Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Công nghệ hàn và cắt bằng khí pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 70 trang )

ChChươương 5:ng 5:
ÀÀẮ Ằ ÍÀÀẮ Ằ Í
H
À
N V
À
C

T B

NG KH
Í
H
À
N V
À
C

T B

NG KH
Í
Á ỆÁ Ệ
5.1.5.1.KH
Á
I NI

M:KH
Á
I NI


M:
5252
VẬTLIỆU HÀN KHÍ:VẬTLIỆU HÀN KHÍ:
5353
THIẾTBỊ HÀN KHÍ:THIẾTBỊ HÀN KHÍ:
5
.
2
.
5
.
2
.
VẬT

LIỆU

HÀN

KHÍ:VẬT

LIỆU

HÀN

KHÍ:
5.4.5.4.
CÔNG NGHỆ HÀN KHÍ:CÔNG NGHỆ HÀN KHÍ:
5
.

3
.
5
.
3
.
THIẾT

BỊ

HÀN

KHÍ:THIẾT

BỊ

HÀN

KHÍ:
5.5.5.5.CẮT KIM LOẠI BẰNG KHÍ:CẮT KIM LOẠI BẰNG KHÍ:
5.4.5.4.
CÔNG

NGHỆ

HÀN

KHÍ:CÔNG

NGHỆ


HÀN

KHÍ:
5 1 KHÁI NIỆM5 1 KHÁI NIỆM
5
.
1
.
KHÁI

NIỆM5
.
1
.
KHÁI

NIỆM
• 5.1.1.Thực chất
512Đặ
đ
iể ủ hà khí

5
.
1
.
2
.
Đặ

c
đ
iể
m c

a

n
khí

5.1.
3.Công dụng của hàn khí
5.1.
3.Công

dụng

của

hàn

khí
511Thựcchất:511Thựcchất:
5
.
1
.
1
.
Thực


chất:5
.
1
.
1
.
Thực

chất:

Hàn khí là gì?

Hàn

khí



gì?
Hàn khí là quá trình nung nóng vật hàn và que hàn
ế ằ
đ
ế
n trạng thái hàn: kim loại nóng chảy b

ng ngọn
lửa của khí cháy (C
2
H

2
; CH
4
;C
6
H
6
…) với O
2.
512Đặc512Đặc
đđ
iểmcủa hàn khí:iểmcủa hàn khí:
5
.
1
.
2
.
Đặc

5
.
1
.
2
.
Đặc

đđ
iểm


của

hàn

khí:iểm

của

hàn

khí:

Hàn khí có các
đ
ặc
đ
iểmsau:

Hàn

khí



các

đ
ặc


đ
iểm

sau:
¾ Thiết bị hàn đơn giản và rẻ tiền.
¾
Có hể hà
đ
hiề ậ liệ khá h h
¾

t
hể


n
đư
ợc n
hiề
u v

t
liệ
u
khá
c n
h
au n
h
ư

thép, gang, đồng, nhôm…
¾
Hà hữ ậtliệ hiệt
đ
ộ hả thấ ákết ấ
¾

n n
hữ
ng v
ật

liệ
u n
hiệt

đ

c
hả
y
thấ
p, c
á
c
kết
c

u
mỏng.

¾
Nh
ư
ợc
đ
iểmlớnnhấtcủa hàn khí là vậthàndễ bị
¾
Nh
ư
ợc

đ
iểm

lớn

nhất

của

hàn

khí



vật

hàn


dễ

bị

biến dạng, cong vênh, năng suất hàn thấp hơn.
513Côngdụng của hàn khí:513Côngdụng của hàn khí:
5
.
1
.
3
.
Công

dụng

của

hàn

khí:5
.
1
.
3
.
Công

dụng


của

hàn

khí:

Hàn khí có các công dụng sau:

Hàn

khí



các

công

dụng

sau:
¾ Hàn khí được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy
xí nghiệp và công tr
ư
ờng


nghiệp




công

tr
ư
ờng
.
¾ Đối với một số thép thường, kim loại màu, sữa
chữa các chi tiết
đ
úc bằng gang hàn nối các ống có
chữa

các

chi

tiết

đ
úc

bằng

gang
,
hàn

nối


các

ống



đường kính nhỏ và trung bình… hàn khí đóng vai
trò khá
q
uan tr

n
g
.
q ọ g
52 VẬTLIỆU HÀN KHÍ:52 VẬTLIỆU HÀN KHÍ:
5
.
2
.
VẬT

LIỆU

HÀN

KHÍ:5
.
2
.

