Tuần 24
Th hai ngy 22 thỏng 2 nm 2010
TP C
V V CUC SNG AN TON
i.mụctiêu
-c rnh mch, trụi chy ton bi. Bit c ỳng mt bng tin vi ging hi
nhanh, phự hp vi ni dung thụng bỏ tin vui.
-Hiu ni dung: Cuc thi v Em mun sng an ton c thiu nhi c nc hng
ng bng nhng bc tranh th hin nhn thc ỳng v an ton, c bit l an
ton giao thụng.
* HSKG : c din cm ton bi.
* HS yu : c ỳng c mt on trong bi.
II.đồ dùng dạy học
-Bng ph vit sn on vn cn hng dn HS luyn c ỳng.
II.Các hoạt động dạy học
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC:
-Gi HS c thuc lũng tng kh th trong
bi th Khỳc hỏt ra nhng em bộ ln
trờn lng m v tr li cõu hi v ni
dung bi.
- Gv nhn xột ghi im.
2. Bi mi:
a). Gii thiu bi: Ghi bng
b). Luyn c:
* GV chia an: 2 on.
-Cho HS c ni tip.
* Cho HS c chỳ gii v gii ngha t.
-Cho HS luyn c.
* GV c din cm.
c). Tỡm hiu bi:
-Yờu cu HS c thm ton bi, trao i
tho lun v tip ni nhau tr li cõu
hi:
+Ch ca cuc thi v l gỡ?
+Tờn ca ch im gi cho em iu gỡ?
+Cuc thi v tranh v ch im Em mun
cuc sng an ton nhm mc ớch gỡ?
+Thiu nhi hng ng cuc thi nh th
no?
-Yờu cu HS c thm phn cũn li trao i
v tr li cõu hi:
+iu gỡ cho thy cỏc em nhn thc ỳng
-3-5 HS c thuc lũng
-1HS c mu
-HS dựng bỳt chỡ ỏnh du on
trong SGK.
-HS c ni tip on (3 ln).
-1 HS c chỳ gii
-Tng cp luyn c, 1 HS c c
bi.
-c thm, 2 HS ngi cựng bn trao
i tho lun,
+Ch ca cuc thi v l Em
mung sng an ton.
+Tờn ca ch im mun núi n c
m, khỏt vng
+Nhm nõng cao ý thc phũng trỏnh
tai nn cho tr em.
+Sụi ni
-c thm, trao i, tho lun tỡm cõu
tr li
+Ch cn im tờn mt s tỏc phm
cng thy kin thc ca thiu
nhi v an ton, c bit l an
về chủ đề cuộc thi?
+Những nhận xét nào thể hiện sự đánh giá
cao khả năng thẩm mỹ của các em?
+Những dòng in đậm ở đầu bản tin có tác
dụng gì?
-Giảng bài: Những dòng in đậm trên bản tin
có tác dụng gây ấn tượng………….
+Bài đọc có nội dung chính là gì?
-GV ghi ý chính của bài lên bảng.
d). Đọc diễn cảm:
-GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 1.
-Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1.
-GV nhận xét và khen những HS đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhận xét, khen ngợi những HS hiểu nội
dung tranh, có lời giới thiệu về tranh hay.
toàn giao thông rất phong
phú………
+60 bức tranh được chọn treo ở triển
lãm, trong đó có 45 bức đoạt
giải………
+Tóm tắt cho người đọc nắm được
những thông tin và số liệu
nhanh.
-HS nghe.
+Nói về sự hưởng ứng của thiếu nhi
cả nước……
-2 HS nhắc lại ý chính của bài.
-Lớp luyện đọc.
-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-Lớp nhận xét.
-2 HS nêu lại .
________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
i.môctiªu
- Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng
một phân số với số tự nhiên.
- Làm được BT1,3.
* HSKG : Làm được tất cả các BT trong SGK.
* HS yếu : Làm được BT1.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC: gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm bài tập 3.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài: Ghi bảng
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Gọi Hs đọc yêu cầu
-GV viết bài mẫu lên bảng, yêu cầu HS viết 3
phân số có mẫu số là 1 sau đó thực hiện quy
đồng và cộng các phân số.
-Ta nhận thấy mẫu số của phân số thứ 2 trong
phép cộng là 5, nhẩm 3 = 15 : 5, vậy
-2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài.
3 =
5
15
nên có thể viết gọn bài toán như sau: 3 +
5
4
=
5
15
+
5
4
=
5
19
-GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của
bài.
-GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó
cho điểm HS.
Bài 2: Yêu cầu HSKG làm thêm .
Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu
- HDHS tìm hiểu bài toán và giải bài toán
-GV nhận xét bài làm của HS.
3.Củng cố, dặn dò
-GV tổng kết giờ học.:
-Dặn chuẩn bị bài sau.
3 +
5
4
=
1
3
+
5
4
=
5
15
+
5
4
=
5
19
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở.
* Hs yếu làm bài 1 vào vở.
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vở
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật
là:
3
2
+
10
3
=
30
29
(m)
Đáp số :
30
29
m
______________________
LỊCH SỬ
ÔN TẬP
i.môctiªu
-Biết thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu của nước ta từ buổi đầu độc lập đến
thời Hậu Lê (Thế kỉ XV).
-Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu
Lê (Thế kỉ XV).
II.®å dïng d¹y häc
-Phiếu thảo luận nhóm HĐ 1
-Hình minh họa trong SGK từ bài 7 đến bài 19.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Dưới thời Hậu Lê ai là nhà văn, nhà thơ ,
nhà khoa học tiêu biểu nhất ?
- Kể tên một số tác giả, tác phẩm văn thơ tiêu
biểu ở thời Hậu Lê
- Nhận xét , ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu
b. Hướng dẫn ôn tập
- Yêu cầu HS suy nghĩ các câu hỏi Sgk và
thảo luận theo N6 .
-H? Buổi đầu độc lập , thời Lý, Trần, Hậu Lê
đóng đô ở đâu? Tên gọi nước ta ở các thời kỳ
đó là gì ?
- Từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê ( thế
- 2 HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu
-HS lắng nghe
- HS thảo luận theo nhóm 3 câu 1
và câu 2
- Đại diện trình bày
- HS trả lời cá nhân câu 3
kỷ XV ) trong quá trình dựng nước và giữ
nước có những sự kiện lịch sử nào tiêu biểu?
Em hãy lập bảng thống kê các sự kiện đó
( Xảy ra lúc nào ? ở đâu ? )
- Em hãy kể một trong những sự kiện , hiện
tượng lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng
nước và giữ nước từ buổi đầu độc lập đến
thời Hậu Lê
- GV yêu cầu HS trình bày
- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò : (5’)
- Hệ thống bài
- Dặn xem bài sau
-HS trình bày
-HS nhận xét , bổ sung
-HS lắng nghe
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010
CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)
HỌA SĨ TÔ NGỌC VÂN.
i.môctiªu
-Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả văn xuôi. Bài viết sai không quá
5 lỗi.
-Làm đúng bài tập CT phương ngữ 2a,b.
* HSKG : Trình bày bài CT đẹp và làm được tất cả các BT.
* HS yếu : Viết đúng được một đoạn trong bài chính tả.
II.®å dïng d¹y häc
Ba bốn tờ giấy khổ to viết nội dung BT 2a hoặc 2b.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS. GV đọc các từ ngữ sau: sản
xuất, say sưa, sẵn sàng, lọ mực, bứt rứt, bút
mực.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài: Ghi bảng
b). Nghe – viết:
a). Hướng dẫn chính tả.
-GV đọc một lần bài chính tả và đọc chú giải,
cho HS quan sát ảnh hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
-Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: hoả
tuyến, nghệ sỹ, ngã xuống …
* Đoạn văn nói điều gì ?
b). GV đọc cho HS viết chính tả.
c). Chấm, chữa bài.
-GV chấm 5 đến 7 bài.
-2 HS viết trên bảng lớp, HS còn
lại viết vào giấy nháp.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát tranh.
* Đoạn văn ca ngợi Tô Ngọc
Vân.
-HS viết chính tả.
-HS đổi tập cho nhau để soát lỗi.
-Ghi lỗi vào lề tập.
-Nhận xét chung.
* Bài tập 2:
a). Điền truyện hay chuyện vào ô trống.
-Cho HS đọc yêu cầu của đoạn văn.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS thi làm bài. GV dán lên bảng lớp 4 tờ
giấy đã chuẩn bị trước đoạn văn.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: chuyện
– truyện – chuyện – truyện – chuyện – truyện.
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT và đọc 2 câu đố.
- HDHS làm bài
-Cho HS làm bài: GV phát giấy cho 3 HS.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài cá nhân.
-4 HS lên thi điền vào chỗ trống
truyện hay chuyện.
-Lớp nhận xét.
-2 HS đọc nối tiếp.
-3 HS làm bài vào giấy, HS còn
lại làm bài vào giấy nháp.
-3 HS dán kết quả làm bài lên.
-Lớp nhận xét. HS ghi lời giải
đúng vào VBT.
_________________________
TOÁN
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
i.môctiªu
- Biết trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- Làm được BT1, BT2(a,b)
* HSKG : Làm được tất cả các BT trong SGK.
* HS yếu : Làm được BT1.
II.®å dïng d¹y häc
-Chuẩn bị 2 băng giấy.Bảng con.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm bài
tập 4
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài: Ghi bảng
HĐ 1. Thao tác với đồ dùng trực quan.
Nêu vấn đề:
-HD HS hoạt động với băng giấy.
-Yêu cầu HS nhận xét hai băng giấy đã chuẩn bị.
+Có
6
5
băng giấy lấy đi bao nhiêu để cắt chữ ?
-2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-2 -3 HS nhắc lại
-Nghe và 1 HS nêu lại
-Thực hiện theo sự HD của
GV.
-Hai băng giấy như nhau.
- Lấy đi
6
3
băng giấy
+
6
5
của băng giấy cắt đi
6
3
của băng giấy còn lại
bao nhiêu phần của băng giấy?
-HD HS thực hiện phép trừ.
Nêu lại vấn đề.
-Chúng ta làm phép tính gì?
-Gọi HS thực hiện phép trừ.
-Yêu cầu HS học thuộc quy tắc tại lớp.
HĐ 2. Luyện tập
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Nhận xét chữa bài tập.
a)
16
8
16
715
16
7
16
15
=
−
=−
;
b)
7 3 7 3 4
1;
4 4 4 4
−
− = = =
c)
9 3 9 3 6
;
5 5 5 5
−
− = =
Bài 2(a,b):
-Gọi HS nêu yêu cầu
+Em hãy nêu lại cách rút gọn phân số?
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu HS KG làm thêm.
3.Củng cố, Dặn dò
-Nêu lại tên ND bài học ?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- Còn lại
2
6
băng giấy .
- Theo dõi nắm cách thực hiện .
-Thực hiện phép tính trừ.
6
5
-
6
2
6
3
=
- 2 – 3 HS nhắc lại cách thực
hiện.
-1HS đọc yêu cầu bài 1.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm
bài vào bảng con.
-Nhận xét sửa bài trên bảng.
* HS yếu làm BT1
-1 HS đọc đề bài.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở.
2 3 6 3 6 3 3 1
;
3 9 9 9 9 9 3
−
− = − = = =
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Đổi chéo vở kiểm tra cho
nhau.
- Hs nêu lại ND bài học
______________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
i.môctiªu
-Hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì ?
-Nhận biết được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn ( BT1, mục III); biết đặt câu kể
Ai là gì ? để giới thiệu về người bạn, người thân trog gia đình ( BT2, mục III).
* HSKG : Viết được 4,5 câu kể theo yêu cầu BT2.
* HS yếu : Làm được BT1.
II.®å dïng d¹y häc
-Hai tờ phiếu ghi 3 câu văn của đoạn văn ở phần nhận xét.
