Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

Giáo án Hình học 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 136 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 01 – Tiết 01 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Ngày soạn: 17/08/2009
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab’, c
2
= ac’ và h
2
= b’c’ dưới sự dẫn dắt của
giáo viên.
- Vận dụng được vào bài tập
II/ Chuẩn bò:
GV: Vẽ sẵn Hình 1 ( SGK)
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1?
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu
đònh lý 1, rồi hướng dẫn
HS chứng minh theo sơ
đồ phân tích đi lên:
2 '
AC HC
b ab
BC AC
AHC BAC


= ⇐ =
⇐∆ ∆

- Trình bày c/m đònh lý.
- Yêu cầu HS về nhà
c/m làm tiếp hệ thức còn
lại.
- Cho HS đọc kó ví dụ
1 .
- Khẳng đònh: đònh lý
Pytago là một hệ quả của
đònh lý 1.
- Tìm các cặp tam giác
vuông đồng dạng
- Phát biểu, c/m đònh lý
1 dưới sự hướng dẫn của
GV.

- Đọc và phát hiện ra
1Từ đònh lý 1 ta cũng c/m
được đònh lý Pytago.
1/ Hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền:
a/ Đònh lý 1: ( SGK )
b
2
= a.b’

; c

2
= a.c’
C/m:
Xét
AHC∆

BAC∆
có:
µ µ
H A 1V= =

µ
C
chung ⇒
∆AHC ∽ ∆BAC

HCBCAC
BC
AC
AC
HC
2
.=⇒=
Hay: b
2
= a.b
/
; c
2
= a.c

/

Ví dụ 1: (SGK)
Hoạt động 2: Giới thiệu
đònh lý 2 rồi hướng dẫn
HS c/m đònh lý này.
+ h
2
= b’.c’ ta cần c/m gì?
+Để c/m
AH HB
CH HA
=
ta cần
c/m gì ?
- Đọc đònh lý 2 rồi thực
hiện theo hướng dẫn của
GV.
+Cần c/m
2
AH HB.HC=
hay
AH HB
CH HA
=
+Cm: ∆AHB ∽ ∆CHA
2/ Một số hệ thức liên quan
đến đường cao:
Đònh lý 2 (SGK)
h

2
= b’.c’
C/m: Xét ∆AHB và ∆CHA
có:
·
·
AHB AHC 1v = =

· ·
BAH ACH =
(cùng phụ với góc
µ
B
).
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 01
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Cho HS đọc kỹ ví dụ 2 Đọc và trình bày lời giải
ví dụ 2
Ví dụ 2: (SGK)
Hay: h
2
= b
/
.c
/


HCHBAH
HA
HB

CH
AH
2
.=⇒=
⇒ ∆AHB ∽ ∆CHA
4/ Củng cố: Cho Học sinh làm bài tập 1 và bài 2 SGK.
- Học sinh trả lời bằng phiếu học tập, phân theo nhóm HS làm rồi trình
bày kết quả của nhóm.
- Nhận xét đánh giá kết quả làm được.
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học các đònh lý và viết lại các hệ thức .
- Làm các bài tập 1,2 Tr 89 ( SBT)
- Xem trước các đònh lý 3,4 (SGK).
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
- Biết thiết lập các hệ thức bc = ah và
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
.
- Vận dụng được vào bài tập
IV/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 02
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 02 – Tiết 02 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Ngày soạn: 17/08/2009
I / Mục tiêu:

- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
- Biết thiết lập các hệ thức bc = ah và
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
dưới sự dẫn dắt của GV
- Vận dụng được vào bài tập
II/ Chuẩn bò:
GV: Vẽ sẵn Hình 1 ( SGK)
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
Tìm b, c, h trong hình sau:
2/ Bài mới:
HĐ của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hướng dẫn HS
c/m đònh lý 3
+Hai t/g vuông
ABH và CBA có
quan hệ gì với
nhau ?
+Từ ∆ABH
∆CBA ta cần suy
ra tỉ số nào bằng
nhau ?
Hãy phát biểu
- HS chứng minh đònh lý
3 theo gợi ý của GV.
+ Hai t/g vuông ABH và
CBA đồng dạng với nhau.

