Trường THPT GV:
Tuần 1 tiết 1 Chương I KHỐI ĐA DIỆN
Ngày soạn : 25/8/2009 §1 KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức. Nắm và phân biệt được khái niệm hình đa diện và khối đa diện .
2. Kó năng. Nhận biết được một hình có phải là khối đa diện hay không vẽ được khối đa diện.
3. Thái độ. Chủ đông, cẩn thận, tích cực tiếp thu bài.
II.CHUẨN BỊ :
1. GV : Bài soạn, mô hình, thước , phấn màu , SGK .
2. HS : Thước , SGK, vở ghi.
III.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, gợi mở, đàm thoại, xen kẽ các hoạt động nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn đònh tổ chức:
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2.Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu các hình đa giác, các loại hộp đã biết.
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm khối lăng trụ và khối chóp
*Nêu HĐ1 và chỉ đònh HS trả lời
*Yêu cầu HS quan sát hình 1.1 và cho biết nó có dạng hình gì ? Vậy hình lập phương có phải là một
khối lập phương không ? Thế nào là một khối lập phương ?
-Hãy nêu khái niệm khối lăng trụ , khối chóp ? Tên của chúng cũng như đỉnh , cạnh , mặt , mặt bên …
được xác đònh như thế nào ? Có tương tự như đối với hình lăng trụ , hình chóp ?
-Những điểm nào đgl điểm trong , điểm ngoài của khối lăng trụ , khối chóp ?
-Cho HS xác đònh đỉnh , cạnh , mặt , mặt bên , mặt đáy , cạnh bên , cạnh đáy của khối lăng trụ và khối
chóp ở hình 1.2 ; Lấy 1 điểm trong và 1 điểm ngoài của các khối lăng trụ và khối chóp ấy
Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm về hình đa diện .
-Nêu bảng phụ hình 1.4 và điều khiển HS đúng tại chổ trả lời HĐ2 .
-Hãy nhận xét :Số điểm chung của 2 đa giác bất kỳ tạo thành các hình ấy ? Một cạnh bất kỳ của đa
giác là cạnh chung của mấy đa giác ?
-Những hình có số hữu hạn các đa giác tạo thành thoả mãn 2 tính chất trên gọi là gì ? Các đỉnh , cạnh ,
mặt của hình đa diện được xác đònh ntn ?
Hoạt động 3 : Nêu khái niệm về khối đa diện .
+Theo em , hình đa diện có phải là một khối đa diện không ? Thế nào là một khối đa diện ?
+Hãy lấy 1 điểm ngoài và một điểm trong của các khối đa diện ở hình 1.5 ? Từ đó nêu KN miền
trong , miền ngoài của khối đa diện ? Hai miền ấy có giao nhau không ? Trong hai miền ấy thì miền
nào có thể chứa được hoàn toàn một đt ? Nhận xét đoạn thẳng nối 1 điểm thuộc miền trong và 1 điểm
thuộc miền ngoài của khối đa diện ?
-GV nêu các VD như SGK và yêu cầu HS liên hệ thực tế lấy VD tương tự .
-Nêu HĐ3 cho HS thực hiện .
Năm học 2009-2010 1
Trường THPT GV:
-Trả lời như nội dung ĐN đã học ở lớp 11 .
-Quan sát và trả lời như mô tả ở SGK . Từ đó nêu các KN tương ứng .
-Nêu các KN như SGK .
-Trả lời như KN SGK .
-Trả lời .
-Quan sát hình vẽ và trả lời theo tổ chức của giáo viên .
-Nêu 2 tính chất như SGK .
+Trả lời .
+Lấy VD .
Năm học 2009-2010 2
Trường THPT GV:
-Lấy các VD thực tế về những khối đa diện và những khối không phải là khối đa diện .
-Thực hiện và đứng tại chổ trả lời bằng hoạt động cá nhân .
I/KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHĨP
khối lăng trụ (khối chóp) là phần khơng gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ (hình chóp) kể cả hình
lăng trụ (hình chóp) ấy.
. M
. N
Điểm M là điểm trong ; điểm N là điểm ngoài của của khối lăng trụ .
II/KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN
1/Khái niệm về hình đa diện
Hình đa diện là hình khơng gian được tạo bởi một số hữu hạn đa giác . Các đa giác ấy có tính chất :
+Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc khơng có điểm chung nào hoặc chỉ có một điểm chung hoặc chỉ
có một cạnh chung
+Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của hai đa giác
2/Khái niệm về khối đa diện
(sgk)
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1.Củng cố :
* GV tóm tắt lại nội dung bài học .
2.Bài tập về nhà :
* Xem lại các khái niệm đã học .
* Làm bài tập 1,2 trang 12 SGK .
* HD bài 1 :p dụng tính chất về cạnh của khối đa diện .
Tuần 2 tiết 2
Ngày soạn :28/8/2009 § 1 KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN (t2)
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1.Ổn đònh tổ chức :
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
Năm học 2009-2010 3
Trường THPT GV:
12A2
2.Kiểm tra bài cũ : Nêu đònh nghóa khối đa diện,
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
Hoạt động 1 : Tiếp cận các phép
dời hình trong không gian .
-Lần lượt cho HS nhắc lại đònh
nghóa phép dời hình , các phép
dời hình đã học ở lớp 11 ( phép
tònh tiến , phép đối xứng trục ,
đối xứng tâm ) .
-GV khẳng đònh phép dời hình
cũng như các phép dời hình
tương ứng cũng được đònh nghóa
tương tự . Gọi HS phát biểu phép
đối xứng qua đường thẳng
∆
.GV
giới thiệu trong không gian , khi
thay đt (
∆
) thì phép biến hình
này có là phép dời hình không ?
Vậy trong không gian ta có
những phép dời hình nào ?
-GV chốt lại các phép dời hình
trong không gian .
Vậy trong không gian thì ta có
những nhận xét tương tự như
trong mặt phẳng hay không ?
Hãy nêu những nhận xét đó ?
-Nhắc lại các khái niệm theo
yêu cầu của GV .
-Theo dõi , trả lời .
-Theo dõi .
Nêu nhận xét như SGK .
