PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân:
A:
20
37
B:
600
11
C:
10
27
D:
300
34
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Trong các phân số sau phân số nào có thể viết thành phân số thập thập phân
A:
70
1
B:
48
2
C:
50
35
D:
700
12
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (5điểm)
Viết các phân số sau thành phân số thập phân
4
1
;
500
25
;
700
14
;
60
24
;
8
3
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:C
Câu 3:
4
1
=
254
251
x
x
=
100
25
;
500
25
=
5:500
5:25
=
100
5
;
700
14
=
7:700
7:14
=
100
2
60
24
=
6:60
6:24
=
10
4
;
8
3
=
1258
1253
x
x
=
1000
375
HỖN SỐ
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Dựa vào hình vẽ ta viết được hỗn số
A:1
3
1
B:1
2
1
C:2
2
1
D:2
3
1
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 2điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Cho hỗn số 3
5
2
phần nguyên là:
A:2 B: 3 C:5
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (6điểm)
Viết và phân tích cấu tạo của 3 hỗn số
Đáp án
Câu 1: B
Câu2: B
Câu 3:
Viết và phân tích đúng mỗi hỗn số được 2 điểm.
HỖN SỐ (Tiếp theo)
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Hỗn số 1
3
2
chuyển thành phân số:
A:
3
12
B:
3
7
C:
3
6
D:
3
5
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 2điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Tổng của 2
3
1
+ 4
2
1
là:
A:6
5
2
B: 6
6
5
C:6
6
1
D:6
5
2
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (6điểm)
Chuyển các hỗn số rồi thực hiện các phép tính
a) 3
4
1
x 4
5
1
b) 2
3
1
:5
4
1
C: 4
3
1
- 1
2
1
Đáp án
Câu 1:D
Câu2:B
Câu 3:
a) 3
4
1
x 4
5
1
=
4
13
x
3
21
=
34
2113
x
x
=
12
273
b) 2
3
1
:5
4
1
=
3
7
:
4
21
=
213
47
x
x
=
63
28
C: 4
3
1
- 1
2
1
=
3
13
-
2
3
=
6
26
-
6
9
=
6
926 −
=
6
17
ĐỀ- CA –MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ -MÉT VUÔNG
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh:
A: 1m B: 1dam C :1dm D:1hm
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1hm
2
=….dam
2
A:10 dam
2
B: 100dam
2
C:100 dam
2
D:
100
1
dam
2
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m
2
= ….dam
2
45hm
2
=….dam
2
3300dam
2
=….hm
2
230000m
2
=…hm
2
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:C
Câu 3:
3m
2
=
100
3
dam
2
45hm
2
=4500dam
2
3300dam
2
=33hm
2
230000m
2
=23hm
2
MI-LI-MÉT VUÔNG.BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
A: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1dm
B:Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1cm
C:Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1mm
D: Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1m
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1dm
2
=….cm
2
A: 10cm
2
B: 100cm
2
C:1000cm
2
D:
100
1
cm
2
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2m
2
34dm
2
= ……dm
2
3km
2
23hm
2
=….hm
2
5cm
2
4mm
2
=… mm
2
2dam
2
3m
2
=…m
2
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:B
Câu 3:
2m
2
34dm
2
= 234dm
2
3km
2
23hm
2
=323hm
2
5cm
2
4mm
2
=504mm
2
2dam
2
3m
2
=203m
2
HÉC-TA
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1ha=…m
2
A:10m
2
B:100m
2
C:1000m
2
D:10 000m
2
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
800 000m
2
= ….ha
A: 8ha B: 80ha C: 800ha D:8000ha
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5ha=….m
2
8
1
ha=…m
2
200 000m
2
=…ha
4
3
ha =…m
2
Đáp án
Câu 1:D
Câu2:B
Câu 3:
5ha=50 000m
2
8
1
ha=1250m
2
200 000m
2
=20ha
4
3
ha =7500m
2
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Phân số thập phân
1000
2
viết thành số thập phân:
A: 0,1 B: 0,01 C: 0,001 D: 0,0001
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Viết số đo sau được số thập phân :45m=…km
A: 0,45km B: 0,045km C: 0,0045km D: 4,5km
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
34m=….hm 4cm=….m
235g=….kg 7kg=…tấn
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:B
Câu 3:
34m=0,34hm 4cm=0,04m
235g=0,235kg 7kg=0,007tấn