(chứng minh)
+Từ ∆ABH ∽ ∆CBA suy
ra
hacb
b
h
a
c
CA
AH
CB
AB
=⇒=⇒=
+ Phát biểu bằng lời nội
dung đònh lý 3.
2/ Hệ thức liên quan đến đường
cao:
Đònh lý 3: ( SGK)
b.c = a.h
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông
ABH∆

CBA∆
có:
µ
B
(chung)
∆ABH∽∆CBA suy ra
hacb

b
h
a
c
CA
AH
CB
AB
=⇒=⇒=
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 03
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Cho HS đọc kó ?
2
Từ đó rút ra đònh
lý 4.
Cho HS đọc và
thực hành ví dụ
3, từ đó trình
bày lời giải
- Đọc kó và trình bày lập
luận của ?2, nhằm rút ra
mối quan hệ giữa “Đường
cao với cạnh huyền và hai
cạnh góc vuông”
- Phát biểu nội dung đònh

- Làm ví dụ 3
Đònh lý 4: ( SGK)
2 2 2
1 1 1

h b c
= +
Chứng minh: a . h = b . c
( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
a
h b c
b c .h b .c
1 b c 1 1
h b .c b c

=
⇒ + =
+
⇒ = = +
Ví dụ 3: ( SGK)
2 2
2
2 2 2 2 2
1 1 1 6 .8
h
h 6 8 6 8
6.8
h 4,8(cm)
10
= + ⇒ =
+

⇒ = =
Củng cố: cho HS
làm bài tập 3 và
4 SGK
+Bài 3:
Hình 6 đề toán
cho biết những
yếu tố nào?
để tìm x ta cần
biết gì ? (cho HS
lên bảng trình
bày lời giải)
Nhắc lại nội dung đònh lý 3
và đònh lý 4
Bài 3:
Biết hai cạnh góc vuông.
Muốn tìm x trước hết ta
cần tìm y (dựa vào đònh lý
Pytago)
- Theo đònh lý 3 ta tìm x.
Bài 3: SGK

Ta có:
2 2 2
5 7 74
35
5.7 35
74
y
xy x

= + =
= = ⇒ =
Bài 4:
Dựa vào đònh lý
nào ta có thể tìm
x? y ?
Dựa vào đònh lý 2 ta tìm x
và y
Lên bảng trình bày lời
giải, cả lớp nhận xét.
Bài 4:

Ta có:
2
2
2 1. 4
( 1) 4(1 4) 20 20
x x
y x x y
= ⇔ =
= + = + = ⇒ =

IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc và viết được công thức nội dung 4 đònh lý đã học
- Giải thêm các bài tập: 3, 4 (SBT)
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 04
7
5

x
y
y
1
2
x
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 03 – Tiết 03 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 24/08/2009
I / Mục tiêu:
- Rèn kó năng vận dụng hệ htức lượng trong tam giác vuông vào bài tập.
- Vận dụng hệ thức lượng để giải một số bài toán thực tế.
II/ Chuẩn bò:
GV: Vẽ sẵn Hình
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
Tìm x, y trong hình sau:
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: GV
hướng dẫn HS giải bài
5 (SGK)
Muốn tính AH, BH và
CH ta nên tính đoạn
nào trước ?
Dựa vào đònh lý nào
để tính được BC ?
Có BC ta có thể tính

BH, CH như thế nào ?
Dựa vào đònh lý nào
để tính được AH?
Đọc đề, vẽ hình, tóm
tắc GT, KL
Tính BC
Tính BC theo Pytago .
Theo đònh lý 1 tính
được BH và CH.
Tính AH theo đònh lý 3
HS lên bảng trình bày
lời giải, cả lớp nhận
xét, sửa sai.
Bài 5: SGK

Trong tam giác ABC vuông tại A
có: AB = 3, AC = 4 ( gt)
Theo Pytago suy ra: BC = 5.
Mà theo đònh lý 1 ta có:
2 2
2
3
. 1,8
5
5 1,8 3,2
AB
AB
BH BC BH
BC
CH BC BH

= ⇒ = = =
= − = − =
Theo đònh lý 3 ta có:
. .
. 3.4
2,4
5
AH BC AB AC
AH
AB AC
BC
=
⇒ = = =
Hoạt động 2: Bài 6
GV hướng dẫn
Muốn tính EF và EG
ta sử dụng công thức
nào?
Đọc đề, vẽ hình, ghi
GT & KL
Vận dụng đònh lý 1.
Giải rồi lên bảng trình
bày, cả lớp nhận xét .
Bài 6 ( SGK)


Ta có: EG = FH + GH = 1 + 2 = 3
EF
2
= EH.FG = 1.3 = 3

3EF⇒ =
EG
2
= GH.GE = 2.3
6EG⇒ =
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 05
2
4
x
y
C
4
B
3
H
A
F
1
G
2
H
E
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Hoạt động 3: Bài 7:
GV hướng dẫn
Muốn c/m cách dựng
là đúng ta cần c/m
điều gì ?
Vì sao t/g ABC lại có:
AH

2
= BH.HC ?
Vì sao t/g ABC lại
vuông tại A ?
- HS tự c/m cách 2.
Đọc đề và nêu cách
dựng SGK
Cần c/m t/g ABC
vuông
Vì t/g ABC có: trung
tuyến úng với 1 cạnh
bằng nửa cạch đó .
Theo đònh lý 1
Lên bảng trình bày lời
giải. Nhận xét.
Bài 7:
Cách 1:
Ta có: OA = OB = OC =
2
BC
Trong ∆ABC có trung tuyến AO
bằng nửa cạnh BC, nên ∆ABC
vuông tại A
Vậy AH
2
= BH . CH hay x
2
= ab.
Cho HS về nhà c/m
cách 2.