III/HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU
1/Phép dời hình trong khơng
gian
Trong khơng gian, quy tắc đặt
tương ứng mỗi điểm M với điểm
M
’
xác định duy nhất đgl một
phép biến hình trong khơng gian
* Phép biến hình trong khơng
gian đgl phép dời hình nếu nó
bảo tồn khoảng cách giữa hai
điểm tuỳ ý
Các phép dời hình trong khơng
gian(Xem sách giáo khoa)
a/ Thực hiện liên tiếp các phép
dời hình sẽ được một phép dời
hình
b) Phép dời hình biến đa diện H
thành đa diện H
’
, biến đỉnh, cạnh,
mặt của H thành đỉnh, cạnh, mặt
tương ứng của H
’
Hoạt động 2 : Khái niệm hai hình bằng nhau .
-Cho HS nhắc lại khái niệm hai hình bằng nhau trong mặt phẳng đã học ở lớp 11 . Đặt vấn đề xem
trong không gian ta có khái niệm tương tự không ?
Từ đó , GV cho HS thực hiện bài toán sau bằng hoạt động cá nhân :(Treo hình vẽ)
Cho hình vẽ :
A
B
C
A’
B’
C’
Năm học 2009-2010 4
Trường THPT GV:
Hãy tìm ảnh H” của hình lăng
trụ ABC.A’B’C’ qua liên tiếp
hai phép biến hình : Tònh tiến
theo vectơ BC và phép đối
xứng tâm C . Có nhận xét gì về
ảnh H’’của hình lăng trụ so với
hình lăng trụ ABC.A’B’C’ ?
-Vậy trong không gian , hai
hình như thế nào thì đgl bằng
nhau ?
Vậy với đề bài cho hình vẽ của
hình lăng trụ ABC.A’B’C’ và
ảnh H’’ của nó và yêu cầu
chứng minh chúng bằng nhau
thì ta phải làm thế nào ?
-Nêu HĐ4 cho HS thực hiện
bằng hoạt động nhóm . GV theo
dõi , quan sát và hỗ trợ khi cần
thiết .
Gọi đại diện nhóm trình bày ,
các nhóm còn lại nhận xét , bổ
sung . GV chính xác hoá kết
quả , cho HS ghi vào vở .
Hoạt động 3 : Thực hiện phân
chia và lắp ghép các khối đa
diện .
-Treo bảng phụ hình 1.13 SGK
và yêu cầu HS nhận xét :
+Quan hệ giữa (H) và (H
1
) ,
(H
2
) ?
+ Quan hệ giữa (H
1
) và (H
2
) ?
-Thông qua kết quả trả lời của
HS , GV giới thiệu về phân chia
và lắp ghép các khối đa diện .
-Nêu VD trang 11 SGK , GV
lần lượt HD HS thực hiện từng
bước theo trình tự phân chia như
SGK .
-Trả lời .
-Quan sát hình vẽ và thực hiện
làm bài bằng hoạt động cá nhân
.
-Nêu khái niệm hai hình bằng
nhau như SGK .
Trả lời : Tìm một phép biến
hình biến hình lăng trụ
ABC.A’B’C’ thành (H’’) .
-Thực hiện HĐ4 theo nhóm , cử
đại diện nhóm trình bày . Các
nhóm còn lại nhận xét , bổ sung
, hoàn chỉnh và sửa bài vào vở .
2/Hai hình bằng nhau
Định nghĩa (sgk)
B
A
C
B’
A’
C’
T
v
r
(
∆
ABC =>
∆
A’B’C’),
'v Â=
uuuur
r
.
B1
A1
C1
D
o
:
∆
ABC =>
∆
A’B’C’
Năm học 2009-2010 5
Trường THPT GV:
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố: * GV cho học sinh tóm tắt lại nội dung bài học .
* Cho HS làm bài tập sau :
Phân chia khối chóp tứ giác đều S.ABCD thành bốn khối chóp sao cho 4 khối chóp đó
bằng
nhau
2. Bài tập về nhà:
* Xem lại các khái niệm đã học và bài tập đã giải.
* Làm bài tập tập 3,4 trang 12 SGK.
* Chuẩn bò bài số 2.
Tuần 3 tiết 3 § 2 KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Ngày soạn : 30/8/2009
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Nắm được đònh nghóa khối đa diện lồi,đều nhận biết được chúng.
2. Kó năng: Nhận biết được một khối đa diện là đều hay lồi, vẽ được khối đa diện.
3. Tư duy và thái độ: Cẩn thận, chủ động, sáng tạo trong việc tiếp cận kiến thức mới.
II.CHUẨN BỊ :
1. GV : Bảng phụ hình hoặc hình vẽ minh hoạ, thước , phấn màu , SGK, máy chiếu .
2. HS : Thước , SGK, kiến thức về hình đa diện đọc bài 2 SGK .
III.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN :
Sử dụng linh hoạt các phương pháp như: Nêu vấn đề, gợi mở, đàm thoại, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1.Ổn đònh tổ chức:
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2.Kiểm tra bài cũ :
+Nêu đn khối đa diện ?
+Cho học sinh xem 5 hình vẽ gồm 4 hình là khối đa diện(2 lồi và 2 khơng lồi), 1 hình khơng là khối đa
diện.Với câu hỏi: Các hình nào là khối đa diện?Vì sao khơng là khối đa diện?
D'
C '
C
B
A'
B'
A
D
Năm học 2009-2010 6
Trường THPT GV:
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
Hoạt động 1 : Đònh nghóa khối đa
diện lồi .
+Từ các hình vẽ của kiểm tra bài
cũ Gv cho học sinh phân biệt sự
khác nhau giữa 4 khối đa diện nói
trên từ đó hình thành đònh nghóa
(Gv vẽ minh hoạ các đoạn thẳng
trên các hình và cho hs nhận xét)
-Yêu cầu HS phát biểu đònh nghóa
khối đa diện lồi .
GV giới thiệu các khối đa diện
lồi và tính chất của chúng như
SGK .
Vậy thế nào là khối đa diện khơng
lồi?
Hoạt động 2 : Đònh nghóa khối đa
diện đều .
+Cho học sinh xem một số hình ảnh
về khối đa diện đều.
- Tỉ chøc häc sinh ®äc, nghiªn cøu
®Þnh nghÜa vỊ khèi ®a diƯn ®Ịu.
- Cho häc sinh quan s¸t m« h×nh c¸c
khèi tø diƯn ®Ịu, khèi lËp ph¬ng.
HD học sinh nhËn xÐt vỊ mỈt, ®Ønh
cđa c¸c khèi ®ã.
- Giíi thiƯu ®Þnh lÝ: Cã 5 lo¹i khèi
®a diƯn ®Ịu.
