Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HKII 2009-2010 TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.55 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
TỔ TOÁN - LÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II . Môn Toán - Lớp 7 .
Năm học 2009-2010
(Thời gian 90 phút ,không tính thời gian giao đề )
Họ và tên : Lớp 7/ Phòng thi số :
A-TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ):
(Thời gian làm bài 20 phút , không tính thời gian giao đề )
Học sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
nhất trong 4 câu trả lời (a , b , c, d) cho dưới mỗi câu dẫn
Theo dõi thời gian ( tính bằng phút ) làm một bài toán của hai tổ , gồm 20 học sinh ,
thầy giáo ghi lại bảng sau :
10 5 7 9 7 8 7 9 10 15
5 7 8 9 7 10 8 7 9 12
Hãy dùng giả thiết này để trả lời câu 1 và câu 2
Câu 1 : Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
a/ Số tổ học sinh . b/ Số học sinh của hai tổ .
c/ Thời gian làm bài toán của mỗi học sinh . d/ Bài tập thầy giáo ra .
Câu 2 : Mốt của dấu hiệu là :
a/ M
o
= 7 b/ M
o
= 8 c/ M
o
= 9 d/ M
o
= 15
Câu 3 : Bậc của đa thức 3x
4
y
2


- 5xy + y
5
với hai biến x , y là :
a/ Bậc 5 b/ Bậc 6 c/Bậc 4 d/ Bậc 2
Câu 4 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 5xy
2
z là :
a/ -5x
2
yz b/ xyz
2
c/
3
1
xy
2
z d/ 4x
2
y
2
z
Câu 5 : Cho đa thức P(x) = -3x
5
+ 10x
4
-
2
1
x
2

- 15 . Hệ số cao nhất của đa thức là :
a/ 10 b/ -15 c/ -
2
1
d/ - 3
Câu 6 : Giá trị của đa thức Q(x) = x
2
- 6x + 9 tại x = -3 là :
a/ 18 b/ 36 c/ - 18 d/ - 36
Câu 7 : Đa thức nào sau đây là đa thức bậc 4 với hai biến x , y và có 3 hạng tử :
a/ 3x
4
+ y
2
b/ x
3
+2xy + 3y
2
c/ x
3
+ 2xy + 2

d/ 2x
3
y + xy
2
-2
Câu 8 : Bậc của đơn thức 5
3
x

2
yz
3
là :
a/ Bậc 6 b/ Bậc 7 c/ Bậc 5 d/ Bậc 9
Câu 9 : Cho tam giác ABC có AB = 4 cm , AC = 6 cm , BC = 3 cm , thì góc lớn nhất
của tam giác là :
a/ Góc A b/ Góc B và góc C c/ Góc B d/ Góc C
Câu 10 : Cho tam giác ABC với hai cạnh AB = 9 cm , AC = 1 cm . Cạnh BC có thể
nhận độ dài nào sau đây :
a/ BC = 8 cm b/ BC = 9 cm c/ BC = 10 cm d/ BC = 11 cm
Câu 11 : Tam giác đều là tam giác có :
a/ Hai góc cùng bằng 60
0
. b/ Hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 60
0
.
c/ Ba góc bằng nhau . d/ Cả 3 câu trên đều đúng .
Câu 12 : Nếu AM là trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
a/ AG=
3
2
GM b/ GM = 2AG . c/ GA =
3
2
AM . d/ Hai câu a và c đúng .
1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
TỔ TOÁN - LÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II . Môn Toán - Lớp 7 .
Năm học 2009-2010

(Thời gian 90 phút ,không tính thời gian giao đề )
Họ và tên : Lớp 7/ Phòng thi số :
B- TỰ LUẬN
(Thời gian làm bài 70 phút , không tính thời gian giao đề )
Bài 1 : (1,5 điểm )
Cho đơn thức -
3
2
x
3
y
2
z(3x
2
yz)
2
a/ Thu gọn đơn thức , tìm bậc và hệ số của đơn thức .
b/ Tính giá trị của đơn thức tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 .
Bài 2 : ( 2 điểm ) Cho các đa thức :
P(x) = 5x
4
- 3x
2
+ 9x
3
- 2x
4
+ 4 + 5x
Q(x) = -10x + 5 + 8x
3

+ 3x
2
+x
3
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
Bài 3 : (1 điểm )
Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được cho trong bảng sau :
10 3 9 7 7 8 5 6 6 7
7 8 7 6 6 5 7 9 6 7
a/ Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu .
b/ Tính điểm trung bình cộng điểm kiểm tra môn toán của nhóm học sinh .
Bài 4 : (2,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB . Qua
D vẽ đường thẳng vuông góc với BC , cắt AC tại điểm E và cắt tia BA tại điểm K.
a/ Tính số đo góc ACB nếu có
0
35
ˆ
=CBA
.
b/ Chứng minh :

ABE =

DBE .
c/ Chứng minh : EK = EC .
d/ Chứng minh : EB + EK < CB + CK .
--
2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
TỔ TOÁN - LÝ
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II . Môn Toán - Lớp 7 .
Năm học 2009-2010
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )

B- PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài 1 : (1,5 điểm )
a/ -Thu gọn đơn thức : -
3
2
x
3
y
2
z(3x
2
yz)
2
= -
3
2
x
3
y
2
z .9x
4
y

2
z
2

= -6x
7
y
4
z
3
: 0,5 điểm
- Tìm bậc : 0,25 điểm
- Tìm hệ số của đơn thức : 0,25 điểm
b/ Tính đúng giá trị của đơn thức : 0,5 điểm
Bài 2 : (2 điểm )
a/ 1 điểm : Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức : 0,5 điểm
b/ Tính đúng P(x) + Q(x) : 0,5 điểm
Tính đúng P(x) - Q(x) : 0,5 điểm
Bài 3 : (1 điểm )
a/ Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu : 0,5 điểm
b/ Tính số trung bình cộng : 0,5 điểm
Bài 4 : (2,5 điểm )
- Vẽ hình : 0,25 điểm
a/ 0,5 điểm
b/ - Kể ra các yếu tố bằng nhau của hai tam giác : 0,5 điểm
- Kết luận : 0,25 điểm
c/ - Chứng minh hai tam giác bằng nhau : 0,25 điểm
- Suy ra EK = EC : 0,25 điểm
d/ 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Chọn c a b c d b d a c b d c
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×