Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
Tuần 30
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
tập đọc
Thuần phục s tử
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài; biết đọc diễn cảm bài văn.
- ý nghĩa : Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là sức mạnh của ngời phụ nữ, giúp
họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.
- HSKT: Đọc đúng 2,3 đoạn văn trong bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn 3.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Học sinh nối tiếp đọc bài
Con gái.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
b) Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
? Ha-li-ma đến gặp gị giáo sĩ để làm gì?
? Vị giáo sĩ ra điều kiện thế nào?
- TN: bí quyết
? Vì sao khi nghe điều kiện của giáo sĩ,
Ha-li-ma sợ toát mồ hôi, vừa đi vừa
khóc?
- TN: chúa sơn lâm
? Ha-li- ma đã nghĩ ra cách gì để làm
thân với s tử?
? Ha- li- ma đã lấy 3 sợi lông Bờm của
s tử nh thế nào?
? Vì sao, khi gặp ánh mắt của Ha-li-ma
- Học sinh theo dõi.
- 5 học sinh đọc nối tiếp 5 đoạn 2 lần.
- Rèn đọc đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc toàn bài.
- Nàng muốn vị giáo sĩ cho lời khuyên:
Làm cách nào để chồng nàng hết cau có,
- Nếu Ha-li-ma lấy đợc 3 sợi lông bờm
của một con s tử sống, giáo sĩ sẽ nói cho
nàng bí quyết.
- Vì điều kiện giáo sĩ đa ra không thể
thực hiện đợc. Đến gần s tử đã khó, nhổ
3 sợi lông bờm của nó lại càng khó.
- Tối đến nàng ôm một con cừu non vào
rừng có hôm còn nằm cho nàng chải
bộ lông bờm sau gáy.
- Một tối, khi s tử đã no nê, ngoan ngoãn
nằm bên chân nàng, Ha-li-ma bèn khấn
bỏ đi.
- Vì ánh mắt dịu hiền của Ha-li-ma làm
1
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
con s tử đang giận giữ bỗng cụp mắt
xuống, rồi lẳng lặng bỏ đi
? Theo vị giáo sĩ, điều gì làm nên sức
mạnh của ngời phụ nữ?
? Nêu ý nghĩa bài.
c) Đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3- hớng dẫn
học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đánh giá.
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: Học bài.
s tử không thể tức giận đợc.
- Trí thông minh, lòng kiên nhẫn và sự
dịu dàng.
- Học sinh nối tiếp nêu.
- 5 học sinh đọc nối tiếp- củng cố.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
Toán
ôn tập về đo diện tích
I. Mục tiêu: Biết
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích
- Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân
- HSKT: làm bài 1
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? 4 học sinh làm bài tập
4.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: HSKT
- Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, chữa.
- C
2
: Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 2: N1 làm cột 1, N2 làm cả bài
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- C
2
: cách chuyển đổi đơn vị đo diện
tích
Bài 3: N1 làm cột 1, N2 làm cả bài
- Học sinh tự làm cá nhân.
- Học sinh làm cá nhân, 1 học sinh làm
bảng dới lớp điền cho đầy đủ vào bảng
đơn vị đo diện tích.
- Học sinh làm cá nhân, đổi vở soát lỗi.
a) 1 m
2
= 100 dm
2
= 10000 cm
2
= 1000 000 mm
2
1 ha = 10 000 m
2
1 km
2
= 100 ha = 1 000 000m
2
b) 1 m
2
= 0,01 dm
2
1m
2
= 0,000 001
km
1 m
2
= 0,0001 km
2
1 ha = 0,01 km
2
= 0,0001 ha 4 ha = 0,04 km
2
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
a) 65000 m
2
= 6,5 ha b) 6 km
2
= 600 ha
2
Ngun ThÞ Th V©n Trêng tiĨu häc c«ng lËp Ch©u BÝnh
- Gi¸o viªn chÊm, ch÷a.
- C
2
: c¸ch chun ®ỉi ®¬n vÞ ®o diƯn
tÝch
846 000 m
2
= 84,6 ha 9,2 km
2
= 920
ha
5000 m
2
= 0,5 ha 0,3 km
2
= 30
ha
*Bµi tËp (HSKG): Mét h×nh thang cã
diƯn tÝch lµ 60 m
2
, hiƯu cđa hai ®¸y
b»ng 4m. H·y tÝnh ®é dµi cđa mçi
®¸y, biÕt r»ng chiỊu cao cđa h×nh
thang lµ 5m
404: Mét thïng d¹ng h×nh hép ch÷
nhËt cã chiỊu dµi 145 cm, chiỊu réng
70 cm, chiỊu cao 50 cm. TÝnh thĨ tÝch
cđa thïng víi ®¬n vÞ ®o lµ ®Ị – xi –
mÐt khèi
4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ- nhËn xÐt.
5. DỈn dß: - VỊ häc bµi.
Gi¶i
Tỉng hai ®¸y cđa h×nh thang lµ:
60 x 2 : 5 = 24 (m)
§¸y lín cđa h×nh thang lµ:
(24 + 4) : 2= 14 (m)
§¸y bÐ cđa h×nh thang lµ:
(24 – 14 = 10 (m)
§¸p sè: §¸y lín: 14 cm, ®¸y bÐ: 10 cm
ĐẠO ĐỨC
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- KĨ ®ỵc mét vµi tµi nguyªn thiªn nhiªn ë níc ta vµ ë ®Þa ph¬ng
- BiÕt v× sao cÇn b¶o vƯ tµi nguyªn thiªn nhiªn
- BiÕt gi÷ g×n, b¶o vƯ tµi nguyªn thiªn nhiªn phï hỵp víi kh¶ n¨ng
II. Chuẩn bò:
- Một số tranh, ảnh về thiên nhiên (rừng, thú rừng, sông, biển…)
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Em tìm hiểu về Liên
Hợp Quốc” (Tiết 2)
3. Giới thiệu bài mới:
“Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên”
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận tranh
trang 44/ SGK.
