Phòng GD&ĐT Gio Linh Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trờng: THCS Gio Phong Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gio Phong, ngày 10 tháng 1 năm 2010
Báo cáo sơ kết học kì I năm học 2009 - 2010
Tổ: Khoa học xã hội
Kính gửi: BGH Trờng THCS Gio Phong
Năm học 2009 - 2010 là năm học tiếp tục thực hiện cuộc vận động hai không, thực hiện
chủ đề năm học: ứng dụng công nghệ thông tin, đổi mới tài chính và xây dựng trờng học thân
thiện, hc sinh tớch cc. Quyt tâm phỏt huy, xõy dng, gi gỡn trờng chuẩn quốc gia.
Với chủ đề và nhiệm vụ trên, giáo viên tổ khoa học xã hội đã có nhiều cố gắng thực hiện các
công việc trong học kì I và có kết quả nh sau:
I. Đánh giá công tác học kì I năm học 2009 - 2010:
1. T t ởng chính trị:
- T tởng chính trị vững vàng, nhiệt tình với công việc.
- Thực hiện tốt nội qui, qui chế của ngành, trờng đề ra.
- Tổ đoàn kết giúp đỡ nhau, cùng nhau cộng đồng trách nhiệm.
- Xác định nhiệm vụ trọng tâm của năm học, có ý thức thc hin tt ch nm hc v xây
dựng trờng chuẩn quốc gia.
2. Công tác chuyên môn:
* Những việc làm đợc:
- Chấp hành nghiêm túc nề nếp chuyên môn, soạn giảng chu đáo.
- Hoàn thành chơng trình học kì I theo kế hoạch.
- Vận dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy, kết hợp lồng ghép giáo dục môi trờng cho HS
trong một số tiết học.
- Thao giảng đủ số tiết (8 tit), kết quả tơng đối tốt 7/8 tiết đạt loại giỏi từ 17 18,5 điểm
- Cỏc tiết dạy u thc hin ứng dụng công nghệ thông tin có hiệu quả.
- Thc hin 3 tit dy thao ging cm (v n, s, giỏo dc)
- Thực hiện chuyên đề ngoại khoá 22/12 có kết quả tốt.
- Số tiết phụ đạo yếu: 169 tiết - Số tiết bồi dỡng HS giỏi: 141 tiết
- Dự giờ: 82tiết ( trong đó có 12 tiết dự giờ chuyên đề cụm)
- Hồ sơ: Tốt: 4 b, Khỏ: 4 b
- Giáo viên dạy giỏi huyện: 1
- Giải HS năng khiếu lớp 9: khụng
- Chất lợng bộ mụn ca t:
MễN TSHS GII KH T. BèNH YU KẫM
SL % SL % SL % SL % SL %
N.VN
313 28 8,94 141 45,05 119 38,02 25 7,99 0 0
L.S
313 39 12,46 105 33,55 112 35,78 53 16,93 4 1,28
GDCD
313 83 26,52 160 51,12 59 18,85 11 3,51 0 0
C.N L6
71 8 11,27 45 63,3 17 23,94 1 1,41 0 0
* Nhìn chung trong học kì I vừa qua, tổ KHXH đã thực hiện đúng nội qui, qui chế chuyên
môn, hoàn thành tốt chng trỡnh ging dy theo k hoch, kt qu b mụn ging dy tng
i cao so vi kt qu chung ca trng song theo ch tiờu ra u nm hc ca t thỡ kt
qu cũn thp.
Mt s ng chớ nhit tỡnh trong hot ng chuyờn mụn, cựng vi t hon thnh cỏc tit dy
chuyờn , ngoi khúa, tham gia hi thi giỏo viờn dy gii: Mai, Tnh, ngói, Nam, Anh.
* Tồn tại:
- Chất lợng các môn cha đồng đều, cht lng mi nhn cha t.
- Việc ứng dụng công nghệ thông tin ở một số giáo viên có cố gắng song cha thành thạo.
- Cần dự giờ thao giảng của đồng nghiệp đầy đủ hơn.
3. Các hoạt động khác:
a. Công tác chủ nhiệm:
- GVCN bám sát phong trào lớp, động viên HS học tập, rèn luyện đạo đức, i thc t, kết
hợp với phụ huynh, GV bộ môn để giáo dục o c HS.
- Tham gia các phong trào hoạt động tập thể, phong tro hc tp tt: tiờu biu lp 6B, 7A
* Tồn tại:
- Chất lợng HS giỏi của một số lớp cha cao so vi nm hc trc: 8B, 9C
- ý thức bảo vệ cơ sở vật chất, vệ sinh trờng lớp ca mt s HS cha tốt .
