,5

5,5
8,0
5,5
8,5
6,5
>12502000
Phía trên
Phía d-ới,
bên
8,0
6,0
7,5
5,0
8,0
5,5
8,0
6,0
9,0
6,5
9,0
6,5
10
7,5
>20003150
Phía trên
Phía d-ới,
bên
9,0
7,0
7,5

5,0
8,0
5,5
8,5
6,0
9,0
6,5
10
7,0
11
8,0
12
9,0
>31505000
Phía trên
Phía d-ới,
bên
9,0
7,0
7,5
5,5
8,0
6,0
8,5
6,0
9,0
6,5
10
7,0
11

8,0
12
9,0
13
10
>50006300
Phía trên
Phía d-ới,
bên
9,0
7,0
8,0
6,0
8,5
6,5
9,0
7,0
10
7,5
11
8,0
12
9,0
13
10
14
11
9
Bảng B.8- L-ợng d- lớn nhất để gia công cơ khí đối với những lỗ lắp ghép
trong vật đúc bằng gang xám, mm

Nhóm l-ợng d-
1 2 3 1 2 3
Dạng sản xuất Dạng sản xuất
Kích
th-ớc lớn
nhất của
vật đúc
Lớn Hàng
loạt
Đơn
chiếc
Kích th-ớc
lớn nhất
của vật đúc
Lớn Hàng
loạt
Đơn
chiếc
D-ới 100 3 4 5
1200
1800
8 10 12
100200
4 5 6
1800
2600
10 12 14
200300
5 6 7
2600

3800
14 16
300500
6 7 8
3800
5400
16 18
500800
6 8 9 Trên 5400 18 20
8001200
7 9 10
Bảng B.9- L-ợng co theo chiều dài của các vật đúcbằng các hợp kim khác nhau
Độ co, %Nhóm vật đúc
Bị cản trở Tự do
Gang xám: vật đúc nhỏ và trung bình
Vật đúc trung bình và lớn
Vật đúc rất lớn
0,9
0,8
0,7
1,0
0,9
0,8
Vật hình trụ tròn:Theo chiều dài
Theo đ-ờng kính
0,8
0,5
0,9
0,7
Gang dẻo tâm trắng: Tr-ớc khi ủ

Sau khi ủ
1,8
1,4
2,0
1,8
Gang dẻo tâm đen: Tr-ớc khi ủ
Sau khi ủ
1,6
1,0
1,8
1,5
Thép:
Vật đúc thép cácbon và thép hợp kim thấp
1,31,7 1,62,0
Vật đúc bằng thép Crôm cao
1,0
1,4 1,31,7
Vật đúc bằng thép ostenit
1,7
2,0 2,02,3
Các hợp kim màu:
Vật đúc bằng đồng thanh thiếc 1,2 1,2
Vật đúc bằng đồng thanh nhôm
1,6
1,8 2,02,2
đồng thau
1,5
1,7 1,82,0
đồng thau silic
1,6

1,7 1,71,8
Đồng thau mangan
1,8
2,0 2,02,3
Hợp kim silumin
0,8
1,0 1,01,2
Hợp kim nhôm đồng 1,4 1,5
Hợp kim nhôm magie 1,0 1,3
Hợp kim magie 1,1 1,3
10
Bảng B.10- Trị số độ xiên thoát khuôn ở mặt ngoài của mẫu (và hộp lõi)
(Theo TCVN 386-70)
Góc xiên
Mẫu chảy
Mẫu của
khuôn vỏ
mỏng
Mẫu kim
loại
Mẫu gỗ
Chiều cao thoát
khuôn của mẫu h,
mm
Không lớn hơn
Đến 20 0
0
20