+HD hs cũng cố định lý bằng cách
gắn loại khối đa diện đều cho các
hình trong hình 1.20
+Cũng cố kiến thức bằng cách
hướng dẫn học sinh ví dụ sau:
“Chứng minh rằng trung điểm các
cạnh của một tứ diện đều cạnh a là
các đỉnh của một bát diện đều.”
HD cho học sinh bằng hình vẽ trên
rơ ki.
+ Cho học sinh hình dung được
khối bát diện.
+HD cho học sinh CM tam giác IEF
là tam giác đều cạnh a.
-Xem hình vẽ ,nhận xét, phát biểu
đònh nghóa như tổ chức của GV .
+HS phát biểu ý kiến về khối đa
diện khơng lồi.
Xem hình vẽ 1.19 sgk
+ Quan s¸t m« h×nh tø diƯn ®Ịu vµ
khèi lËp ph¬ng vµ ®a ra ®ỵc nhËn
xÐt vỊ mỈt, ®Ønh cđa c¸c khèi ®ã.
+ Ph¸t biĨu ®Þnh nghÜa vỊ khèi ®a
diƯn ®Ịu.
+ §Õm ®ỵc sè ®Ønh vµ sè c¹nh cđa
c¸c khèi ®a diƯn ®Ịu: Tø diƯn ®Ịu,
lơc diƯn ®Ịu, b¸t diƯn ®Ịu, khèi 12
mỈt ®Ịu vµ khèi 20 mỈt ®Ịu.(theo
h1.20)
+Hình dung được hình vẽ và trả lời
các câu hỏi để chứng minh được
tam giác IEF là tam giác đều.
I.Khối đa diện lồi:(SGK)
II.Khối đa diện đều: (SGK)
N
E
M
F
I
A
D
B
C
J
Năm học 2009-2010 7
Trường THPT GV:
Hỏi: +Các mặt của tứ diện đều có
tính chất gì?
+Đoạn thẳng EF có tính chất gì
trong tam giác ABC.
Tương tự cho các tam giác còn lại.
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố:
* GV cho học sinh tóm tắt lại nội dung bài học khối đa diện lồi và khối đa diện đều .
2. Bài tập về nhà:
* Xem lại các khái niệm đã học .
* Làm bài tập 1,2,3 trang 18 SGK .
Tuần 4 tiết 4 § 2 KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Ngày soạn : 30/8/2009
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Nắm được đònh nghóa khối đa diện lồi,đều nhận biết được chúng.
2. Kó năng: Nhận biết được một khối đa diện là đều hay lồi, vẽ được khối đa diện cm được khối
đa diện là đều hay lồi
3. Tư duy và thái độ: Cẩn thận, chủ động, sáng tạo trong việc tiếp cận kiến thức mới.
II.CHUẨN BỊ :
1. GV : Bảng phụ hình hoặc hình vẽ minh hoạ, thước , phấn màu , SGK, máy chiếu .
2. HS : Thước , SGK, kiến thức về hình đa diện đọc bài 2 SGK .
III.PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN :
Sử dụng linh hoạt các phương pháp như: Nêu vấn đề, gợi mở, đàm thoại, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1.Ổn đònh tổ chức:
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2.Kiểm tra bài cũ :
? nhắc lại định nghĩa và khái niệm liên quan khối đa diện lồi và đều.
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
*u cầu học sinh bài 2 trang 18
SGK .
* Treo hình 1.22a trang 17 SGK .
+u cầu HS xác định hình (H)
và hình (H’)
* Quan sát hình vẽ
* Trả lời các câu hỏi .
Bài tập 2 trang 18 SGK .
Giải :
Đặt a là độ dài của hình lập
phương (H), khi đó độ dài cạnh
của hình bát diện đều (H’) bằng
Năm học 2009-2010 8
Trửụứng THPT GV:
-Hi:
+Cỏc mt ca hỡnh (H) l hỡnh
gỡ?
+Cỏc mt ca hỡnh (H) l hỡnh
gỡ?
+Nờu cỏch tớnh din tớch ca cỏc
mt ca hỡnh (H) v hỡnh (H)?
+Nờu cỏch tớnh ton phn ca
hỡnh (H) v hỡnh (H)?
* Chnh xa kt qu sau khi HS
lm xong .
Hot ng 2. Gii bi tp
3 trang 18 SGK .
-GV treo bng ph hỡnh v trờn
bng . Cho HS suy ngh tỡm cỏch
gii .
* Hỡnh t din u c to
thnh t cỏc tõm ca cỏc mt ca
hỡnh t din u ABCD l hỡnh
no?
+Nờu cỏch chng minh
G
1
G
2
G
3
G
4
l hỡnh t din u?
* Cho HS tin hnh gii theo
nhúm .
* Gi i din nhúm trỡnh by.
*Hng dn hon chnh li bi.
* Nhn xột , b sung cho bi gii
ca bn . Hon chnh v sa cha
ghi vo v
+HS v hỡnh
+HS tr li cỏc cõu hi
+HS khỏc nhn xột
2
2a
-Din tớch ton phn ca hỡnh (H)
bng 6a
2
-Din tớch ton phn ca hỡnh (H)
bng
3
8
3
8
2
2
a
a
=
Vy t s din tớch ton phn ca
hỡnh (H) v hỡnh (H) l
32
3
6
2
2
=
a
a
Bi tp 3 trang 18 SGK .
Chng minh rng cỏc tõm ca cỏc
mt ca hỡnh t din u l cỏc
nh ca mt hỡnh t din u.
Gii: Xột hỡnh t din u ABCD
cú cnh bng a. Gi M, N, K ln
lt l trung im ca cnh BC,
CD, AD. Gi G
1
, G
2,
G
3,
G
4
ln lt
l trng tõm ca cỏc mt ABC,
BCD,ACD, ABD.
Ta cú:
33
1
3
2
3
2
31
3
1
31
a
BDMNGG
AN
AG
AM
AG
MN
GG
===
===
Chng minh tng t ta cú cỏc
on G
1
G
2
=G
2
G
3
=
G
3
G
4
= G
4
G
1
=
G
1
G
3
=
3
a
suy ra hỡnh t din
G
1
G
2
G
3
G
4
l hỡnh t din u .
iu ú chng t tõm ca cỏc mt
ca hỡnh t din u ABCD l cỏc
nh ca mt hỡnh t din u.