-Ba tờ phiếu- mỗi tờ ghi nội dung 1 đoạn văn, thơ ở BT1 phần luyện tập.
-Mỗi HS mang theo một tấm ảnh gia đình.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài: Ghi bảng
b). Phần nhận xét:
* Bài tập 1+2+3+4:
-Cho HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của BT.
- YC:Các em đọc thầm đoạn văn, chú ý 3
câu văn in nghiêng.
* Trong 3 câu in nghiêng vừa đọc, câu nào
dùng để giới thiệu, câu nào nêu nhận định
về bạn Diệu Chi ?
-GV nhận xét và chốt lại (GV dán lên bảng
tờ giấy đã ghi sẵn lời giải).
+Câu 1, 2: Giới thiệu về bạn Diệu Chi.
+Câu 3: Nêu nhận định về bạn Diệu Chi.
* Trong 3 câu in nghiêng, bộ phận nào trả
lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì) ? bộ phận
nào trả lời câu hỏi Là gì (là ai, là con gì) ?
-GV nhận xét và chốt lại.
+Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì,
con
gì) ?
Câu 1: Đây
Câu 2: Bạn Diệu Chi
Câu 3: Bạn ấy
* Kiểu câu Ai là gì ? khác 2 kiểu câu đã
học Ai làm gì ? Ai thế nào ? ở chỗ nào ?
-GV nhận xét và chốt lại:
+Ba kiểu câu này khác nhau ở bộ phận vị
ngữ.
+Bộ phận vị ngữ khác nhau là:
Kiểu câu Ai làm gì ? VN trả lời cho câu
hỏi Làm gì ?
Kiểu câu Ai thế nào ? VN trả lời cho câu
hỏi như thế nào ?
Kiểu câu Ai làm gì ? VN trả lời cho câu
hỏi Là gì (là ai, là con gì) ?
-HS 1đọc thuộc lòng 4 câu tục ngữ
đã học ở tiết LTVC trước.
-HS 2 nêu một trường hợp có thể sử
dụng 1 trong 4 câu tục ngữ.
-HS lắng nghe.
-4 HS nối tiếp nhau đọc các yêu cầu
của BT 1, 2, 3, 4.
-1 HS đọc 3 câu in nghiêng, cả lớp
đọc thầm 3 câu văn này.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-Bộ phận trả lời cho câu hỏi Là gì
(là ai, là con gì) ?
là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta.
là học sinh cũ của Trường Tiểu học
Thành Công.
là một hoạ sĩ nhỏ đấy.
-HS phát biểu ý kiến.
c). Ghi nhớ:
-Cho HS đọc nội dung ghi nhớ.
-GV có thể nhắc lại 1 lần.
d). Phần luyện tập:
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT 1.
-HDHS làm bài
-Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã
chép trước ý a, b, c.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
* Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS giới thiệu.
-Cho HS thi giới thiệu.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng và
khen những HS giới thiệu hay.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu cả lớp về nhà hoàn chỉnh đoạn
giới thiệu, viết lại vào VBT.
-4 HS đọc, lớp đọc thầm.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài theo cặp.
-1 HS làm trên bảng phụ: dùng phấn
màu gạch dưới câu kể Ai là gì ?
-Lớp nhận xét.
* Hs yếu làm bài vào VBT
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân, ghi ra giấy
nháp lời giải giới thiệu và kiểm tra
các câu kể Ai là gì ? có trong đoạn
văn.
-Từng cặp HS giới thiệu cho nhau
nghe.
-Đại diện các nhóm lên thi.
-Lớp nhận xét.
____________________
ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG ( T2)
i.môctiªu
-Biết vì sao phải giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.
-Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.
-Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng ở địa phương.
ác công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.
II.®å dïng d¹y häc
-SGK, đạo đức 4.
-Phiếu điều tra theo mẫu bài tập 4.
-Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Báo cáo về kết quả điều tra
(Bài tập 4- SGK/36) .
-GV mời đại diện các nhóm HS báo cáo kết
quả điều tra.
-GV kết luận về việc thực hiện giữ gìn những
công trình công cộng ở địa phương.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
-GV nêu lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập
-Đại diện các nhóm HS báo cáo
kết quả điều tra về những công
trình công cộng ở địa phương.
-Thảo luận về các bản báo cáo
như:
3.
Trong các ý kiến sau, ý kiến nào em cho là
đúng?
a/. Giữ gìn các công trình công cộng cũng
chính là bảo vệ lợi ích của mình.
b/. Chỉ cần giữ gìn các công trình công cộng ở
địa phương mình.
c/. Bảo vệ công trình công cộng là trách nhiệm
riêng của các chú công an.
-GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn
của mình.
-GV kết luận:
+Ý kiến a là đúng
+Ý kiến b, c là sai
Kết luận chung :
-GV mời 1- 2 HS đọc to phần ghi nhớ-
SGK/35.
HĐ 3 : Củng cố - Dặn dò:
-HS thực hiện việc giữ gìn, bảo vệ các công
trình công cộng
-Chuẩn bị bài tiết sau.
-HS biểu lộ thái độ theo quy ước ở
hoạt động 3, tiết 1-bài 3.
-HS trình bày ý kiến của mình.
-HS giải thích.
-HS đọc.
-HS cả lớp.
__________________________________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
i.môctiªu
-Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động mình đã tham gia (hoặc chứng kiến)
để góp phần giữ xóm làng( đường phố trường học) xanh, sạch, đẹp.
-Biết sắp xếp các sự việc được sắp xếp hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
* HS yếu : Kể được một đoạn của câu chuyện theo gợi ý của GV.
II.®å dïng d¹y häc
-Tranh ảnh thiếu nhi tham gia giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.
-Bảng lớp viết đề bài, bảng phụ viết dàn ý của bài kể.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 1 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài: Ghi bảng
b). Hướng dẫn tìm hiểu đề:
-Cho HS đọc bài.
-GV viết đề bài lên bảng lớp và gạch chân
-1 HS kể lại câu chuyện em đã
nghe, đọc ca ngợi cài hay phản
ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp
với cái xấu, cái thiện với cái ác.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
những từ ngữ quan trọng.