- Việc thu nộp còn chậm
- GVcần đi thực tế HS nhiều hơn
b. Công tác quản lí:
- BGH có kế hoạch cụ thể, triễn khai cụng vic kịp thời, có hiệu quả.
- Kết hợp, tham mu tốt với địa phơng, phụ huynh thc hin cỏc hot ng nh: khai
ging v ún nhn danh hiu trng chun, t/chc 20/11, ngoi khúa 22/12
- To iu kin cựng vi cụng on ng viờn phong tro, t/chc tham quan tt dng lch.
- Quản lí tổ theo dõi sát phong trào, triễn khai các hoạt động theo đúng kế hoạch, kí duyệt hồ
sơ giáo án tơng đối kịp thời.
* Tồn tại:
- Cần quan tâm, theo dõi thờng xuyên , chú ý việc dự giờ thăm lớp, ch ng hn trong mt
s cụng vic.
c. Th viện: - Có kế hoạch, theo dõi lịch mợn trả đúng qui định, lịch trực đều đặn. Cn b
sung sỏch tham kho.
d, K toỏn ti v: cú k hoch, thu chi hp lớ, bỏo cỏo kp thi, m bo ch tin lng v
cỏc ch khỏc cho cỏn b giỏo viờn.
. Cụng tỏc i: Bỏm sỏt phong tro, hot ng cú chiu sõu, i vo n np, khen chờ, ng
viờn kp thi.
- T chc c mt s hot ng thu hỳt HS nhm xõy dng phong tro trng hc thõn
thin, hc sinh tớch cc: trũ chi dõn gian, vn ngh dõn gian v mt s hot ng khỏc.
- Song bờn cnh cn duy trỡ phong tro th dc gia gi, kt hp GVCN theo dừi cht ch
hn mt s HS cỏ bit.
Đánh giá chung: Nhìn chung trong học kì I vừa qua tổ có nhiều u điểm . Chấp hành tốt sự
phân công của nhà trờng, hon thnh chng trỡnh hc kỡ I song kt qu cha cao, chủ động
thực hiện công việc và các hoạt động nghiêm túc, có tinh thần trách nhiệm, bám sát chủ đề
năm học, có đóng góp tích cực trong việc xây dựng trờng học thân thiện.
II. Bình bầu danh hiệu thi đua:
1. Danh hiệu của giáo viên:
TT
H V TấN DANH HIU
GHI CH
1
Ngô Đình Tuyển
Tiờn tin xut sc
2
Hoàng Thanh Nam
Tiờn tin
3
Lê Thị Hoài Sáu
Hũan thnh tt n/v
4
Trần Thế Anh
Tiờn tin
5
Nguyễn Thị Ngãi
Hũan thnh tt n/v
6
Võ Thị Thanh
Tiờn tin
7
Ngụ T Thanh Mai Tiờn tin
8
Lờ Th Tnh
Hũan thnh tt n/v
9
Bùi Thị Hồng
Tiờn tin
10
Trần Đình Hải Vân
Hũan thnh tt n/v
11
Nguyn Th M Linh Tiờn tin
Danh hiệu tổ: tiên tiến
2. Học sinh:
Lớp tiên tiến: 7A, 6B
* Đề nghị: HĐTĐ xếp loại tổ tiên tiến HK I
III. Kế hoạch học kì II:
1. T t ởng chính trị:
- Thực hiện đúng chủ trơng, chính sách của Đảng, nhà nớc, ngành đề ra.
- Xác định, thực hiện tốt chủ đề, nhiệm vụ năm học, xây dựng trờng học thân thiện, HS tớch
cc, phỏt huy gi gỡn phong tro xây dựng trờng chuẩn quốc gia.
2. Chuyên môn:
- Tiếp tục thực hiện chơng trình học kì II
- Son ging chu ỏo, ỳng chng trỡnh, cp nht im kp thi.
- Thao giảng đủ số tiết
- Hon thnh h s chuyên đề Dạy Tiếng Việt 6
- Bồi dỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu có kết quả.
- Tiếp tục ứng dụng công nghệ thông tin vào tiết dy.
- Quyt tõm hoàn thành chỉ tiêu năm học.
3. Các hoạt động khác:
a. Chủ nhiệm: Có kế hoạch cụ thể, phối hợp phụ huynh, giáo viên bộ môn giáo dục HS.