V. CNG C V BI TP V NH.
1. Cng c.
* Cho hc sinh túm tt li kin thc liờn quan n khi a din.
* Cho HS lm bi tp sau :
Cho khi chúp cú ỏy l n-giỏc. Trong cỏc mnh sau õy, mnh no ỳng ?
a/ S cnh ca khi chúp bng n+1
b/ S mt ca khi chúp bng 2n
c/ S nh ca khi chúp bng 2n+1
d/ S mt ca khi chúp bng s nh ca nú . ( ỳng)
2. Bi tp v nh:
* Xem li cỏc khỏi nim ó hc v khi a din .
* Lm bi tp 1,2,3,4 trang 18 SGK .
Naờm hoùc 2009-2010 9
Trường THPT GV:
Tuần 5 tiết 5 § 3 KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
Ngày soạn : 20/09/2009
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Biết thể tích khối đa diện các công thức tính, các tính chất, thể tích khối chóp, lăng
trụ.
2.Kó năng: Tính thành thạo thể tích khối cóp, lăng trụ, tính được tỷ số khối tách ra từ khối đa diện.
3.Thái độ: Chủ động ,sáng tạo khi tiếp cận bài và liên hệ được với các vấn đề thực tế cuộc sống.
II.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài soạn, thước , phấn màu , SGK , mô hình hoặc máy chiếu vv.
2.Học sinh : Thước , SGK , một số kiến thức về thể tích.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng linh hoạt các phương pháp nêu vấn đề, gợi mở, đàm thoại, đan xen các hoạt động nhóm.à
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
1.Ổn đònh tổ chức:
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2.Kiểm tra bài cũ : * Nêu công thức tính thể tích một số hình đã biết.
* Hình lập phương có cạnh =a thể tích =?
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
*Khái qt qua cách tính thể tích của người xưa.
* ? tính thực tế của cách này thế nào.
* Giới thiệu về thể tích khối đa diện.
* Chia khối đa diện thành các khối đa diện thì thể tích khối ban đầu liên quan đến các khối nhỏ ?
* Mỗi khối đa diện được đặt tương ứng với một số dương duy nhất V (H) thoả mãn 3 tính chất (nêu như
nội dung SGK).
* Hướng dẫn chọn đơn vị đo.
* ? khối lập phương cạnh a thì V=?
* Thay các số đo các cạnh là a, b, c thì V=?
* u cầu học sinh đọc ví dụ 1 đưa ra kết luận quan hệ giữa các khối.
* Thực hiện được HĐ1,2,3
*
Nêu mối liên hệ giữa khối hộp chữ nhật và khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
*Vậy thể tích khối lăng trụ được tính như thế nào ?
Nếu HS vẫn chưa trả lời được thì GV gợi mở :
? Khối hình hộp chữ nhật có phải là một khối lăng trụ không ? Đáy của lăng trụ là hình gì ?
Năm học 2009-2010 10
Trường THPT GV:
? Vậy với một hình lăng trụ có đáy là một đa giác bất kì thì từ công thức tính thể tích của khối hình hộp
chữ nhật ta có thể suy ra công thức tính thể tích của khối lăng trụ này hay không ? Đó là công thức
nào ?
* Treo bảng phụ cho HS làm bài tập sau theo nhóm :
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích (H) bằng:
A.
3
2
a
B.
2
3
3
a
C.
4
3
3
a
D.
3
2
3
a
* Nghe phân tích và đưa ra kết luận.
* Biết thể tích khối đa diện, 2 khối đa diện bằng nhau thì thể tích = nhau.
* Kết luận được V tổng= tổng các V thành phần sau phép chia.
* Theo dõi , hình thành khái niệm về thể tích khối đa diện .
* Học sinh quan sát hình vẽ , trả lời .
* Học sinh nhận xét, trả lời như nội dung đònh lí SGK .
* Trả lời: Khối hộp chữ nhật là khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
+ Học sinh suy luận và đưa ra cơng thức.
* Học sinh thảo luận nhóm, chọn một học sinh trình bày.
Phương án đúng là phương án 1C, 2B .
I-KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN .
1.Khái niệm (SGK)
Năm học 2009-2010 11
Trường THPT GV:
* Gọi V
H
>0 là thể tích hình thì
a. V
H
=1 thể tích khối lập phương
b. H
1
=H
2
=> V
H1
=V
H2
c.H=H
1
+H
2
+ +H
n
=>V
H
=V
H1
+V
Hn
H
0
H
1
H
2. Định lí (SGK)
V = abc
III-THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Định lí: SGK
V=B.h
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích (H) bằng:
A.
3
2
a
B.
2
3
3
a
C.
4
3
3
a
D.
3
2
3
a
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố:
* GV cho học sinh tóm tắt lại nội dung bài học khối đa diện lồi và khối đa diện đều .
2. Bài tập về nhà:
Cho HS nhắc lại công thức tính thể tích của khối hình hộp chữ nhật , khối lăng trụ .
* Học đònh lí và các công thức tính diện tích khối hình hộp chữ nhật , khối lăng trụ .
* Làm bài tập : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng tại A , AC = b , góc
ACB = 60
o
. Đường thẳng BC’ tạo với mp (AA’C’C) một góc 30
o
a.Tính độ dài đoạn thẳng AC’
b.Tính thể tích của khối lăng trụ
* Đọc bài 3 phần còn lại .
Năm học 2009-2010 12
Trường THPT GV:
Tuần 6 tiết 6 §3 KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tt)
Ngày soạn : 20/09/2009
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Nắm được cơng thức tính thể tích của khối chóp .
2.Kĩ năng: Biết chia khối chóp thành các khối tứ diện (bằng nhiều cách khác nhau) để tính thể tích .
3.Thái độ: Chủ động cẩn thận khi giải bài.
II.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên: Mô hình khối chóp và khối lăng trụ có cùng chiều cao, diện tích đáy, bình thuỷ tinh có
chia vạch , nước , thước , phấn màu , SGK .
2.Học sinh : Thước , SGK , đọc bài 3 SGK .
III. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, gợi mở đan xen các hoạt động tập thể, cá nhân.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. n đònh tổ chức.
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2.Kiểm tra bài cũ : * Nêu công thức tính thể tích một số hình đã biết.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
Hoạt động 1 : Thể tích của khối chóp .