- Giáo viên chia nhóm học sinh .
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho nhóm
- Hát .
- 2 HS nªu ghi nhí
Hoạt động nhóm 4, lớp.
- Từng nhóm thảo luận.
- Từng nhóm lên trình bày.
3
Ngun ThÞ Th V©n Trêng tiĨu häc c«ng lËp Ch©u BÝnh
học sinh quan sát và thảo luận theo
các câu hỏi:
- Tại sao các bạn nhỏ trong tranh
say sưa ngắm nhìn cảnh vật?
- Tài nguyên thiên nhiên mang lại
ích lợi gì cho con người?
- Em cần bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên như thế nào?
- GV kết luận
Hoạt động 2: Học sinh làm bài
tập 1/ SGK.
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học
sinh.
- Giáo viên gọi một số học sinh lên
trình bày.
- Kết luận: Tất cả đều là tài nguyên
thiên nhiên trừ nhà máy xi măng và
vườn cà phê. Tài nguyên thiên nhiên
được sử dụng hợp lí là điều kiện bào
đảm cuộc sống trẻ em được tốt đẹp,
không chỉ cho thế hệ hôm nay mà cả
thế hệ mai sau được sống trong môi
trường trong lành, an toàn như
Quyền trẻ em đã quy đònh.
Hoạt động 3: Học sinh làm bài
tập 3 / SGK.
- Kết luận: việc làm b , c là đúng.
a , d là sai
Tài nguyên thiên nhiên là có hạn,
con người cần sử dụng tiết kiệm
5. Tổng kết - dặn dò:
- Tìm hiểu về một tài nguyên thiên
nhiên của Việt Nam hoặc của đòa
phương.
- Chuẩn bò: “Tiết 2”.
- Nhận xét tiết học.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến và
thảo luận.
- V× thiªn nhiªn vµ c¶nh vËt rÊt ®Đp
- Cung cÊp kho¸ng s¶n, bÇu kh«ng
khÝ,
-B¶o vƯ ngn níc, kh«ng khÝ
- Học sinh đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS đọc phần Ghi nhớ
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh đại diện trình bày.
Hoạt động nhóm đôi, cá nhân, lớp.
- Học sinh làm việc .
- Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên
cạnh.
- Học sinh trình bày trước lớp.
- Học sinh cả lớp trao đổi, nhận xét.
4
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
Kỹ thuật
Lắp rôBốt ( tiết1)
I.Mục tiêu:HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.
- Biết cách lắp và lắp đợc rô - bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp đợc tơng đối chắc chắn
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
mẫu.
+ HS quan sát mẫu rô bốt đã lắp sẵn.
+ Để lắp rô bốt, theo em cần mấy bộ
phận? Hãy kể tên các bộ phận đó?
+ HS trả lời
* Hoạt động 2: H uớng dẫn thao tác
kỹ thuật.
a. Huớng dẫn chọn các chi tiết.
- Gọi HS lên bảng chọn đúng,đủ từng
loại chi tiết theo bảng trong SGK.
- GV nhận xét,bổ sung
- HS chọn chi tiết.
-HS xếp các chi tiết đã chọn vào nắp
hộp theo từng loại chi tiết.
b. Lắp từng bộ phận:
* Lắp chân rô bốt-SGK).
+ Để lắp đợc bộ phận này ta cần chọn
những chi tiết nào? Số lợng là bao
nhiêu?
+ 4 thanh.
+ Gọi HS chọn các chi tiết.
+ Gọi 1 HS lên lắp.
+ GV lắp.
+ HS quan sát, HS làm- HS khác bổ
sung.
*Lắp thân rô bốt:
+ Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi trong SGK.
+ HS nêu.
5
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
+ Gọi 1 HS lên lắp.
+ GV nhận xét và bổ sung cho hoàn
chỉnh.
+ HS nêu.
+1HS lên lắp- Lớp quan sát, nêu cách
lắp.
*Lắp đầu rô bốt
+ Yêu cầu HS quan sát hình 4 SGK
+Yêu cầu 1HS lên chọn các chi tiết để
lắp.
+ GV nhận xét, bổ sung để hoàn thiện
trớc lớp.
* Lắp các bộ phận khác
- Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời
câu hỏi trong SGK.
- Gọi HS lên lắp tay
- GV lắp ăng ten
- GV nhận xét,bổ sung cho hoàn thiện
trớc lớp.
*Lắp ráp rô bốt
- GV hớng dẫn -Làm chậm.
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi
trong SGK.
- GV nhận xét,bổ sung cho hoàn thiện
trớc lớp.
+HS quan sát,trả lời câu hỏi.
+ HS chọn chi tiết và lắp.
+ HS trả lời.
+HS thực hành
+ HS quan sát.
-Lớp quan sát.
- HS trả lời-nhận xét.
- hs làm.
HS quan sát-theo dõi.
d.Hớng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.
+ GV làm. + HS quan sát.
Chiều thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Luyện tiếng việt : Luyện từ và câu
Ôn tập
I. Mục tiêu:
6
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- Biết tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cho sẵn. Hoàn chỉnh các câu ghép
với các cặp từ cho sẵn
II. Các họat động dạy học:
1. Bài mới:Hớng dẫn luyện tập
Nhóm 1
Bài 1: Điền vào phần chấm để có các
câu ghép hợp nghĩa với các cặp từ:
a)Mặc dù gia đình Lan gặp khó khăn
nhng bạn vẫn học giỏi nhất lớp.
b) Tôi càng bực tức thì nó lại càng
trêu tôi.