0

0
45

1
0
30

3
0
>2050
0
0
15

0
0
30

1
0
1
0
30

>50100
0
0
10

0

0
30

1
0
45

1
0
>100200
0
0
20

0
0
30

0
0
45

>200300
0
0
20

0
0
30


0
0
30

>300500
0
0
20

0
0
30

>500800
0
0
20

0
0
30

>8001180
1
0
20

>11801600
1

0
20

>16002000
1
0
20

>20002500
0
0
15

>2500 0
0
15

Bảng B.11- Trị số độ xiên thoát khuôn của ụ cát
Góc xiên
khi 1
d
h
d
Mẫu kim loại Mẫu gỗ
Chiều cao thoát khuôn của
mẫu h, mm
Không lớn hơn
Đến 20 3
0
3

0
>2050
2
0
2
0
30

>50100
1
0
1
0
30

>100200
0
0
45

1
0
>200300
0
0
45

1
0
>300500

0
0
30

0
0
45

>500800
0
0
30

0
0
30

>800 0
0
30

Chú thích: 1. d: Đ-ờng kính hay chiều rộng nhỏ nhất của ụ cát
2. Khi tỷ số
1
u
h
d
thì mặt trong của vật đúc thực hiện bằng lõi.
3. Khi ụ cát đ-ợc lấy lên cùng với nửa khuôn trên thì trị số độ
xiên thoát khuôn có thể tăng lên hai lần.

11
Bảng B.12- L-ợng d- ở những chỗ cắt đậu ngót bằng mỏ xì cắt
trên vật đúc thép
Chiều rộng
hoặc đ-ờng
kính đậu
ngót
D-ới
50
51

63
63

80
80

100
100
125
125

160
160

200
200

230
230


315
315

400
400

500
500

630
630

800
800

1000
L-ợng d- ở
chỗ cắt đậu
ngót, mm
1 5 6 7 8 10 12 14 16 18 20 24 28 32
Bảng B.13- Các kích th-ớc của đầu
gác lõi nằm ngang ở mẫu và hộp lõi
bằng gỗ.
Chiều dài đầu gác
Khe hở giữa đầu gác và ổ
gác ở một phía, mm
Phần d-ới của
khuôn
Đ-ờng kính đầu

gác hoặc kích
th-ớc trung bình
ở mặt cắt ngang,
mm
I- Lõi có
đầu gác
d-ới
II- Lõi
không có
đầu gác
d-ới
T-ơi Khô
Phần trên
của
khuôn
Bán
kính
l-ợn ở
chân
đầu gác,
mm
Độ xiên
của đầu
gác
d l1 l2 a1 a1 a2 r

0
1 2 3 4 5 6 7 8
D-ới 300 25 35 Không 0,5 1 4 10
3150

35 46 khe hở
1 1,5 5 10
51100
50 60 - 1 1,5 6 7
101200
60 90 - 1,5 2 8 7
201400
80 120 - 1,5 2 8 7
401600
100 150 - 2 3 10 5
6011000
150 200 - 2 3 12 4
Trên 1000 200 250 - 3 1 15 3
Ghi chú: Đối với đầu gác nằm ngang mà mặt lõi thẳng đứng, góc lấy bằng
góc xiên của mẫu.
12
Bảng B.14- Các kích th-ớc của
đầu gác lõi thẳng đứng ở mẫu
và hộp lõi bằng gỗ.
Chiều cao của đầu gác,
mm
Khe hở giữa đầu gác và ổ
gác lõi ở một phía, mm
Độ xiên của
đầu gác
Đầu gác d-ới
Phần d-ới của
khuôn
Đ-ờng kính
của đầu gác

cho các kích
th-ớc trung
bình ở mặt cắt
ngang, mm
I. lõi
vững
II. lõi
không
vững
Đầu
gác
trên
T-ơi Khô
Phần
trên
của
khuôn
Bán kính
l-ợn ở
chân của
đầu gác,
mm
D-ới
Trên
d h
1
h
2
h
3

a
1
a
1
a
2
r

0

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D-ới 30 25 30 20 Không 0,5 1 4 10 15
3150
30 40 25 Khe 1 1,5 5 10 15
51100
40 55 35 hở 1 1,5 6 7 10
101200
50 70 40 1,5 2 8 7 10
201400
70 90 50 1,5 2 8 6 8
401600
80 110 60 2 3 10 6 8
6011000
100 140 80 2 3 12 5 6
Trên 1000 120 160 160 3 4 15 3 4
13