-Cho HS gợi ý.
-GV gợi ý: Ngoài 3 gợi ý, các em có thể kể
về một hoạt động khác xoay quanh chủ đề
bảo vệ môi trường mà em đã chứng kiến hoặc
tham gia; VD em kể về một buổi trực nhật …
c). HS kể chuyện:
-GV mở bảng phụ đã viết vắn tắt dàn ý bài
kể chuyện.
-Cho HS kể chuyện.
-GV nhận xét .
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn chuẩn bị bài sau
-3 HS đọc nối tiếp 3 gợi ý.
-HS đọc thầm lại dàn ý trên bảng.
-HS kể chuyện theo cặp và nhận
xét, góp ý cho nhau.
-Đại diện các cặp lên thi kể và nêu
ý nghĩa câu chuyện mình kể.
-Lớp nhận xét.
______________________
TOÁN
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( TT)
i.môctiªu
- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
- Làm được BT 1, BT3.
* HSKG : Làm được tất cả các BT trong SGK .
* HS yếu : Làm được BT1.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ
-HS nêu cách trừ 2 phân số cùng mẫu số , cho
ví dụ .
-Nêu kết quả bài 3 VBT
-Nhận xét
2/Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b)Hình thành phép trừ 2 phân số khác mẫu số::
-GV nêu ví dụ Sgk
+Muốn tính số đường còn lại ta làm thế nào ?
+Muốn thực hiện được phép trừ ta làm như thế
nào ?
-GV cho HS qui đồng
-Yêu cầu HS thực hiện 2 phân số đã quy đồng
-Yêu cầu HS phát biểu các trừ 2 phân số khác
-2HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- Có phép tính :
5
4
–
3
2
-Đưa về phép trừ 2 phân số cùng
mẫu số .
-1HS lên bảng thực hiện .
5
4
=
15
12
;
3
2
=
15
10
mu s
-GV nhn xột chung
c)Thc hnh :
*Bi tp1:
-Yờu cu HS lm bi .
-Nhn xột.
a)
4 1 12 5 7
;
5 3 15 15 15
= =
b)
5 3 40 18 22 11
;
6 8 48 48 48 24
= = =
*Bi tp 2 :(Dnh cho HSKG)
- Yờu cu HSKG t lm bi.
- GV nhn xột, cht bi gii ỳng.
*Bi tp 3 :
-Gi HS c bi toỏn , nờu túm tt
-Gi HS lờn bng gii
-Nhn xột
3.Cng c , dn dũ :
-H thng bi
-Dn HS hon thnh v bi tp
-Nhn xột tit hc
-2HS nờu
- 2 Hs lờn bng lm bi, lp lm
v.
- Hs nhn xột bi lm trờn bng.
* HS yu lm bi.
-1HS c v túm tt
-1HS lờn gii , lp lm vo v
Din tớch trng cõy xanh
7
6
-
5
2
=
35
16
(din tớch)
ỏp s:
35
16
din tớch
-HS lng nghe
________________________
TP C
ON THUYN NH C
i.mụctiêu
-c rnh mch, trụi chy bi th. Bc u bit c din cm mt, hai kh th
vi ging vui, t ho.
-Hiu ni dung: Ca ngi v p huy hong ca bin c, v p ca lao ng;
(thuc 1,2 kh th yờu thớch).
* HSKG : c din cm ton bi.
* HS yu : c ỳng c mt on trong bi.
II.đồ dùng dạy học
-Tranh minh ho trong SGK phúng to (nu cú);
-Thờm nh minh ho cnh mt tri ang ln xung bin, cnh nhng on thuyn
ang ỏnh cỏ, ang tr v hay ang ra khi (nu cú).
III.Các hoạt động dạy học
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. KTBC: Kim tra 2 HS.
+HS 1: c on 1 + 2 bi V v cuc
- Nhn xột, ghi im
-2HS lờn c v tr li cõu hi.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài: Ghi bảng
b). Luyện đọc:
- Gv chia đoạn.
-Cho HS đọc từ ngữ dễ đọc sai
- Cho HS giải nghĩa từ và đọc chú giải.
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài
c). Tìm hiểu bài:
Khổ 1+2
H:Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc
nào ?
- Nhận xét, chốt
Đọc khổ 3+4+5
H:Đoàn thuyền đánh cá trở về vào lúc
nào ?
H: Tìm những hình ảnh nói lên vẻ đẹp huy
hoàng của biển.
-Cho HS đọc lại khổ thơ 3+4+5.
H: Công việc lao động của người đánh cá
được miêu tả đẹp như thế nào ?
H: Bài thơ nói lên điều gì ?
d). Đọc diễn cảm:
-Cho HS đọc nồi tiếp.
-GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 1+3.
-Cho HS đọc nhẩm thuộc lòng bài thơ.
-Cho HS thi.
-Nhận xét và tuyên dương những HS đọc
hay.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà HTL bài thơ.
- 1 Hs đọc toàn bài
-Đọc nối tiếp 5 khổ thơ (4 lượt).
-HS đọc từ khó .
-1 HS đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp
-HS đọc thầm khổ 1.
-Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào
lúc hoàng hôn.
-HS đọc thầm.
- Đoàn thuyền trở về vào lúc bình
minh.
-Những câu thơ nói lên vẻ đẹp của
biển.
Mặt đêm sập cửa.
Mặt trời dặm khơi.
-HS đọc.
- Đoàn thuyền ra khơi, tiếng hát
của những người đánh cá cùng gió
làm căng cánh buồm …
- Trả lời, rút đại ý
-5 HS nồi tiếp đọc 5 khổ thơ.
-HS luyện đọc.
-HS nhẩm học bài thơ.
-Một vài em thi đọc.
-Lớp nhận xét.
______________________
KĨ THUẬT
CHĂM SÓC RAU, HOA
i.môctiªu
-Biết mục đích, tác dụng, cách tiến hành chăm sóc rau, hoa.