- HS làm bài, 1 em lên bảng
- Lớp nhận xét , GV chốt lại
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
với từ yên tĩnh,
a) Trái nghiã: ồn ào, náo nhiệt, đông
đúc
b) Đồng nghĩa: vắng lặng, lặng lẽ,
tĩnh mịch,
- HS làm vở, 1 số em nêu miệng
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
2. Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bà học
Nhóm 2
Bài 1: Điền vào phần chấm để có
các câu ghép hợp nghĩa với các
cặp từ:
a) Vì gió thổi mạnh quá nên cây
cối trong v ờn đều ngã rạp xuống.
b) Xe ô tô của tôi vừa đến nơi thì
máy ấy đã cất cánh rồi.
- HS suy nghĩ làm bài, 1 HS lên
bảng
- Lớp nhận xét
- Gv nhận xét và sửa lỗi
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, trái
nghĩa với từ khổng lồ,
a) Trái nghiã: tí hon, bé xíu, nhỏ
bé,
b) Đồng nghĩa: vĩ đại, lớn lao,to
lớn,
- HS làm vào vở
- 1 số em nêu miệng
- Gv nhận xét, chấm chữa bài
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết viết số thập phân dới dạng tỉ số phần trăm , và giải dạng toán về vận tốc
II. Các hoạt động:
7
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
1. Bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Nhóm 1
Bài 1: Viết dới dạng tỉ số phần trăm
a) 0,25 = 25% 0,6 = 60%
b) 7,35 = 735% 0,08 = 8%
c) 3,5 = 350% 1,2 = 120%
- HS làm bài , 2em lên bảng
- Lớp nhận xét, cho HS nhắc lại cách
viết số thập phân dới dạng tỉ số phần
trăm
Bài 2: Bài 1- T69 . VBTT5 .T2
- Hớng dẫn HS giải bài toán
- HS làm vở, 1 em lên bảng
Đổi: 3giờ 20 phút = 200 phút
14,8km = 14800m
Vận tốc ô tô đi là:
14800 : 200 = 74(m/phút)
- GV chấm chữa, chốt lại dạng toán tìm
vận tốc
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
Nhóm 2
Bài 1: Viết dới dạng tỉ số phần trăm
3,28 = 328% 12,362 = 1236,2%
23,7 = 2370% 0,235 =23,5%
4,0231 =402,31% 60,008 = 6000,8%
- HS nêu cách làm và làm bài, 2 em
lên bảng
- Lớp nhận xét,chốt lại cách viết số
thập phân dới dạng tỉ số phần trăm
Bài 2: Bài 3 . T77. VBTNC. L5 . T2.
- HS tự xác định dạng toán và cách
giải
- Làm vào vở, 1 em lên bảng
45phút = 0,75 giờ
Tổng vận tốc của hai ngời là:
51 : 0,75 = 68 (km/giờ)
Vận tốc của ngời đi xe máy là:
(68 - 8) : 2 = 30(km/giờ)
Vận tốc của ngời đi ô tô là:
30 + 8 = 38(km/giờ)
- GV chấm chữa bài, chốt lại dạng
toán tìm vận tốc
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Thể dục
Môn thể thao tự chọn
Trò chơi: lò cò tiếp sức
I. mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi và phát cầu bằng mu bàn chân
- Bớc đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai
- Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
tơng đối chủ động, tích cực.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- Còi, bóng, cầu
III. nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung ĐL Phơng pháp và tổ chức
8
Ngun ThÞ Th V©n Trêng tiĨu häc c«ng lËp Ch©u BÝnh
1. PhÇn më ®Çu:
- GV phỉ biÕn nhiƯm vơ, yªu cÇu bµi
häc.
- Líp ch¹y chËm theo ®éi h×nh tù nhiªn
quanh s©n tËp 120-150m sau ®ã xoay
c¸c khíp cỉ ch©n, cỉ tay, khíp gèi.
- ¤n c¸c ®éng t¸c tay, ch©n, vỈn m×nh,
toµn th©n, th¨ng b»ng vµ nh¶y cđa bµi
thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
2. PhÇn c¬ b¶n:
a. M«n thĨ thao tù chän: §¸ cÇu
* ¤n t©ng cÇu b»ng ®ïi:
+ Nªu tªn ®éng t¸c
+ HS tËp lun
* ¤n t©ng cÇu b»ng mu bµn ch©n:
+ HS tËp lun
* ¤n ph¸t cÇu b»ng mu bµn ch©n:
+ Nªu tªn ®éng t¸c
+ Gäi HS lµm mÉu, gi¶i thÝch ®éng t¸c
+ HS nh¾c l¹i nh÷ng ®iĨm c¬ b¶n cđa
®éng t¸c.
* NÐm bãng: HS thùc hiƯn nÐm bãng
vµo rỉ
b. Ch¬i trß ch¬i: Lß cß tiÕp søc“ ”
- HS nªu tªn trß ch¬i vµ quy ®Þnh ch¬i.
- HS tham gia ch¬i thư.
- HS ch¬i
3. PhÇn kÕt thóc:
- Ch¹y chËm, hÝt thë s©u tÝch cùc.
- NX, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ bµi häc.
- VN: TËp ®¸ cÇu, nÐm bãng tróng ®Ých
6-10’
1-2’
2-3’
4-6’
2x8
nhÞp
14-16’
2-3’
2- 3’
8-10’
3- 4'
5-6’
4-6’
1-2’
1-2’
x x x x x
x x x x x
*
x
x x
x x
x
x x
x x
x x
x x
x x
*
x x x x x
x x x x x
*
CHÍNH TẢ( Nghe viÕt)
C« g¸i cđa t¬ng lai
I. Mục tiêu:
- Nghe viÕt ®óng bµi chÝnh t¶, viÕt ®óng nh÷ng tõ ng÷ dƠ viÕt sai
- BiÕt viÕt hoa tªn c¸c hu©n ch¬ng, danh hiƯu,gi¶i thëng, tỉ chøc
- HSKT: ViÕt ®óng 3,4 c©u v¨n trong bµi v¨n
II. Chuẩn bò:
+ Bảng phụ
III. Các hoạt động:
9
Ngun ThÞ Th V©n Trêng tiĨu häc c«ng lËp Ch©u BÝnh
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh nghe – viết.