Bảng B.15- Chiều cao h của đầu gác d-ới của lõi thẳng đứng, mm

(Theo
OCT 3606-57)
a) b)
Chiều dài L của lõi, mm
Kích th-ớc
d hoặc
2
ba

,mm
Đến
50
51
15
0
151
300
301

500
501

750
751

1000
1001
1500
1501


2000
Trên
2000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đến 25 20 25 - - - - - - -
2650
20 40 60 70 - - - - -
51100
25 35 50 70 100 120 - - -
101200
30 30 40 60 90 110 160 200 -
201300
35 35 40 50 80 100 150 190 200
301400
40 40 40 50 70 90 140 180 190
401500
40 40 40 50 60 80 130 170 180
501750
50 50 50 50 60 70 120 160 170
7511000
50 50 50 50 50 60 110 150 160
10011250
- 60 60 60 60 60 100 140 150
12511500
- 70 70 70 70 70 80 130 140
15012000
- 90 90 90 90 90 90 120 130
20012500
- 100 100 100 100 100 100 100 120
Trên 2500 - 110 110 110 110 110 110 110 110

Chú thích: - Chiều cao h
1
của đầu gác trên của lõi thẳng đứng lấy nhỏ
hơn h nh- sau:
h, mm
20 25 30 35 40 50 60 70 80 90 100 110
h
1
, mm 15 15 20 20 25 30 35 40 50 55 60 65
- Khi lõi quá dài (L/d 5), phải dùng đầu gác mở rộng (hình
b), chiều cao lấy lớn hơn 1,5
2 lần số liệu của bảng.
14


Bảng B.16- Chiều dài L của đầu gác ruột nằm ngang, mm
(Theo
OCT 3606-57)
Chiều dài L của lõi, mm
Kích th-ớc
d hoặc
2
ba

, mm
Đến
50
51

150

151
300
301

500
501
750
751
1000
1001
1500
1501

2000
2000

2500
Trên
3000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
20 35 45 60
Đến 50
15 20 30 40
25 35 50 70 90 110
51100
20 30 40 50 60 70
30 45 55 80 100 120 140 160
101200
40 50 60 70 80 100 110
50 60 90 110 130 150 180 200

201300
50 60 70 80 90 110 120 130 140
80 100 120 140 160 200 220
301400
70 80 90 100
120 130 140 150
100 120 130 150 180 230 250
401500
80 90 100
110 130 140 150 160
140 150 170 200 250 280
501750
100
110 120 140 150 160 170
180 200 230 280 300
7511000
130
140 150 160 170 180
15
Tiếp bảng 16
Chú thích: Kích th-ớc ghi ở bảng này dùng cho ruột nằm ngang có hai đầu
gác, tử số dùng cho khuôn t-ơi, mẫu số cho khuôn khô.
Bảng B.17- Độ nghiêng của đầu gác ở mẫu gỗ (độ)
(Theo
OCT 3606-57)
Ruột thẳng đứng Ruột nằm ngang
Chiều cao đầu gác
h hoặc h
1
, mm


1

Đến 20 10 15 10 3 15
2150
7 10 7 1
0
30

10
51100
6 8 6 1 8
101200
5 6 5 0
0
45

6
201300
5 0
0
45

8
301500
4 0
0
30

5

501800
3 0
0
30

3
0
30

Trên 800 2
0
30

0
0
30

3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
200 230 250 300 330
10011250
150 160 170 180 190
250 280 330 350
12511500
180 190 200 210
200 210 220 230
15012000
220 230 240 250
20012500
250 260 270

25013000
Trên 3000 280 290
16
Bảng B.18- Khe hở giữa đầu gác lõi và ổ gác lõi, mm
(Theo
OCT 3606-57)
Khe hở S
1
khi lõi có chiều dài L hoặc đ-ờng kính d
Chiều cao
đầu gác h
hoặc h
1
Đến
50
51

