Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

toan tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.9 KB, 9 trang )

TUẦN 30
Tốn
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
(trừ không nhớ)
I .Mục tiêu:
-Nhận biết Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 –
30,
36 – 4.
-Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30, 36 – 4.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời. Bảng phụ ghi các
bàitập theo SGK
-HS: Bộ đồ dùng toán 1,SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 HS lên bảng lơp làm bài tập
a)Tính:
b)Đặt tính rồi tính:
68 -32 , 99 -83
-Nhận xét- ghi điểm

-4HS lên bảng làm bài
-Cả lớp theo dõi
- 2 HS lên làm bảng lớp. Cả lớp làm
bảng con
2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài
- Học sinh nhắc tựa bài
- Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ)
a. Trường hợp phép trừ có dạng 65 – 30
Bước 1: GV hướng dẫn các em thao tác trên


que tính.
- Hướng dẫn HS lấy 65 que tính (gồm 6 chục
và 5 que tính rời), xếp 6 bó que tính bên trái,
các que tính rời bên phải.
- Cho nói và viết vào bảng con: Có 6 bó, viết
6 ở cột chục. Có 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn
vò.
- HS lấy 65 que tính, thao tác xếp vào
từng cột, viết số 65 vào bảng con và
nêu:
- Có 6 bó, viết 6 ở cột chục. Có 5 que
tính rời viết 5 ở cột đơn vò.
-
88
-
47
-
79
-
68
67 25 36 44
TUẦN 30
- Tách ra 3 bó, khi tách cũng xếp 3 bó về bên
trái phía dưới các bó đã xếp trước. GV vừa
nói vừa điền vào bảng: Có 3 bó, viết 3 ở cột
chục. Có 0 que tính rời viết 0 ở cột đơn vò.
Còn lại 3 bó và 5 que tính rời thì viết 3 ở cột
chục, viết 5 ở cột đơn vò vào dòng cuối bảng
- Học sinh lấy 65 que tính tách ra 3 bó
và nêu:

- Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 0 que
tính rời viết 0 ở cột đơn vò.
- Học sinh đếm số que tính còn lại và
nêu:
- Còn lại 3 bó và 5 que tính rời thì viết
3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vò vào
dòng cuối bảng.
Bước 2: Hướng dẫn kó thuật làm tính trừ dạng
65 – 30.
Đặt tính: Viết 65 rồi viết 30, sao cho các số
chục thẳng cột nhau, các số đơn vò thẳng cột
nhau, viết dấu - , kẻ vạch ngang, rồi tính từ
phải sang trái.
5 trừ 0 bằng 5, viết 5
6 trừ 3 bằng 3, viết 3
Như vậy: 65 – 30 = 35
Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ.
-HS nhắc lại cách trừ.
-Đọc: 65 – 30 = 35
b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 – 4
HD tương tự
Nghỉ giữa tiết
-Nhắc lại cách trừ
-Đọc: 36 – 4 = 32
Bài 1:T ính :a)
b)
-
68
-
32

-
88
-
33
-
79
-
54
4
2 7 3
0
4
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS tự làm rồi chữa bài, Lưu ý: Cần
kiểm tra kó năng thực hiện tính trừ của HS và
các trường hợp xuất hiện số 0, chẳng hạn: 55
– 55 , 33 – 3 ,
- Học sinh thực hành ở bảng con.
65
30
35
-
82
-
72
-
48
-
69
-

98
-
55
50 40 20 50 30 55
TUẦN 30
79 – 0, và viết các số thật thẳng cột.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
-
57
-
57
-
57
-
57
5
5 5 5
50 52 07 52
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc kết quả bài làm
HS ghi Đ, S vào ô trống trong sgk
- Học sinh làm bài tập SGK
-HS đọc kết quả bài làm
Bài 3: Tính nhẩm:
66 - 60 = 72 - 70 =
78 - 50 = 43 - 20 =
58 - 4 = 99- 1 =
58 - 8 = 99 - 9 =
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc kết quả bài làm

- Học sinh làm SGK
-yêu cầu các em nêu cách tính nêu
kết quả
Bài 4: Tính nhẩm (Dành choHS khá,giỏi)
98 - 90 =
59 - 30 =
67 - 7 =
67 - 5 =
-GV nhận xét sữa bài
-HS xung phong làm bảng lớp
4.Củng cố, dặn dò:- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau
- Nêu tên bài và các bước thực hiện
phép trừ (đặt tính, viết dấu trừ, gạch
ngang, trừ từ phải sang trái).
Thực hành ở nhà.
66 - 60 = 6 72 - 70 = 2
78 - 50 = 28 43 - 20 = 23
58 - 4 = 54 99- 1 = 98
58 - 8 = 50 99 - 9 = 90
TUẦN 30
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
-Nhận biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
-HS:Bộ đồ dùng toán 1 ,S.GK toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
- Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
48 – 4 ,79 – 9 ,86 -30
- Nhận xét bài cũ
- Học sinh làm bảng con (ù đặt tính và
tính)
2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.bài
-Học sinh nhắc lại tựa bài
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
43- 23 57- 31 72 -60 70- 40 66- 25
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-GV nhận xét sữa sa
-Đặt tính rồi tính
Ø- Làm bảng con
Bài 2:Tính nhẩm:
65 - 5 = 65 - 60 = 65 -65 =
70 – 30 = 94 - 3 = 33 -30 =
21 - 1 = 21 - 21 = 3 2 - 10 =
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi học sinh nêu cách trừ nhẩm rồi
nhẩm và nêu kết quả.
Nghỉ giữa tiết
- HS tính nhẩm vào SGK
- Học sinh nêu cách trừ nhẩm nêu kết
quả của từng bài tập.
Bài 3:>;<;=
35 -5… 35 - 4 43 +3…….43 -3
30 -20… 40 30 31 +42….41 + 32

