Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

thi hk II van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.93 KB, 20 trang )

đề 1
Phần1: Trắc nghiệm
Văn bản nào do La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp viết?
A. Bình ngô đại cáo
B. Sông núi nớc Nam
C. Luận về phép học
D. Hịch tớng sĩ
2. Văn bản nào đợc trích từ tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp
A. Thuế máu
B. Đi đờng
C. Những trò lố hay là Va ren và Phan
Bội Châu
D. Ngắm trăng
3. Huống gì thành Đại La, kinh đô cũ của Cao Vơng: ở vào nơi trung tâm trời đất; đợc cái thế
rồng cuộn hổ ngồi. Đã đúng ngôi nam bắc đông tây; lại đợc hớng nhìn sông dựa núi. Địa thế rộng
mà bằng; đất đai cao mà thoáng. Dân c khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt; muôn vật cũng rất
mực phong phú tốt tơi. Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa. Thật là chốn hội tụ trong
yếu của bốn phơng đất nớc; cũng là nơi kinh đô bậc nhất của đế vơng muôn đời.
(Lí Công Un Chiếu dời đô)
a) Đoạn văn đã nêu lợi thế nào của thành Đại La để chọn làm kinh đô đất nớc?
A. Về vị thế địa lí
B. Về vị thế chính trị
C. Về vị thế văn hoá
D. Tất cả các lợi thế trên
b) ý nghĩa nào không toát ra trực tiếp từ đoạn văn trên?
A. Nêu những lợi thế thành Đại La đợc chọn làm kinh đô đất nớc
B. Thể hiện tầm nhìn rộng lớn, sâu sắc của một minh quân
C. Thể hiện nguyện vọng xây dựng đất nớc độc lập, tự cờng.
D. Thể hiện sự lớn mạnh của dân tộc Đại Việt
4. Việc mợn lời con hổ bị nhốt trong vờn bách thú của bài thơ Nhớ rừng có ý nghĩa sâu sắc nh
thế nào?


A. Làm cho bài thơ sinh động, hấp dẫn ngời đọc
B. Diễn tả nỗi chán ghét thực tại tầm thờng, tù túng
C. Diễn tả niềm khao khát tự do mãnh liệt của con ngời
D. ý B và C
Phần II: Tự luận
1. a) Chép chính xác phần phiên âm và phần dịch thơ của bài Ngắm trăng (Hồ chí Minh)
b) Viết đoạn văn diễn tả những cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác Hồ trong bài thơ
2. viết đoạn văn làm rõ nhận xét Tình yêu nớc sâu sắc của nhân dân ta qua các tác phẩm: Chiếu
dời đô, Hịch tớng sĩ, Nớc Đại Việt ta (Bình Ngô đại cáo), Luận về phép học.
đề 2
1. Trật tự của từ trong câu có thể sắp xếp thế nào?
A. Theo một cách duy nhất
B. Theo rất nhiều cách khác
nhau
C.Theo cách nào đó để đạt đợc mục
đích nói
D.Theo sự tuỳ hứng trong khi giao
tiếp
2. Câu nào trật tự từ thể hiện thứ tự thời gian?
A. Lom khom dới núi tiều vài chú
B. Từ Triệu, đinh, Lí, Trần bao đời gây dựng nền độc lập
C. Dới bóng tre xanh của ngàn xa thấp thoáng mái đình, mái chùa rêu phong cổ tích
3. Trật tự của từ trong câu nào nhấn mạnh đạc điểm của đối tợng nói đến trong câu
A. Lúa chiêm đơng chín, trái cây ngọt dần B. Vờn râm dậy tiếng ve ngân
C. Bắp rây vàng hạt đầy sân nắng đào D. Trời xanh càng rộng, càng cao
4. Câu văn: Tôi bất giác quay lng rồi dúi đầu vào lòng mẹ nức nở khóc theo (Thanh Tịnh
Tôi đi học) đợc sắp xép theo thứ tự nào?
A. Theo thứ tự trớc- sau của hoạt động
B. Theo thứ tự q/ sát của ngời kể chuyện
C. Theo thứ tự phát triển tâm lí nhân vật

D. Theo thứ tự quan trọng của h/ động
5. Cách sắp xếp trật tự từ trong câu nào gợi ấn tợng về sức sống của những mầm măng?
A. Dới gốc tre, tua tủa nhg mầm măng
B. Dới gốc tre, nhg mầm măng tua tủa
C. Tua tủa, dới gốc tre, nhg mầm măng
D. Nhg mầm măng tua tủa dới gốc tre
5. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi?
Nhớ cảnh sơn lâm bóng cả cây già

Vờn bóng âm thầm lá gai cỏ sắc
1. Hãy giải thích cách lựa chọn trật tự các từ ngữ trong câu thơ in đậm của đoạn thơ trên
2. viết đoạn văn khoảng 10 câu trình bày cảm nghĩ của em về hình ảnh con hổ trong những câu
thơ trên. Trong đoạn văn có một câu trật tự các từ đợc thay đổi theo cách đảo ngữ nhằm nhấn
mạnh những điều cần nói
đề 3
I.PHN TRC NGHIM(5 IM):
Cõu 1(0,5 im):Cõu nghi vn cú chc nng chớnh l dựng cu khin:
A. ỳng B. Sai
Cõu 2(0,5 im):Trong nhiu trng hp,cõu nghi vn khụng dựng hi m dựng
v khụng yờu cu ngi i thoi tr li.
Cõu 3(0,5 im):Xột cõu sau:
Anh hóy o giỳp em mt cỏi ngỏch sang bờn nh anh!(Tụ Hoi)
A. Cõu cu khin; B. Cõu cm thỏn; C. Cõu trn thut
Cõu 4(0,5 im):Cõu trn thut thng dựng :
A. K, thụng bỏo, nhn nh,miờu t; B. Yờu cu, ngh, bc l cm xỳc;
C. Dựng trong tt c cỏc trng hp trờn.
Cõu 6(0,5 im):Hnh ng núi c thc hin bng kiu cõu cú chc nng chớnh phự hp vi
hnh ng ú:
A. Cỏch dựng trc tip. B. Cỏch dựng giỏn tip.
Cõu 7(0,5 im): gi lch s cn:

A. Tụn trng li ca ngi khỏc;
B. Trỏnh núi tranh lt, ct li hoc chêm vo li ca ngi khỏc.
C. C a,b.
Cõu 8(0,5 im):Hóy thay i trt t t ca cõu sau m khụng lm thay i ý ngha c bn
Gừ u roi xung t, cai l thột bng ging khn khn ca ngi hỳt nhiu sỏi c(Ngụ Tt T)