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Số 56
1000
342
viết thành số thập phân:
A: 5,6342 B:56,342 C:563,42 D: 5634,2
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 2điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Số 0,001 viết thành phân số thập phân:
A:
10
1
B:
100
1
C:
1000
1
D:
10000
1
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (6điểm)
a) Chuyển các hỗn số thành số thập phân:
2
10
4
= 13
100
39
= 47
1000
198
=
b) Chuyển các số thập phân thành các phân số thập phân:
0,34 = 0,907 = 0,008=
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:C
Câu 3:
a) Chuyển các hỗn số thành số thập phân:
2
10
4
= 2,4 13
100
39
= 13,39 47
1000
198
= 47,189
b) Chuyển các số thập phân thành các phân số thập phân:
0,34 =
100
34
0,907 =
1000
907
0,008=
1000
8
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Số thập phân gồm: Bốn đơn vị, hai mươi tư phần trăm viết là:
A: 424 B:4,24 C:4,024 D: 0,424
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Giá trị của chữ số 5 trong số 34,8954 là
A:5 B:
10
5
C:
100
5
D:
1000
5
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Chuyển các số thập phân sau thành các hỗn số có chứa phân số thập phân:
3,8 ; 5,87; 89,906 ; 1,794
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:D
Câu 3:
3,8 =3
10
8
; 5,87= 5
100
87
; 89,906 =89
1000
906
; 1,794 = 1
1000
794
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Số thập phân 2,9 bằng với số nào dưới đây:
A: 2,09 B: 2,009 C: 2,90 D:0,29
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Phân số thập phân nào bằng số thập phân 1,09
A:
10
19
B:
100
19
C:
10
109
D:
100
109
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân
sau đây đẻ các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau:( phần
thập phân đều có bốn chữ số)
a) 1,9989 ; 2,9; 0,34
b) 4,98 ; 189,9 ; 7,98
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:D
Câu 3:
a) 1,9989 ; 2,9; =2,9000 0,34 =0,3400
b) 4,98 =4,9800 ; 189,9=198,9000 ; 7,98= 7,9800
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
So sánh hai số thập phân ta làm như sau:
A: Hai số thập phân có phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thì hai
phân số đó bằng nhau.
B:Hai số thập phân có phần nguyên khác nhau thì bằng nhau.
C: Số thập phân nào có phần thập phân lớn hơn thì số đó lớn hơn.
D:Số thập phân nào có phần thập phân bé hơn thì bé hơn.
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Trong các số : 23,56 ; 32,7 ; 12,98 ; 876,1 số lớn nhất là :
A : 23,56 B :32,7 C : 12,98 D : 876,1
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,13; 0,045 ; 0,456 ; 0,1056 ; 0, 0901
Đáp án
Câu 1:A
Câu2:D
Câu 3:
0,045; 0,0901; 0,1056; 0,13; 0,456.
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
6m7dm bằng bao nhiêu mét?
A: 72m B:7,2m C:7,02m D:7,002m
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
3km67m bằng bao nhiêu ki-lô –mét?
A:3,67km B: 3,067m C: 3,067km D: 367km
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
12m6cm= m 23,7km= km m
4m79mm= m 4,8dam= dam m
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:C
Câu 3:
12m6cm=12,06m 23,7km=23km700m
4m79mm=4,079m 4,8dam= 4dam 8m
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
5tấn549tạ bằng bao nhiêu tấn
A:5,549tấn B: 55,49tấn C:554,9tấn D:5549tấn
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
9kg45g bằng bao nhiâu ki-lô-gam?
A:9,45kg B:9,045kg C:90,45kg D:904,5kg
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Trong vườn thú có 10 con sư tử. Trung bình một ngày một con sư tử ăn hết
10kg thịt.Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 50 ngày?
Đáp án
Câu 1:A
Câu2:B
Câu 3:
Một ngày cần số ki-lô-gam thịt để nuôi số sư tử đó là:
10 x 10=100(kg)
Số tấn thịt để nuôi 10 con sư tử trong 50 ngày là:
100 x 50 = 5000(kg) = 5tấn
Đáp số:5 tấn
VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
6m
2
45dm
2
bằng bao nhiêu mét vuông?