-Đưa ra mô hình (khối chóp và khối lăng trụ có cùng chiều cao , cùng diện tích đáy) và yêu cầu HS
nhận xét về chiều cao , diện tích đáy của hai khối này .
-Lần lượt thả hai khối trên vào bình thuỷ tinh có chứa nước . Yêu cầu HS quan sát rồi so sánh mực
nước trong bình qua hai lần thả .
-Qua thí nghiệm , em có kết luận gì về thể tích của khối chóp ? Vậy thể tích của khối chóp được tính
theo công thức nào ? Từ đó GV chính xác hoá c6u trả lời của HS và giới thiệu định lý về thể tích khối
chóp . Đồng thời GV giới thiệu thêm : thể tích của khối chóp có thể bằng tổng thể tích của các khối chóp,
khối đa diện.
Hoạt động 2 : Vận dụng đònh lí .
-Nêu HĐ4 và cho HS tính bằng hoạt động cá nhân rồi gọi 1 em lêân bảng trình bày .
-Nêu và hướng dẫn HS tìm hiểu Ví dụ1 trang 24SGK:
+ So sánh thể tích khối chóp C. A
’
B
’
C
’
và thể tích khối lăng trụ ABC. A
’
B
’
C
’
?
+ Suy ra thể tích khối chóp C. ABB’A’?
Nhận xét về diện tích của hình bình hành ABFE và ABB
’
A
’
?
Năm học 2009-2010 13
Trường THPT GV:
+ Từ đó suy ra thể tích khối chóp C. ABEF theo V.
+Xác định khối (H) và suy ra V (H)
+Tính tỉ số
'''.
)(
CFEC
V
HV
=?
-Quan sát mô hình và nhận xét chúng có cùng chiều cao và diện tích đáy .
-Theo dõi và nhận xét : Mực nước khi thả khối hình hộp chữ nhật cao gấp 3 lần khi thả khối chóp .
-Trả lời như nội dung đònh lí và suy luận từ công htức tính thể tích khối hình hộp chữ nhật nêu công
thức tính thể tích của khối chóp .
-Giải HĐ4 bằng hoạt động cá nhân .
-Tìm hiểu VD theo hướng dẫn của GV .
+ Học sinh suy nghĩ trả lời:
V
C.A’B’C’
=
1
3
V
V
C. ABB’A’
=
2
3
V
S
ABFE
=
1
2
S
ABB’A’
'''.
)(
CFEC
V
HV
=
1
2
III-THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Định lí : (SGK)
Năm học 2009-2010 14
Trường THPT GV:
V =
1
3
Bh
Ví dụ (SGK)
E’
A C
E B
F
E’ A’ C’
B’
F’
a.
+ V
(C.A’B’C’)
=1/3.V
+ V
(C.A’B’BA)
=V-!/3V=2/3V
Hai khối có thể tích bằng nhau
Và
V
(C.ABFE)
=1/3V
b.
V
(H)
=V-1/3V=2/3V
V
(C.C”E’F’)
=4.V
(C.C’A”B’)
=4/3V
Vậy tỷ số
V
(C.A’B’BA)
/V
(C.C”E’F’)
=1/2
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố: * GV cho học sinh tóm
* Cho HS nhắc lại công thức tính thể tích của khối chóp .
* Giải bài tập : Cho tứ diện ABCD, gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối ABCD bằng:
A.
2
1
B.
4
1
C.
6
1
D.
8
1
2. Bài tập về nhà.
Năm học 2009-2010 15
Trường THPT GV:
* Xem lại các đònh lí và công thức .
* Làm bài tập 1,2 SGK .
HD bài tập 2 : Phân chia khối bát diện .
Tuần 7 tiết 7 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 5/10/2009
I.MỤC TIÊÊU:
1. Kiến thức: Thể tích khối đa diện.
2. Kó năng: Thạo việc tính thể tích khối chóp,lăng trụ và tỷ số thể tích.
3. Thái độ: Chủ động cẩn thận tích cực tham gia xây dựng bài.
II.CHUẨN BỊ :
1. GV: Bài soạn, Thước , SGK , phấn màu, Mô hình hay hình vẽ, máy chiếu vv
2. HS: Sgk,vở ghi, kiến thức về khối đa diện.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng linh các phương pháp như nêu vấn đề , gợi mở, đàm thoại đan xen hoạt động nhóm, cá
nhân.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. n đònh tổ chức.
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2.Kiểm tra bài cũ : * Nêu công thức tính thể tích một số hình đã biết.
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
* Tổ chức lớp thành 2 nhóm giao
bài tập 1,2 sgk.
* Nhận và giải thích các thắc
mắc, nhận kết quả từ HS và yêu
cầu trình bày.
* Gợi ý cách giải nếu cần thêo
đơn vò lớp.
* Cho HS nhận xét góp ý cho bài
của bạn.
* Hướng dẫn khắc phục các tồn
tại .
* Các nhóm nhận bài Đọc đề
bài và suy nghó tìm cách giải.
* Xác đònh được công thức tính
V.
* Tìm các đại lượng liên quan
thể tích. S đáy, Chiều cao.
* Biết đáy là tam giác đều nên
có S đáy, xét tam giác vuông
ABH suy ra chiều cao.
* Nhóm trao đổi trình bày trước
lớp , bổ sung cho bài giải của
Bài tập 1 trang 25 SGK .
A
B D
H M
C
Hình chóp ABCD cóchiều
Năm học 2009-2010 16
Trường THPT GV:
* Hướng dẫn học sinh tìm được
cách giải.
* Gọi HS lên bảng trình bày .
GV tổ chức sửa bài , hoàn chỉnh
bài giải và tóm tắt cách giải bài
tập:
* Nêu yêu cầu bài 2.
* cho học sinh chủ động làm và
xung phong trình bày.
* Uốn nắn các tồn tại còn mắc
phải.
* Nêu yêu cầu giải bài tập 3.
* GV theo dõi quan sát và hỗ trợ
khi cần thiết .
* Hướng dẫn chia khối đa diện
thành 5 khối đa diện.
D’ADC,B’ABC,AA’B’D’,CB’C’D’
?
* Yêu cầu tính thể tích khối đó.
Mỗi khối tứ diện này có thể tích
bằng bao nhiêu ?
* Thiết lập quan hệ giữa các thể
tích.
* Vậy khi đó ta có kết luận gì về
tỉ số
1
V
V
?