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở
SGK.
- Nội dung đoạn văn nói gì?
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phạn ngắn trong câu cho học sinh
viết.
- Giáo viên đọc lại toàn bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học
sinh làm bài.
• Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu đọc đề.
- Giáo viên gợi ý: Những cụm từ in
nghiêng trong đoạn văn chưa viết
đúng quy tắc chính tả, nhiệm vụ của
các em nói rõ những chữ nào cần
viết hoa trong mỗi cụm từ đó và giải
thích lí do vì sao phải viết hoa.
- Giáo viên nhận xét, chốt.
• Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem
các huân chương trong SGK dựa vào
đó làm bài.
- Giáo viên nhận xét, chốt.
Hoạt động 3: Củng cố.
- Thi đua: Ai nhanh hơn?
- Đề bài: Giáo viên phát cho mỗi
- Hát
- 1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa
tên huân chương, danh hiệu, giải
thưởng.
- Học sinh sửa bài tập 2, 3.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh nghe.
-
- Giới thiệu Lan Anh là 1 bạn gái
giỏi giang, thông minh, được xem là
1 mẫu người của tương lai.
- 1 học sinh đọc bài ở SGK.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát lỗi theo từng cặp.
Hoạt động nhóm đôi.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh tìm chỗ sai, chữa lại, đính
10
Ngun ThÞ Th V©n Trêng tiĨu häc c«ng lËp Ch©u BÝnh
học sinh 1 thẻ từ có ghi tên các huân
chương, danh hiệu, giải thưởng.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Ôn tập quy tắc viết hoa
(tt)”.
- Nhận xét tiết học.
bảng lớp.
To¸n
«n tËp vỊ ®o thĨ tÝch
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:
- Quan hƯ gi÷a mÐt khèi, ®Ị-xi-mÐt khèi, x¨ng- ti- mÐt khèi
- ViÕt sè ®o thĨ tÝch díi d¹ng sè thËp ph©n.
- Chun ®ỉi sè ®o thĨ tÝch.
- HSKT: lµm bµi 1
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ỉn ®Þnh:
2. KiĨm tra bµi cò: - Gäi
häc sinh lªn ch÷a bµi 3
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
3. Bµi míi:
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Ho¹t ®éng 1: HSKT
- Lµm miƯng
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm
líp lµm vë.
- NhËn xÐt.
- C
2
: B¶ng ®¬n vÞ ®o thĨ tÝch
3.3.Ho¹t ®éng 2: N1 lµm cét
1, N2 lµm c¶ bµi
- 2 HS lªn b¶ng. NhËn xÐt
- C
2
: c¸ch chun ®ỉi ®¬n vÞ
®o thĨ tÝch
3.4. Ho¹t ®éng 3: N1 lµm cét
1, N2 lµm c¶ bµi
- 1 HS lªn b¶ng
- §äc yªu cÇu bµi 1.
a)
Tªn KÝ
hiƯu
Quan hƯ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o
liỊn nhau.
MÐt khèi
§Ị-xi-mÐt khèi
X¨ng-ti-mÐt khèi
m
3
dm
3
cm
3
1 m
3
= 1000 dm
3
= 1000000
cm
3
1 dm
3
= 1000 cm
3
; 1 dm
3
= 0,001 m
2
1 cm
3
= 0,001 dm
3
b) Häc sinh lÇn lỵt tr¶ lêi c©u hái.
§äc yªu cÇu bµi 2.
1 m
3
= 1000 dm
3
1 dm
3
= 1000 cm
3
7,268 m
3
= 7268 dm
3
4,351 dm
3
= 4351 cm
3
0,5 m
3
= 500 dm
3
0,2 dm
3
= 200 cm
3
3 m
3
2dm
3
= 3002 dm
3
1 dm
3
9 cm
3
= 1009
cm
3
- §äc yªu cÇu bµi 3.
11
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- chấm vở.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.
- C
2
: cách chuyển đổi đơn vị
đo thể tích dới dạng số thập
phân
a) 6 m
3
272 dm
3
= 6,272 m
3
2105 dm
3
= 2,105 m
3
3 m
3
82 dm
3
= 3,082
m
3
b) 8 dm
3
439 cm
3
= 8,439 dm
3
3670 cm
3
= 3,67 dm
3
5 dm
3
77 cm
3
= 5,077
dm
3
*Bài tập ( HSKG): Một bể
bơi hình hộp chữ nhật chứa
đầy nớc đợc 2250 m
3
. Biết
rằng chiều dài của bể là 45
m, chiều rộng của bể là 25m.
Hỏi khi chứa đầy nớc thì
mực nớc trong bể cao bao
nhiêu mét?
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
Giải
Diện tích đáy bể bơi là:
45 x 25 = 1125 (m
2
)
Chiều cao của mực nớc trong bể là:
2250 : 1125 = 2 (m)
Đáp số: 2 m
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: nam và nữ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết 1 số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ.
- Biết và hiểu đợc nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ
- HSKT: làm bài 1
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết những phẩm chất quan trọng nhất của nam và phụ nữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
Bài 1: HSKT
- Giáo viên hớng dẫn tìm ra những
phẩm chất quan trọng của cả nam và
nữ sau đó giải nghĩa.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm rồi suy nghĩ trả lời.
a) Đồng ý với những phẩm chất trên.
b) Chọn những phẩm chất quan trọng
nhất của nam hoặc nữ.