A: 645m
2
B: 6,45m
2
C:64,5m
2
D:64,05m
2
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
8km
2
45dam
2
bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
A: 8,45km
2
B: 8,045km
2
C:8,0045km
2
D:80045km
2
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 250m, chiều rộng bằng nửa chiều
dài. Hỏi diện tích khu đất bằng bao nhiêu héc-ta?
Đáp án
Câu1:B
Câu2:C
Câu:3
Chiều rộng của khu đất dài là:
250:2=125(m)
Diện tích của khu đất là:
250 x 125=31250(m
2
) = 3,125ha
Đáp số : 3,215 ha
CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Tổng của 45,78 với 5,67 là:
A: 50,145 B : 0,5145 C :51,45 D :5145
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Tổng của 34,6 với 45,786 là:
A:46,132 B :80,386 C : 8,0386 D : 79,1386
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một cửa hàng ngày đầu bán được 345,9m vải, ngày hôm sau bán được
nhiều hơn ngày đầu 45,98m. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao
nhiêu mét vải?
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:B
Câu 3:
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là:
345,9 + 45,98=391,88 (m)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
345,9 + 391,88 = 737,78 (m)
Đáp số : 737,78m.
TỔNG CỦA NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Tổng của 6,78 với 4,67 và 5,98 là
A: 15,253 B:15,43 C: 16,43 D:17,43
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba ta có thể làm như sau:
A:Cộng số thứ nhất với tổng hai số còn lại.
B: Cộng số thứ nhất với hiệu hai số còn lại.
C: Trừ số thứ nhất với tổng hai số còn lại.
D:Trừ số thứ nhất với hiệu hai số còn lại.
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một đi xe máy trong 3giờ. Giờ đầu đi được 45,7km, giờ sau đi nhiều hơn
giờ đầu 2,5 km, giờ thứ ba đi được 46,75km. Hỏi trong ba giờ người đó đi
được bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
Câu 1:D
Câu2:A
Câu 3:
Giờ thứ hai người đó đi số ki-lô-mét là:
45,7+2,5= 48,2(km)
Cả 3giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:
45,7 + 48,2 + 46,75 = 140,65 (km)
Đáp số: 140,65km
TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Hiệu của 56,75 với 6,89 là:
A:50,96 B:49,86 C: 5,096 D:4,986
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Hiệu của 54,7 với 3,56 là:
A:51,26 B:1,91 C:51,14 D :50,26
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Ba con gà nặng 6,5kg. Con thứ nhất nặng 2,8kg, con thứ hai nhẹ hơn 0,7kg.
Hỏi con thứ ba nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:C
Câu 3:
Con thứ hai cân nặng là :
2,8 – 0,7 =2,1 (kg)
Con thứ ba cân nặng là :
6,5 – ( 2,8 +2,1) = 1,6 (kg)
Đáp số : 1,6kg
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Tích của 3,58 với 6 là:
A: 2148 B: 21,48 C:18,38 D : 21,08
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Tích của 0,87 với 58 là:
A:50,46 B :5046 C : 4046 40,46
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một ô tô chở mỗi chuyến được 7,3tấn gạo. Hỏi ô tô chở 5 chuyến được bao
nhiêu tấn gạo ?
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:A
Câu 3:
5 chuyến ô tô chở được số tấn gạo là:
7,3 x 5 = 36,5 (tấn)
Đáp số : 36,5 tấn
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Nhân một số thập phân với 10,100,1000 ta làm như sau:
A: Chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, chữ số.
B: Chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, chữ số
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
0.879m bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
A:8,79 B:87,9 C:899 D:0,0879
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một ô tô mỗi giờ đi được 45,67km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đó đi được bao
nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
Câu 1:A
Câu2B
Câu 3:
Trong 10giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:
45,67 x 10 = 456,7 (km)
Đáp số: 456,7km
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Tích của 3,6 với 4,43 là:
A: 15,948 B:159,48 C:15948 D:159,48
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Tích của 235,6 với 0,098 là:
A :230888 B :2,30888 C :23,0888 D :2308,88
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 5,76cm, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Tính
diện tích của hình chữ nhật đó?