151
151

300
301

500
501

750
751

1000

1001

1500
1501

2000
2001

2500
Khe hở
S
3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
0,15 0,15 0,25
Đến 25
0,5 0,5 0,5
0,25 0,25 0,5 1,0 1,0 1,5
1,5
2,5
2650
0,5 0,5 1,0 1,5 1,5 2,0
1,5
3,0
0,5 0,5 1,0 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5
2,0
5,0
51100
1,0 1,0 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0
1,5
6,0

1,0 1,0 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0
3,0
6,0
101200
1,5 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5
2,5
7,5
1,0 1,0 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0
3,0
6,0
201300
1,5 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5
3,0
8,0
1,5 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5
4,0
7,5
301500
2,0 2,0 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0
3,5
8,5
2,0 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5
5,0
8,0
501750
2,5 2,5 3,2 3,5 4,0 4,5 5,0
4,0
9,0
2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0
5,5

9,0
7511000
3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5
4,5
9,5
3,0 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0
6,5
9,5
10011250
3,5 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5
5,5
10,0
3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5
7,5
10,5
12511500
3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0
5,5
10,5
15012000
4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5
6,0
11,0
20012500
5,0 5,5 6,0 6,5 7,0
7,0
12,0
0,15 0,25 0,5 1,0 1,5 2,0 3,0 3,0 4,0
Khe hở S
2

0,25 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 5,5 6,0
Chú thích: Tử số là khe hở cho khuôn t-ơi, mẫu số cho khuôn khô.
17
Bảng B.19- Tiết diện và số l-ợng rãnh dẫn đối với vật đúc bằng gang
khối l-ợng 200kg trở xuống.
Rãnh dẫn Chiều dày thành vật đúc, mm
35 58 810 1015 1520
Khối
l-ợng
vật đúc
kg
Tiết diện
một rãnh
dẫn, cm
2
Chiều
dài,
mm
Số l-ợng rãnh dẫn
1 2 3 4 5 6 7 8
00,5 0,30,4 1015
1 1 1 1 1
0,51 0,40,5 1520
1 1 1 1 1
13 0,50,7 2025
1 1 1 1 1
35 0,650,85 2530
2 2 1 1 1
510 0,650,85 2530
3 3 2 2 2

1015 0,650,85 2530
n 3
2
3 23 23
1520 0,650,85 2530
n 4 4 3 3
2030 0,851 3035
n 4 4 3 3
3040 0,851 3035
n 5 1 3 3
4060 11,5 3035
n
4
5
4
31
3
60100 11,5 3540
n
5
6
5
45
4
100150 11,5 4045
n
7
8
7
56

5
150200 11,5 4550
n
8
9
8
67
6
Chú thích: n số rãnh dẫn chọn tuỳ ý.
Bảng B.20- Dung tích cốc rót đối với vật đúc bằng gang.
Cốc rót cho một
ống rót
Cốc rót cho hai
ống rót
Cốc rót cho một
ống rót
Cốc rót cho hai
ống rót
Tiêu thụ
kim loại
kg/s
Dung
tích cốc
rót, kg
Tiêu thụ
kim loại
kg/s
Dung
tích cốc
rót, kg

Tiêu thụ
kim loại
kg/s
Dung
tích cốc
rót, kg
Tiêu thụ
kim loại
kg/s
Dung
tích cốc
rót, kg
1,32
2
46
12
711
13
1822
50
22,5
3
68
15
1113
19
2226
60
2,53
4

810
17
1317
28
2630
75
34
5
1012
25
1721
37
3035
85
45
6
1214
34
2127
32
3540
100
57
9
1418
40
2735
70
18
Bảng B.21- Kích th-ớc các thành phần của hệ thống rót