+ Giải thích nghĩa của từ ngữ chỉ phẩm
chất mà em vừa chọn cho là quan trọng
nhất.
+ Dũng cảm: Dám đơng đầu với nguy
hiểm.
12
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
Bài 2:
- Giáo viên hớng dẫn làm bài.
- Giáo viên nhận xét.
+ Phẩm chất chung của 2 nhân vật.
+ Phẩm chất riêng của 2 nhân vật.
Bài 3:
- Giáo viên nhấn mạnh 2 yêu cầu của
bài tập.
1. Nêu cách hiểu về câu tục ngữ.
2. Tán thành câu a hay câu b và giải
thích tại sao?
- Giáo viên cho học sinh thuộc các
thành ngữ, tục ngữ trong bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
+ Năng nổ: Hoạt động hăng hái và chủ
động.
+ Dịu dàng: cảm giác dễ chịu, êm nhẹ.
+ Cần mẫn: siêng năng và lanh lợi.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Tìm những phẩm chất chung và riêng
của 2 nhân vật trong truyện.
- Cả 2 đều giàu tình cảm, biết quan tâm
đến ngời khác.
+ Ma-ri-ô rất giàu nam tính, quyết đoán,
mạnh mẽ, cao thợng.
+ Giu-li-ét-ta: dịu dàng ân cần, đầy nữ
tính.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Câu a: Con trai hay con gái đều quý
miễn là có tình cảm, hiếu thảo với cha
mẹ.
- Câu b: chỉ có một con trai đợc xem là
có con nhng có đến 10 con gái thì đợc
xem nh là cha có con.
- Câu c: Trai, gái đều giỏi giang.
- Câu d: Trai gái thanh nhã, lịch sự.
- Em tán thành câu a vì câu a: thể hiện 1
quan niệm đúng đắn: không coi thờng
con gái.
- Còn câu b: thể hiện quan niệm lạc hậu,
sai trái: trọng con trai, khinh con gái.
Chiều thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Lịch sử
Xây dựng nhà máy thuỷ điện hoà bình
I. Mục tiêu:
- Biết nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sin của cán
bộ, công nhân Việt Nam và Liên Xô
- Biết Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình có vai trò quan trọng đối với công cuộc
xây dựng đất nớc: cung cấp điện, ngăn lũ,
- GDMT: Vai trò của thuỷ điện đối với đời sống kinh tế và đối với môi trờng
II. Đồ dùng dạy học:
13
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Quốc hội khoá VI có
những quyết định trọng đại gì?
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Yêu cầu cần thiết xây
dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
? Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
sau khi thống nhất đất nớc là gì?
? Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đợc xây
dựng vào năm nào? Trong thời gian bao
lâu?
? Ai là ngời cộng tác với chúng ta xây
dựng nhà máy này?
? Chỉ vị trí nhà máy trên bản đồ.
* Hoạt động 2: Tinh thần lao động khẩn
trơng, dũng cảm, trên công trờn.
? Cho biết trên công trờng xây dựng nhà
máy Thuỷ điện Hoà Bình công nhân Việt
Nam và các chuyên gia Liên Xô đã làm
việc nh thế nào?
Hoạt động 3: Đóng góp của nhà máy
thuỷ điện Hoà Bình.
? Việc làm hồ, đắp đập, ngăn nớc sông
Đà để xây dựng nhà máy Thuỷ điện Hoà
Bình có tác động nh thế nào vào chống
lũ lụt.
? Điện đã góp phần vào sản xuất và đời
sống của nhân dân nh thế nào?
* Bài học: sgk.
- HS trả lời
- Học sinh thảo luận, đọc sgk.
- có nhiệm vụ xây dựng đất n ớc
tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- chính thức khởi công xây dựng
vào ngày 6/11/1979 tại tỉnh Hòa Bình
và sau 15 năm lao động vất vả nhà
máy đợc hoàn thành.
- Chính phủ Liên Xô là ngời cộng tác,
giúp đỡ chúng ta. Xây dựng nhà máy
này.
- Học sinh lên chỉ.
- Trình bày 1 nhóm/ 1 ý.
- họ làm việc cần mẫn, kể cả vào
ban đêm. Hơn 3 vạn ngời và hàng vạn
xe cơ giới làm việc hối hả. Dù khó
khăn thiếu thốn và có cả hi sinh nhng
Ngày 4/4/1994, Tổ máy số 8, tổ máy
cuối cùng đã hoà vào lới điện quốc
gia.
- Học sinh đọc sgk- suy nghĩ- trả lời.
- góp phần tích cực vào việc chống
lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ.
- cung cấp điện từ Bắc vào Nam.
Từ núi rừng đến Đồng bằng, nông
thôn đến thành phố. Phục vụ đời sống
và sản xuất của nhân dân ta.
- Học sinh nối tiếp đọc.
14
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- GDMT: Vai trò của thuỷ điện đối với
đời sống kinh tế và đối với môi trờng
4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: Về học bài.
- HS nêu
Luyện Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài; và giải dạng toán tìm thời gian
II. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Nhóm 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4km 397m =4,397km
500m = 0,5km
6km 72m = 6,072km
75m = 0,075km
8m 6dm = 6,8m
87mm = 0m087m
- HS làm bài, 2em lên bảng
- Gv nhận xét, chốt lại cách chuyển đổi
các đơn vị đo độ dài
Bài 2: Bài 3.T69 .VBTT5.T2.
- Hớng dẫn HS cách giải
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng
2giờ 30phút = 2,5giờ
Quãng đờng AB dài là:
4,2 x 2,5 =10,5 km
Vận tốc xe đạp đi là:
10,5 x 5/2 = 26,25(km/giờ)
Xe đạp đi quãng đờng AB hết:
10,5 : 26,25 =0,4 giờ
- GV chấm chữa bài, chốt lại dạng toán
tìm thời gian
2. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống nội dung
Nhóm 2
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12cm = 0,12m
52,80dm = 5,28m
1,15 dam =0,0115km
0,8hm = 0,08km
25m 50cm = 25,5m
12m431mm = 124,31dm
-Hs làm bài, 2 em lên bảng
-Lớp nhận xét chốt lại cách chuyển
đổi các đơn vị đo độ dài
Bài 2: Bài1 .T78. VBTNC . L5 . T2 ?