Về nhà c/m cách 2 Cách 2:
Theo cách dựng ta có, ∆DEF có
đường trung tuyến DO ứng với
cạnh EF bằng nửa cạnh đó, nên
∆DEF vuông tại D
Vậy: DE
2
= EI . EF hay x
2
= ab
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 8, 9 SGK.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 06
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 03 – Tiết 04 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 24/08/2009
I / Mục tiêu:
- Rèn kó năng vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào bài tập.
- Vận dụng hệ thức lượng để giải một số bài toán thực tế.
II/ Chuẩn bò:
GV: Vẽ sẵn Hình
III/ Tiến trình tiết dạy
1/ Kiểm tra bài cũ: Tìm x và y trong hình sau:
- Tìm x, y trong hình sau:
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Bài 5: GV
hướng dẫn
Câu a:
Hệ thức nào có liên
quan đến x ?
Câu b:
Có nhận xét gì về các
t/g tạo thành ? Đó là
những t/g gì ?
Hãy tính x = ?; y = ?
Câu c:
Hệ thức nào liên quan
đến x ?
Hệ thức nào liên quan
đến y ?
Đọc đề, vẽ hình, tóm tắc
GT, KL
Dùng đònh lý 3
T/g tạo thành là những t/g
vuông cân.
Tính x và y.
Dùng đònh lý 3 để tính x.
Dùng Pytago để tính y.
Lên bảng trình bày lời giải
từng câu . Cả lớp nhận xét.
Bài 8: SGK
a)
Ta có: x
2
= 4.9 = 36

Nên x = 6
b) Do các t/g tạo
thành đều là t/g
vuông cân nên:
x = 2 và y =
8
c)
Ta có
2
2 2 2 2 2
12
144
.16 9
16
12 12 9 225
225 15
x x
y x
y
= ⇒ = =
= + = + =
⇒ = =
Hoạt động 2: Bài 9:
Hướng dẫn HS
Đọc dề, vẽ hình, ghi GT
và KL
Bài 9: SGK
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 07
D
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG

- Muốn c/m DI = DL
ta thực hiện như thế nào
?
- Hãy c/m hai tam
giác ADI và CDL bằng
nhau .
Câu b:
Hãy tìm một hệ thức
liên hệ giữa mà không
phụ thuộc vào vò trí của
điểm I trên AB ?
2 2
1 1
?
DI DK
+ =
Tại sao?
2 2
1 1
?
DL DK
+ =
Tại sao?
Từ đó ta suy ra kết luận
gì ?
- Cần c/m hai tam giác
ADI và CDL bằng nhau
- Chứng minh hai tam
giác ADI và CDL bằng
nhau

- Lên bảng trình bày lời
giải. Cả lớp nhận xét.
Câu b:
Từ câu a suy ra:
2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK
+ = +

2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
Lên bảng trình bày lời
giải. Cả lớp nhận xét, sửa
sai.
a) Xét hai tam giác vuông ADI và
CDL có: AD = CD (t/c hình vuông)
∠ADL = ∠CDL (cùng phụ với góc
CDI ) nên
ADI CDL∆ = ∆
Suy ra DI = DL.
b) Trong tam giác vuông DKL có:
2 2 2
1 1 1
DL DK DC
+ =
(đ/lý 4 )
mà DI = DL ( c/m trên )
nên

2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
(không đổi )
Hay
2 2
1 1
DL DK
+
không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB.
Củng cố: cho HS làm
thêm bài tập 5 (SBT),
GV hướng dẫn:
Muốn tính AB ta sử
dụng hệ thức nào ?
Muốn tính BC ta sử
dụng hệ thức nào ?
Muốn tính AC ta sử
dụng hệ thức nào ?
Đọc đề, vẽ hình và ghi
GT, KL Trả lời câu hỏi:
Đònh lý Pytago.
Đònh lý 1.
Đònh lý 3
Bài 5 ( SBT)/ Tr 90
+Tính AB = ?
Ta có: AB
2

= AH
2
+ BH
2
(Pytago)
AB
2
= 16
2
+25
2
= 881
881 29,86AB⇒ = ≈
+Tính AC = ?
AC
2
= BH.BC ( Đ/lý 1 )
2
881
35,24
25
35,24 25 10, 24
.
. .
16.35,24
18,99
29,68
BC
AB
BH

CH BC HB
AH BC
AB AC AH BC AC
AB
⇒ = = =
⇒ = − = − =
= ⇒ =
= ≈
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 6/ tr 90 SBT;
- Xem trước bài “ Tỉ số lượng giác của góc nhọn …”
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 08
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 09
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 03 – Tiết 05 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Ngày soạn: 31/08/2009
I / Mục tiêu:
Nắm vững các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Tính được tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30
0
; 45
0
; 60
0
.