Kích th-ớc phễu rót (H.28a)
Kích th-ớc, mm
Đ-ờng kính
ống rót, mm
D D
1
H
Dung tích
phễu, cm
3
16 60 40 60 100
20 70 50 70 200
25 80 60 80 300
Kích th-ớc phễu rót có mạng lọc (H.28b)
Kích th-ớc, mmĐ-ờng kính
ống rót, mm
D
1
D
2
D
3
D
4
H h h
1
Mạng
lọc N
0
Dung tích

phễu, cm
3
20 95 70 60 52 80 70 12 1 300
25 100 20 70 62 90 80 15 2 400
30 110 90 30 72 100 90 18 3 600
Kích th-ớc cốc rót (H.28c)
Kích th-ớc, mm
Đ-ờng
kính ống
rót, mm
L M h R
1
R
2
R
3
R
4
r r
1
Dung
tích cốc
rót, cm
3
25 120 40 70 25 20 35 30 10 5 600
32 180 70 110 40 35 50 45 15 5 1700
40 240 95 170 60 55 75 70 20 10 4500
Kích th-ớc cốc rót có hai ống rót (H.28d)
Kích th-ớc, mmĐ-ờng kính
ống rót, mm

A B H a b h a
1
b
1
Dung tích
cốc rót, cm
3
25 200 180 110 150 110 80 170 250 1500
32 300 220 130 230 150 100 250 340 3500
40 400 260 120 320 180 150 340 440 9000
50 500 300 210 420 220 170 440 240 17000
Kích th-ớc mạng lọc (H.28đ)
Kích th-ớc, mm
N
0
mạng
lọc
Số lỗ
D D
0
D
1
D
2
D
3
d
1
d
2

Tổng tiết diện
các lỗ, cm
2
1 20 74 70 50 35 15 5 6 3,9
2 20 84 80 54 38 18 6 7 5,6
3 20 94 90 60 41,5 19 7 8 7,7
19
KÝch th-íc r·nh läc xØ (H.28e)
KÝch th-íc, mm
a b c a
1
b
1
c
1
a
2
b
2
c
2
TiÕt diÖn
F, cm
2
Khi h = a Khi h = 1,25a Khi h = 1,5a
1,0 11 3 11
1,3 12 10 12 11 8 14
1,6 14 10 14 12 9 15 11 7 17
2,0 15 12 15 15 10 17 12 8 20
2,5 16 13 17 15 11 19 14 10 21

3,15 18 14 19 16 12 21 15 11 23
4,0 22 18 21 18 13 25 18 13 26
5,0 24 19 24 22 16 27 20 14 30
6,3 26 20 27 24 18 30 23 16 34
8,0 30 27 30 26 19 35 24 17 33
10,0 34 28 33 30 22 38 28 20 42
12,5 33 30 37 34 26 43 30 22 47
26,0 42 34 42 38 29 48 36 25 54
20,0 48 38 47 42 32 53 40 28 60
25,0 52 42 53 48 36 60 44 32 60
31,5 60 48 59 52 40 66 50 35 75
40,0 66 52 67 60 45 77 56 39 84
KÝch th-íc r·nh dÉn h×nh thang thÊp (H.28g)
ChiÒu cao h, mm
2 3 4 5
TiÕt
diÖn F,
cm
2
a b a b a b a b
0,3 16 14 11 9
0,4 21 19 15 12
0,5 26 24 18 16
0,6 31 29 21 19 16 14
0,7 36 34 25 22 18 15
0,8 41 39 28 25 21 19
0,9 46 44 31 29 24 21
1,0 35 32 26 23 21 19
1,1 38 35 29 26 23 20
1,2 41 59 31 29 25 22

1,4 48 45 36 33 29 26
1,6 55 52 41 39 33 30
20
TiÕp b¶ng B21 (kÝch th-íc r·nh dÉn h×nh thang thÊp)
1,8 61 59 46 43 42 34
2,0 68 65 51 49 41 39
2,2 75 72 56 53 45 42
2,5 85 82 64 61 51 49
2,8 95 92 71 69 57 54
KÝch th-íc r·nh dÉn h×nh thang cao (H.28h)
ChiÒu cao h, mm
6 8 12 16
TiÕt
diÖn F,
cm
2
a b a b a b a b
1,0 18 15 13 10
1,1 20 17 14 11
1,2 22 19 15 12
1,4 24 21 18 15 12 9
1,6 27 24 20 17 14 11
1,8 30 27 22 19 15 12 12 9
2,0 38 30 25 22 17 14 14 11
2,2 36 33 34 25 19 16 15 12
2,5 42 39 33 28 21 18 16 13
2,8 46 43 35 32 24 21 18 15
3,0 50 47 39 36 25 22 19 16
KÝch th-íc r·nh dÉn h×nh tam gi¸c (H.28i)
TiÕt diÖn F,