Cõu 9(0,5 im):Xột cõu sau v cho bit:
Ch du xỏm mt, vi vng t con xung t, chy n ly tay hn.(Ngụ Tt T)
A. Th hin th t ca hot ng;
B. Nhn mnh hỡnh nh, c im ca s vt, hin tng.
Cõu 10(0,5 im):Trong nhng cõu nghi vn sau, cõu no dựng cu
khin?
A. Ch kht tin su n chiu mai phi khụng?(Ngụ Tt T)
B. Ngi thuờ vit nay õu?(V ỡnh Liờn)
C. Nhng li ng ny ó, v lm gỡ vi?(Nam Cao)
D. Chỳ mỡnh mun cựng t ựa vui khụng?(Tụ Hoi)
II.PHN T LUN(5 IM):
Cõu 1(1 im): t hai cõu nghi vn khụng dựng hi.
Cõu 2(2 im): t hai cõu trn thut dựng yờu cu, bc l cm xỳc.
Cõu 3(2 im):Vit mt on hi thoi ngn(3 nhõn vt,10 lt li).
đề 4
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Nhớ lại bài Nớc Đại Việt ta và trả lời câu hỏi bằng cách chọn những phơng án trả lời đúng nhất
1. Nớc Đại Việt ta trích từ tác phẩm nào?
A. Chiếu dời đô
B. Bình ngô đại cáo
C. Hịch tớng sĩ
D. Bàn luận về phép học

2. Văn bản trên viết theo thể loại nào?
A. Thơ, B. Hịch C. Cáo D. Chiếu
3. Dòng nào dới đây nói đúng nhất về chức năng của thể cáo?
A. Dùng để kêu gọi mọi ngời đứng lên chống giặc
B. Dùng để tâu lên vua những ý kiến, đề nghị của bề tôi
C. Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà vua
D. Dùng để trình bày một chủ trơng hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọi ngời cùng biết
4. Tác phẩm chứa đoạn trích ra đời vào thời điểm nào?
A. Khi nghĩa quân L/Sơn đã
lớn mạnh
B. Sau khi ta đại thắng giặc
Minh
C. Trc khi quân ta phản công
quânMinh xl
D. Khi giặc minh đang đô hộ nớc
ta
5Tình cảm bao trùm lên toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Lòng căm thù giặc
B. Lòng tự hào dân tộc
C. Tinh thần lạc quan
D. Tinh thần quyết chiến quyết thắng
6. Kiểu hành động nào đợc thực hiện trong đoạn trich sau?
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc

Phong tục Bắc Nam cũng khác
A. Hành động trình bày
B. Hành động hỏi
C. Hành động bộc lộ cảm xúc
D. Hành động điều khiển
7. Nghĩa của từ văn hiến là gì?

A. Những tác phẩm văn ch-
ơng
B. Những ngời tài giỏi
C. Truyền thống văn hoá lâu đời
và tốt đẹp
D. Truyền thống lịch sử vẻ vang
8. Những biện pháp tu từ nào đợc sử dụng trong bốn câu thơ sau?
Từ Triệu, đinh, Lí, Trần bao đời xây dựng nền độc lập
.
Song hàò kiệt đời nào cũng có
A. So sánh, ẩn dụ
B. Điệp từ, nói quá
C. Liệt kê, ẩn dụ
D. So sánh liệt kê
II. Tự luận (6điểm)
Nớc Đại Việt ta là áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc
Hãy viết bài giới thiệu về tác giả, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng tỏ nhận định
trên
đề 5
I. PHN TRC NGHIM : (3 im)
Cõu 1(0,5 im):Bi th i ng ca H Chớ Minh cú ni dung:
a. Núi v vic i ng nỳi
b. Ng ý v con ng cỏch mng, ng i
c. C a v b
Cõu 2(0,5 im) : Lý Cụng Un di ụ v thnh i La vỡ:
a.Theo ý tri
b.Thnh i La cú mi iu kin tr thnh kinh ụ ca nc Vit
Cõu 3(0,5 im): Hch l th vn ngh lun xa cú tớnh cht nh:
a. Li ban b ca vua xung thn dõn
b. C ng, thuyt phc, khớch l u tranh chng gic

c. Dựng trỡnh by mt ch trng hay cụng b kt qu
Cõu 4(0,5 im): on trớch Nc i Vit ta cú ý ngha nh mt bn Tuyờn ngụn c lp vỡ:
a. Nc ta cú nn vn hin lõu i; b. .
c. .; d.
Cõu 5(0,5 im): Trong Bn lun v phộp hc ca Nguyn Thin Giỏp giỳp ta hiu c mc
ớch ca vic hc l:
a.Hc cu danh li; b.Hc cú vic lm
c.Hc lm ngi cú o c, cú tri thc, gúp phn lm hng thnh t nc.
Cõu 6(0,5 im): Trong tỏc phm Thu mỏu Nguyn i Quc ó s dng thnh cụng ngh
thut:
a.K chuyn.; b.Miờu t.; c.Giu nhi, tro phỳng, phn bỏc.
II. PHN T LUN :(7im)
Cõu 1(2 im):Nhn xột cỏch t tờn chng Thu mỏu ca Nguyn i Quc?
Cõu 2(5 im):Chộp li bi th Ngm trng ca H Chớ Minh v phõn tớch bi th thy
bi th l cuc vt ngc thnh cụng v k l
đề 6
I. TRắc nghiệm: đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất
Ngày hôm sau ồn ào trên bến đỗ

Nghe chất muối ngấm dần trong thớ vỏ
(trích Quê hơng - Tế Hanh)
1. Chủ thể trữ tình trong đoạn văn trên là ai?
A. Tác giả
B. Ngời dân chài
C. Chiếc thuyền
D. Tác giả và dân chài
2. trong đoạn trích tác giả dùng phơng thức biểu đạt chính nào?
A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Tự sự D. nghị luận
3. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Thuyền cá nghỉ ngơi sau một ngày vất vả gian lao

