Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

phần 1 lập trình winform với c#

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.98 KB, 29 trang )

Phần 1: Lập trình WinForm với C#
Nội Dung

Window Form?

Lập trình WinForm

Một số Window Control
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 2
Window Form

Giao diện của ứng dụng WinForm là giao diện đồ
họa  người dùng dễ thao tác.

Hầu hết mọi ứng dụng Window Form mở rộng từ
lớp System.Windows.Form để tuỳ chỉnh và thêm các
xử lý.
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 3
Lập trình WinForm

WinForm không sử dụng Visual Studio .NET

Để hiểu rõ cách mà WinForm hoạt động và cách
nó tương tác với .NET Framework

WinForm có sử dụng Visual Studio .NET

Cho phép các nhà phát triển tạo ứng dụng
Window Form nhanh chóng và hiệu quả hơn.
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 4
WinForm không sử dụng


Visual Studio .NET

File\New\Project  Console Application
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 5
WinForm không sử dụng
Visual Studio .NET (tt)

Đoạn code sau tạo một Form
using System; using System.Windows.Forms;
namespace WindowsFormsApp
{
class MyForm : Form
{
static void Main(string[] args)
{
MyForm aForm = new MyForm(); Application.Run(aForm);
}
}
}
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 6
WinForm không sử dụng
Visual Studio .NET (tt)

Kết quả chạy chương trình
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 7
Control

Ví dụ thêm một control Button vào form:

Thêm khai báo control Button:

class MyForm : Form {
private Button BigButton;

Thêm code sau vào hàm constructor:
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 8
Control (tt)

public MyForm() {
BigButton = new Button();
BigButton.Location = new System.Drawing.Point(50, 50);
BigButton.Name = "BigButton";
BigButton.Size = new System.Drawing.Size(100, 100);
BigButton.Text = "Click Me!";
Controls.Add(BigButton);
ClientSize = new System.Drawing.Size(200, 200);
Text = "My Windows Form!";
}
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 9
Control (tt)

Kết quả chạy chương trình lúc này
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 10
Sự kiện

Thêm code sau vào hàm constructor
BigButton.Click += new EventHandler(ClickHandler);

Thêm hàm xử lý sự kiện EventHandler
static void Main(string[] args) {
MyForm aForm = new MyForm();

Application.Run(aForm);
}
private void ClickHandler(object sender, System.EventArgs e) {
MessageBox.Show("Clicked!","My Windows
Form",MessageBoxButtons.OK);
}
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 11
Sự kiện (tt)

Kết quả chạy chương trình
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 12
WinForm có sử dụng
Visual Studio .NET

File\New\Project  Windows Application
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 13
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 14
Control

Label

Button

Checkbox

Menu

Radio button

Combo box


Listbox

Textbox

Tabcontrol

Toolbar

Tree view
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 15
Thuộc tính của Control

Mỗi control có các thuộc tính thông dụng:

Name

Text

ForeColor

BackColor

TextAlign

Image

Visible

Enable


Anchor
Ví dụ

Ví dụ tạo giao diện gồm 3 TextBox nhập liệu và 2
Button xử lý sau dễ dàng, nhanh chóng.
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 17
Sự kiện

Double Click vào control  viết code xử lý.
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 18
Menu

Các menu được dùng trong hầu hết mọi ứng dụng
WinForm.

Có hai kiểu menu:

MainMenu

ContextMenu
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 19
MainMenu
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 20
ContextMenu
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 21
Dialog

Dialog là một kiểu đặc biệt của Form:


Lấy thông tin người dùng

Tương tác với ngừơi dùng trong các ứng dụng
Window

Có 2 loại dialog:

Modal: ngăn chận các luồng hiện tại và yêu cầu
người dùng trả lời vào hộp dialog trước khi tiếp
tục với ứng dụng.

Modeless: giống một cửa sổ chuẩn.
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 22
Form Dialog

Tạo đối tượng Form

Form MyForm = new Form();

Hiển thị Form

Modal Dialog:
MyForm.ShowDialog();

Modeless Dialog:
MyForm.Show ();
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 23
MessageBox

Hiển thị một Dialog thông báo:

MessageBox.Show(“Text", “Caption",
MessageBoxButtons);
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 24
Dialog Box Results
Giá trị Mô tả
Abort Giá trị này thì được trả về khi một người dùng chọn một nút có nhãn Abort. Trong
trường hợp này, người dùng muốn huỹ thao tác hiện tại và không lưu sự thay đổi.
Cancel Giá trị này thường được trả về khi một người dùng chọn một nút có nhãnlà Cancel,
đóng hộp thoại bằng cách nhấn nút "x", hay nấn phím Esc. Người dùng muốn huỹ
các thay đổi và trả về trạng thái trước khi mở hộp thoại.
Ignore Giá trị này được trả về khi một người dùng chọn nút có nhãn Ignore. Giá trị này có
thể được sử dụng khi ứng dụng cảnh báo người dùng về các điều kiện xảy ra lỗi,
nhưng người dùng chọn lệnh Ignore.
No Giá trị này thường được trả về khi một người dùng chọn nút có nhãn No. Nó thì bình
thường khi hộp thoại được dùng để hỏi người dùng một câu hỏi es/no.
Yes Giá trị này thường được trả về khi một ngừời dùng chọn nút có nhãn Yes. Nó là con
trỏ đếm đến kết quả trả về Nó và được dùng trong cùng tình huống.
None Không có gì được trả về từ hộp thoại.
OK Giá trị này đươc trả về khi một người dùng chọn nút có nhãn OK. Nõ thì bình
thường trong các hộp thoại và các tin cảnh báo nơi nào quan trong cho người dùng
thừa nhận thông tin.
Retry Giá trị này được trả về khi một người dùng chọn nút có nhãn Retry. Nó có ích khi
một thao tác không thành công sẽ thành công nếu được thử lại.
07/05/14 V Phương Bnh – ITFAC - DLU 25

×