II/ Chuẩn bò của GV và HS: thước thẳng, thước đo góc, bảng lượng giác.
III/ Tiến trình tiết dạy
1/ Kiểm tra bài cũ:
Cho hình vẽ, có ∠B = ∠B’Hãy so sánh hai tỉ số:
AC
BC

' '
' '
AC
B C
Từ đó GV đặt vấn đề: ” trong t/g vuông tỉ số trên có liên quan
gì đến góc nhọn B không ?
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: xây dựng
đònh nghóa:
Đặt ∠B = α
- trong t/g vuông ABC
+ Cạnh kề của góc B là
? + Cạnh đối của góc
B là ?
- Cho HS làm ?1
- xác đònh cạnh kề, cạnh
đối của góc B trong t/g
vuông ABC
+ Cạnh đối là AC
+ Cạnh kề là AB
+ Cạnh huyền là BC
- Làm ?1 . Từ đó rút ra kết

luận
1/ Khái niệm tỉ số lượng giác của
một góc nhọn:
a) Mở đầu:
Tỉ số
AC
AB
đặc trưng cho độ lớn của
góc B
?1: a)
Khi
0
45
α
=
,t/g ABC vuông cân tại
A. Do đó:
0
45
α
=
b) Khi
0
60
α
=
, thì ta có ∆ ABC
là nửa tam giác đều cạnh BC
Nên: BC = 2AB = 2a
Theo Pytago ta có: AC =

3a
Nên
3
3
AC a
AB a
= =
Ngược lại: Nếu
3
AC
AB
=
thì suy ra
∠B = 60
0
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 010
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Khi tỉ số
AC
AB
thay đổi
thì độ lớn của
α
như
thế nào ?
Dẫn dắt đến khái niệm
tỉ số lượng giác của góc
nhọn như SGK
Khi tỉ số
AC

AB
thay đổi thì độ
lớn của
α
cũng thay đổi
Vậy: Khi độ lớn của thay đổi thì tỉ
số giữa cạnh đối và cạnh kề của
góc
α
cũng thay đổi.
Hoạt động 2: Đưa ra
đònh nghóa các tỉ số
lượng giác:
sin
α
; cos
α
; tg
α
; cotg
α
b) Đònh nghóa:

huyềncạnh
kềcạnh
Cos;
huyềncạnh
đốicạnh
Sin =α=α
đốicạnh

kềcạnh
Cotg;
kềcạnh
đốicạnh
Tg =α=α
Nhận xét: ta có sin
α
< 1; cos
α
<1
Hoạt động 3: Cho HS
làm ?2:
- Cho HS đọc và làm
các ví dụ 1 & 2
- Làm ?2 rồi trả lời kết
quả.
- Làm ví dụ 1 & 2
?2 (SGK)

AB AC
sin ; cos
BC BC
AB AC
tg = ; cotg =
AC AB
β β
β β
= =

Củng cố:

Cho HS làm bài tập
10/tr 76
Làm bài tập tr76 / SGK .
Vẽ hình, lập các tỉ số
lượng giác của góc 34
0
, rồi
đọc kết quả.
Bài tập 10:
Tam giác OPQ
có ∠O = 90
0
; ∠P = 34
0
Khi đó:
sin34
0
= sinP =
OQ
PQ
cos34
0
= cosP =
OP
PQ
;
tg34
0
= tgP =
OQ

OP
;
cotg34
0
= cotgP =
OP
PQ
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Học bài nắn chắc đònh nghóa các tỉ số lượng giác đã học.
- Đọc kó lại các ví dụ SGK
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 011
β
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 012
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 04 – Tiết 06 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tt)
Ngày soạn: 31/08/2009
I / Mục tiêu:
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan
II/ Chuẩn bò:
GV: bảng tỉ số lượng giác các góc 30
0
, 45
0
, 60

0
.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Cho hình vẽ . Hãy lập các tỉ số lượng giác của góc Q
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại các
bước giải bài toán dựng
hình.
Giả sử dựng được t/g OAB
có tgB
2
3
=
. Thì ta suy ra
được gì ?
Nêu các bước dựng góc
OBA =
α
?
Đọc và trả lời câu hỏi:
Phân tích, cách dựng, chứng
minh, biện luận.
Tam giác vuông OAB có
OA = 2, OB = 3
Nêu các bước dựng góc
OBA =
α
.

