Phòng GD - ĐT Hng hà Đề kiểm tra cuối năm học 2009 2010
Trờng THCS Chí Hòa môn toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu1: Kết quả của phép tính 12 (6 18) là:
A. 24 B. 24 C. 0 D. -12
Câu 2: Biết
15
27 9
x
=
. Số x bằng:
A. -5 B. -135 C. 45 D. -45
Câu 3 :Kết quả của phép tính
2
2 . 4
5
là :
A.
3
9
5
B.
2
8
5
C.
3
3
5
D.
1
2
2
Câu 4: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp:
A.
6
7
B.
7
13
C.
6
13
D.
4
7
Câu5: Cho biết
1 2
3 5
+ =
.Số thích hợp trong ô vuông là:
A.
1
2
B.
11
15
C.
16
15
D.
1
8
Câu 6: Biết x + 7 = 135 ( 135 + 89 ). Số x bằng:
A. -96 B. -82 C. -98 D. 96
Câu 7: Kết quả phép tính
1 1
6 8
=
A.
1
24
B.
1
24
C.
1
12
D.
1
12
Câu 8: Trong các phân số sau ,phân số nào đã tối giản .
A.
14
18
B.
28
32
C.
7
14
D.
23
25
Câu 9. Hỗn số -
1
3
4
ứ đổi ra phân số là:
A.
6
4
B.
13
4
C.
7
4
D.
12
4
Câu 10. Cho hai góc phụ nhau , trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại là
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 145
0
Câu 11. Hình bên có tất cả bao nhiêu góc
z
y
O
x
A. 1góc B. 4 góc C. 3 góc D. 2 góc
Câu 12. Trong các câu sau hãy chọn câu sai:
A. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì
ã
aOb
+
ã
bOc
=
ã
aOc
B. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC , CA
C. Góc 130
0
và góc 50
0
là hai góc bù nhau
D. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
Phần II. Bài tập tự luận ( 7 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính
a)
7 2 13
9 3 9
A
= +
ữ
b)
11 3 11 2 11 6
19 25 19 5 19 25
B = ì + ì + ì
Bài 2.(1điểm) Tìm x biết
a)
3 1
7 3
x
ì =
b)
2 1 11
3
7 8 8
xì =
Bài 3 (1,5 điểm) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại : giỏi, khá, trung bình.
Số học sinh trung bình chiếm
7
13
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5
6
số học
sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp
B i 4 (2,5 điểm) : Cho góc xOy v góc zOy l hai góc kề bù
a/ Biết
ã
xOz
= 50
0
. Tính số đo
ã
zOy
b/ Vẽ tia phân giác Ot của góc xOz .Tính số đo
ã
tOy
Bài 5 (1 điểm) Tính::
A =
3
1.4
+
3
4.7
+ +
3
94.97
Hết
Ngời ra đề : Nguyễn Thị Hoài
Ngời phản đề :Phạm Thị Quỳnh
Đáp án biểu điểm môn toán 6 cuói năm học 2009-2010
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 8 10 11 12
Đáp án A D A C B A B D B B C B
Phần II.Bài tập tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
7 2 13
9 3 9
7 13 2
9 9 3
6 2 2 2
0
9 3 3 3
A
A
A
= +
ữ
= +
ữ
= + = + =
11 3 11 2 11 6
19 25 19 5 19 25
11 3 2 6
19 25 5 25
11 19 11
19 25 25
B
B
B
= ì + ì + ì
= + +
ữ
= ì =
Bài 2 (1 điểm).Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a) b)
2 1 11
3
7 8 8
2 11 1
3
7 8 8
23 12
7 8
12 23
:
8 7
3 7 21
2 23 46
x
x
x
x
x
ì =
ì = +
ì =
=
= ì =
Bài 3( 1,5 điểm)
Số học sinh trung bình là
7
13
. 52 = 28 ( học sinh ) ( 0,25 điểm)
Số học sinh giỏi và khá là : 52 28 = 24 ( học sinh ) ( 0,25 điểm)
Số học sinh khá là :
5
6
. 24 = 20 ( học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh giỏi là: 24 20 = 4 (học sinh) (0,5 điểm)
Bài 4(2,5 điểm)
- Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
- Lập luận tính đúng câu a đợc 1 điểm
- Lập luận tính đúng câu b đợc 1 điểm
Bài 5(1 điểm) A =
3
1.4
+
3
4.7
+ +
3
94.97
A =
1
1
-
1
4
+
1
4
-
1
7
+ +
1
94
-
1
97
( 0,5 điểm)
A =
1
1
-
1
97
=
97
97
-
1
97
=
96
97
( 0,5 điểm)
3 1
7 3
1 3
:
3 7
1 7 7
3 3 9
x
x
x
ì =
=
= ì =