* Gọi đại diện nhóm lên bảng
trình bày , cho các nhóm khác
bạn trên bảng . Hoàn chỉnh và
sửa bài vào vở , ghi nhớ cách
giải .
* H sinh biết các việc cần làm
theo thứ tự.V
ABCD
=
3
1
S
BCD
.AH
⇑
* S
BCD
=
1
2
CD . BM
AH
2
= AB
2
– HB
2
⇑
HA = HB = HC =
2
3
BM
⇑
AB = AC = AD
* Học sinh làm việc cá nhân.
* Báo kết quả và trình bày trước
lớp.
* Nhận xét đóng góp và ghi
chép nội dung chưa thực hiện
được.
* Vẽ chóp tứ diện đều để tính.
S
C D
H
A
B
* Giải bài tập theo nhóm . Cử
đại diện nhóm trình bày .
*Khối hộp được chia làm 5 khối
tứ diện BACB’ , DACD’,
A’CB’D’ ,C’CB’D’, ACB’D’ .
*ø V
1
=V- V còn lại.
* V còn lại chúng bằng nhau vì
có cùng diện tích đáy và chiều
cao .
* Mỗi khối có thể tích V’bằng
2
S
h
với S và h lần lượt là diện
tích và chiều cao của khối hộp .
cao AH
V
ABCD
=
3
1
S
BCD
.AH
Vì ABCD là chóp đều cạnh a
Nên diện tích đáy S=
4
3
2
a
Xét tam giác ABH có
BH =
3
3a
và
AH
2
= a
2
– BH
2
=
3
2
a
2
V
ABCD
= a
3
.
12
2
Hướng dẫn bài 2
V
bd
=2V
c
(Chóp tứ giác đều cạnh
a)
V
c
=1/3.S
ABCD
.SH
mà S
ABCD
=a.a=a
2
SH
2
=SA
2
-AH
2
=
2
2a
Vậy V
bd
= 2. 1/3 .a
2
.
2
2a
=
3
2
3
a
Bài tập 3 trang 25 SGK .
D C
A B
D'
C'
A' B'
Gọi V
1
= V
ACB’D’
Vì Vhộp = S
s(Â'B'C'D')
.AA'
V = V
D’ADC
+ V
B’ABC
+V
AA’B’D’
+ V
CB’C’D’
+ V
1
Mà V
D’ADC =
V
B’ABC
= V
AA’B’D’
Năm học 2009-2010 17
Trường THPT GV:
nhận xét , bổ sung . GV hoàn
chỉnh bày giải và tóm tắt cách
giải cho HS.
+V = V
1
+ 4V’ mà 4V’ =
2
3
V
nên V
1
=
1
3
V hay
3
1
=
V
V
* Đại diện nhóm trình bày , các
nhóm còn lại nhận xét , bổ sung
. Hoàn chỉnh bày giải , sửa bài
vào vở và ghi nhớ cách giải .
= V
CB’C’D’=
Vh
S
6
1
2
.
3
1
=
Nên
:
VVVV
3
1
6
4
1
=−=
Vậy :
3
1
=
V
V
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố: * GV cho học sinh tóm cách tính thể tích khối đa diện.
* GV giải đáp thác mắc của HS; nêu những hạn chế của HS cũng như cách khắc phục .
2. Bài tập về nhà.
* Xem bài đã chữa
* Làm tiếp các bài tập 4,5,6 sgk và các bài sách bài tập.
Tuần 8 tiết 8 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 5/10/2009
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. n đònh tổ chức.
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
*Nêu bài tập và yêu cầu HS
thực hiện giải bằng hoạt động
nhóm .
* GV gọi đại diện các nhóm lên
bảng trình bày .
* Hướng dẫn các nội dung chưa
thực hiện được.
* ? Theo em , tỉ số thể tích giữa
hai khối chóp bằng tỉ số nào ?
? Với tỉ số ấy em có tính được
tất cả các yếu tố trong biểu thức
hay không? Chúng có mối tương
quan nào hay không ?Vậy để
tính được tỉ số thể tích của
chúng ta phải làm thế nào?
Hướng dẫn HS lấy kết quả
trong những cách giải quyết đưa
về cùng diện tích đáy .
+Yêu cầu HS tính tỉ số chiều
-Các nhóm suy nghó tìm lời giải .
Cử đại diện nhóm nêu cách giải
bài toán theo kết quả thảo luận .
+Có thể HS đưa ra các tỉ số khác
nhau nhưng có những tỉ số sẽ
không tìm được tất cả các yếu tố
từ dữ kiện đã cho . Từ đó , HS
nảy sinh ý tưởng đưa tỉ số thể tích
về tỉ số hai khối chóp có cùng
chiều cao hoặc cùng diện tích
đáy .
+Tính tỉ số theo cách giải mà
nhóm đề xuất ( Có thể khác nhau
ở phần suy luận nhưng kết quả
Bài tập 4 trang 25 SGK .
A
A' h
h'
S H' C' H C
B'
B
Gọi h và h’ lần lượt là chiều cao
hạ từ A và A’ đến mặt phẳng
(SBC) . Gọi S
1
và S
2
theo thứ tự là
diện tích các tam giác SBC và
SB’C’ .
Năm học 2009-2010 18
Trường THPT GV:
cao và tỉ số diện tích đáy của hai
khối chóp V
S.A’B’C’
và V
S.ABC
.
-Tổ chức sửa bài cho HS . Hoàn
chỉnh bày giải và nêu cách giải
bài tập tính tỉ số thể tích hai
khối đa diện : Đưa về cùng
chiều cao hoặc cùng diện tích
đáy để được tỉ số đơn giản nhất
mà ta tính được .
Cho HS nhắc lại kết luận của
bài toán .
Lưu ý HS có thể sử dụng kết
quả để giải các bài toán khác .
Hoạt động 2 : Giải bài tập 5
trang 26 SGK .
* Nêu đề bài tập và gọi HS lên
bảng vẽ hình . HD HS thực
hiện .
(Nếu HS không giải được )
+ Xác đònh mp qua C vuông góc
với BD
+ CM :
)(CEFBD
⊥
+ Tính V
DCEF
bằng cách nào?
+Dựa vào bài 4 lập tỷ số nào?
+Dựavào yếu tố nào để tính
được các tỷ số
DB
DF
&
DA
DE
+ Tính thể tích của khối tứ diện
DCBA
- Gv sửa và hoàn chỉnh lời giải
-Hướng dẫn học sinh tính V
CDEF
trực tiếp (không sử dụng bài tập
4)
phải giống nhau ) .