cm
2
a, mm TiÕt diÖn F,
cm
2
a, mm
0,4 9 9,6 45
0,8 12 11,6 48
1,6 18 14 53
2,6 22 16,5 58
3,6 28 19,8 63
4,8 31 25 70
6,3 35 31,5 79
8,0 40 39,3 89
21
Bảng B.22- Những số liệu cơ bản để xác định kích th-ớc đậu ngót thông
th-ờng đặt trên thành thẳng đứng của vật đúc (H.31)
vd
n
H
H
Khi dạng đậu ngót
T, mm
T
H
vd
T
D
T
H

n
Mở rộng về
phía trên
Thu hẹp về
phía trên
vd
H
h
Mức kéo
dài của
đậu ngót,
%
50 3
1,4
2,3 1,51,9
1,2 1,4
40
100
50 5
1,5
2,4 1,62,0
0,8 0,8
40
100
50 10
1,6
2,4 1,82,2
0,60 0,6 0,6
40
100

50 20
1,75
2,0 3,04,0
0,35
45
100
50 30
2,3
2,7 3,24,0
0,30
50
100
100 3
1,4
1,7 1,82,3
1,0 1,1 1,0
40
100
100 5
1,5
1,8 2,82,5
0,65 0,7 0,7
40
100
100 10
1,6
2,0 2,23,5
0,50 0,5 0,5
45
100

100 20
1,7
1,9 3,54,5
0,40
50
100
100 30
1,9
2,2 4,25,0
0,30
55
100
200 3
1,4
1,7 1,41,6
0,80 0,7 0,7
45
100
200 5
1,5
1,75 1,51,8
0,55 0,6 0,6
45
100
200 10
1,6
1,9 1,82,6
0,40
50
100

200 15
1,5
1,8 3,24,2
0,35
55
100
300 5
1,4
1,7 1,51,7
0,50
50
100
300 10
1,5
1,8 1,82,7
0,35
50
100
Chú thích: 1. Bảng này dùng cho những vật đúc chế tạo bằng thép cácbon
và thép hợp kim thấp.
2. Khi định kích th-ớc đậu ngót cần phải thoả mãn điều kiện
có đ-ợc hệ số tiêu hao kim loại hợp lý (bảng B.24). Khi khối l-ợng đậu ngót không
t-ơng ứng với yêu cầu của B.24, kích th-ớc của đậu ngót sẽ đ-ợc hiệu chỉnh bằng
cách thay đổi mức kéo dài của đậu ngót.
3. Mức kéo dài của đậu ngót =
C
b

22
Bảng B.23- Những số liệu cơ bản để xác định kích th-ớc đậu ngót thông

th-ờng đặt trên thành vật đúc nằm ngang (H.32)
Mức kéo dài đậu ngót khi d = b, %
T, mm
T
d
d
H
n
Khi L=B
Khi L là
đ-ờng kính
vòng tròn
Khi L=2B
Khi B=d
50
1,8
2,5 1,81,2
40,0 31 22,0 20,0
100
1,6
2,5 1,61,2
40,0 31 22,0 20,0
150
1,5
2,0 1,51,2
42,5 33 23,5 22,5
200
1,3
2,6 1,51,2
44,0 35 24,5 24,0