Sau mỗi giờ Hồng gần Hà là
9 - 3 = 6 (km)
Thời gian để hai ngời gặp nhau là:
3 : 6 = 0,5 giờ
0,5 giờ = 30 phút
Hai ngời gặp nhau lúc:
7 giờ + 30 phút = 7giờ 30phút
- HS nêu cách giải và giải vào vở, 1
em lên bảng
- GV chấm chữa bài và chốt dạng
toán tìm thời gian
.
Luyện tiếng việt : Luỵên từ và câu
Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu:
15
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- Biết tìm các từ ghép với từ cho sẵn, tìm đợc nghĩa chuyển từ nghĩa gốc.
A Dạy bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Nhóm 1
Bài 1: Tìm những tiếng có thể ghép đợc
với từ " xinh"
+ xinh đẹp, xinh tơi, xinh xắn,xinh
xinh,
- HS làm bài, 1 số em nêu miệng
- Cho HS đặt câu với từ tìm đợc
- GV nhận xét, chốt lại
Bài 2:Tìm các từ có nghĩa chuyển của
từ cổ, đầu
+ cổ tay, cổ áo, cổ chân, cổ lọ,
+ đầu đờng , đầu làng, đầu chợ, đầu bàn,
đầu súng, đầu bảng,
- 1 số em nêu miệng, lớp nhận xét
- Cho HS đặt câu với từ tìm đợc
- Gv nhận xét, chốt lại
- Gv chấm chữa bài
2. Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học.
Nhóm 2
Bài 1: Tìm những tiếng có thể ghép
đợc với từ " ngọt", " thơm"
a) Ngọt mát, ngọt lừ, ngọt lịm,
b)Thơm mát, thơm dịu, thơm, ngát,
+ Ngoài đờng, xe cộ đi lại tấp nập.
- Hs làm bài , nêu miệng
- Cho HS đặt câu với từ tìm đợc
- Gv nhận xét và chốt lại
Bài 2: Tìm các từ có nghĩa chuyển
của từ chạy, đen
a) chạy tiền, chạy án, chạy thầy, bán
chạy,
b) vận đen, số đen,
- 1 số em nêu miệng. Lớp nhận xét
- Cho HS đặt câu với từ tìm đợc
Dạy học sinh yếu - Môn toán
Số đo độ dài
I. Mục tiêu:
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài
- Giải các bài toán tìm thời gian
II. Các hoạt động:.
1. Bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính
- Yêu cầu Hs nêu cách chuyển đổi các
đơn vị đo độ dài
- Lớp nhận xét chữa bài
- Cho HS nhắc lại chốt lại cách
chuyển đổi các đơn vị đo độ dài
Bài 2: Bài 4 . T68 . VBTT5 .T2?
- GV hớng dẫn HS cách giải
- GV chấm chữa bài và chốt lại dạng
toán tìm thời gian
- Cả lớp tự làm, 2 HS lên bảng
- Lớp nhận xét chữa bài
0,2m = 20cm 0,05km = 50m
0,094km=94m 75cm = 0,75m
6538m = 6,538km 0,055km =55m
-HS nêu dạng toán và cách giải
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng
Vận tốc đi của xe đạp là:
18,3 : 1,5 = 12,2(km/giờ)
Đi quãng đờng 30,5km hết thời gian
16
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
2. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
30,5 : 12,2 = 2,5(giờ)
Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Tà áo dài việt nam
(Trần Ngọc Thêm)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
tự hào
- Hiểu nội dung ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của
ngời phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam.
- HSKT: Đọc đúng 2, 3 đoạn văn trong bài
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Thuần
phục s tử
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc:
a) Luyện đọc
- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.
- Giáo viên chia đoạn: 4 đoạn (mỗi
lần xuống dòng là 1 đoạn)
b) Tìm hiểu bài.
1. Tà áo dài có vai trò nh thế nào
trong trang phục của phụ nữ Việt
Nam xa?
2. Chiếc áo dài tân thời khác chiếc
áo dài cổ truyền nh thế nào?
- TN: cổ truyền
3. Vì sao áo dài đợc coi là biểu tợng
cho y phục truyền thống của Việt
Nam?
4. Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của
ngời phụ nữ Việt Nam trong tà áo
dài?
- 1 HS đọc bài
- Hs theo dõi
- Học sinh quan sát tranh sgk.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc theo 4 đoạn
2 lần. HS đọc từ khó và từ chú giải
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc cả bài.
- Phụ nữ Việt Nam xa hay mặc áo dài
thẫm màu, chiếc áo dài làm cho phụ nữ
trở nên tế nhị, kín đáo.
- áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân
và áo năm thân.
- áo dài tân thời chỉ gồm 2 thân vải phía
trớc và phía sau.
- Chiếc áo dài có từ xa xa, đợc phụ nữ
Việt Nam rất yêu thích vì hợp với tầm
vóc, dáng vẻ của phụ nữ Việt Nam.
- Khi mặc áo dài em thấy phụ nữ trở nên
duyên dáng hơn, dịu dàng hơn, trông th-
ớt tha, mềm mại hơn.
17
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- Giáo viên tóm tắt ý chính.
Nội dung bài: Giáo viên ghi
bảng.
c) Luyện đọc diễn cảm.
- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm một đoạn văn tiêu biểu.
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
- Học sinh đọc lại.
- Một tốp 4 học sinh nối tiếp nhau đọc
diễn cảm của bài văn.