Ví dụ 3: Dựng góc nhọn
α
biết
tg
α
=
2
3
.
Cách dựng:
+Dựng góc vuông xOy
+Trên Ox lấy điểm A sao cho
OA = 2 (đvd)
+Trên Oy lấy điểm B sao cho
OB = 3 (đvd)
+Góc OBA =
α
cần dựng.
C/minh:
Ta có tg
α
=tgB=
2OA
OB 3
=
.
:Cho HS đọc ví dụ 4 và từ
đó làm ?2.
Hãy nêu cách dựng góc
β


theo hình 18 ?
Hãy c/m cách dựng đó là
đúng.
Đưa ra chú ý (SGK)
Làm ?2.
Từ hình 18, nêu cách dựng.
Chứng minh cách dựng đó.
Cả lớp nhận xét.
Ví dụ 4: SGK
Cách dựng:
+Dựng góc vuông xOy.
+Trên Oy lấy M sao cho OM
= 1 (đvd)
+Vẽ (M;2), đường tròn này
cắt Ox tại N.
+Góc ONM =
β
cần dựng.
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 013
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Hoạt động 2: Cho HS
làm ?4
- Từ kết quả của ?4, ta
có nhận xét gì về tỉ số
lượng giác của hai góc phụ
nhau ?
Rút ra đònh lý .
Làm ?4, rút ra nhận xét:
Nếu

0
90
α β
+ =
Thì: sin
α
= cos
β
; cos
β
= sin
α

tg
α
= cotg
β
; cotg
α
= tg
β
2/ Tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau:
Đònh lý: (SGK)
Nếu
0
90
α β
+ =
Thì: sin

α
= cos
β
;
cos
β
= sin
α

tg
α
= cotg
β
;
cotg
α
= tg
β

Hoạt động 3: Cho HS đọc
ví dụ 5 và ví dụ 6 SGK
Từ đó rút ra bảng tỉ số
lượng giác của các góc đặc
biệt.
Đọc ví dụ 5 và 6 SGK .
Cố gắng ghi nhớ bảng lượng
giác của các góc 30
0
; 45
0

;
60
0
.
Treo bảng lượng giác.
p dụng: Cho HS đọc và
làm ví dụ 7
Tỉ số lượng giác nào của
góc 30
0
có liên quan đến
cạnh đã biết và cạnh phải
Tỉ số cos30
0
.
Tính y.
Ví dụ 7: SGK
Chú ý: ( SGK)
Củng cố:
Cho HS làm bài 12 SGK
Làm rồi đọc kết quả:
Cả lớp nhận xét.
Bài 12: SGK/tr 76.
Sin60
0
= cos30
0
;
cos75
0

= sin15
0
Sin 52
0
30

= cos37
0
30

Cotg82
0
= tg8
0
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm bài tập 11, 13 SGK
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 014
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 04 – Tiết 07 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 01/09/2009
I / Mục tiêu:
- Vận dụng tỉ số lượng giác để dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của
nó.
- Vận dụng vào giải các bài tập liên quan
- Biết biến đổi đơn giản các tỉ số lượng giác.
II/ Chuẩn bò:

III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
Nêu mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
Sửa bài tập 11 SGK/ 76
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
- Cho HS làm bài tập 13
SGK (GV hướng dẫn)
+Muốn dựng một góc
α
khi
biết sin
α
=
2
3
ta làm thế
nào?
+Muốn dựng một góc
α
khi biết cos
α
= 0,6 ta phải
dựng một tam giác vuông
thoả mãn điều kiện nào ?
+ Muốn dựng một góc
α
khi biết tg
α

=
3
4
ta làm thế
nào ?
HS nêu cách dựng:
+Dựng một t/g vuông có cạnh góc
vuông bằng 2, cạnh huyền bằng 3
(HS nêu cách dựng )
+ Dựng một t/g vuông có cạnh góc
vuông bằng 3, cạnh huyền bằng 5
(HS nêu cách dựng )
+ Dựng một t/g vuông có hai cạnh
góc vuông bằng 3 và 4
(HS nêu cách dựng )
Bài 13: SGK (chọn 1 đoạn
thẳng làm đơn vò)
a) Dựng một góc
α
khi biết
sin
α
=
2
3
+Dựng góc xOy= 90
0
+Trên Oy lấy M saocho OM =
2
+Dựng (M; 3) cắt Ox tại N

+Góc ONM=
α
cần dựng
b) Dựng một góc
α
khi biết
cos
α
= 0,6
+Dựng góc xOy= 90
0
+Trên Ox lấy P sao cho OP = 3
+Dựng (P; 5) cắt Oy tại Q
+Góc OQP =
α
cần dựng
c) dựng một góc
α
khi biết t
α
=
3
4
+Dựng góc xOy= 90
0
+Trên Oy lấy R sao cho
OR = 4, trên Ox lấy S. Sao cho
OS = 3
+Góc OSR =
α

cần dựng
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 015
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
+ Muốn dựng một góc
α
khi biết cotg
α
=
3
2
ta làm
thế nào ?
+ Dựng một t/g vuông có hai cạnh
góc vuông bằng 3 và 2
(HS nêu cách dựng )
d) Dựng một góc
α
khi biết
cotg
α
=
3
2
+Dựng góc xOy= 90
0
+Trên Oy lấy V sao cho OV =
3, trên Ox lấy U sao cho OU =
2
Hoạt động 2: Hướng dẫn
HS làm bài tập 14 SGK

