Luyện Tập
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mục tiêu luyện tập:
- HS được ôn tập để hiểu kỹ về t/c của các loại hcvc, mối quan hệ
giữa chúng
- Rèn luyên kỹ năng viết PTPƯ hoá học, kỹ năng phân biệt các hoá
chất
- Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các BT định lượng
II/ Đồ dùng dạy học:
• Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
• Phiếu học tập
III/ Nội dung:
1) Ổn định lớp:
2) Ôn lại các kiến thức cần nhớ:
3) Nôi dung luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
*GV: chiếu lên màn hình bảng phân loại
I/ Kiến thức cần nhớ:
1/ Phân loại các h/c vô cơ:
HS: thảo luận điền các loại hcvc vào
các ô trống cho phù hợp ( sử dụng phiếu
h.tập hoặc dùg bộ bìa màu dán vào bảng)
GV: yêu cầu HS lấy 2 VD cho mỗi loại
HS: hoàn thành bảng lớp nhận xét
*GV: Chiếu lên màn hình sơ đồ 2 trang
42 SGK
HS: nhìn sơ đồ nêu lại các t/c hoá học
của oxit, axit, bazơ, muối
Hoạt đông 2: Luyện tập
1) Trình bày PP hoá học để phân biệt các
lọ hoá chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quì
tím: KOH, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, KCl.
2/ Tính chất hoá học của các loại hcvc:
II/ Luyện tập:
1) - Dùng quì tím
+ quì tím đỏ: dd H
2
SO
4
+ quì tím xanh: dd KOH, Ba(OH)
2
+ quì tím không đổi màu: dd KCl
- Dùng H
2
SO
4
ở trên nhận biết 2 mẫu
2) Cho các chất Mg(OH)
2
, CaCO
3
,
K
2
SO
4
, HNO
3
, CuO, NaOH, P
2
O
5
a) Gọi tên, phân loại các chất trên?
b) Chất nào tác dụng được với
+ dd HCl
+ dd Ba(OH)
2
+ dd BaCl
2
HS: viết các PTHH xảy ra
thử bazơ
+ Có kết tủa trắng: dd Ba(OH)2
H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4(kt)
+ 2H
2
O
+ Chất còn lại: dd KOH
2)
Phương trình phản ứng:
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
K
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ 2KOH
K
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2KCl
2HNO
3
+ Ba(OH)
2
Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
3) BT 2 trang 43 SGK
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
P
2
O
5
+ 3Ba(OH)
2
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
3) BT 2 trang 43 SGK - Câu e
Giải thích: NaOH tác dụng với HCl
nhưng không giải phóng khí, để có khí
bay ra làm đục nước vôi (khí CO
2
) thì
NaOH phải t/d với chất nào đó trong
không khí muối cacbonat. Vậy NaOH
tác dụng với CO
2
trong không khí
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
2HCl + Na
2
CO
3
2NaCl + H
2
O + CO
2
4) Củng cố:
5) Dặn dò: - Về nhà làm BT 3* trang 43 SGK
- Xem trước bài TH: Tính chất hoá học của bazơ và
muối
+ Cách tiến hành TN
+ Hiện tượng TN
+ Viết các PTHH xảy ra