Đáp án
Câu 1:A
Câu2:C
Câu 3:
Chiều rộng có số đo là:
5,76 x
3
2
=3,84 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là
5,76 x 3,84 = 22,1184 ( cm
2
)
Đáp số : 22,1184cm
2
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Thương của 45,75 với 5 là:
A:915 B:9,15 C:91,9 D:0,915
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Thương của 116,66 với 38 là:
A:3,7 B:3,07 C:37 D:30,7
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (5điểm)
Một thửa hình chữ nhật có chiều dài 56,64m, chiều rộng bằng
4
1
chiều dài.
Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng.
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:B
Câu 3:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
56,64 x
4
1
=14,16 (m)
Chu vi của thửa ruộng là :
( 56,64 + 14,16) x 2=141,6(m)
Diện tích của thửa ruộng là :
56,64 x 14,16 = 802,0224 (m
2
)
Đáp số : 141,6m
802,0224m
2
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10,100,1000
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ta làm như sau:
A: Chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, chữ số.
B: Chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, chữ số.
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Nối phép tính ở cột A với đúng ở cột B
A B
268,9 : 100 26,89
268,9 : 1000 2,689
268,9:10 0,2689
Câu 3 : Khó Thời gian 5’ (4điểm)
Một ô tô trong 10 giờ đi được 567,4km. Hỏi trung bình một giờ ô tô đó đi
được bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:
A B
268,9 : 100 26,89
268,9 : 1000 2,689
268,9:10 0,2689
Câu 3:
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:
567,4 : 10=56,74(km)
Đáp số : 56,74km
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Thương của 57 với 5 là:
A: 112 B: 114 C: 11,4 D: 11,04
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Thương của 1656 với 45 là:
A:3,68 B:368 C:36,8 D:36,08
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Hình chữ nhật có diện tích 150cm
2
chiều dài 24cm. Tính chiều rộng của hình
chữ nhật.
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:C
Câu 3:
Chiềuửộng của hình chữ nhật là :
150 : 24= 6,25(cm)
Đáp số : 6,25cm
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Thương của 35 với 0,5 là:
A: 7 B:0,7 C:70 D: 700
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Thương của 67 với 1,25 là:
A:0,536 B:53,6 C:5,36 D : 356
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 938m
2
. Tính chu vi của thửa
ruộng biết chiều rộng bằng26,8m .
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:B
Câu 3:
Chiều dài của thửa ruộng là:
938:26,8= 35 (m)
Chu vi của thửa ruộng là :
( 35 + 26,8) x2 =123,6(m)
Đáp số : 123,6m
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Thương của 29,58 với 5,8 là
A:0,1 B:51 C:5,1 D: 0,51
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Thương của 31,32 với 1,45 là:
A: 2,16 B:0,216 C:21,6 D:216
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
5,5l dầu hoả cân nặng 4,18kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu chúng cân
nặng13,68kg ?
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:C
Câu 3:
Một lít dầu hoả cân nặng là:
4,18 :5,5 =0,76( kg)
13,68kg dầu có số lít là :
13,68 : 0,76=18( l )
Đáp số : 18l
TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Cứ 100 em học sinh lớp5 có 20em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi chiếm
số phần trăm là :
A : 80% B :20% C :20 D :80
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
500
35
viết thành tỉ số phần trăm là:
A:35% B:7% C:70% D:7
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Hoà có 10000đồng, Hoà mua vở hết 4000đồng.
a) Số tiền mua vở hết bao nhiêu phần trăm tổng số tiền?
b) Hoà còn lại bao nhiêu phần trăm số tiền?
Đáp án
Câu 1:B
Câu2:B
Câu 3:
a)Số tiền mua vở chiếm số phần trăm tổng số tiền là:
4000: 10000=
10000
4000
=
100
40
=40%
b)Số tiền Hoà còn lại là:
10000 – 4000 = 6000 (đồng)
Số tiền còn lại chiếm số phần trăm tổng số tiền là:
6000 : 10000 =
10000
6000
=
100
60
=60%
Đáp số : a) 40%
b)60%
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
0,375 viết thành tỉ số phần trăm là:
A 0,375% B:3,75% C:37,5% D:375%
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Tỉ số phần trăm của 0,243 và 1,35 là:
A: 18% B:0,18% C:1,8% D:180%
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m.Người ta
trồng rau 375m
2
. Hỏi diện tích trồng rau chiếm bao nhiêu phần trăm của thửa
ruộng?