- Học sinh đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp
Toán
ôn tập về đo diện tích và thể tích (TT)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
- So sánh các số đo diện tích và thể tích.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tính diện tích, tính thể tích các hình đã
học.
- HSKT: làm bài 1
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:Học sinh chữa bài
tập.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1: HSKT
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa.
- Giáo viên nhận xét.
- C
2
: Cách so sánh số đo diện tích và
thể tích
Bài 2: HS đọc đề
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.
- C
2
: Giải toán về số đo diện tích và
thể tích
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
a) 8m
2
5 dm
2
= 8,05 m
2
b) 7 m
3
5 dm
3
=
7,005 m
3
8m
2
5 dm
2
< 8,5 m
2
7 m
3
5 dm
3
<
7,5 m
3
8 m
2
5 dm
2
> 8,005 m
2
2,94 dm
3
> 2
dm
3
94 cm
3
- Học sinh tự tóm tắt rồi giải bài toán.
Giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 x
3
2
= 100 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
150 x 100 = 15 000 (m
2
)
15 000 m
2
gấp 100 m
2
số lần là:
18
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
Bài 3: N1 làm mục a; N2 làm cả bài
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- C
2
: Giải toán về số đo thể tích
15 000 : 100 = 150 (lần)
Số tấn thóc thu đợc là:
60 x 150 = 9000 (kg)
9000 kg = 9 (tấn)
Đáp số: 9 tấn.
- Học sinh nêu tóm tắt rồi giải bài toán.
Giải
Thể tích của bể nớc là:
4 x 3 x 2,5 = 30 (m
3
)
Thể tích phần bể có chứa nớc là:
30 x 80 : 100 = 24 (m
3
)
a) Số lít nớc chứa trong bể là:
24 m
3
= 24 000 dm
3
= 24 000 (lít)
b) Diện tích đáy của bể là:
4 x 3 = 12 (m
2
)
Chiều cao của mực nớc trong bể là:
24 : 12 = 2 (m)
Đáp số: a) 24000 lít
b) 2 m
*Bài tập( HSKG):Vận tốc của ca nô
khi nớc lặng là 25,5 km/h, vận tốc
của dòng nớc là 2,5 km/h. Tính
quãng đờng ca nô đi đợc trong 1,5
giờ khi:
a) Ca nô đi xuôi dòng
b) Ca nô đi ngợc dòng
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Giải
a) Vận tốc của ca nô đi xuôi dòng là:
25,5 + 2,5 = 28 (km/h)
Quãng đờng ca nô đi xuôi dòng trong 1,5
giờ là:
28 x 1,5 = 42 (km)
b) Vận tốc của ca nô đi ngợc dòng là:
25,5 - 2,5 = 23 (km/h)
Quãng đờng ca nô đi ngợc dòng trong 1,5
giờ là:
23 x 1,5 = 34,5 (km)
Đáp số: a) 42 km
b) 34,5 km
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục đích, yêu cầu:
- Lập dàn ý, hiểu và kể đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một ngời phụ nữ
anh hùng hoặc một ngời phụ nữ có tài.
- HSKT: Kể đợc một đoạn câu chuyện về ngời phụ nữ anh hùng
19
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh, ảnh, báo, viết về nữ anh hùng, các phụ nữ có tài.
III. Các hoạt động dạy học:
Đề bài: Kể hcuyện em đã nghe, đã đọc về một nữ anh hùng, hoặc một phụ nữ
có tài.
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kể một đoạn văn của câu chuyện
lớp trởng lớp tôi, trả lời câu hỏi về ý
nghĩa câu chuyện?
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giáo viên kể:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh hiểu
yêu cầu đề bài.
- Giáo viên gạch chân những từ trọng
tâm.
- Giáo viên nhắc: Các em nên kể
chuyện về những nữ anh hùng hoặc
những phụ nữ có tài qua những câu
chuyện đã nghe hoặc đã đọc ngoài nhà
trờn.
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.
* Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể
chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhắc: Kể tự nhiên, có thể
kết hợp động tác, điệu bộ cho câu
chuyện thêm sinh động.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Xem đề bài trớc.
- 1-2 HS kể
- HS theo dõi
- Học sinh đọc yêu cầu đề đọc gợi
ý trong sgk.
- Học sinh đọc thầm ý 1.
- 1 học sinh đọc lại gợi ý 2.
- Học sinh làm dàn ý nhanh ra nháp.
- Kể nhóm đôi trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
- Học sinh thi kể trớc lớp.
+ Từng nhóm cử đại diện kể- nêu ý
nghĩa câu chuyện.
+ Lớp nhận xét.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
Chiều thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Địa lý
Các đại dơng trên thế giới
20
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
I. Mục tiêu: Học sinh học xong bài này học sinh:
- Ghi nhớ tên 4 đại dơng: Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng và Bắc Băng Dơng.
Thái Bình Dơng là đại dơng lớn nhất.
- Nhận biết và nêu đợc vị trí từng đại dơng trên bản đồ , quả địa cầu
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích,
độ sâu của mỗi đại dơng
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Thế giới
- Quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu vị trí địa lí của
châu Đại Dơng.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
1. Vị trí của các đại dơng.
* Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm)
? Thái Bình Dơng giáp với châu lục
nào và đại dơng nào?
? Đại Tây Dơng giáp với châu lục và
đại dơng nào?
? Bắc Băng Dơng giáp với chây lục và
đại dơng nào?
? Bắc Băng Dơng giáp với châu lục và
đại dơng nào?
2. Một số đặc điểm của các đại dơng.
* Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
? Xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn
đến nhỏ về diện tích?
? Đại Dơng nào có độ sâu lớn nhất? Độ
sâu trung bình lớn nhất?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)
3. Củng cố- dặn dò:
- Học sinh quan sát hình 1, hình 2
trong sgk.