-Biết tiến hành một số công việc chăm sóc rau, hoa.
-Làm được một số công việc chăm sóc rau, hoa.
II.®å dïng d¹y häc
-Vật liệu và dụng cụ:
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
2.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Ghi bảng
b)Hướng dẫn cách làm:
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu mục
đích, cách tiến hành thao tác kỹ thuật chăm sóc cây.
* Tưới nước cho cây:
-GV làm mẫu cách tưới nước.
* Tỉa cây:
-GV hướng dẫn cách tỉa cây và chỉ nhổ tỉa những
cây cong queo, gầy yếu, …
-GV hướng dẫn HS quan sát H.2 và nêu nhận xét về
khoảng cách và sự phát triển của cây cà rốt ở hình
2a, 2b.
* Làm cỏ:
-GV kết luận
* Vun xới đất cho rau, hoa:
-Hỏi: Theo em vun xới đất cho cây rau, hoa có tác
dụng gì?
-Vun đất quanh gốc cây có tác dụng gì?
-GV làm mẫu cách vun, xới bằng dầm xới, cuốc và
nhắc một số ý:
+Không làm gãy cây hoặc làm cây bị sây sát.
+Kết hợp xới đất với vun gốc. Xới nhẹ trên mặt đất
và vun đất vào gốc nhưng không vun quá cao làm
lấp thân cây.
3.Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
-Chuẩn bị đồ dùng học tập
-
-HS quan sát hình 1 SGK trả
lời .
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi và thực hành.
-Quan sát :H.2a,2b
-Hút tranh nước, chất dinh
dưỡng trong đất.
-Cỏ mau khô.
- HS nghe.
-Nhổ cỏ, bằng cuốc hoặc
dầm xới.
-HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP
i.môctiªu
- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho phân số, trừ một
phân số cho số tự nhiên.
- Làm được BT1, BT2 (a,b,c); BT3.
* HSKG : Làm được tất cả các BT trong SGK .
* HS yếu : Làm được BT1.
II.®å dïng d¹y häc
-Phiếu khổ lớn BT5.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC: Gọi HS lên bảng chữa bài 3
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài: Ghi bảng
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
-Gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
Hỏi một số em về cách trừ 2 phân số
cùng MS ?
-GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: cho HS nêu yêu cầu của bài.
H: Các phân số trong bài là các phân số
cùng mẫu số hay khác mẫu số ?
H:Vậy để thực hiện phép cộng các phân
số này chúng ta làm như thế nào ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, sửa sai
* HSKG làm thêm ý d
Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu
- HDHS làm bài tương tự như BT2
-GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 4,5: Yêu cầu HSKG làm thêm
3.Củng cố, Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn về nhà làm lại bài sai và chuẩn bị
bài sau
-2 HS lên bảng lớp theo dõi để nhận
xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-2 -3 HS nhắc lại
-2 Hs nêu.
-HS tự làm bài vào bảng con lần lượt
từng bài . 1 em lên bảng làm .
a)
8 5 3
1;
3 3 3
− = =
b)
16 9 7
;
5 5 5
− =
c)
21 3 18 9
;
8 8 8 2
− = =
* Hs yếu làm bài 1 vào vở.
-Là các phân số khác mẫu số.
-Quy đồng mẫu số các phân số rồi
thực hiện phép tính cộng.
-2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở
a)
3 2 21 8 13
;
4 7 28 28 28
− = − =
b)
3 5 6 5 1
;
8 16 16 16 16
− = − =
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở
____________________
TẬP LÀM VĂN
LUYÖN TËP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
i.môctiªu
- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết một
số đoạn văn ( còn thiếu ý) cho hoàn chỉnh ( BT2).
* HS yếu : Hoàn thành được đoạn 1 ở BT2.
II.®å dïng d¹y häc
-Bút dạ và 2 tờ phiếu khổ to. Mỗi tờ đều viết đoạn 1 chưa hoàn chỉnh của bài văn
tả cây chuối tiêu (BT2). Tương tự cần 6 tờ cho đoạn 2,3,4.
-Tranh ảnh cây chuối tiêu cỡ to (nếu có).
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài: Ghi bảng
c. luyện tập
* Bài tập 1:Gọi HS đọc dàn ý SGK vàtrả lời
các câu hỏi SGK
-GV nhận xét và chốt lại:
+Đ1:Giới thiệu cây chuối tiêu (Mở bài).
+Đoạn 2+3: Tả bao quát, tả từng bộ phận của
cây chuối tiêu (thuộc phần Thân bài).
+Đoạn 4: Lợi ích của cây chuối tiêu (Kết luận).
* Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
- Phát 2 tờ giấy và bút dạ cho 2 HS cho 2 em
làm cùng một đoạn
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và khen những HS viết hay.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà viết vào vở .
-2HS đọc đoạn văn đã viết ở bài
trước
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu BT.
-Cả lớp đọc thầm viết thêm những
ý bạn Hồng Nhung còn thiếu.
-Một số HS nối tiếp nhau đọc bài
viết.
-2 HS làm bài vào giấy dán lên
bảng lớp kết quả.
______________________
ĐỊA LÝ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
i.môctiªu
-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hồ Chí Minh:
+Vị trí : nằm ở đồng bằng Nam Bộ, ven sông Sài Gòn.
+Thành pho lớn nhất cả nước.
+Trung tâm kinh tế, văn hoa,ù khoa học lớn.
-Chỉ được thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ (lược đồ).
* HSKG : Dựa vào bảng số liệu so sánh diện tích và dân số TPHCM với các thành
phố khác. Biết các loại đường giao thông từ TPHCM đi tới các tỉnh khác.
* HS yếu : Đọc được các thông tin trong SGK.
II.®å dïng d¹y häc
-Các bản đồ: Hành chính, giao thông việt nam.
-Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh (Nếu có).
-Tranh ảnh về Thành Phố Hồ Chí Minh (do GV và HS sưu tầm).
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy. Hoạt động học.