250
1,3
1,5 1,41,1
50,0 39 25,0 25,0
300
1,25
1,5 1,251,0
57,0 45 27,0
500
1,2
1,5 1,10,95
62,0 48 38,0
750
1,2
1,3 0,90,8
73,5 58 54,0
1000
1,1
1,25 0,850,7
81,5 64 65,0
1250
1,1
1,2 0,80,7
85,0 67 66,0
Chú thích: 1. Chỉ dẫn sử dụng cho những vật đúc chế tạo bằng thép các bon và
thép hợp kim thấp
2. Khi rót trực tiếp vàp đậu ngót tỷ số
T
d


d
H
n
lấy theo giới
hạn d-ới
3. Những quy định kích th-ớc đậu ngót cần phải thoả mãn điều
kiện có đ-ợc hệ số tiêu hao kim loại hợp lý (bảng B.24). Khi khối l-ợng đậu ngót
không t-ơng ứng với yêu cầu bảng B.24, kích th-ớc của đậu ngót đ-ợc hiệu chỉnh
bằng cách thay đổi mức kéo dài.
23
Bảng B.24- Hệ số phỏng chừng tiêu hao kim loại cho đậu ngót th-ờng
bổ sung trực tiếp, áp dụng cho vật đúc bằng thép cácbon và thép hợp kim thấp.
Hệ số tiêu hao kim
loại cho đậu ngót
Hiệu suất thực thu
thành phẩm, %
Tên gọi nhóm vật
đúc
Khối
l-ợng vật
đúc thô,
kg
Thành dày
-u thế của
vật đúc T,
mm
Đậu
ngót hở
Đậu
ngót kín

Đậu
ngót hở
Đậu
ngót kín
1 2 3 4 5 6 7
Đến 20 0,47 0,43 65 67
2150
0,56 0,52 61 63
Đến 90
Trên 50 0,65 0,60 58 60
Đến 20 0,47 0,37 65 70
2150
0,52 0,37 65 70
Vật đúc bé:
- Với khối l-ợng gia
công cơ khí lớn
- Với khối l-ợng gia
công cơ khí ít
Đến 100
Trên 50 0,45 0,41 66 64
Đến 30 0,45 0,41 66 68
3160
0,52 0,45 63 61
101500
Trên 60 0,60 0,50 60 61
Đến 30 0,43 0,37 67 70
3160
0,47 0,41 65 58
Vật đúc trung bình:
- Với khối l-ợng gia

công cơ khí lớn
- Với khối l-ợng gia
công cơ khí ít
101
500
Trên 60 0,52 0,45 63 66
Đến 50 0,43 0,39 67 69
50100
0,50 0,43 64 67
5015000
Trên 100 0,55 0,47 62 65
Trên 50 0,41 0,37 68 70
50100
0,45 0,39 66 69
Vật đúc lớn:
- Với khối l-ợng gia
công cơ khí lớn
- Với khối l-ợng gia
công cơ khí ít
501
5000
Trên 100 0,50 0,41 64 68
Đến 50 0,41 0,37 68 70
50100
0,47 0,41 65 68
Trên 5000
Trên 100 0,52 0,45 63 66
Đến 50 0,39 0,35 69 71
50100
0,43 0,37 67 70

Vật đúc lớn:
- Với khối l-ợng gia
công cơ khí lớn
- Với khối l-ợng gia
công cơ khí ít
Trên 5000
Trên 100 0,45 0,39 66 69
* Khi vật đúc không làm nguội bên ngoài vành
Chú thích: 1. Hệ số tiêu hao kim loại cho đậu ngót, là tỷ số toàn bộ khối
l-ợng đậu ngót, xác định theo kích th-ớc bên ngoài của chúng với khối l-ợng của
vật đúc đã cắt bỏ đậu ngót.
2. Hiệu suất thực thu thành phẩm, là tỷ số khối l-ợng thành
phẩm với tổng số tiêu hao kim loại cho vật đúc, khối l-ợng hệ thống rót lấy bằng
4%.
3. Khối l-ợng gia công cơ khí ít, khi chỉ cần gia công d-ới
20% bề mặt.
24
Bảng B.25- Chiều dài vật làm nguội và khe hở khi bố trí.
Vật làm nguội Cỡ, mm Chiều dài, mm Khe hở, mm
Đ-ờng kính < 25
100
150 1220
Trụ tròn
Đ-ờng kính 25
45 100200 2030
Chiều dày < 40
100
150 610
Chiều dày 1025 150200 1020
Tấm