VẬT

LIỆU

HÀN

KHÍ:
5.2.1.5.2.1.Khí oxyKhí oxy(O(O
22
):):
5.2.2.5.2.2.Khí AxetylenKhí Axetylen(C(C
22
HH
22
):):
ốố
5.2.3.5.2.3.Que hàn và thu

c hànQue hàn và thu

c hàn
::
521KhíOxy:521KhíOxy:
5
.
2
.
1
.
Khí


Oxy:5
.
2
.
1
.
Khí

Oxy:
Để
hàn và cắt ta dùng O

đ
ộ tinh khiết cao
Để
hàn



cắt

ta

dùng

O
2



đ


tinh

khiết

cao

gọi là Oxy kỹ thuật(nồng độ gần như nguyên chất
99.2%
)
du
y
trì s

chá
y
r

t t

t. Ox
y
càn
g
tinh khi
ế
t
)y ự y yg

thì tốc độ cắt càng cao, mép cắt càng gọn sạch và
tiêu phí Oxy càng ít.
Để sản xuất Oxy có thể dùng 3 phương pháp:
¾ Phương pháp hóa học:
Dùng các phản ứng hóa học để giải phóng O
2
¾ Phư
ơ
n
g

p

p
đi

n
p
hân:
gp p
ệ p
Điện phân nước để nhận được O
2
¾ Phương pháp phân giải không khí:
Oxy
đư
ợc
đ
iềuchế từ ph
ươ

ng pháp hóa lỏng không
Oxy

đư
ợc

đ
iều

chế

từ

ph
ươ
ng

pháp

hóa

lỏng

không

khí, nén không khí dưới áp suất cao sau đó cho bay
h
ơ
i phân cấpdựavào
đ

iểmsôicủaN
2
=-
196
0
C, Ar
h
ơ
i

phân

cấp

dựa

vào

đ
iểm

sôi

của

N
2

196
C,


Ar

= -186
0
C, O
2
= -183
0
C để thu được khí oxy(gọi là
Oxy kỹ thuật).
Oxy được nén ở áp suất 150 at trong bình thép
có dung tích 40 lit (bình có thể chứa 6m
3
O
2
).Khí
ề ế

Oxy đ
ư
ợc đi

u ch
ế
nh
ư
vậy có độ nguyên ch

t có

thể đạt từ 98 ÷ 99.5%
.
522KhíAxetylen:522KhíAxetylen:
5
.
2
.
2
.
Khí

Axetylen:5
.
2
.
2
.
Khí

Axetylen:
¾ Khí Axetylen là gì ?
Là khí cháy, mùi hắc sản xuất bằng cách cho

đ

t đèn (CaC
2
) tác dụng với n
ư
ớc H

2
O:
CaC
2
+H
2
O =Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
↑ + Q
Sự nổ của C
2
H
2
có thể xảy ra khi áp suất cao,
nhiệt độ cao .
 Hiện tHiện tưượng cháy nổ Cợng cháy nổ C
22
HH
22
::
¾ Nếu áp suất p >1.5 at và t
o
>500
0
C thì C
2

H
2
dễ nổ.
¾
ế á ấ 3à
40
0
C ả áìh
¾
Nế
u
á
p su

t p <
3
at v
à
t
o
< 5
40
0
C
sẽ x

y ra qu
á
tr
ì

n
h

trùng hợp.
¾
Ở áá ấthiệt
đ
ộ àthờii á
đ
ị hC
H
¾

c
á
c
á
p su
ất
, n
hiệt

đ

v
à

thời
g
i

an x
á
c
đ

n
h
,
C
2
H
2
tác dụng với Cu, Ag tạo thành các hợp chất
axêtenlua Cu Ag dễ nổ khi va
đ
ậpmạnh hay nhiệt
axêtenlua

Cu
,
Ag
,
dễ

nổ

khi

va


đ
ập

mạnh

hay

nhiệt

độ tăng cao.
¾
HỗnhợpcủaC
2
H
2
với các chấtcóchứaOxysẽ tạo
¾
Hỗn

hợp

của

C
2
H
2

với


các

chất



chứa

Oxy

sẽ

tạo

nên khả năng nổ: C
2
H
2
hóa hợp với không khí ở áp
suất khí trời với t
o
= (305 ÷ 470
0
C) hoặc với Oxy
nguyên chất ở áp suất khí trời và t
o
= (297 ÷ 306
0
C) sẽ nổ.
5.2.3.