Hoạt động1: Bài cũ:
H? Nguyên nhân nào làm cho ĐBNB có công
nghiệp phát triển mạnh? Nêu ví dụ cụ thể.
Hoạt động2: Làmviệc cả lớp:
1. Thành phố lớn nhất cả nước:
GV treo bản đồ hành chính VN
:Làm việc theo nhóm
H: Thành phố nằm bên sông nào?
H: Thành phố đã có bao nhiêu tuổi?
H: Thành phố được mang tên Bác từ năm
nào?
- Từ Thành phố Hồ Chí Minh đi tới các tỉnh
khác bằng những phương tiện nào?
GV treo bảng số liệu như SGK lên bảng.
Hoạt động3: Làm việc theo nhóm:
Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn:
H? Kể tên các ngành công nghiệp của
TPHCM?
H? Nêu dẫn chứng thể hiện thành phố là
trung tâm kinh tế lớn của nước ta?
-Trung tâm văn hóa, khoa học?
- GV rút ra kết luận :Đây là TP công ngiệp
lớn nhất, nơi có hoạt động mua bán
Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
HS trả lời.
Lớp nhận xét.
HS chỉ vị trí Thành phố Hồ Chí
Minh trên bản đồVN.
HS đọc SGK, quan sát tranh trả lời
câu hỏi
-HS trả lời
- Cá tra, cá ba sa, tôm…
- HS so sánh diện tích và dân số
của Thành phố Hồ Chí Minh và
thành phố khác.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS lên bảng chỉ và nêu diện tích
và số dân của TPHCM (Dân số
gấp mấy lần HN)
- HS đọc SGK
- HS kể theo nối tiếp.
- HS nêu phần tóm tắt như SGK
______________________
KHOA HỌC
ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG
i.mụctiêu
- Nờu c thc vt cn ỏnh sỏng duy trỡ s sng.
* HS yu : c c cỏc thụng tin trong SGK.
II.đồ dùng dạy học
-Hỡnh trang 94, 95 SGK.
-Phiu hc tp.
III.Các hoạt động dạy học
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c : búng ti
- Búng ti xut hin khi no? Lm th no
búng ti to hn vt? iu gỡ s xy ra nu a
vt dch lờn trờn gn vt chiu ? Búng ca vt
thay i nh th no ?
- Nhn xột , ghi im
2. Dy bi mi:
a. Gii thiu bi :
b. Vai trũ ca ỏnh sỏng i vi s sng thc
vt
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh Sgk v tr li
cõu hi trang 94,95
- H? Bn cú nhn xột gỡ v cỏch mc ca
nhng cõy hỡnh 1?
- HS tr li cõu hi
-H? Vỡ sao nhng bụng hoa hỡnh 2 cú tờn l
hoa hng dng?
- H? Bn oỏn xem cõy no xanh tt hn? ti
sao?
- iu gỡ xy ra vi thc vt nu khụng cú
ỏnh sỏng
- G V nhn xột , kt lun
- Gi HS c mc bn cn bit
c. Nhu cu v ỏnh sỏng ca thc vt
- GV nờu cõu hi yờu cu HS tho lun N2
- Ti sao ch cú mt s loi cõy sng c
rng tha, cỏc cỏnh ng c chiu sỏng
nhiu? Mt s loi cõy khỏc sng rng
rm , trong hang ng ?
- Hóy k tờn mt s loi cõy cn nhiu ỏnh
sỏng v mt s loi cõy cn ớt ỏnh sỏng
- Nờu mt s ng dng v nhu cu ỏnh sỏng
ca cõy trong k thut trng trt
- Yờu cu HS trỡnh by
- GV nhn xột chung rỳt ra kt lun
3. Cng c dn dũ :
-2 Em lờn bng tr li
- Nhn xột
-HS lng nghe
- HS quan sỏt v tho lun N4
-HS tr li
-HS tr li
-i din nhúm trỡnh by
- Nhn xột , b sung
- 2HS c
- HS tho lun N2
- HS cỏc nhúm trỡnh by
- Nhn xột
-HS lng nghe
- Hệ thống bài
- Dặn ; Chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
i.môctiªu
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với
(cho) một phân số và ngược lại.
-Biết tìm thành phần chưa biết phép cộng, phép trừ phân số.
- Làm được BT1(b,c); BT2 (b,c); BT3.
* HSKG : Làm được tất cả các BT trong SGK .
* HS yếu : Làm được BT1(b,c); BT2 (b,c).
II.®å dïng d¹y häc
-Vở bài tập ; Bảng phụ .
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm
các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết
120.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài: Ghi bảng
b) Luyện tập.
Bài 1(b,c).
-Gọi HS đọc đề bài.
-Muốn thực hiện tính cộng, tính trừ phân số
khác mẫu số ta làm thế nào?
-Gọi 2 HS lên bảng làm, yêu cầu lớp làm bài
vào bảng con
-Nhận xét sửa bài cho HS.
* Yêu cầu HSKG làm thêm ý a,d
Bài2(b,c). Gọi Hs đọc yêu cầu
-GV yêu cầu HS làm bài.
- Giúp đỡ Hs yếu
- Cho lớp nhận xét.
* Yêu cầu HSKG làm thêm ý a,d
Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của
phép tính .
-Yêu cầu HS làm bài
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-1HS đọc đề bài.
-Chúng ta quy đồng mẫu số các
phân số rồi thực hiện phép tính
cộng, hay phép tính trừ.
- Hs nhận xét bài làm.
* Hs yếu làm bài tập 1
-2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Lớp nhận xét bài làm
* Hs yếu làm bài tập 2 vào vở
-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở.
a) x +
5
4
=
2
3
, b) x –
2
3
=
4
11
,
-Nhận xét chốt lại
Bài 4, 5: Yêu cầu HSKG làm thêm
3.Củng cố, Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn chuẩn bị bài sau
c)
3
25
- x =
6
5
-Kiểm tra chéo
____________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
i.môctiªu
-Nắm được kiến thức cơ bản phục vụ cho viẹc nhận biết VN trong câu kể kiểu Ai
là gì ?
-Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai là gì ? bằng cách ghép hai bộ phận câu
( BT1, BT2, mục III), biết đặt 2, 3 câu kể Ai là gì ? dựa theo 2,3 từ ngữ cho
trước ( BT3, mục III).
* HSKG : Đặt được 2, 3 câu kể Ai là gì ? dựa theo 2,3 từ ngữ cho trước .
* HS yếu : Làm được BT1.
II.®å dïng d¹y häc
-Ba tờ phiếu viết 4 câu văn ở phần nhận xét- viết riêng rẽ từng câu.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài: Ghi bảng
b). Phần nhận xét1:
* Bài tập 1+2+3+4: Cho HS đọc yêu cầu của
BT.
-Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.
-Gọi HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
+Đoạn văn trên có mấy câu.
+Câu nào có dạng Ai là gì?
+Tại sao câu: Em là con nhà ai mà đến giúp chị
chạy muối thế này? Không phải là câu kể
Ai là gì?
+Để xác định được VN trong câu ta phải làm
gì?
-Gọi 1 HS lên bảng tìm CN-VN trong câu theo
các kí hiệu đã quy định
-2 HS giới thiệu về mọi trong gia
đình trong đó có sử dụng câu kể
Ai là gì ?
-1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
Cả lớp đọc thầm trong SGK
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
thảo luận làm bút chì vào
SGK.
-Mỗi HS chỉ trả lời 1 câu.
-4 Câu
+Câu: Em là cháu bác Tự.
-Vì đây là câu hỏi, mục đích là
để hỏi chứ không phải để
giới thiệu hay nhận
định……
-Phải tìm xem bộ phận nào trả
lời cho câu hỏi là gì?
-1 HS lên bảng làm”
+Đó là: Là cháu bác Tự.
-Trong câu Em là cháu bác Tự, bộ phận nào trả
lời cho câu hỏi là gì?
-Bộ phận đó gọi là gì?
KL: Trong câu kể Ai là gì? VN được nối với
chủ ngữ bằng từ là. VN thường do danh
từ cụm danh từ tạo thành.
c). Ghi nhớ:
-Cho 4 HS đọc ghi nhớ.
-Cho HS nêu VD.
-GV nhận xét và chốt lại 1 lần nữa.
d). Phần luyện tập:
* Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu BT 1.
- HD HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
* Bài tập 2:Cho HS đọc yêu cầu BT.
- HDHS làm bài
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
* Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu BT.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét, khẳng định những câu các em
đặt đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà học thuộc nội dung phần ghi
nhớ.
+Là VN
-4 HS lần lượt đọc ghi nhớ.
-1 HS lấy VD minh hoạ cho nội
dung ghi nhớ.
-1 HS đọc to, lớp theo dõi trong
SGK.
- Làm bài cá nhân
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
*Hs yếu làm bài 1 vào VBT
-1 HS đọc lớp theo dõi .
-Dùng bút chì nối trong SGK.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-HS lần lượt đọc câu mình đặt.
-Lớp nhận xét.
_____________________
TẬP LÀM VĂN
TÓM TẮT TIN TỨC
i.môctiªu
-Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức.
-Bước đầu nắm được cách tóm tắt tin tức qua thực hành tóm tắt một bản tin ( BT1,
Bt2, mục III).
* HS yếu : Làm được BT1.
II.®å dïng d¹y häc
-Một số tờ giấy viết lời giải BT1 (Phần nhận xét).
-Bút dạ và 4-5 tờ giấy khổ to để HS làm BT1, 2 phần luyện tập.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài: Ghi bảng
b). Phần nhận xét:
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu BT1.
-Cho HS làm việc.
a). Bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn có
mấy đoạn ?
b). Xác định sự việc chính được nêu ở mỗi
đoạn. Tóm tắt mỗi đoạn bằng một hoặc hai
câu.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
c). Tóm tắt toàn bộ bản tin.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và khen những HS tóm tắt
tốt.
* Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
-Cho HS làm bài.
-GV chốt lại, chuyển sang phần ghi nhớ.
c). Ghi nhớ:
-Cho HS đọc ghi nhớ, đọc 6 dòng.
d). Phần luyện tập:
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc BT1.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài. GV phát giấy cho 4 HS
làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và bình chọn HS trình bày có
bản tóm tắt ngắn gọn, đầy đủ nhất.
* Bài tập 2:
-Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
-Cho HS làm bài. Cho 3 HS làm bài trên
giấy khổ rộng.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng,
hay:
-HS 1 đọc đoạn văn 1+2 mà em đã
giúp bạn Hồng Nhung hoàn chỉnh
bài văn ở tiết TLV trước.
-HS 2 đọc đoạn 3+4.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS đọc lại bản tin Vẽ về cuộc sống
an toàn (trang 54 – 55).
-Bản tin gồm có 4 đoạn.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS nhận xét.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS trao đổi ý kiến.
-4 HS đọc nội dung cần ghi nhớ, 1
HS đọc 6 dòng in đậm đầu bản tin.
-1 HS đọc to yêu cầu, cả lớp đọc
thầm
-HS làm bài cá nhân, HS viết vào
VBT.
-4 HS làm bài trên giấy và trình bày
kết quả.
-Lớp nhận xét.
* HS yếu làm bài 1
-1 HS đọc yêu cầu, lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm 6 dòng in đậm đầu
bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn,
từng cặp HS trao đổi với nhau để
viết tóm tắt cho bản tin Vịnh Hạ
Long.
-3 HS làm bài vào giấy trình bày kết
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
quả.
-Lớp nhận xét.
_____________________
KHOA HỌC
ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG ( TT)
i.môctiªu
- HS nêu nêu được vai trò của ánh sáng:
- Đối với đời sống của con người: có thức ăn, sưởi ấm, sức khoẻ.
- Đối với động vật: di chuyển, kiếm ăn, tránh kẻ thù.
* HS yếu : Đọc được các thông tin trong SGK.
II.®å dïng d¹y häc
-Một khăn tay sạch có thể bịt mặt.