- Động viên HS học tập, rèn luyện đạo đức nâng cao chất lợng, hoàn thành chỉ tiêu năm học.
- Tham gia tốt các hoạt động của trờng, đội đề ra.
b. Quản lí: Có kế hoạch cụ thể, triễn khai kịp thời, theo dõi đôn đốc phong trào, động viên
giáo viên thực hiện tốt công việc, chủ đề năm học, duy trỡ, phỏt huy phong tro trng chun
quốc gia.
- Quản lí tổ: Có kế hoạch chỉ đạo thực hiện tốt công việc theo phơng hớng đã đề ra.
c. Th viện: Quản lí chặt chẽ, theo dõi mợn trả đúng thời gian, lên kế hoạch kịp thời, đề xuất
bổ sung thêm một số sách tham khảo, thiết kế giảng dạy cho GV.
d, K toỏn ti v: cú k hoch, thu chi hp lớ, m bo ch tin lng v cỏc ch khỏc
cho cỏn b giỏo viờn.
. Cụng tỏc i Cú k hoch c th, trin khai cụng vic kp thi, duy trỡ n np, phong tro
t qun, kt hp GVCN, GV b mụn theo dừi giỏo dc o c HS.
- Tham gia y cỏc hot ng ca i, trng ra.
Gio Phong, ngy 12 thỏng 1 nm 2010
T trng
Bựi Th Hng
THỐNG KÊ KẾT QUẢ BỘ MÔN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN KHỐI SỐ
HS
GIỎI % KHÁ % T.BÌNH % YẾU % KÉM %
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
NGỮ
VĂN
6 71 5 7.04 36 50,7 24 33,8 6 8,45 0 0
7 76 13 17,1 32 41,1 24 31,58 7 9,21 0 0
8 74 8 10,8
1
26 35,1 33 44,59 7 9,46 0 0
9 92 2 2,17 47 51 38 41,3 5 5,43 0 0
LỊCH
SỬ
6 71 8 11,27 32 45 24 33,8 7 9,86 0 0
7 76 12 15,79 20 26,3 17 22,37 23 30,26 4 5,26
8 74 2 2,7 23 31 34 45,95 15 20,27 0 0
9 92 17 18,4
8
30 32,6 37 40,22 8 8,7 0 0
GIÁO
DỤC
CÔNG
DÂN
6
71 18 25,35 34 47,8 17 23,94 2 2,82 0 0
7
76 21 27,63 38 50 14 18,42 3 3,95 0 0
8
74 24 32,43 38 51,3 10 13,51 2 2,7 0 0
9
92 20 21,74 50 54,3 18 19,57 4 4,35 0 0
CÔNG
NGHỆ
6 71 8 11,27 45 63,3 17 23,94 1 1,41 0 0
GHI CHÚ: Có 2 em HS hòa nhập không tính vào danh sách (Yến 7B, Sen 6B)
KẾT QUẢ LỚP CHỦ NHIỆM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
LỚP GV HỌC LỰC HẠNH KIỂM
GIỎI
SL-%
KHÁ
SL-%
TB
SL-%
YẾU
SL-%
KÉM
SL-%
TỐT
SL-%
KHÁ
SL-%
TB
SL-%
YẾU
SL-%
KÉM
SL-%
9C Lê Thị
Hoài Sáu
0 16
48,48
17
51,52
0 0 20
60,61
10
30,30
3
9,09
0 0
8B Bùi Thị
Hồng
1
2,56
11
28,21
19
48,72
8
20,51
0 17
43,59
16
41,03
6
15,38
0 0
7A Nguyễn
Thị Ngãi
5
12,82
10
25,64
19
48,72
5
12,82
0 23
58,97
16
41,03
0 0 0
6B Võ Thị
Thanh
5
14,29
20
57,14
10
28,57
0 0 24
68,57
11
31,43
0 0 0
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN KHỐ
I
TSH
S
dự
thi
ĐIỂM
8,0 - 10 6,5 – 7,9 5.0 – 6,4 3,4 – 4,9 < 3,5 > 5
S
L
% S
L
% S
L
% S
L
% S
L
% S
L
%
NGỮ
VĂN
6 72 11 15,2
8
23 31,9
4
17 23,6
1
21 29,1
7
0 0 51 70,83
7 77 13 16,8
8
13 16,8
8
29 37,6
6
11 14,2
9
11 14,2
9
55 71,03
8 74 9 12,1
6
15 20,2
7
27 36,4
9
17 22,9
7
6 8,11 51 68,92
9 92 9 9.78 25 27,1
7
38 41,3
0
16 17,3
9
4 4,35 72 78,27
6 72 8 11,1 21 29,2 32 44,4 8 11,1 3 4,2 61 84,7