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:A
Câu 3:
Diện tích của thửa ruộng là:
28 x 15 = 420 (m
2
)
Diện tích trồng rau chiếm số phần trăm diện tích của cả ruộng là:
357 : 420 = 0,85=85%
Đáp số : 85%
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo )
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
25% của 350 là:
A:25 B: 35 C:87,5 D:875
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
15,5% của 1560là:
A:155 B:156 C:241,8 D:2418
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Trường tiểu học Bình Sơn có 540 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 25%, số
học sinh khá chiếm 45%, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh
trung bình?
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:C
Câu 3:
Cách 1:
Học sinh trung bình chiếm số phần trăm của cả trường là:
100% - (25% +45%)= 30%
Số học sinh trung bình của trường là:
540 x 30 :100= 162 (học sinh)
Cách 2:
Số học sinh giỏi của trường là:
540 x 25 :100 = 135 (học sinh)
Số học sinh khá của trường là:
540 x 45:100=243(học sinh)
Số học sinh trung bình của trường là:
540 –(135 +243) = 162(học sinh)
Đáp số : 162 học sinh
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Số học sinh nam của trường là 380em và bằng 47,5%.
Số học sinh của cả trường là:
A:470em B:1805em C:800em D:420em
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Số học sinh khá, giỏi của trường tiểu học Bình Sơn là 378học sinh và bằng
70% số học sinh toàn trường.Số học sinh toàn trường là:
A:162em B: 540em C:540em D:1260em
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Chiều rộng của một hình chữ nhật là 42cm và bằng 21% chiều dài. Tính chu
vi và diện tích của hình chữ nhật?
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:C
Câu 3:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
21:42 x 100 =50 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(50 + 21) x 2 =142 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
50 x 21 =1050 (cm
2
)
Đáp số: 142cm
1050 cm
2
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
35% của 68 là:
A:68 B: 35 C:3830 D:32,8
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
25
7
viết thành số thập phân:
A:7,25 B:0,28 C:28 D: 2,8
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Chu vi hình chữ nhật bằng 250cm, chiều dài bằng
2
3
chiều rộng. Tính diện
tích của hình chữ nhật đó?
Đáp án
Câu 1:D
Câu2:B
Câu 3:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
252 : 2 = 126 (cm)
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
126 : 5 x 3= 75,6 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
126 – 75,6 =50,4 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
75,6 x 50,4 = 3810,24 (cm
2
)
Đáp số: 3810,24 cm
2
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Tỉ số phần trăm của 35 với 25 là :
A:1,4 % B:14 % C: 140% D:1400%
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
35,6% của 2750 là:
A:979 B:97900 C: 97,9 D:9,79
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Lãi xuất tiết kiệm là 0,62% một tháng. Hỏi một người gửi 100000000đồng
thì sau hai tháng tổng số tiền của người đó là bao nhiêu?
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:A
Câu 3:
Tổng số tiền sau một tháng là:
100 000 000 + 0,62x100 000 000 : 100 = 100 620 000 (đồng)
Sau hai tháng số tiền của người đó là:
100 620 000 + 100 620 000 x 0,62 :100 =101 243 844 (đồng)
Đáp số : 101 243 844 đồng
HÌNH TAM GIÁC
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
A
C H B
Chiều cao của tam giác ABC với đáy CB là:
A: AC B: BC C: AH D:AB
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
M
P N
Điền tiếp vào chỗ chấm.