Q
ue hàn 5.2.3.
Q
ue hàn thu

c thu

c
QQ
hàn:hàn:
11
Que hàn:Que hàn:
1
.
1
.
Que

hàn:Que

hàn:
22
ố àố à
2
.
2
.Thu

c h
à

n:Thu

c h
à
n:
1.Que hàn:1.Que hàn:
Dâ hà ó Þ (0 3
12)

y

n c
ó

Þ
=
(0
.
3

÷
12)
mm.
¾ Que hàn phụ dùng để bổ sung kim loại cho mối hàn.
¾
Qhà
đ
ể hà khí ầ hải
¾
Q

ue

n
đ



n
khí
c

n p
hải
:
 t
o
nc
của kim loại que hàn < t
o
nc
của kim loại cơ bản.

 Đ
ư
ờng kính que hàn phải tư
ơ
ng đư
ơ
ng chi


u dày vật
hàn.
Bề ặ ủ hà hải h

Bề
m

t c

a que

n p
hải
sạc
h
.
 Không gây hiện tượng sôi làm bắn kim loại ra khỏi
ũ hà
v
ũ
ng

n.
 Không tạo các bọt khí trong vũng hàn và không đưa
vào vũng hàn các tạpchất phi kim
vào

vũng

hàn


các

tạp

chất

phi

kim
.
2Thuốc hàn:2Thuốc hàn:
2
.
Thuốc

hàn:2
.
Thuốc

hàn:
¾ Tác d

n
g
của thu

c hàn là tránh s

ox

y
hóa kim
ụ g ự y
loại của mối hàn và loại bỏ các ôxit kim loại tạo
thành trong quá trình hàn.
¾ Trong quá trình hàn, thuốc hàn đưa vào bể hàn sẽ
nóng chảy ra và kết hợp với các Oxít để tạo ra một
lớ ỉ dễ óhả ổilê ê bề ặ bể hà
lớ
p x


dễ
n
ó
ng c
hả
y n
ổi


n tr
ê
n
bề
m

t
bể



n.
¾ Thuốc hàn có nhiệm vụ hoàn nguyên kim loại.
ấ ố
¾ Tùy theo tính ch

t của kim loại hàn mà dùng thu

c
hàn có tính axit hay bazơ.
53 THIẾTBỊ HÀN KHÍ:53 THIẾTBỊ HÀN KHÍ:
5
.
3
.
THIẾT

BỊ

HÀN

KHÍ:5
.
3
.
THIẾT

BỊ

HÀN


KHÍ:
11
Bì h éBì h é
1
.
1
.

n
h
n
é
n:

n
h
n
é
n:
22
BìnhBình
đđ
iềuchế Axetylen:iềuchế Axetylen:
2
.
2
.
Bình


Bình

đđ
iều

chế

Axetylen:iều

chế

Axetylen:
3.3.
Khóa bảohiểm:Khóa bảohiểm:
3.

3.

Khóa

bảo

hiểm:Khóa

bảo

hiểm:
4.4.
Van giảmápVan giảmáp
::

4.

4.

Van

giảm

ápVan

giảm

áp
::
5.5.
Mỏ hàn(mỏ cắt):Mỏ hàn(mỏ cắt):
5.

5.

Mỏ

hàn(mỏ

cắt):Mỏ

hàn(mỏ

cắt):
1 Bình nén :1 Bình nén :

1
.
Bình

nén

:1
.
Bình

nén

:
¾ Bình chứa dùn
g
đ

chứa khí nén. Đ

hàn và c

t khí
g
dùng bình chứa có dung tích 40 lít, áp suất có thể
đến 200 at.
¾ Bình chứa O
2
có thể chứa được 6 m
3
O

2
, (V = 40l,
p = 150 at).

¾ Bình chứa C
2
H
2
có dung tích 40 lít và áp su

t
p < 19 at+ than hoạt tính và axêton.
2Bình2Bình
đđ
iềuchế Axetylen:iềuchế Axetylen:
2
.
Bình

2
.
Bình

đđ
iều

chế

Axetylen:iều


chế

Axetylen:
Dùn
g
khi khôn
g
có bình chứa sẵn
,
xa chỗ sản
gg ,
xuất C
2
H
2
.
Phâ l iPhâ l i
a.a.
Phâ
n
l
oạ
i
:
Phâ
n
l
oạ
i
:

bb
Cá l ithùCá l ithù
đđ
iềiề
b
.
b
.