Xét một t/g vuông có một
góc nhọn bằng
α
.
+ tg
α
= ?
+ cotg
α
= ?
+ tg
α
.cotg
α
= ?
+sin
2
α
+ cos
2
α
= ?
Chứng minh các công thức với sự trợ
giúp của GV.
a)
AB
AB sin
BC
tg =
AC

AC cos
BC
α
α
α
= =
AC
AC cos
BC
cotg =
AB
AB sin
BC
α
α
α
= =
AB AC
tg .cotg = . 1
AC AB
α α
=
b)
2 2
2 2
2 2
2 2 2
2 2
AB AC
sin cos

BC BC
AB +AC BC
1
BC BC
α α
+ = +
= = =
+Góc OVU=
α
cần dựng
Bài 14: SGK / tr 7
sin
tg =
cos
α
α
α
cos
cotg =
sin
α
α
α
tg .cotg =1
α α
2 2
sin cos 1
α α
+ =
Chú ý: Các kết quả trên được

xem như công thức khi sử dụng
làm bài tập.
Hoạt động 3: Hướng dẫn
HS sử dụng bài tập 14 để
làm bài tập 15.
+Biết cosB = 0,8 ta có thể
tính sinB được không ?
+Dựa vào đâu để tính tgB
và cotgB ?
Làm bài 15 dưới sự
hướng dẫn của GV.
+ Dựa vào công thức
2 2
sin cos 1
α α
+ =
ta tính được sinB
+ Dựa vào công thức
sin
tg =
cos
α
α
α

cos
cotg =
sin
α
α

α
tính được tg
α
và cotg
α
Bài 15: SGK / tr 77
Ta có
2 2
sin B cos B 1+ =
nên
2 2
2
sin 1 cos B
=1-0,8 0,36
α
= −
=
mặt khác, do sinB > 0 nên từ
sin
2
B = 0,36 suy ra sinB = 0,6.
Do hai góc B và C phụ nhau
nên sinC = cosB = 0,8;
cosC = sinB = 0,6 từ đó ta có:
sin C 4 3
tgC = ;cotgC=
cos C 3 4
=
Củng cố: Hướng dẫn HS
làm bài tập 16

+Nếu gọi độ dài cạnh đối
diện với góc 60
0
của t/g
vuông là x, thì tỉ số lượng
giác nào liên hệ với góc đã
biết, cạnh đã biết và cạnh
phải tìm ?
Làm bài 15 dưới sự hướng dẫn của
GV
+ Lập tỉ số sin60
0
.
+Làm, rồi lên bảng trình bày .
Bài 16: SGK / tr 77
Gọi độ dài cạnh đối diện với
góc 60
0
của t/g vuông là x, ta
có:
0 0
x
sin60 x = 8.sin60
8
3
8. 4 3
2
= ⇒
= =
IV/ Hướng dẫn về nhà:

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 016
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
- Làm bài tập 17 / tr 77
- Chuẩn bò bảng lượng giác
- Đọc trước bài bảng lượng giác.
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 017
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 04 – Tiết 08 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
§3. BẢNG LƯNG GIÁC “Khuyến khíc sử dụng MTBT”
Ngày soạn: 01/09/2009
I / Mục tiêu:
- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau.
- Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghòch biến của cosin và cotang
- Tìm tỉ số lượng iác của góc nhọn cho trước.
II/ Chuẩn bò: Bảng lượng giác, MTBT
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Nêu mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
- Sửa bài tập 17 SGK/ 77
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu
bảng lượng giác
- Rút ra nhận xét ( SGK)
1/ Cấu tạo của bảng lượng
giác:

(SGK)
Nhận xét: Khi góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
, thì sin và tan tăng
còn cosin và cotg giảm.
Hoạt động 2: Hướng dẫn
HS tìm tỉ số lượng giác của
góc nhọn cho trước ( như
SGK)
Quan sát, theo dõi để
chuẩn bò thức hành.
2/ Cách dùng bảng:
a) Tìm tỉ sốlượng giác của
một góc nhọn cho trước:
- Khi tìm tỉ số lượng giác
của một góc nhọn bằng bảng
VIIIta thực hiện theo các bước
sau đây:
Bước 1: Tra số độ ở cột 1 đối
với sin và tg.(cột 13 đối vơíù
cos và cotg)
Bước 2: Tra số phút ở hàng 1
đối với sin và tg.(hàng cuối
đối vơíù cos và cotg)
Bước 3: Lấy giá trò giao ở
hàng ghi số độ và ở cột ghi số

phút.
Ví dụ 1: Tìm sin46
0
12

+Tra bảng VIII, hàng 1cột 1
+Tìm giao của hàng ghi 46
0

cột ghi 12

+sin46
0
12



0,7218
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 018
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
- Giới thiệu chú ý (SGK)
Ví dụ 2: Tìm cos33
0
14