- Giáp với châu Mĩ, châu á, châu
Nam Cực, châu Đại Dơng và giáp với
các đại dơng.
- Giáp với châu Mĩ, châu Phi, châu
Âu, châu Nam Cực và giáp với các đại
dơng.
- Giáp với châu Phi, châu á, châu Đại
Dơng, châu Nam Cực và giáp với các
đại dơng.
- Giáp với châu Âu, châu á, châu Mĩ
và giáp với các đại dơng.
- Học sinh quan sát vào bảng số hiệu
trong sgk.
- Thái Bình Dơng là đại dơng có diện
tích lớn nhất: 18 triệu km
2
.
- Bắc Băng Dơng là đại dơng có diện
tích nhỏ nhất: 13 triệu km
2
.
- Thái Bình Dơng là đại dơng có độ
sâu lớn nhất (11034 m) và độ sâu
trung bình lớn nhất (4279 m)
- Học sinh đọc lại.
21
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Luyện Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng; và giải dạng toán tìm thời gian
II. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài mới: Hớng dẫn luyện tập
Nhóm 1
Bài1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9kg 270g = 9,27kg
1kg 52g = 1,052kg
1kg 9g = 1009kg
45g = 0,045kg
5tấn 950kg = 5,95tấn
3tấn 85kg = 5,085tấn
- HS làm bài, 2em lên bảng
-Gv nhận xét, chốt lại cách chuyển
đổi các đơn vị đo khối lợng
Bài 2: Bài 2 .T73 .VBTT5 .T2
Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy là:
- Hớng dẫn HS cách giải
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng
Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy là:
51 - 36 = 15(km)
Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:
45 : 15 = 3(giờ)
- GV chấm chữa bài, chốt lại dạng
toán tìm thời gian
2. Củng cố- dặn dò: Gv hệ thống bài
Nhóm 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3005g = 3,005kg
12,47 kg = 1,247yến
900,6kg = 9,006 hg
50tấn 55kg = 50,55tấn
2tạ 48yến = 24,8 yến
1670 yến = 167 tạ
-Hs làm bài, 2 em lên bảng
-Lớp nhận xét chốt lại cách chuyển đổi
các đơn vị đo khối lợng
Bài 2: Bài2 .T75. VBTNC . L5 .T2
Vận tốc xuôi dòng là:
24 : 2 =12(km/giờ)
Vận tốc ngợc dòng là:
24 : 2,5 = 9,6 (km/giờ)
Vận tốc của cụm bè trôi là:
( 12 - 9,6) : 2 = 1,2 (km/giờ)
Thời gian cụm bè trôi từ A đến B:
24 : 1,2 = 20 (giờ)
- HS nêu cách giải và giải vào vở, 1 em
lên bảng
- GV chấm chữa bài và chốt dạng toán
tìm thời gian
Luyện Viết
Thuần phục s tử
I. Mục tiêu
Giúp HS:
22
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
Viết chính xác, đẹp đoạn 1 trong bài văn Thuần phục s tử theo mẫu chữ
nghiêng nét thanh nét đậm.
Rèn kĩ năng trau dồi chữ viết cho HS
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Dạy học bài mới
1.1. Giới thiệu bài
1.2. Hớng dẫn nghe viết
a, Tìm hiểu nội dung
- Gv đọc bài
b, Hớng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm đ-
ợc.
- Hớng dẫn HS cách trình bày bài văn
c, Viết chính tả
- GV đọc để viết theo kiểu chữ nghiêng
nét thanh nét đậm . N1 viết 4 câu, N2
viết cả đoạn
d, Soát lỗi và chấm bài
- Đọc toàn bài văn cho HS soát lỗi.
- Thu, chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
bài làm đúng.
4 - Củng cố:
-Nhận xét tiết học, chữ viết của HS
- HS theo dõi, 2 em đọc bài
- HS nêu: Ha- li-ma ,gắt gỏng, giáo
sĩ, s tử, bí quyết,
- HD luyện viết vào nháp
- HS viết bài
-HS tự soát lỗi
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Thể dục
Môn thể thao tự chọn
Trò chơi: trao tín gậy
23
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
I. mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi và phát cầu bằng mu bàn chân
- Bớc đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai
- Chơi trò chơi: Trao tín gậy. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối
chủ động, tích cực.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- Còi,cầu,bóng
III. nội dung và phơng pháp lên lớp:
Toán
ôn tập về đo thời gian
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
24
Nguyễn Thị Thuỳ Vân Trờng tiểu học công lập Châu Bính
- Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thời gian.
- Xem đồng hồ
- HSKT: Làm bài 1
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên
bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: HSKT
- Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ kết
quả bài 1.
- Củng cố về quan hệ giữa một số đơn
vị đo thời gian.
3.3. Hoạt động 2: N1 làm cột 1; N2
làm cả bài
- Cho học sinh tự làm rồi chữa.
-C
2
: Viết số đo thời gian dới dạng số
thập phân.
3.4. Hoạt động 3:
- Giáo viên lấy mặt đồng hồ (hoặc
đồng hồ thực)
-C
2
: Xem đồng hồ
3.5. Hoạt động 4: HSKG
- Cho học sinh tự làm rồi chữa bài.
- Đọc yêu cầu bài 1.
- HS tiếp nối nêu
- 1 số em đọc thuộc
- Đọc yêu cầu bài 2.
a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
c) 60 phút = 1 giờ
30 phút =
2
1
giờ = 0,5 giờ
45 phút =
4
3
giờ = 0,75 giờ
15 phút =
4
1
giờ = 0,25 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
d) 60 giây = 1 phút
90 giây = 1,5 phút
1 phút 30 giây = 1,5 phút
- Đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh thực hành xem đồng hồ.
- Đọc yêu cầu bài 4.
25