-Đại diêän nhóm lên bảng trình
bày . Các nhóm còn lại nhận xét ,
bổ sung và sửa bài vào vở . Qua
bài tập , rút ra cách giải dạng
toán tính tỉ số thể tích hai khối
chóp .
Trả lời như nội dung đề bài
tập .
Vẽ hình và thực hiện các bước
theo HD của GV
Xác đònh mp cần dựng là (CEF)
+Vận dụng kết quả bài tập 4
+ Tính tỷ số :
DCAB
CDEF
V
V
+Dựa vào giả thiết tam giác ABC
vuông cân ở A và
CD = CA
Học sinh tính V
DCBA
Khi đó ta có :
' 'h SA
h SA
=
và
·
·
2
1
1
sin ' '. '. '
2
1
sin . .
2
B SC SB SC
S
S
BSC SB SC
=
' '
.
SB SC
SB SC
=
Từ đó suy ra
. ' ' '
.
' ' '
. .
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
=
Bài tập 5 trang 26 SGK .
D
F
E
B C
A
Dựng
BDCF
⊥
(1)
dựng
ADCE
⊥
ta có :
⊥
⊥
CABA
CDBA
CEBAADCBA
⊥⇒⊥⇒
)(
(2)
Từ (1) và(2)
⇒
BDCFE
⊥
)(
. . .
CDEF
DCAB
V
DC DE DF DE DF
V DC DA DB DA DB
= =
ADC
∆
vuông cân tại C có
ADCE
⊥
⇒
E là trung điểm của
AD
2
1
DA
DE
=⇒
(3)
3aaaa
DCACAB
DCBCDB
222
222
222
=++=
++=
+=
CDB∆
vuông tại C có
BDCF ⊥
Năm học 2009-2010 19
Trường THPT GV:
3
1
a3
a
DB
DC
DB
DF
DCDB.DF
2
2
2
2
2
===⇒
=⇒
(4)
Từ (3) và (4)
6
1
DB
DF
.
DA
DE
=⇒
6
a
S.DC
3
1
V
3
ABCDCBA
==
36
a
V
6
1
V
V
3
CDEF
DCAB
CDEF
=⇒=
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố:
* GV cho học sinh tóm cách tính thể tích khối đa diện.
2. Bài tập về nhà.
* Xem bài đã chữa
* Làm tiếp các bài tập sách bài tập.
Tuần 9 tiết 9
Ngày soạn: 15/10/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức.Hình, khối đa diện phân chia khối đa diện vàthể tích khối đa diện.
2. Kó năng. Vẽ được hình, vận dụng được kiến thức cơ bản để giải bài tập.
3. Thái độ. Cẩn thận chính xác khi vẽ hình, tích cực chủ động làm bài.
II.CHUẨN BỊ :
1. GV: Bài soạn, Thước , SGK , phấn màu, máy chiếu .
2. HS : n tập lí thuyết chương I và trả lời các câu hỏi 1,2,3 và làm bài tập 4,5,6 phần ôn tập .
III. PHƯƠNG PHÁP :
Nêu vấn đề, gợi mở, đàm thoại và đan xen các hoạt động nhóm, cá nhân.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. n đònh tổ chức.
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2. Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu thực hiện bài tập 1,2,3 sgk.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
* Tổ chức cho Hs hệ thống lại
kiến thức của chương.
? Hình đa diện
? Khối đa diện
? Phép biến hình trong không
gian.
* Nhắc lai được kiến thức cơ
bản nhát của chương.
* Trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm và nêu căn cứ :
Bài tập trắc nghiệm :
+Câu 1B, 2A, 3A, 4C, 5B
Bài tập 6 trang 28 SGK .
Đ án (C)
1
4
đúng ( p dụng kết
quả bài tập 4 trang 25 SGK :
Năm học 2009-2010 20
Trường THPT GV:
? Hai hình bằng nhau.
? Thể tích khối đa diện.
? Thẻ tích khối chóp,khối lăng
trụ.
* Cho hs củng cố kiến thức qua
bài tập trắc nghiệm sgk.
( Lưu ý HS khi giải bài tập trắc
nghiệm với phương án ta gặp là
đáp án thì không cần xét đến
các phương án tiếp theo .)
* các bài 5=> 10 trắc nghiệm
Hđộng cá nhân và trả lời khi
được chỉ đònh.
* Chú ý HS ghi nhớ và vận dụng
kết quả bài tập 4 trang 25 SGK
cũng như các công thức tính thể
tích các khối để thực hiện .
* Yêu cầu trả lời bài tập 1,2,3,4.
* Cử Hsinh lên bảng làm bài
tập
5,6 sgk.
* HD và giúp học sinh hoàn
thiện
bài.
S
D
A C
H E
B
* Chủ động làm bài và thông
báo kết quả.
* Hai học sinh nhận bài và trình
bày cách làm trước lớp.
* Hsinh còn lại làm bài và góp ý
bổ xung hoàn thiện bài đã chữa.
* Ghi chép.
V =
' ' 1 1 1
. .
2 2 4
SA SB
SA SB
= =
)
Bài tập 7 trang 28 SGK .
Đ án (C)
1
8
đúng ( p dụng kết
quả bài tập 4 trang 25 SGK :
V =
' ' ' 1 1 1 1
. . . .
2 2 2 8
SA SB SC
SA SB SC
= =
)
Bài tập 8 trang 28 SGK .
Đ án (D)
3
4
a
3
đúng
Bài tập 9 trang 28 SGK .
Đáp án (B)
1
3
đúng
Bài tập 10 trang 28 SGK .
Đáp án (B)
1
3
đúng
Bài 5.(T.26)
A
a
H
b
O B
c E
C
Bg.
Xét tam giác vuông AOE tacó
222
111
OEbOH
+=
(1)
và tam giác vuông OBC ta có
222
111
cbOE
+=
(2)
Từ (1) và( 2) ta có
OH=
222222
accbba
abc
++
Bài 6. T26
Bg. V
S.ABC
=S
ABC
.SH/3
S
ABC
=a.
2
3
a
SH=AH.Tan60
0
=> V
Năm học 2009-2010 21
Trường THPT GV:
* V
A.BDC
=S
BDC
.AD/3
DE=AE.Cos60
0
S
BDC
=a.