Tên tam giác trên:
Các cạnh của tam giác là:
Các đỉnh của tam giác là:
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Điền tiếp vào chỗ chấm
H
A B
C
Trong tam giác ABC như hình vẽ
Đỉnh của tam giác là:
Đáy của tam giác là:
Đường cao của tam giác là :
Hai cạnh bên của tam giác là :
Đáp án
Câu 1:C
Câu2:
Tên tam giác trên:MNP
Các cạnh của tam giác là:MN,NP,PM
Các đỉnh của tam giác là: M,N,P
Câu 3:
Đỉnh của tam giác là:C
Đáy của tam giác là:AB
Đường cao của tam giác là :CH
Hai cạnh bên của tam giác là :CA,CB
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
S là diện tích, a là dộ dài đáy, h là chiều cao. Công thức tính diện tích hình
tam giác sẽ là :
A : S= a+h :2 B : S=a-h :2 C :S= a x h :2 D: S=a :h:2
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Diện tíchcủa hình tam giác có đáy 25,6cm, chiều cao 6,9cm. Diện tích của
tam giác là:
A:29,05cm
2
B:22,15cm
2
C:88,32cm
2
D:8832cm
2
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 35,5dm, chiều cao bằng
5
3
đáy. Tính
diện tích của tam giác?
ĐÁP ÁN
Câu 1: C
Câu2:
Câu :3
Chiều cao của tam giác là :
35,5 x
5
3
= 21,3 (dm)
Diện tích của tam giác là :
35,5 x 21,3 :2 =378,075 ( dm
2
)
Đáp số : 378,075 dm
2
HÌNH THANG
Câu 1: Dễ thời gian 2’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
A :Hình thang có hai cạnh đáy đối diện và song song với nhau.
B : Hình thang có hai cạnh bằng nhau.
Câu 2 : Trung bình Thời gian 5’ ( 3điểm)
A B
D H C
Điền tiếp vào chỗ chấm:
Cạnh bên của hình thang trên là:
Hai đáy của hình thang bên là:
đường cao của hình thang là:
Câu 3 : Khó Thời gian 7’ (4điểm)
M N
Q P
Điền tiếp vào chỗ chấm:
Tên hình thang:
Hai đáy của hình thang:
Hai cạnh bên của hình thang:
Cạnh bên vuông góc với hai đáy
ĐÁP ÁN
Câu 1:A
Câu:2
Cạnh bên của hình thang trên là: AC,BD
Hai đáy của hình thang bên là : AB,CD
Đường cao của hình thang là: AH
Câu:3
Tên hình thang:MNPQ
Hai đáy của hình thang: MN, PQ
Hai cạnh bên của hình thang: MQ, NP
Cạnh bên MQ vuông góc với hai đáy
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Câu 1 : Dễ thời gian 3’ ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Diện tích hình thang có đáy lớn 15,8cm, đáy bé 10,2cm, chiều cao 8cm là:
A: 104cm
2
B: 10,4cm
2
C : 1040cm
2
D: 104cm
Câu 2 : Trung bình thời gian 6’ ( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Diện tích hình thang có đáy lớn 2m6dm, đáy bé 13dm, chiều cao 2dm là:
A: 58dm
2
B: 39dm
2
C :116d m
2
D: 0,39dm
2
Câu 3 : Khó thời gian 6’ ( 3 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 130m, đáy bé 90m, chiều cao bằng
trung bình cộng hai đáy.Hỏi diện tích của thửa ruộng bằng bao nhiêu mét
vuông, bao nhiêu héc-ta ?
ĐÁP ÁN
Câu1 : A
Câu2 : B
Câu3 :
Chiều cao của thửa ruộng l à
(130 +90):2=110 (m)
Diện tích của thửa rộng l à
110x110=12100(m
2
)
Hoặc: (130 +90)x110=12100(m
2
)
Đổi 12100(m
2
) =1,21 ha
Đáp số : 12100(m
2
)
1,21 ha
HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1 : Dễ thời gian 3’ ( 3 điểm)
Kể tên 5 đồ vật có dạng hình tròn
Câu 2 : Trung bình thời gian 6’ ( 4 điểm)
Vẽ hình tròn có bán kính 3cm
Câu 3 : Khó thời gian 6’ ( 3 điểm)
Đường kính 4,8dm
4
1
dm
Bán kính
3
2
m
2,75cm
ĐÁP ÁN
Câu1 : Kể đúng , đủ 5 đồ vật được 3 điểm
Câu2 : Vẽ đúng chính xác hình tròn được 3 điểm