+Tra bảng VIII,cột 13hàng
cuối
+Tìm giao của hàng ghi 33
0


cột ghi số phút gần với 14

, là
cột ghi 12

, ta thấy 8368
+cos33
0
14



0,8368
Ví dụ 1: Tìm tg52
0
18

+Tra bảng IX, cootj 1, hàng 1
+Tìm giao của hàng ghi 52
0

cột ghi 18

+tg52
0
18



1,2938

Ví dụ 4: Tìm cotg8
0
32

+Tra bảng X, cột cuốihàng
cuối
+Tìm giao của hàng ghi 8
0
30

cột ghi 2

,
+cotg8
0
32



6,665
- Chú ý: (SGK)
Hoạt động 2:Củng cố: Cho
HS thực hành tra bảng tìm:
+ cotg47
0
24

+ tg82
0
13


+ sin40
0
12

+ cos52
0
54

Thực hành tìm tỉ số lượng
giác của một góc nhọn cho
trước.
+Nêu cách tìm cotg47
0
24

,
tra rồi đọc kết quả.
+ Nêu cách tìm tg82
0
13

,
tra rồi đọc kết quả.
+ Nêu cách tìm sin40
0
12

,
tra rồi đọc kết quả.

+ Nêu cách tìm sin40
0
12,
tra rồi đọc kết quả.
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Học, nằm chắc cách tìm một góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó
- Làm bài tập 18c,d;
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 019
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 020
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 05 – Tiết 09 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
§3. BẢNG LƯNG GIÁC “Khuyến khíc sử dụng MTBT”(tt)
Ngày soạn: 01/09/2009
I / Mục tiêu:
- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau.
- Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghòch biến của cosin và cotang
- Tìm số đo một góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
II/ Chuẩn bò:
- Bảng lượng giác, MTBT
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Sửa bài tập 18 SGK/ 83
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn

HS tìm số đo một góc
nhọn khi biết tỉ số lượng
giác của góc đó.
- Ví dụ 5
( như SGK)
- Giới thiệu chú ý (SGK)
- Ví dụ 6:
+ Ta có tìm thấy số 4470
trong bảng VIII không ?
+Tìm hai số gần với 4470
nhất ?
+ Hướng dẫn HS tìm
α
Quan sát, theo dõi để chuẩn bò
thức hành.
- Ví dụ 5: ( như SGK)
- Đọc chú ý.
- Ví dụ 6:
+ Ta không tìm thấy số 4470
trong bảng VIII
+ hai số gần với 4470 nhất là
4462 và 4478
b)Tìm tỉ sốlượng giác của
một góc nhọn cho trước:
Ví dụ 5: Tìm góc nhọn
α
( tròn đến phút), biết sin
α
=0,7837
+Tra bảng VIII:

+Tìm số 7837 trong bảng
dóng sang hàng 1, cột 1
+Ta thấy 7837 nằm ở giao
của hàng ghi 51
0
và cột ghi
36

+Vậy:
α
= 51
0
36


?3: Tìm góc nhọn
α
khi biết
cotg
α
= 3,006
+Tra bảng IX,
+Tìm số 3,006 trong bảng
dóng sang cột 13, hàng
cuối
+Ta thấy 3,006 nằm ở giao
của hàng ghi 18
0
và cột ghi
24


+ Vậy:
α
= 18
0
24
- Chú ý: ( SGK)
Ví dụ 6: Tìm góc nhọn
α
(tròn đến độ), biết sin
α
=0,4470
+Tra bảng VIII:
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 021
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
+Ta thấy:
0,4462<7837<0,4478
hay sin26
0
30’ sin
α
<sin
26026’
Nên: 26
0
30

<
α
< 26026’, tú

đó suy ra
α


27
0
Hoạt động 2: Cho HS thực
hành tra bảng tìm
α
biết:
+ cos
α
= 0,5547
+ sin
α
= 0,2368
+ tg
α
= 2,514
+ cotg
α
= 3,251
Thực hành tìm một góc nhọn
khi biết tỉ số lượng giác của nó
- Nêu cách tìm:
+ cos
α
= 0,5547
+ sin
α

= 0,2368
+ tg
α
= 2,514
+ cotg
α
= 3,251,
Tra bảng rồi đọc kết quả.
Hoạt động 3: Hướng dẫn
HS cách tìm tỉ số lượng
giác và góc bằng MTBT
Casio fx-220.
- Giới thiệu MTBT
Casio fx-220, với các chức
năng cần thiết
- Giới thiệu các phím
chức năng.
- Thực hành tìm tỉ số
lượng giác của một góc
nhọn cho trước và tìm một
góc khi biết tỉ số lượng
giác của nó. ( Hướng dẫn
như SGK)
- Đọc kó “ Bài đọc thêm “
- Chuẩn bò MTBT
- Thực hành theo hướng dẫn
của GV.
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Đọc kó “ Bài đọc thêm “
- Làm các bài tập 20, 21, 22, 23, 24, 25 SGK

V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 022
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 023
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
Tuần 05 – Tiết 10 Chương I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 07/09/2009
I / Mục tiêu:
- Thực hành tìm tỉ số lượng của một góc nhọn cho trước và tìm số đo một góc
nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó để giải một số bài toán cụ thể
II/ Chuẩn bò: Bảng lượng giác, MTBT
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra trong quá trình luyện tập.
2/ Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng
dẫn cách thức thực
hành: (Bằng bảng hoặc
bằng MTBT)
- Làm bài 1 và 2 SGK
+Đọc yêu cầu bài toán
+Tra bảng hoặc dùng
MTBT
+Đọc kết quả tính được.
+Thực hành rồi đọc kết quả
+Cả lớp nhận xét kết quả.

Bài 20: SGK/tr 84
a) Sin 70
0
13


0,9410
b) cos 25
0
32


0,9023
c) tg 43
0
10


0,9380
d) cotg32
0
15


1,5849
Bài 21:
a) sin x = 0,3495

x


20
0
b) cos x = 0,5427

x

57
0
c) tg x = 1,5142

x

57
0
d) cotg x = 3,163

x

18
0
Hoạt động 2: Yêu cầu
HS nhắc lại:
- Tính đồng biến của
sin và tg ? Tính nghòch
biến của cos và cotg ?
- Nhận xét và so
sánh ?
Nhắc lại:
- Khi góc
α

tăng từ 0
0
đến
90
0
thì sinx
α
và tg
α
tăng
con ø cos
α
và cotg
α
giảm.
- Nhận xét và so sánh và
đọc kết quả.
Bài 22:
a) sin20
0
< sin 70
0
( góc
nhọn tăng thì sin tăng)
b) cos 25
0
> cos 63
0
15


( góc nhọn tăng thì cosin
giảm)
c) tg73
0
20

> tg 45
0
( góc
nhọn tăng thì tg tăng)
d) cotg 2
0
> cotg 37
0
40

( góc nhọn tăng thì cotg
giảm)
Hoạt động 3: Cho HS - nhắc lại tỉ số lượng giác Bài 23:
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 024
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 GVBM: VÕ HOÀNG CHƯƠNG
nhắc lại: Tỉ số lượng
giác của hai góc phụ
nhau . Làm bài tập 23 &
24
+ cos 65
0
= sin ?
+ cotg 32
0

= tg ?
của hai góc phụ nhau. Tính:
+ cos 65
0
= sin 25
0
+ cotg 32
0
= tg58
0
a)
0 0
0 0 0
0
0
sin 25 sin 25
cos65 cos(90 65 )
sin 25
1
sin 25
=

= =
b) tg 58
0
– cotg 32
0

= tg 58
0

– cotg ( 90
0
- 32
0
)
= tg 58
0
– tg 58
0
= 1
- Muốn so sánh các tỉ
số sin và cos ta phải làm
thế nào ?
- Muốn so sánh các tỉ
số tg và cotg ta phải làm
thế nào ?
- Muốn so sánh các tỉ số
sin và cos ta phải đổi tất cả
sang tỉ số sin ( hoặc cos )
- Muốn so sánh các tỉ số tg
và cotg ta phải đổi tất cả
sang tỉ số tg ( hoặc cotg )
- Làm rồi trình bày kết
quả.
Bài 24: SGK.
a) sin 78
0
= cos 12
0


sin 47
0
= cos 43
0

nên cos 12
0
> cos 14
0
>cos
43
0
> cos 87
0 .
Suy ra:
sin78
0
> cos14
0
>sin47
0
>
cos 87
0
b) cotg 25
0
= tg 65
0

cotg 38

0
= tg 52
0
.
Vậy:
tg73
0
>cotg25
0
>tg62
0
>
cotg38
0
Hoạt động 4: Hướng
dẫn HS làm bài tập 25 .
Làm rồi lên bảng trình bày .
Cả lớp nhâïn xét
Bài 25:
a) tg25
0
> sin25
0
, vì
tg25
0
=
0
0
sin25

cos 25
mà cos25
0
< 1
b) cotg32
0
> cos 32
0 ,
vì:
cotg32
0
=
0
0
cos32
sin 32
mà cos32
0
< 1
c) tg 45
0
> cos 45
0

d) cotg 60
0
> sin 30
0
IV/ Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại tất cả các kiến thức đã học

- Đọc trước bài “ Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông “
V/ Rút kinh nghiệm – Bổ sung.

TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN Trang: 025

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×