2
3
a
.Cos60
0
AD
2
=AE
2
-DE
2
=> V
1
Kết luận tỉ số V/V
1
=
V. CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố:
* GV cho học sinh tóm cách tính thể tích khối đa diện.
2. Bài tập về nhà.
* Xem bài đã chữa
* Làm tiếp các bài tập 7,8,9,10 Sgk
*Lưu ý HS ghi nhớ các công thức tính thể tích , mối liên quan giữa chúng .
Tuần 10 tiết 10 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
Ngày soạn: 25/10/2009
IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. n đònh tổ chức.
Lớp Ngày dạy Só số
12A1
12A2
2. Kiểm tra bài cũ.
Nêu các công thức tính thể tích các khối đa diện đã học.
3. Bài tiếp.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng hoặc trình chiếu
Năm học 2009-2010 22
Trường THPT GV:
* Tổ chức lớp thành 4 nhóm
giao bài 7,8,9,10.
* Trả lời các thắc mắc.
* HD các giải quyết bài tập.
* Giúp khắc phục các sai sót
mắc phải.
* Cho trình bày bài 9 và 10.
* Các nhóm nhận bài trao đổi
và giải bài theo yêu cầu.
* Báo cáo kết quả và cử
người trình bày.
* Góp ý sửa chữa và ghi
chép.
Hsinh vẽ hình.
S
F M
I E
D 60
0
C
O
A B
Bài 9.
Bg.
+Ta có
∆
SAC đều cạnh a
2
Do đó AM
⊥
SC.
Ta lại có BD
⊥
(SAC) nên BD
⊥
SC
màBD EF.
Vậy SC
⊥
EF.
Hay SC
⊥
(AEMF).
+ SO,AM là trung tuyến
∆
SAC
do đó ta có
3
2
==
SO
SI
BD
EF
hay EF=2a
2
/3
+ Tương tự
SB=
22
ba +
SE=
22
2
bc
c
+
+ Mặt khác SC
⊥
AM
Và SC=
222
cba ++
SM=
222
2
bca
c
++
AM=
2
6a
Vậy V
(S.AEMF)
=(SM.AM.EF)/3
=
18
6
3
a
Bài 10.Bg
+ Ta có V
(ABB’C)
=V
(C.A’B’C’)
Vì chung chiều cao diện tích đáy.
B
I F
J
A E C
B'
K
A' C'
Năm học 2009-2010 23
Trường THPT GV:
V=
12
3
3
a
+ Mặt khác
V
(C.AA’B’B)
=V
0
-V
(C.A’B’C’)
=2V/3
9
4
.
.
)''.(
)''.(
==
CBCA
CFCE
V
V
ABAC
FEBAC
+ Khi đó
V
(C.A’B’FE)
=
27
8
3
2
.
9
4 VV
=
Vậy.
V
(C.A’B’FE)
=
27
32
4
3
.
27
8
3
aa
=
V.CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ.
1. Củng cố.
* Nêu lại kién thức cơ bản liên quan chóp và lăng trụ.
* Nêu công thức thể tích chóp và lăng trụ.
2. Bài tập về nhà.
* Xem lại các bài đã chữa và các bài còn lại trong sách giáo khoa.
TiÕt 11 So¹n: 3/11/2009 KIĨM TRA VIÕT 1 TIÕT (45’)
I.MơC TI£U.
1. KiÕn thøc. Khèi ®a diƯn, diƯn tÝch vµ thĨ tÝch khèi ®a diƯn.
2. KÜ n¨ng. ¸p dơng thµnh th¹o kiÕn thøc gi¶i c¸c bµi tËp vỊ khèi ®a diƯn.
Năm học 2009-2010 24
Trường THPT GV:
3. Th¸i ®é. CÈn thËn chđ ®éng hoµn thµnh bµi
II.CHN BÞ.
1. G viªn. §Ị bµi vµ ®¸p ¸n ( §Ị bµi ph¸t cho häc sinh)
2. H.Sinh. KiÕn thøc ch¬ng 1 vµ c¸c kiÕn thøc liªn quan khèi ®a diƯn.
III.PH¦¥NG PH¸P.
§Ị bµi tù ln vµ kiĨm tra theo ®¬n vÞ líp b¨ng ph¬ng ph¸p tù ln.
IV.TIÕN TR×NH BµI D¹Y.
1.Tỉ chøc: 12A1 SÜ sè: 12A2 SÜ sè:
2. Ngµy thùc hiƯn:
§Ị bµi:
Cho l¨ng trơ ®øng ABCD.A’B’C’D’ ®¸y ABCD lµ h×nh thoi c¹nh a gãc A b»ng 60
0
gäi O
1
,O lµ t©m
hai ®¸y vµ OO
1
=2a.
a. TÝnh diƯn tÝch hai mỈt chÐo cđa l¨ng trơ, diƯn tÝch toµn phÇn l¨ng trơ.
b. Gäi S lµ trung ®iĨm OO
1
h·y tÝnh diƯn tÝch xung quanh chãp S.ABCD vµ thĨ tÝch khèi chãp. T×m
tû sè thĨ tÝch cđa chãp vµ l¨ng trơ.
§¸p ¸n.
Bµi §¸p ¸n §iĨm
a
a. Ta cã
∆
ABC ®Ịu nªn BD = a vµ AA’= 2a = OO’
vËy S
DBB’D’
= 2.a
2
§êng chÐo AC = 2.AO = a
3
vËy S
ACC’A’
= 2.a
2
3
S
tp
= S
xq
+ 2S
®
= 4a.2a + 2.a.
3
2
a
= 8.a
2
+
2
3a
1®
1®
1®
1®
b
b. Ta cã SO = a h¹ OM
⊥
AB víi OM =
3
4
a
th× SM =
19
4
a
vËy S
xq
= 4.AB.SM = 4.a.
19
4
a
=
2
19a
V=
1
3
S
ABCD
.SO =
1
3
2
3
2
a
a =
3
3
6
a
MỈt kh¸c V hép = S
ABCD
. OO’
S
ABCD
= AB. 2.OM= a.2.
4
3a
=
2
3
2
a
V
ABCDA’B’C’D’
=
2
3
2
a
. 2.a =
3
3
a
=>V/ V
ABCDA’B’C’D’
=1/6
A’ o B’
D’ C’
A B
D o1 C
1®
1®
1®
1®
1®
1đ
V. Thu bài chấm trả sau 1 tuần
Năm học 2009-2010 25