Chiều dày > 25
200
300 2030
Bảng B.26- Các loại mẫu và cách chọn
Sản
l-ợng
đúc
L-ợng
đúc
mỗi đợt
Loại mẫu
Cấp
chính
xác
Đặc điểm của bộ mẫu
5 Mẫu x-ơng, d-ỡng gạt 3 - Gỗ mềm, không sơn
520
Mẫu gỗ th-ờng 3
- Gỗ mềm, có sơn hoặc đánh
vecni.
- Mẫu và hộp lõi ghép đơn giản,
tiết kiệm gỗ
100
10
30
Mẫu gỗ bền (có thể
dùng ở tấm mẫu toạ độ)
32
- Gỗ mềm vừa, sơn cả
100 50

Tấm mẫu thay nhanh
(trên đó có gắn mẫu gỗ
hoặc mẫu thạch cao)
2
- Gỗ mềm vừa, đôi chỗ dùng gỗ
rắn (mẫu hệ thống rót)
- Hộp lõi chắc, nẹp gỗ rắn, mặt
bọc tôn, có dùng kẹp kim loại.
1500 100
Tấm mẫu (mẫu gỗ hoặc
nhựa).
2
1
- Mẫu bằng gỗ rắn ghép nhiều lớp
lắp chính xác trên tấm đỡ mẫu
bằng gỗ, nhựa hoặc kim loại
(nhôm, gang)
- Hộp lõi có vỏ tiêu chuẩn hóa
bằng kim loại, miếng rời bằng gỗ
rắn hoặc nhựa.
- Có d-ỡng kiểm, tấm sấy.
1000 >100 Tấm mẫu kim loại 1
- Mẫu kim loại, gia công chính
xác lắp trên tấm đỡ mẫu bằng
nhôm hoặc gang.
- Hộp lõi kim loại, những chỗ
mau mòn có bọc thép tôi, có cơ
cấu cơ khí hoặc khí nén để tháo
mở hộp và rút miếng rời.
25

đ
Bảng B.27- Sai lệch cho phép về kích th-ớc ở mẫu, mm
Cấp chính xác của mẫu
I II III
Kích th-ớc
mẫu, mm
Sản xuất lớn Sản xuất hàng loạt
Sản xuất đơn chiếc
Đến 50
0,2 0,3 0,5
51100 0,3 0,4 0,5
101200 0,4 0,5 0,8
201300 0,5 0,8 1,0
301500 0,6 0,8 1,0
501800 0,8 1,0 1,5
8011200 1,0 1,0 1,5
12011800 1,0 1,5 2,0
18012600 1,0 2,0 3,0
Trên 2600
1,5 2,0 3,0
Đối với mẫu kim loại, độ chính xác không đ-ợc nhỏ hơn cấp I
Bảng B.28- Khoảng cách giữa mẫu và hòm khuôn, mm
a) Giữa mặt trên của vật đúc và mặt trên của mẫu;
b) Giữa mặt d-ới của vật đúc và mặt d-ới của hòm khuôn
c) Giữa mặt bên của vật đúc và thành hòm khuôn;
d) Giữa ống rót và thành hòm; đ) Giữa các vật đúc;
e) Giữa vật đúc và rãnh lọc xỉ;
Khối l-ợng vật đúc, kg
a b c d đ e
<5 40 40 30 30 30 30

610
50 50 40 40 40 30
1120
60 60 40 50 50 30
2150
70 70 50 50 60 40
51100
90 90 50 60 70 50
101250
100 100 60 70 100 60
251500
120 120 70 80 - 70
5011000
150 150 90 90 - 120
10012000
200 200 100 100 - 150
20013000
250 250 125 125 - 200
30014000
275 275 150 150 - 225
40015000
300 300 175 175 - 250
500110000
350 350 200 200 - 250
>10000 400 400 250 250 - 250

×