-Gọi Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV chốt: thực hiện tính trừ ở vế trái sau đó
-HS nêu
-HS làm SGK rồi đọc kết quả bài làm
76 - 5
40 + 14
68 - 4 11 + 21
5
60 + 1142 - 12
5
4
7
1
3
2
TUẦN 30
ở vế phải rồi so sánh kết quả hai bên điền
dấu thích hợp vào ô trống.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Tổ chức thành trò chơi thi đua giữa các
nhóm, mỗi nhóm khoảng 3 em làm toán
tiếp sức.
Bài 4: (Dành cho HS khá ,giỏi)
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-GV yêu cầu HS nêu TT bài toán, tự giải và
nêu kết quả.
Tóm tắt:
Có tất cả : 35 bạn
Có : 20 bạn nữ
Có :? bạn nam

Giải:
Số bạn nam có là:
35 – 20 = 15 (bạn nam)
Đáp số: 15 bạn nam
4.Củng cố, dặn dò:- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết
sau.
- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hành ở nhà.
TUẦN 30
Tốn
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I. MỤC TIÊU:
- Nhạn biết tuần lễ có 7 ngày; biết tên các ngày trong tuần.
-Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lòch bóc hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV:1 cuốn lòch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp.
-HS:Bộ đồ dùng toán 1 ,S.GK toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
-Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
55 – 24 ; 78 – 25 ; 98 -72
- Nhận xét chung
- Học sinh đặt tính và tính kết quả. Ghi
vào bảng con.
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.bà
- Học sinh nhắc tựa bài
Hoạt động1: GV giới thiệu cho học sinh

quyển lòch bóc hằng ngày (treo quyển lòch trên
bảng), chỉ vào tờ lòch của ngày hôm nay và hỏi:
- Hôm nay là thứ mấy?
- Gọi vài HS nhắc lại
- HS theo dõi các tờ lòch trên bảng lớp
để trả lời câu hỏi của giáo viên:
- GV cho HS nhìn tranh các tờ lòch trong SGK
và giới thiệu cho HS biết các ngày trong tuần:
chủ nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy
- Hôm nay là thứ mấy?
- Gọi vài HS nhắc lại.
- GV cho HS nhìn tranh các tờ lòch trong SGK
và giới thiệu cho HS biết các ngày trong tuần:
chủ nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy
- HS nêu theo ngày hiện tại.
- Nhắc lại.
- Nhắc lại: Một tuần lễ có 7 ngày là:
chủ nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy.
Chỉ vào tờ lòch của ngày hôm nay và hỏi: Hôm
nay là ngày bao nhiêu?
- Cho HS nhìn tờ lòch và trả lời câu hỏi
- Gọi vài HS nhắc lại
Nghỉ giữa tiết
- HS nêu theo ngày hiện tại.
-Nhắc lại.
TUẦN 30
Hoạt động 2: HS thưc hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS trả lời được: trong 1 tuần lễ
em đi học những ngày nào? Em nghỉ học những

ngày nào?
-HS trả lời
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài trên
bảng lớp
- HS đọc và viết: Ví dụ:
- Hôm nay là thứ năm ,ngày 8 tháng
tư.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- GV cho HS chép thời khoá biểu của lớp vào
tập và đọc lại.
- Học sinh tự chép thời khoá biểu của
lớp mình và đọc cho cả lớp cùng nghe.
4.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi tên bài.
- Nhắc lại các ngày trong tuần, nêu những ngày
đi học, những ngày nghỉ học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau.
-HS nêu
- Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ
ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
- Em nghỉ học vào các ngày: thứ bảy,
chủ nhật.
- Thực hành ở nhà.
TUẦN 30
Tốn
CỘNG – TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số (không nhớ); cộng trừ nhẩm giải được bài toán
có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV:Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời. Các tranh vẽ trong SGK.
-HS: Bộ đồ dùng toán 1,SGK toán
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi học sinh nêu các ngày trong 1 tuần?
- Những ngày nào đi học, những ngày nào
nghỉ học?
- Nhận xét –ghi điểm
- 2 HS nêu các ngày trong tuần là: Chủ
nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy.
- Các ngày đi học là: Thứ hai, thứ ba,
thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
Các ngày nghỉ học là: Thứ bảy, chủ
nhật.
2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài.
- Nhắc lại tựa bài.
Hoạt động 1:Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1:Tính nhẩm:
80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 =
90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 =
90 -10 = 70 – 40 = 85 – 80 =
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
Tính nhẩm và nêu kết quả (Làm
SGK)
Bài 2:Đặt tính rồi tính:


-Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-HS làm bảng con
36 + 12 65 + 22
48 - 36 87 - 65
48 – 12 87 - 22
TUẦN 30
-Nhận xét sửa sai
Lưu ý: Cần đặt các số cùng hàng thẳng cột
với nhau và kiểm tra kó thuật tính đối với học
sinh.
Qua ví dụ cụ thể: 36 + 12 = 48
48 – 36 = 12
48 – 12 = 36
-Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài
toán.
Giải vào vở và nêu kết quả
Giải
Hai bạn có tất cả là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-HS tự đọc đề và nêu tóm tắt bài toán.
-Chấm bài nhận xét
- HS tự giải vào vở.
Giải

Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
-1HS lên bảng sữa bài
3.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập
- Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại kó thuật làm tính cộng và trừ
các số trong phạm vi 100.
Thực hành ở nhà.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×