7 77 6 7,8 16 20,8 17 22 13 16,9 25 32,5 46 60
LỊCH
SỬ
8 74 1 1,35 9 12,1
7
20 27,0
2
12 16,2
1
32 43,2
5
51 68,91
9 92 18 19,5
7
17 18,4
7
20 21,7
4
18 19,5
7
19 20,6
5
45 48,91
G.DỤ
C
C.DÂN
6 72 34 47,2
2
18 25 15 20,8
3
4 5,56 1 1,39 0 0
7 77 32 41,5
6
26 33,7
7
10 12,9
9
7 9,09 2 2,59 0 0
8 74 40 54,0
5
19 25,6
8
12 16,2
2
2 2,70 1 1,35 0 0
9 92 17 18,4
8
40 43,4
8
27 29,3
4
4 4,35 4 4,35 0 0
CÔNG
NGHỆ
6 72 15 20,8
4
37 51,3
9
17 23,6
2
2 2,77 1 1,38 0 0
PHÒNG GD – ĐT GIO LINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS GIO PHONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN
Học kỳ Năm học: 2009 – 2010
Họ và tên: Tổ chuyên môn
Năm vào nghành: Chuyên môn đào tạo: Trình độ
Căn cứ:
• Vào tiêu chuẩn và nhiệm vụ của Nhà giáo qui định tại Luật giáo dục(Năm 1998 và sửa
đổi năm 2005)
• Nghĩa vụ và những việc cán bộ công chức không được làm qui định tại pháp lệnh cán bộ
công chức (năm 1998 và sửa đổi năm 2005)
• Chức trách và nhiệm vụ của giáo viên được phân công qui định tại điều lệ nhà trường
• Kết quả giảng dạy và rèn luyện của bản than.
Tôi xin tự đánh giá và xếp loại từng mặt như sau:
I. Phẩm chất chính trị - Đạo đức - Lối sống(ở đơn vị và nơi dân cư)
1.Phẩm chất chính trị:
Xêp loại:
2. Đạo đức:
Xếp loại:
3. Lối sống:
Xếp loại:
4. Qui chế của ngành – Qui định của cơ quan:
Xếp loại:
5. Chất lượng giờ công lao động( số ngày nghỉ có lí do, không lí do, số tiết không dạy được
có lí do)
Xếp loại:
6. Tinh thần đòan kết xây dựng đơn vị - Tinh thần phê và tự phê:
Xếp loại:
7.Trung thực trong công tác:
Xếp loại:
8. Quan hệ đồng chí, đồng nghiệp:
Xếp loại:
9. Thái độ phục vụ nhân dân, học sinh:
Xếp loại:
Xếp loại phần I:
II. Kết quả công tác được giao:
1.Nhận xét giờ dạy của bản thân:
Xếp loại giờ dạy của tổ chuyên môn:
2. Nhận xét về hồ sơ cá nhân:
≥
Xếp loại hồ sơ vừa qua:
3. Hiệu quả giảng dạy:(chất lượng bộ môn)
Mức độ đạt: %( ≥5) Không đạt: %( ≥ 3.5) Yếu kém: %( ≤ 3.5)
4. Số tiết dự gìơ:
Số tiết thao giảng:
Thao giảng chuyên đề gì?
5. Số đồ dùng dạy học đã làm: Đã mượn:
6. Sáng kiến kinh nghiệm gì?
Tên đề tài:
Tiến độ đề tài:
7. Số tiết phụ đạo học sinh yếu:
Số tiết bồi dưỡng học sinh giỏi:
8. Số học sinh tham gia dự thi Huyện:
9. Số giải Huyện: Số giải Tỉnh:
10 Học tập nâng cao trình độ:
Môn gì? Phần gì?
Kết quả ứng dụng CNTT:
11. Nghiệp vụ:
Công tác chấm chữa, nộp bài kiểm tra:
Vào điểm, cộng điểm:
Mức độ sai sót: %
Xếp loại phần II:
Xếp loại giáo viên năm trước:
Xếp loại thi đua năm trước:
Xếp loại công đoàn viên năm trước:
Tự xếp loại kỳ:
Xếp loại của tổ chuyên môn:
Xếp loại của hội đồng thi đua:
Gio Phong, ngày tháng năm 2010
GIÁO VIÊN
( Ký, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA HĐTĐ