-Phiếu học tập.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tại sao chỉ có một số loài cây chỉ sống
được ở những nơi rừng thưa, các cánh đồng
…. Được chiếu nhiều ánh sáng?
- 1 em đọc phần bạn cần biết
- Nhận xét , ghi điểm
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Vai trò của ánh sáng đối với sự sống con
người
-Yêu cầu HS cả lớp tìm ví dụ về vai trò của
ánh sáng đối với sự sống con người
- Nhận xét
c. Vai trò của ánh sáng đối với sự sống động
vật
- Yêu cầu HS thảo luận theo N4
- Kể tên một số động vật mà em biết những
con vật đó cần ánh sáng để làm gì ?
- Kể tên một số động vật kiếm ăn vào ban
đêm , một số động vật kiếm ăn vào ban ngày
- H? Bạn nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng của
các động vật đó
- H? Trong chăn nuôi người ta đã làm gì để
biết kích thích cho gà ăn nhiều, chống tăng
cân và đẻ nhiều trứng?
- GV theo dõi
- Nhận xét kết luận chung
-3 Em lên bảng trả lời
- HS nêu ,nhận xét
- Hs thảo luận N4
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS đọc
- Gọi 1 HS đọc mục bạn cần biết trang 97
3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống bài
- Dặn : Hồn thánh VBT , Nhận xét
-HS lắng nghe .
______________________
HO¹T §éng tËp thĨ
KiĨm ®iĨm trong tn
i.mơctiªu
- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
II.NéI DUNG
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung .
- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến
- Đi học đầy đủ, chun cần. Học bài và làm bài
đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Kiểm tra bảng nhân - chia .
- Giúp các bạn yếu biết được cộng, trừ phân số
- Các tổ trưởng lần lượt nhận xét
các hoạt động tuần qua của tổ
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Lớp trưởng và tổ trưởng kiểm
tra
- Đơi bạn cùng tiến đã phân
cơng
TUẦN 25
Thø hai ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2010
TẬP ĐỌC
KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
I.MỤC TIÊU :
1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ
lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc.
2. Hiểu ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác só Ly trong
cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn.
II. CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS.
+HS 1: Đọc thuộc lòng bài Đoàn thuyền
đánh cá và trả lời câu hỏi.
* Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc
nào ? Những câu thơ nào cho biết điều
đó ?
+HS 2: Đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
-HS 1 đọc thuộc lòng và trả lời
câu hỏi.
* Đoàn thuyền ra khơi vào lúc
hoàng hôn. Câu thơ Mặt trời
xuống biển như hòn lửa cho biết
điều đó.
câu hỏi.
* Đoàn thuyền đánh cá trở về lúc nào ?
Những câu thơ nào cho biết điều đó ?
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
b). Luyện đọc:
a). Cho HS đọc.
-GV chia đoạn: 3 đoạn.
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
-Cho HS luyện đọc những từ ngữ dễ đọc
sai: khuất phục, man rợ, trắng bệch, nín
thít …
b). Cho HS đọc chú giải và giải nghóa
từ.
-Cho HS luyện đọc.
c). GV đọc diễn cảm toàn bài.
+Cần đọc với giọng rõ ràng, dứt khoát
gấp gáp dần theo diễn biến câu chuyện.
+Cần nhấn giọng những từ ngữ: cao vút,
vạm vỡ, sạm như gạch nung, trắng bệch,
man rợ, nổi tiếng …
c). Tìm hiểu bài:
Đoạn 1-Cho HS đọc đoạn 1.
* Tính hung hãn của tên chúa tàu (tên
cướp biển) được thể hiện qua những chi
tiết nào ?
Đoạn 2-Cho HS đọc đoạn 2.
* Lời nói và cử chỉ của bác só Ly cho
thấy ông là người như thế nào ?
* Cặp câu nào trong bài khắc hoạ hai
hình ảnh đối nghòch nhau của bác só Ly
và tên cướp biển ?
Đoạn 3 -Cho HS đọc đoạn 3.
* Vì sao bác só Ly khuất phục được tên
* Đoàn thuyền đánh cá trở về vào
lúc bình minh.
-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn (đọc 2
lần).
-HS lên đọc từ ngữ.
-1 HS đọc chú giải. 2 hS giải
nghóa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc.
-2 HS đọc cả bài.
-HS đọc thành tiếng, đọc thầm.
* Thể hiện qua các chi tiết: Tên
chúa tàu đập tay xuống bàn quát
mọi người im;thô bạo quát bác só…
-HS đọc thầm đoạn 2.
* Ông là người rất nhân hậu,
điềm đạm nhưng rất cứng rắn,
dũng cảm, dám đối đầu chống cái
xấu, cái ác, bất chấp nguy hiểm.
* Cặp câu đó là: Một đằng thì đức
độ hiến từ mà nghiêm nghò. Một
đằng thì nanh ác, hung hăng như
con thú dữ nhốt chuồng.
-HS đọc đoạn 3.
* Vì bác só bình tónh và cương
cướp biển hung hãn ?
* Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều
gì ?
d). Đoc diễn cảm:
-Cho HS đọc theo cách phân vai.
-GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc.
-Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn trên.
3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
quyết bảo vệ lẽ phải.
-HS có thể trả lời:
+Phải đấu tranh một cách không
khoan nhượng với cái ác, cái xấu.
…
-Mỗi tốp 3 HS đọc theo cách phân
vai.
-HS luyện đọc từ Chúa tàu trừng
mắt , quát đến phiên toà sắp tới.
-HS thi đọc phân vai.
___________________
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
-Củng cố về phép cộng, phép trừ phân số.
-Bước đầu biết thực hiện phép cộng ba phân số.
II. CHUẨN BỊ :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các
em làm các BT hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 120.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
* Muốn thực hiện phép cộng, hay
phép trừ hai phân số khác mẫu số
chúng ta làm như thế nào ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-Chúng ta quy đồng mẫu số các
phân số sau đó thực hiện phép cộng,
trừ các phân số cùng mẫu số.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp