Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tot nghiep 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.44 KB, 4 trang )

Phần I: ứng dụng của đạo hàm
Bài 1: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
1.
( ) ( )
3 2
1
y x mx m 6 x 2m 1
3
= + + + +
đồng biến trên R
2.
( ) ( )
3 2
1
1 2 1
3
y x m x m m x= + + + +
đbiến trên khoảng(0; 1)
Bài 2: Tìm các đờng tiệm cận của mỗi đồ thị hàm số sau:
1.
3 2
x 2x x 1
y
x 2
+ + +
=
+
4.
2
2
2x 8x 11


y
x 4x 5
+
=
+
2.
2
x 2
y
x 2x 1

=
+
5.
2
y x 2x 2= +
3.
2
x 1
y
x 4
+
=

6.
2
y x x x= +
Bài 3: Chứng minh rằng:
1.
2

x
cos x 1
2
>
với mọi x0 4.
3
x
sin x
6
>
với x>0
2.
3
x
x sin x
3!
<
với x>0
3.
+ >
sin cos 1x x x
với




0;
2
x


Bài 4: Tìm cực trị của các hàm số sau:
1.
( )
3 2
f x x 6x 9x 5= + +
4.
( )
f x sin x cos 2x= +
2.
( )
2
x x 1
f x
x 1
+

5.
( ) ( )
9
f x x 2008 2009= +
3.
( )
4 3 2
f x x 8x 22x 24x 10= + +
Bài 5: Tìm m để hàm số
1.
( )
2 2
x m 1
y

x m

=

có cực đại và cực tiểu.
2.
( )
3 2 2
1
y x mx m m 1 x 1
3
= + + +
đạt cực đại tại x=1
3.
( )
3
2
2
12 += mxxy
đạt cực tiểu tại x=2
4.
( )
3
2
2
14 += mxxy
đạt cực tiểu tại x=1
5.
( ) ( )
3 2

2 3 1 6 1 1y x m x m m x= + + + +
có CĐ, CT và các điểm CĐ, CT đối xứng nhau qua đờng thẳng
y = x.
6.
2 2
x mx m
y
x m
+
=

có CĐ, CT sao cho đờng thẳng qua điểm CĐ, CT của hàm số cắt các trục toạ độ tạo
thành 1 tam giác có diện tích bằng 4đvdt.
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau:
1.
( )
3 2
f x x 3x 1= +
trên đoạn [-2;3]
2.
( )
3 4
f x 1 4x 3x= +
trên R
3.
( )
2
x x 1
f x
x 1

+
=

trên khoảng (1;+)
4.
( )
2
f x 1 9 x= +
trên đoạn [-3;3]
5.
( )
f x sin 2x x=
trên đoạn [-/2; /2]
6.
( )
4 2
f x sin x 4sin x 5= +
Bài 7: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị mỗi hàm số sau:
1. y = x
4
+ 2x+2+ -1 3.
3
y x 3x 2= + +
2.
2x 1
y
x 3
+
=


4.
2
2x x 1
y
x 1
+ +
=
+
Bài 8: Cho hàm số:
( ) ( )
2
y 4 x x 1=
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết PT tiếp tuyến của (C) qua điểm A(-1;1)
3. Gọi M là giao điểm của (C)và Oy, gọi d là đờng thẳng qua M và có hệ số góc k, xác định k để d cắt (C)
tại 3 điểm phân biệt.
Bài 9: Cho hàm số:
2
x 2x 2
y
x 1
+
=

.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm tham số m để PT:
( )
2
x 2 m x m 2 0 + + + =

có nghiệm.
Phần II: hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài1: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
1.
2x
x 1
y e
2 4

=


5.
x
x
e
y ln
1 e
=
+
2.
x x
y 2x.e 2 .sin 2x= +
6.
x x
y 2 e=
3.
2 x
y 5x ln x 8e .cos x= +
7.

cos x
y x=
4.
y 2x ln sinx cos2x= + -
8.
x
x
e
y ln
1 e
=
+
Bài 2: Giải các phơng trình sau:
1.
( )
2
x log x 2 3+ =
2.
( )
2
2 2 2
log x 8 log x log 6+ = +
3.
x x x
12 6 4.3 3.2+ = +
4.
2 2
x x
4 6.2 8 0 +
5.

2 2
sin x cos x
9 9 10+ =
6.
x
3 11 x=
7.
( ) ( )
x x
2 3 2 3 4
+ + =
8.
( ) ( )
x x
x
7 3 5 5. 7 3 5 14.2
+ + =
9.
( )
( )
x x 2
4 2x 17 .2 x 17x 66 0
+ + + =
10.
2 2 2
x 2x 2 x 2x 3 x 2x 4
5 4 3 48
+ + +
+ + =
11.

( ) ( )
x x
2 2
log 4.3 6 log 9 6 1
=
12.
2
3 3
log x log x
3 x 162+ =
13.
( )
x
x lg 4 5 x lg2 lg3+ = +
14.
( )
x x
lg 6.5 25.20 x lg25
+ = +
15.
lgx lg5
5 50 x=
16.
( )
( )
2
x lg x x 6 4 lg x 2
+ = + +
17.
( )

5
log x 3
2 x
+
=
18.
( ) ( )
3 5
log x 1 log 2x 1 2+ + + =
19.
2 2 2
log 9 log x log 3
2
x x .3 x=
20.
( )
5 x 5 x
25 2.5 x 2 3 2x 0

+ =
Bài 3: Giải các bất phơng trình sau:
1.
+ >
x x x
25.2 10 5 25
2.
+
x x x
5.4 2.25 7.10 0
3.

( )
+
2
8
log x 4x 3 1
4.
>
x 2x 2
log 2.log 2.log 4x 1
5.
2
6 6
log x log x
6 x 12+
6.
( )
x
x 9
log log 3 9 1

<

7.
x
2x 1 x
4 7.5 2
5 12.5 4 3
+
-
Ê

- +
8.
2
2
1
log x 1
log x
< +
Phần III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Bài 1: Tìm họ các nguyên hàm sau:
1.
2
dx
x(x 2)+
ũ
2.


dx
x
x
1
2
3.

+
3
)2(xx
dx
4.


+ 45
3
2
xx
xdx
5.



dx
xx
xx
32
2035
2
2
6.
2 2+ +

xdx
x x
7.



dx
ee
xx
1

8.
1 1+

x
dx
x
9.
sin cos
2sin 3cos
x x
dx
x x
+


10.
11.

xx
dx
22
cos.sin
12.
2
2
3sinx dx
cos x
ổ ử



-




ố ứ
ũ
Bài 2: Tính các tích phân sau:
1.
( )
3
3
1
2x 1 dx+
ũ
2.
3
2
3
9 x dx
-
-
ũ
3.
2
2
x 1dx
-
-
ũ

4.
/ 6
0
2 1 4sin3x.cos3xdx
p
+
ũ
5.
1
2
8
0
x . 1 xdx-
ũ
6.
( )
cosx
0
e x sinxdx
p
+
ũ
7.
1
2
0
1
dx
4 x


8.
2
2 2
1
x 4 x dx

9.
/ 2
0
xsinxdx
p
ũ
10.
1
2
1
dx
x 4
-
+
ũ
11.
e
1
x.lnxdx
ũ
12.
2
x
1

xe dx
ũ
13.
/ 2
x
0
e sinxdx
p
ũ
14.
e
1
lnxdx
ũ
15.
1
0
sin xdx
ũ
16.
2
x
1
(e x lnx)dx+
ũ
17.
4
4
0
sin xdx

p
ũ
18.
/ 2
3
0
sin xdx
p
ũ
19.
2
2
0
x cos xdx


20.


+
1
1
4
12
dx
x
x
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
1.
3

y x 3x 2= - -
, trục hoành, x=-1; x=1
2.
xxxy 3y ;2
2
=+=
3. Parabol y = 2 x
2
và đờng thẳng y = -x
4. y = x
3
3x và y = x
5.
22
x; yxy ==

Bài 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay đợc sinh ra khi cho parabol y= x
2
3x quay quanh trục Ox.
Bài 5: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi các đờng y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay đợc sinh
ra khi cho (S) quay quanh
1. Trục Ox. 2. Trục Oy.
Bài 6: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi các đờng y = -x
2
+ 4x và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay đợc sinh
ra khi cho (S) quay quanh
1. Trục Ox. 2. Trục Oy.
Bài 7: Tính:

1.
( )
0 1 2 n 1 n
1 n n n n n
S C 2C 3C nC n 1 C
-
= + + + + + +
2.
0 1 2 n 1 n
2 n n n n n
1 1 1 1 1
S C C C C C
2 3 4 n 1 n 2
-
= + + + + +
+ +
Bài 8:
1. Tính
( )
1
n
2
0
I x 1 x dx= -
ũ
2. CMR:
( )
( )
n
0 1 2 3 n

n n n n n
1 1 1 1 1 1
C C C C C
2 4 6 8 2n 2 2 n 1
-
- + - + + =
+ +
Bài 9:
1. Tính:
( )
1
19
0
x 1 x dx-
ũ
2. Tính
0 1 2 18 19
19 19 19 19 19
1 1 1 1 1
S C C C C C
2 3 4 20 21
= - + - + -
Bài 10: Tính tổng
1.
( )
n
1 2 3 4 n
1 n n n n n
S C 2C 3C 4C 1 .nC= - + - + - + -
2.

( )
n
0 1 2 3 n
2 n n n n n
1 1 1 1
S C C C C C
2 3 4 n 1
-
= - + - + +
+
3.
100
100
4
100
2
100
0
1003
CCCCS ++=
4.
99
100
5
100
3
100
1
1004
CCCCS ++=

5.
100
100
504
100
22
100
0
1003
3 33 CCCCS ++=
(Từ câu 3, Dùng số phức)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×