c
l
oạ
i

thù
ng

c
l
oạ
i

thù
ng
đđ
iề
u
iề
u
chế Axêtylen:chế Axêtylen:

chế

Axêtylen:chế

Axêtylen:
aPhânloại:aPhânloại:
a
.
Phân

loại:a
.
Phân

loại:
 Theo năng suất:có các loại 0.8; 1.25; 3.2; 5; 10;
20; 40; 80 m
3
/h.
 Theo cách lắp đặt có loại di động và loại cố định
 Theo h

th

n
g
đi

u chỉnh và theo s


tác d

n
g

ệ g
ự ụ g
giữa CaC
2
với nước.
b.Các loại thùn
g
b.Các loại thùn
g
đđiều chế iều chế
gg
Axêtylen :Axêtylen :
 L o ại Loại đđá rá r
ơơ
i vào ni vào nưước :ớc :

LoạinLoạin
ưư
ớcrớcr
ơơ
i vàoi vào
đđ
á:á:



Loại

nLoại

n
ưư
ớc

rớc

r
ơơ
i

vào

i

vào

đđ
á



:
 L o ại Loại đđá và ná và nưước rớc rơơi tiếp xúc nhau:i tiếp xúc nhau:
 L o ại hỗn hợp:Loại hỗn hợp:

LoạiLoại

đđ
árár
ơơ
i vào ni vào n
ưư
ớc:ớc:

Loại

Loại

đđ
á



r
ơơ
i

vào

ni

vào

n
ưư
ớc:ớc:
Đất đèn chứa trong phễu 1, rơi xuống thùng 4

qua cửa 2. Sau khi tác dụng với nước khí C
2
H
2
2
2
theo ống 3 đi ra mỏ hàn. Bã vôi tôi Ca(OH)
2
lọt
qua sàng 6 xuống đáy thùng 4 và được tháo ra
ài bà út 5
ngo
ài


ng n
út

5
.
(Hình)

LoạiLoại
đđ
árár
ơơ
i vào ni vào n
ưư
ớc:ớc:


1Phễuchứa
đ
ất
đ
èn

Loại

Loại

đđ
á



r
ơơ
i

vào

ni

vào

n
ưư
ớc:ớc:

1

.
Phễu

chứa

đ
ất

đ
èn
• 2.Cửa

3 Ống dẫn
1
2

3
.
Ống

dẫn
• 4.Đáy thùng
5Nút
2
3
6

5
.
Nút

.
4
5

LoạinLoạin
ưư
ớcrớcr
ơơ
i vàoi vào
đđ
á:á:

Loại

nLoại

n
ưư
ớc

rớc

r
ơơ
i

vào

i


vào

đđ
á:á:
Đất đèn chứa trong hộp 1 được đặt trong
buồng 2. Nước chứa trong bể 3 rơi xuống hộp 1
nhờ khóa 4. Khí C
2
H
2
được làm nguội gián tiếp
bởi nước chứa trong thùng 6 rồi theo ống 5 đi
ỏ hà
ra m



n.
(Hình)

LoạinLoạin
ưư
ớcrớcr
ơơ
i vàoi vào
đđ
á:á:

Loại


nLoại

n
ưư
ớc

rớc

r
ơơ
i

vào

i

vào

đđ
á:á:
1.Hộpchứa đất đèn
2
Buồng
3
5
2
.
Buồng
3.Phễuchứanước
4

Van
khóa
3
4
6
4
.
Van
khóa
5.Ống
6
B ồng
chứa
khí
2
4
6
.
B
u
ồng
chứa
khí
1
2
1
 Loại Loại đđá và ná và nưước tiếp ớc tiếp
xúc nhau :xúc nhau :
Đất đèn đặt trên mặt sàng 1 ở ngăn phía bên
phải, nước ở ngăn bên trái, dưới tác dụng của

áp suất khí quyển sẽ chuyển qua ngăn bên phải
hi álỗ àtiế ú ới
đ
á(C C
)
c
h
u
i
qua c
á
c
lỗ
s
à
ng
tiế
p x
ú
c v
ới

đ
á

(C
a
C
2
)

.Khí C
2
H
2
sinh ra theo ống 3 đi ra mỏ hàn.
(Hình)
(Hình)
 Loại Loại đđá và ná và nưước tiếp ớc tiếp
xúc nhau:xúc nhau:
1.Mặtsàng
3
2.Ngăntrái
3.Ống dẫn
1
3
1
2

Loạihỗnhợp:Loạihỗnhợp:

Loại

hỗn

hợp:Loại

hỗn

hợp:
Đây là hỗn hợp của loại nước tưới vào đất đèn và

loại đất đèn tiếp xúc với nước. Nó có ưu điểm của
2 loại và hạn chế được khuyết điểm của 2 loại.
Loại này thường dùng khi cần năng suất nhỏ hơn
35
3
/iờ
3
,
5
m
3
/
g
iờ
.
(Hình)

×