B.Dân làng chài nóng lòng chờ thuyền đánh cá trở về
C. Cảnh thuyền cá trở về sau chuyến ra khơi
D. Sự biết ơn thần linh biển cả của ngời dân chài
4. Dòng nào dới đây thể hiện đúng nhất ý nghĩa của hai câu thơ sau?
Dân chài lới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;
A. Sự gắn bó máu thịt giữa ngời dân chài với biển khơi; B. Vị mặn mòi của biển.
C. Ngời dân chài khoẻ mạnh cờng tráng; D. Ngời dân chài đầy vị mặn
5. Hình ảnh ngời dân chài đợc thể hiện nh thế nào ?
A. Chân thực hào hùng
B. Hùng tráng kì vĩ
C. Lãng mạn, hào hùng
D. Vừa chân thực, vừa lãng mạn
6. Hai câu thơ saudùng biện pháp tu từ gì?
Chiêc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối ngấm dần trong thớ vỏ
A. Chơi chữ; B. So sánh C. Nhân hoá D. Nói quá
7. Dòng nào sau đây chỉ chứa các từ ngữ thuộc trờng từ vựng dụng cụ đánh cá?
A. Biển, cá, chất, muối
B. Biển, xa xăm, thớ vỏ
C. Chài, bến , cá
D. thuyền, chài lới
8. Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. ồn ào B. Tấp nập C. Thân thể D. Xa xăm
Đọc câu thơ Nhờ ơn trời biển lặng cá đầy ghe và trả lời câu hỏi 9, 10:
9. Câu thơ trên thuộc kiểu câu gì?
A. Câu nghi vấn ; B. Câu trần thuật; C. Câu cầu khiến ; D. Câu cảm thán
10. Câu thơ trên thuộc kiểu hành động nào?
A. Trình bày; B. hỏi; C. Điều khiển; B. Bộc lộ cảm xúc
II. Tự luận:

Có nhân xét cho rằng, Hịch t ớng sĩ thể hiện lòng nồng nàn yêu n ớc của Trần Quốc Tuấn.
Em hãy làm sáng tỏ nhận định đó qua Hịch t ớng sĩ
đề 7
I. Trắc nghiệm 1.Nối tên văn bản ở cột A với nội dung ở cột B để đợc khái niệm chính xác về
kiểu văn bản ?
Cột A Cột B
a) Văn bản tự sự 1. dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một
vấn đề nhằm thuyết phục ngời đọc, ngời nghe về
một quan điểm, một t tởng
b) Văn bản miêu
tả
2. trình bày, giới thiệu, giải thích nhằm cung
cấp tri thức về các hiện về các hiện tợng, sự vật
trong tự nhiên và xã hội
c) 3. trình bày sự việc, diễn biến, nhân vật, nhằm
giải thích sự việc, tìm hiểu con ngời, nêu vấn đề
và bày tỏ thái độ khen chê
d) Văn bản thuyết
minh
4) dùng các chi tiết, hình ảnh nhằm tái hiện chi
tiết cụ thể để ngời đọc hình dung rõ nét về sự
việc, con ngời , phong cảnh
5. bày tỏ thái độ, cảm xúc của ngời viết trớc sự
việc, nhân vật, hành động
Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất
Biết bao hứng thú khác nhau ta tập hợp đợc nhờ cách ngao du thú vị ấy, ; nhng khi muốn ngao
du, thì cần phải đi bộ
(Trích Đi bộ ngao du, Ru xô, Ngữ văn lớp 8, tập 2)
2. Đoạn trích trên thuộc kiểu văn bản nào?
A. Thuyết minh; B, Tự sự C. Miêu tả D. nghị luận

3. Nội dung chính của đoạn văn là gì ?
A. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và tự do của con ngời
B. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và tri thức của con ngời
C. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và tinh thần của con ngời
D. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và việc ăn uống của con ngời
4. Các từ đợc gạch chân trong câu sau thuộc trờng từ vựng nào?
Tôi thờng thấy những kẻ ngồi trong những cỗ xe chạy rất êm nhng mơ màng, buồn bã, cáu
kỉnh, hoặc đau khổ; còn những ngời đi bộ lại luôn vui vẻ, khoan khoái và hài lòng với tất cả
A. Chỉ cảm giác của con
ngời
B. chỉ suy nghĩ của con ng-
ời
C. Chỉ hành động của con ngời
D. chỉ trạng thái, tâm trạngcnf
5. Mục đích của câu Một bữa cơm đạm bạc mà sao có vẻ ngon lành thế! là gì?
A. Để miêu tả ; B. Để hỏi; C. Để cầu khiến; D. Để bộc lộ cảm xúc
đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi (từ 6 đến 9)
Anh Dậu sợ quá muốn dậy can vợ, nhng mệt lắm, ngồi lên lai nằm xuống vừa run vừa kêu:
- U nó không đợc thế! Ngời ta đánh mình không sao, mình đánh ngời ta thì mình phải tù,
phải tội.
Chị Dậu vẫn cha nguôi cơn giân:
- Thà ngồi tù. Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế, tôi không chịu đợc
(Trích Tức nớc vỡ bờ, Ngữ văn 8, tập 1)
6. Đoạn trích trên có mấy lợt lời?
A. Một B. Hai; C. Ba; D. Bốn
7. Câu U nó không đợc thế thuộc kiểu câu gì?
A. Câu cầu khiến; B. Câu nghi vấn C. Câu cảm thán D. Câu phủ định
8. Câun ói của chị Dậu Thà ngồi tù. Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế, tôi không chịu đ-
ợc thuộc hành động nào?
A. Trình bày; B. Hứa hẹn; C. Điều khiển; B. Bộc lộ cảm xúc

9. Từ nào dới đây là từ địa phơng?
A. U; B. Vợ C. Anh; D. Chị
II. Tự luận
10 Viết một đoạn văn nghị luận từ 7 đến 10 câu trong đó có sử dụng yếu tốa miêu tả hoặc biểu
cảm về chủ đề Hạnh phúc
11. Viết bài văn ngắn giới thiệu một danh lam thắng cảnh ở quê em
đề 8
I. Trắc nghiệm
1. Dòng nào ghi đủ các bài thơ sáng tác trớc năm 1932?
A. Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác, Đập đá ở Côn Lôn, Muốn làm thằng Cuội,
Hai chữ nớc nhà
B. Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác, Đập đá ở Côn Lôn, Muốn làm thằng Cuội, Quê hơng
C. Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác, Đập đá ở Côn Lôn, Muốn làm thằng Cuội, Nhớ rừng
D. Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác, Đập đá ở Côn Lôn, Nhớ rừng, Khi con tu hú
2. Những bài thơ nào thuộc thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật?
A. Đập đá ở Côn Lôn, Muốnlà thằng Cuội, Hai chữ nớc nhà
B. Đập đá ở Côn Lôn, Muốnlà thằng Cuội, Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
C. Đập đá ở Côn Lôn, Muốnlà thằng Cuội, ngắm trăng
D. Đập đá ở Côn Lôn, Tức cảnh Pác Bó, Đi đờng.
3. Những bài tho nào làm theo thể thơ dân tộc?
A. Khi con tu hú
C. Hai chữ nớc nhà
B. Tức cảnh Pác Pó
D. Cả A và C
3. Những bài thơ nào là thơ mới?
A. Khi con tu hú, Muốn làm thằng Cuội, Hai chữ nớc nhà
B. Muốn làm thằng Cuội, Hai chữ nớc nhà, Quê hơng
C. Quê hơng, Ông đồ, Nhớ rừng; Ông đồ, Nhớ rừng, Muốn làm thằng Cuội
5. Điểm giống nhau của 3 bài thơ Quê hơng, Ông đồ, Nhớ rừng?
A. Cảm xúc giống nhau

B. Số chữ trong mỗi câu bằng nhau
C. Số câu trong các bài giống nhau
D. Thể thơ 3 bài giống nhau
II. Tự luận
1. Kể tên tác giả những bài thơ đã học ở các tuần 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
2. xếp các bài thơ đó thành hai nhóm theo thể thơ: những thể thơ cổ (Đờng luật, lục bát) và những
thể thơ mới
3. Về hình thức thơ cổ và thơ mới có gì giống nhau và khác nhau?
đề 9
I. Trắc nghiệm
đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
Mẹ hồi hộp thì thầm vào tai tôi:
- Con có nhận ra con không >
Tôi giật sững ngời. Chẳng hiểu sao tôi phải bám chặt lấy tay mẹ. Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng rồi
đến hãnh diện, sau đó là xấu hổ. Dới mắt em tôi, tôi hòan hảo đến thé kia ? Tôi nhìn nh thôi miên
vào dòng chữ đề trên bức tranh: Anh trai tôi. Vậy mà dới mắt tôi thì (Tạ Duy Anh
Bức tranh của con gái tôi)
1. Câu nào là câu trần thuật dùng để miêu tả?
A. Con có nhận ra con không? C. Dới mắt em tôi, tôi hoàn hảo đến thế kia ?
B. Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng rồi đến hãnh diện, sau đó là xấu hổ
D. Vậy mà dới mắt tôi thì
2. Câu nào là câu nghi vấn đợc dùng với mục đích nói trực tiếp
A. Con có nhận ra con không?; B. Dới mắt em tôi, tôi hoàn hảo đến thế kia ?
3. Lí do sắp xếp trật tự các từ trong câu văn Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng rồi đến hãnh diện, sau đó
là xấu hổ.
A. Do diễn biến tâm trạng nhân vật; B. Để câu văn trở nên nhịp nhàng, cân đối
C. Để nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật
D. Để liên kết với các câu khác trong văn bản
4. Câu nào là câu phủ định
A. Tôi giật sững ngơì ; B. Chẳng hiểu sao tôi phải bám chặt lấy tay mẹ

C. Tôi nhìn nh thôi miên vào dòng chữ đề trên bức tranh: Anh trai tôi
D. Vậy mà dới mắt tôi thì
5. Câu nào là câu ghép phủ định để khẳng định?
A. Dải nớc đen giả suối chẳng thông dòng
B. Dăm vừng lá hiền lành không bí hiểm; C. Giấy đỏ buồn không thắm
D. Lúc bấy giờ, dẫu cac ngời không muốn vui vẻ phỏng có đợc không?
6. Câu nào là câu nghi vấn đợc dùng để khẳng định?
A. lúc bấy giờ, dẫu các ngơi muốn vui vẻ phỏng có đợc không?
B. Các khanh nghĩ thế nào?; D Chú mình muốn cùng tớ vui đùa không?
C. Đùa trò gì?
7. Câu nào thể hiện hành động hứa hẹn?
A. Con nín đi ! Mợ đã về với con rồi mà.
B. Chồng tôi đau ốm, các ông không đợc phép hành hạ; C. Xin ông trông lại
D. Con sẽ chăm chỉ học tập hơn!
8. Câu nào thực hiện hành động cầu khiến?
A. em muốn cả anh cùng đi nhận giải; B. Cây bút đẹp quá!
C. Bẩm quan lớn đê vỡ mất rồi!; D. khúc đê này hỏng mất.
II. Tự luận
1. Theo em, trật tự các tự in đậm trong câu văn sau có nên thay đổi không? Vì sao?
Có buổi sáng nắng mờ, biển bốc hơi nớc, không nom thấy đảo xa, chỉ một màu trắng đục. Không
có thuyền, không có sóng, không có mây, không có sắc biếc của da trời (Vũ Tú
Nam Biển đẹp)
2. viết đoạn văn ngắn, nội dung giới thiệu một hoạt động của lớp em.
Yêu cầu: - Trong đoạn văn có câu phủ định miêu tả
- Có câu thực hiện hành động nói cầu khiến
Đề 10
I. Trắc nghiệm
Ta thờng tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau nh cắt, nớc mắt đầm đìa; chỉ tức
cha xả thịt, lột da, nuốt gan, uống máu quân thù. Dộu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ,
nghìn xác này gổitng da ngựa, ta cũng vui lòng.

1. Tác giả của đoạn văn trên là ai?
A. Nguyễn Trãi; B. Lí Công Uốn; C. Trần Quốc Tuấn; D. Nguyễn Thiếp
2. Ngời ta thờng viết hịch nh thế nào?
A. Khi dất nớc có giặc ngoại
xâm
B. Khi đất nớc thanh bình.
C. Khi đất nớc vừa kết thúc
chiến tranh
D. Khi đất nớc phồn vinh
3. Hịch tớng sĩ đợc viết vào thời điểm nào?
A. Trớc khi quân Mông Nguyên xâm lợc nớc ta lần thứ nhất. (1257)
B. Trớc khi quân Mông Nguyên xâm lợc nớc ta lần thứ hai (1285)
C. Trớc khi quân Mông Nguyên xâm lợc nớc ta lần thứ ba (1287)
D. Sau chiến thắng chống quân Mông Nguyên lần thứ hai
4. Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Tố cáo tội ác của kẻ thù. B. Lòng yêu nớc căm thù giặc sôi sục của tác giả.
C. Cảnh báo tớng sĩ về dã tâm của kẻ thù.
D. Phê phán thói cầu an hởng lạc của tớng sĩ
5. Đoạn văn chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nói quá; B. So sánh; C. Nói giảm nói tránh; D. ẩn dụ
6. Đoạn văn nghị luận trên có kết hợp với yếu tố nào rõ nhất?
A. Miêu tả; B. Biểu cảm C. Tự sự; D. Không sử dụng các yếu tố trên
7. Hai câu trong đoạn trích trên thuộc kiểu câu nào?
A. Câu trần thuật; B. Câu cầu khiến; C. Câu khẳng định; D. Cả A, B, C đều sai
8. Kiểu hành động nói nào đợc thực hiện ở cả hai câu văn trên?
A. Hành động hỏi; C. Hành động bộc lộ cảm xúc
B. Hành động trình bày; D. Hành động cầu khiến
II. Tự luận
Câu 1: Bằng một văn bản thyết minh ngắn em hãy giới thiệu tác giả, hoàn cảnh sáng tác và giá trị
của đoạn trích Nớc Đại Việt ta (Trích Bình Ngô đại cáo Nguyễn Trãi)

Câu 2. Hiện nay, một số bạn học sinh có phần lơ là học tập. Em hãy viết một bài văn để thuyết
phục bạn tin rằng đúng nh ngời xa thờng nhắc nhở: Nếu còn trẻ mà không chịu học hành thì khi
lớn lên sẽ chẳng làm đợc gì có ích
đề 11
I. TRắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Ai là tác giả của văn bản Chiếu dời đô ?
A. Trần Quốc Tuấn ; B. Lí Công Uẩn C. Lí Thờng Kiệt
2. Văn bản Chiếu dời đô đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Lập luận
4. ý nào nói đúng nhất mục đích của thể chiếu?
A. Kêu gọi cổ vũ mọi ngời hăng hái chiến đấu tiêu diệt kẻ thù
B. Công bố kết quả của một việc lớn để mọi ngời cùng biết
C. Ban bố mệnh lệnh của nhà vua
6. Câu Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi Có ý nghĩa phủ định không ?
A. Có B. Không
7. Câu Trẫm muốn dựa vào sự thuận lợi của đất ấy để định chỗ ở, từ để thuộc loại từ nào?
A. Trợ từ B. Thán từ C. Tình thái từ
8. Từ nào có thể thay thế đợc từ mu toan trong cụm từ mu toan nghiệp lớn?
A. Mu sinh B. Mu mô C. Mu tính
II. Tự luận
Bài thơ Quê hơng thể hiện tình cảm đằm thắm, sâu sắc của nhà thơ Tế Hanh đối với quê hơng.
Căn cứ vào bài tho, em hãy làm sáng tỏ nhận xét trên
đề 12
I. Trắc nghiệm
1. Câu nào là câu nghi vấn để thể hiện sự ngạc nhiên?
A. Con đã nhậ ra con cha?; B. Con gái tôi về đấy ?; C. Con có nhận ra con không?
D. Anh có biết con gái anh là một thiên tài hội hoạ không?
2. Câu nghi vấn nào đặt ra những khả năng trả lời khác nhau?
A. các enm có quýêt định đi tham quan hồ ba bể không?

B. Chúng ta đi tham quan hồ Ba Bể hay hồ Núi Cốc
C. Chúng ta áo quyết tâm học tập tốt hơn không?
D. Các em đã ôn tập để thi học kì cha
3 Câu nghi vấn nào dùng để khẳng định một ý khác?
A. Thế nó cho bắt à B. Bác trai đã khá hơn rồi chứ
C. Anh ăn cơm hay ăn cháo? D. Cụ tởng tôi sung sớng hơn chăng
4. Dòng nào nhận xét đúgn về câu TRẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi (Lí
Công Uẩn Chiếu dời đô)
A. Câu trần thuật B. Câu bị động
C. Câu phủ định để khẳng định D. Câu cảm thán
5 Cách sắp xếp trật tự của từ trong câu nào có tác dụng nhấn mạnh tính chất của đối tợng
A. Rất đẹp hình anhh lúc nắng chiều; B. Hình anh, lúc nắng chiều rất đẹp
C. Lúc nắng chiều, hình anh rất đẹp D. Hình anh rất đẹp lúc nắng chiều
6. Câu Hà vừa chăm học, bạn vừa học giỏi: vì sao mắc lỗi lôgic?
A. Dùng sai quan hệ từ để nối các vế câu; B. Câu thiếu thành phần chủ ngữ
C. Câu thiếu thành phần chủ ngữ D. Trật tự từ trong câu cha hợp lí
7. Dòng nào cá câu cầu khiến?
A. Con nín đi! Mợ đã về với các con rồi mà. B. Chà! ánh sáng mới kì dị làm sao
C. Thật là dễ chịu D. Đêm nay về nhà thế nào cũng bị cha mắng
8 Câu nào sử dụng tình thái từ?
A. TRa nay, các em đợc ề nhà cơ mà. B. Lão kể nhở nhẹ và dài dòng thật
C. Ông giáo để tôi nói. D. Nó hơi dài dòng một chút
9 Câu nào có trợ từ?
A. Những ý tởng ấy tôi cha lần nào ghi lên giấy vì hồi ấy tôi không biết ghi.
B. Những ngời nghèo nhiều tự ái vẫn thờng nh thế.
C. Chính lúc này toàn thân các cậu cũng đang run run theo nhịp bớc rộn ràng trong các lớp
D. Những buổi học chính khoá đợc tổ chức ở hội trờng lớn.
10. Câu nào dùng cách nói quá?
A. Cửa sổ mọi nhà đều sáng rực ánh đèn; B. Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm
C. Trong phố sực nức mùi ngỗng quay D. Thực tế đã thay thế cho mộng tởng

II. Tự luận
1. Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối

- Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?
(Thế Lữ - Nhớ rừng )
a) Đoạn thơ trên có mấy câu nghi vấn?
b) Những câu nghi vấn trên đợc dùng đặc biệt nh thế nào?
2. Viết đoạn văn khoảng 8 câu có dùng nói giảm nói tránh và thán từ. Nội dung nói về niềm
vui hoặc nỗi buồn của em.
đề 13
I. Trắc nghiệm
1. Văn bản nghị luận nào bộc lộ trực tiếp lòng căm thù giặc sâu sắc?
A. Chiéu dời đô; B. Hịch tớng sĩ
C. Bànluận về phép học D. Nớc Đại Việt ta
2. Nhận xét nào đúng với đặc điểm nghệ thuật đặc sắc, nổi bật của văn bản Thuế máu
A. Cảm hứng trào phúng không tách ròi cảm hứng trữ tình
B. Tác giả đã châm biếm trào phúng để tố cáo tội ác của thực dân Pháp
C. Tác giả đã sử dụng nhiều hình ảnh có sức tố cáo mạnh mẽ
D. Giọng điệu của tác phẩm kết hợp giễu cợt với mỉa mai, phản bác
3. Nhận xétvới lập luận chặt chẽ, chứng cứ hùng hồn, đoạn trích có ý nghĩa nh một bản tuyên
ngôn độc lập ứng với văn bản nào?
A. Chiéu dời đô; B. Hịch tớng sĩ
C. Bànluận về phép học D. Nớc Đại Việt ta
4. Thể văn quan trọng với tác phẩm văn nghị luận thời trung đại nh thế nào ?
A. Tên gọi thể văn nằm ngay trong tên tác phẩm
B. Thể văn, quy định bố cục của văn bản
C. Thể văn quy định thời điểm xuất hiện của văn bản ; D. Tất cả những điều trên
5. Dòng nào giải thích sai về thể loại nghị luận của văn học trung đại?
A. Chiếu: Thể văn do vua dùng để ban bố mệnh lệnh
B. Hịch: Thể văn nghị luận thời xa, thờng đợc vua chúa, tớng lĩnh, thủ lĩnh phong trào dùng để

cổ , thuyết phục, kêu gọi chống thù trong giặc ngoài
C. Tấu: là loại hình nghệ thuật thờng mang yếu tố hài để trình bày sự việc, ý kiến, đề nghị
D. Cáo: Thể loại nghị luận cổ thờng đợc vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ trơng
hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọ ngời cùng biết
6. Điểm giống nhau của ba văn bản : Chiếu dời đô , Hịch tớng sĩ , Nớc Đại Việt ta
A. Vừa là áng văn chơng bất hủ vùa là văn kiện lịch sử quan trọng gắn với lịch sử dân tộc
B Vừa mang t tởng, tình cảm của cá nhân kiệt xuất vừa kết tinh ý chí dân tộc trong mỗi hoàn cảnh
lịch sử
C. thể hiện hùng hồn, thiết tha lòng yêu nớc nồng nàn, ý thức dân tộc sâu sắc
D. Các tác phẩm cùng có đặc điểm trên
7. ý thức dân tộc của Nguyễn Trãi trong đoạn trích Nớc Đại Việt ta đã phát triển sâu sắc, toàn
diện. Điều đó thể hiện nh thế nào?
A. Khẳng định nền độc lập dân tộc ở lãnh thổ và chủ quyền
B. Khẳng định nền độc lập dân tộc ở nền văn hiến lâu đời
C. Khẳng định nền độc lập dân tộc ở phong tục riêng và truyền thống lịch sử anh hùng;
D. Gồm tất cả các điểm trên
8 Trong Bàn luận về phép học Nguyễn Thiếp đã đạt ra vấn đề gì?
A. Bàn về quân đức khuyên vua lấy sự học mà tu đức
B. Bàn về dân tâm khuyên vua vận động dân học để hiểu đạo
C. Bàn về mục đích, phơng pháp, tác dụng của việc học chân chính
D. Gồm tất cả các điểm trên
9. Giọng điệu chính của câu văn Một số khác nữa thì anh dũng đa thân cho ngời ta tàn sát trên bờ
sông Mác nơ hoặc trong bãi lầy miền Sam pa nhơ để lấy máu mình tới cho những vòng
nguyệt quế của các cấp chỉ huy và lấy xơng mình chạm nên những chiếc gậy thống chế
(Nguyễn ái Quốc Thuế máu)
A. Mỉa mai, đay nghiến; C. Mỉa mai, xót xa
B. Mỉa mai, cay nghiệt; D. Mỉa mai, hài hớc
10. Cách giải nghĩa nào đúgn với từ văn hiến trong câu Nh nớc Đại Việt ta từ trớc Vốn xng
nền văn hiến đã lâu?
A. Văn chơng chữ nghĩa C. Văn hoá nói chung

B. Ngời hiền tài D. Truyền thống văn hoá lâu đời, tốt đẹp
11. Đoạn trích Thuế máu nằm ở phần nào của tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp (Nguyễn ái
Quốc)?
A. Chơng 1; B. Chơng 12; C. Chơng 6 D. Chơng 8
II. Tự luận
1. Kể tên và tác giả các tác phẩm nghị luận đã học trong chơng trình Ngữ văn 8. Tác phẩm nào
không viết trong thời trung đại
2.Mỗi tác phẩm nghị luận trung đại đã học gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc?
3.Giá trị nội dung của tác phẩm nghị luận trung đại đã học.
4.So sánh nghị luận trung với nghị luận hiện đại
5.Viết đoạn văn làm rõ ý kiến Chiếu dời đô phản ánh ý chí độc lập, tự cờng và sự phát triển lớn
mạnh của dân tộc Đại Việt
đề 14
I. Trắc nghiệm
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý gieo rắc vào đầu óc tôi những hoài nghi để tôi
khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi, một ngời đàn bà đã bị cái tôi là goá chồng, nợ nần cùng túng quá,
phải bỏ con cái đi tha hơng cầu thực. Nhng đời nào tình thơng yêu và lòng kính mến mẹ tôi lại bị
những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm đến Mặc dầu non một năm ròng mẹ không gửi cho tôi lấy
một lá th, nhắn ngời thăm tôi lấy một lời và gủi cgho tôi một đuùng quà
1. cụm từ những rấp tâm tanh bẩn ở câu 2 đợc dùng thay thế cho cụm từ nào ở trong câu 1
A. Cô chỉ chỉ có ý gieo rắc vào đầu óc tôi những hoà nghi
B. Để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi
C. Cô tôi chỉ có ý gieo rắc vào đầu ọc tôi những hoài nghi để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi
D. ngời đàn bà đã bị cái tội là goá chồng nợ nần cùng túng quá phải bỏ con đi tha hơng cầu thực
2. Từ chỉ trong câu Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý gieo rắc vào đầu óc tôi
những hoài nghi để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi, một ngời đàn bà đã bị cái tội là goá
chồng, nợ nần cùng túng quá, phải bỏ con cái đi tha hơng cầu thực thuộc tự loại nào?
3. ba câu đầu của bài thơ Tức cảnh Pác Bó đợc hiểu thế nào?
A. Đó là ngời yêu thiên nhiên đến say đắm

B. Đó là ngời yêu tha thiết công việc cách mạng
C. Đó là ngời làm chủ cuộc sống trong bất kì hoàn cảnh nào
D. Đó là ngời sống hoà hợp tình cảm cách mạng với tình yêu thiên nhiên
4. Thú lâm tuyền của Bác Hồ trong bài thơ Tức cảnh Pác Bó đợc hiểu thế nào?
A. Đợc sống giữa núi rừng bao la; B. Đợc ngắm cảnh đẹp của núi rừng bao la
C. Hởng niềm vui sống thanh nhàn giữa núi rừng bao la
B. Niềm vui sống và làm việc cách mạng ở nơi núi rừng
5. Với bài thơ Khi con tu hú của Tố Hữu, nhận xét nào đúng nhất?
A. Bài thơ lục bát giản dị, thiết tha, giàu hình ảnh
B. Bài thơ thể hiện lòng yêu cuộc sống và khát vọng tự do
C. Bài thơ lục bát thể hiện lòng yêu cuộc sống tự do của ngời chiến si cách mạng trong cảnh từ
đày
D. Bài thơ thể hiện lòng yêu cuộc sống, khát vọng tự do của ngời chiến sĩ cách mạng trong cảnh
tù đày
6. Câu thơ Dân chài lới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm
Cho ta hiểu gì về ngời dân chài: A. Có tầm vóc phi thờng
B. Vẻ đẹp cơ thể của ngời lao động;
C. Mang vẻ đẹp và sức sống mạnh mẽ của biển khơi
D. Mang vẻ đẹp của ngời lao động và tâm hồn phóng khoáng
7. Dòng nào nói đúng về bút pháp lãng mạn của bài thơ Nhớ rừng
A. Miêu tả cái cao cả, phi thờng; B. Không hoà nhập với thế giới tầm thờng
C. Nhớ tíêc quá khứ oai hùng; D. Mợn hình ảnh con hổ để nói về con ngời
8. trong câu thơ Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối hình ảnh đêm vàng có thể hiểu nh thế
nào ?
A. Đêm trăng sáng nhuộm vàng cảnh vật;
B. Đêm của thời hoàng kim mà hổ đã sống
C. Đêm có màu vàng rực rỡ; D. Cả A và B
9. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi
Huống gì thành đại la, kinh đô cũ của ; cũng là noi kinh đo bậc nhất của đế vơng muôn đời.

a)Đoạn văn diễn tả nội dung gì?
A. Thuyết phục dời đô về Thăng Long; B. Nêu lên những thuận lợi của Đại La
C.Khẳng định Đại La là nơi nên định đô;
D. KHẳng định Đại La là nơi định đô tốt nhất
b) Đoạn văn có giọng điệu nh thế nào ?
A. Hùng hồn tha thiết B. THa thiết sang sảng
C. NHẹ nhàng tha thiết D. Tha thiết tâm tình
c) Hiểu nghĩa từ thắng địa trong văn bản Chiếu dời đô nh thế nào ?
A. Chỗ đất có phong cảnh và địa thế đẹp; B. Chỗ đát xét về phong thuỷ rất tốt
C. Đất lành, vững, xây dựng kinh đô có lợi lâu dài
D. Đất tốt lành, là nơi có nhiều phong cảnh đẹp
10. Những từ trong dòng nào thuộc cúng trờng từ vựng
A. Ma, gió, sấm, chớp, nắng, bão; B. Ma, gió, đồi, núi, bão, sấm
C. Ma, gió, sấm, chớp, lũ lụt, sông hồ; D. Ma, gió, sấm, chớp, rừng, núi, lũ lụt
11. Mục đích trực tiếp khi viết Hịch tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn là gì?
A.Khích lệ binh sĩ học tập Binh th yếu lợc;
B.Khích lệ lòng yêu nớc của tớng sĩ
C. Khích lệ lòng cam thù giặc của tớng sĩ; D.Khích lệ tinh thần quyết chiến thắng
12. Dòng nào kể đủ và đúng các văn bản nhật dụng học ở lớp 8?
A. Ôn dich, thuốc lá, Chiếc là cuôi cùng; Thông tin về ngay Trái Đất năm 2000
B. Thông tin về ngay Trái Đất năm 2000; Tôi đi học; Bài toán dân sô
C. Ôn dich, thuốc lá; Thông tin về ngay Trái Đất năm 2000; Ôn dịch thuốc lá
D. Ôn dich, thuốc lá, Đi bộ ngao du ; Bài toán dân số; Tôi đi học
II. Tự luận
1. Cảm nhận của em sau khi học đoạn trích Thuế máu
2. Từ đoạn trích, em hiểu thêm đợc điều gì về số phận của ngời dân thuộc địa dới ách cai trị của
bọn thực dân
đề 15
I. TRắc nghiệm: đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất
Ngày hôm sau ồn ào trên bến đỗ


Nghe chất muối ngấm dần trong thớ vỏ
(trích Quê hơng - Tế Hanh)
1. Tên khai sinh của Tế Hanh là gì?
đề 16
1/ Bài thơ Ông đồ của Vũ Đình Liên có cách kết cấu nh thế nào?
A- Đầu cuối tơng ứng B- Trùng lặp C- Đối lập D- Cân xứng.
2/ Nghĩa của từ Ông đồ là gì?
A. Thầy thuốc B. Hoạ sĩ C.Ngời dạy học chữ Nho xa. D. Nhà thơ.
3/ Nội dung của bài thơ là gì?
A- Thể hiện niềm cảm thơng chân thành trớc 1 lớp ngời đang tàn tạ.
B- Bày tỏ nỗi tiếc nhớ cảnh cũ ngời xa của tác giả. C- Cả A và B đều đúng.
4/ Giá trị nghệ thuật của bài thơ đợc tạo nên từ:
A- Giọng thơ trầm lắng, ngậm ngùi, tiếc nhớ.
B- Kết cấu chặt chẽ, theo lối đầu cuối tơng ứng.
C- Ngôn ngữ trong sáng, bình dị, hàm súc, gợi cảm. D- Cả A, B, C đều đúng.
5/ Trong 2 câu Giấy đỏ buồn không thắm. Mực đọng trong nghiên sầu tác giả đã sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì?
A- So sánh B- Nhân hoá C- ẩn dụ D- Hoán dụ.
6/ Hai câu thơ Lá vàng rơi trên giấy. Ngoài trời ma bụi bay là những câu :
A- Tự sự; B- Miêu tả đơn thuần; C- Tả cảnh ngụ tình D- Tất cả đêu đúng.
7/ Tác giả Thế Lữ sinh năm nào?
A. 1905 B. 1906 C. 1907 D. 1908
9/ Nhà thơ Thế Lữ mất năn nào?
A. 1988 B. 1989 C. 1989 D. 2000
10/ Nhận định nào sau đây đánh giá đúng vị trí của nhà thơ Thế Lữ ?
A- Là chiếc cầu nối giữa Thơ cũ và Thơ mới.
B- Là nhà thơ tiên phong, góp phần mang lại chiến thắng cho Thơ mới.
C- Là nhà thơ xuất hiện ở chặng cuối của Thơ mới.
D- Là nhà thơ khép lại phong trào Thơ mới.

11/ Điểm mới về hình thức của bài thơ Nhớ rừng là gì?
A- Không hạn định về câu thơ, đoạn thơ và số chữ.
B- Mỗi dòng thơ thờng có 8 chữ.
C Tự do về vần, nhịp, cảm xúc và cách thể hiện. D- Cả A, B, C đều đúng.
12/ Cụm từ khối căm hờn trong câu mở đầu bài thơ đợc hiểu là:
A- Nỗi căm giận, chán ghét cuộc sống giam cầm, đày đoạ.
B- Nỗi niềm chất chứa, đọng lại thành hình thành khối, không sao hoá giải đợc
C- Cả A và B đúng. D- Cả A và B sai.
13/ Câu nào dới đây thể hiện uy quyền tuyệt đối của con hổ ở chốn rừng già?
A- Ta bớc chân lên dõng dạc đờng hoàng.
B- Lợn tấm thân nh sóng cuộn nhịp nhàng. C- Vờn bóng âm thầm lá gai cỏ sắc.
D- Trong hang tối mắt thần khi đã quắc Là khiến cho mọi vật đều im hơi.
đề 17
1/ Chọn từ để hoàn thiện nhận định sau: Với một hồn thơ dồi dào đầy lãng mạn, Thế Lữ đã
góp phần quan trọng vào việc đổi mới thơ ca và đem lại . cho Thơ mới.
A- Thành công. B- Thắng lợi C- Chiến thắng D- Quyền sống
2/ Cảnh vờn Bách thú và cảnh rừng già trong kí ức của nhân vật trữ tình trong bài thơ Nhớ
rừng đợc xây dựng bằng bút pháp:
A. Tơng đồng B. Tơng phản C. Tơng hỗ D. Cả A, B, C đều sai.
3/ Tâm trạng của nhân vật trữ tình trong cảnh ngộ hiện tại là gì?
A. Bình thản, vô t lự B. Căm uất, ngao ngán, khao khát.
C. Buồn bã, buông xuôi D. Tuyệt vọng, cam chịu.
4/ Cảnh nào không xuất hiện trong nỗi nhớ của con hổ về rừng thiêng đạingàn?
A.Những đêm trăng vàng bên bờ suối.
B. Những ngày ma chuyển bốn phơng ngàn.
C. Hoa chăm cỏ xén, lối phẳng, cây trồng.
D. Những bình minh cây xanh nắng gội.
E. Những chiều lênh láng máu sau rừng.
5/ Câu nào sau đây đúng nhất với nhận xét Mợn lời con hổ bọi nhốt ở vờn Bách thú, nhà
thơ thể hiện tâm trạng của ngời dân mất nớc thuở ấy?

A. Nỗi chán ghét thực tại tầm thờng, tù túng. B. Nỗi nhớ tiếc quá khứ.
C. Khát vọng về một cuộc sống tự do. D. Lòng yêu nớc thầm kín.
6/ Đâu là chức năng chính của câu nghi vấn?
A- Dùng để hỏi và tự hỏi. B- Dùng để phủ định
C- Dùng để khẳng định D- Dùng để bộc lộ cảm xúc.
7/ Biện pháp tu từ nào đợc sử sụng trong câu thơ: Lợn tấm thân nh sóng cuộn nhịp
nhàng?
A. ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hoá D. Hoán dụ
8/ Nhận xét nào đúng nhất về cách trình bày nội dung đoạn văn thuyết minh?
A.Chỉ trình bày theo cách diễn dịch. B- Chỉ trình bày theo cách quy nạp.
C.Chỉ trình bày theo cách song hành. D-Có thể tr bày theo một trong các cách trên.
9/ Các ý trong đoạn văn thuyết minh có thể sắp xếp theo thứ tự nào?
A- Thứ tự cấu tạo của sự vật hoặc thứ tự nhận thức.
B- Thứ tự diễn biến của sự vật hoặc thứ tự chính phụ.
C- Cả A và B đều sai.
D- Cả A và B đều đúng.
10/ Cách trình bày ý theo diễn biến của sự việc là:
A- Theo thời gian trớc sau B- Y chính nói trớc, ý phụ nói sau
C- Từ tổng thể đến bộ phận D- Từ xa đến gần.
11/ Lan đang đi học thì gặp mẹ Minh. Lan đon đả:
- Cháu chào bác ! Bác đi đâu đấy ạ?
- Chào cháu, cháu đi học đấy à?
- Dạ, vâng ạ. Bác ơi, Minh đi học cha ạ?
- Nó vừa đi xong. Cháu nhanh lên tí nữa là kịp đấy!
Trong cuộc thoại trên, có mấy câu nghi vấn đợc dùng để hỏi?
A- Một B- Hai C- Ba D- Cả A, B, C đều sai
đề 18
1/ Nhà thơ Tế Hanh đợc mệnh danh là:
A. Nhà thơ của đồng quê B. Nhà thơ của hơng đồng cỏ nội.
C. Nhà thơ của quê hơng D. Lá cơ đầu của thơ ca cách mạng Việt Nam.

2/ Bài thơ Quê hơng là một trong những sáng tác đầu tay của Tế Hanh, đúng hay sai?
A- Đúng B- Sai.
3/ Bài thơ Quê hơng đợc viết trong hoàn cảnh nào?
A. Khi nhà thơ cùng những ngời dân chài ra khơi đánh cá.
B. Khi nhà thơ xa quê, đi học ở Huế. C. Khi nhà thơ đi tập kết ở miền Bắc.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
4/ Câu thơ: Làng tôi ở vốn làm nghề chài lới / Nớc bao vây cách biển nửa ngày sông đã
lấy không gian để chỉ thời gian, đúng hay sai?
A- Đúng B Sai.
5/ Khổ thơ sau có mấy hình ảnh so sánh?
Chiếc thuyền nhẹ, hăng nh con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vợt trờng giang
Cánh buồm trơng, to nh mảnh hồn làng
Rớn thân trắng bao la thâu góp gió
A- Một B- Hai C- Ba D- Bốn.
6/ Câu thơ Dân chài lới làn da ngăm rán nắng / Cả thân hình nồng thở vị xa xăm cho em
hiểu gì về ngời dân chài?
A- Cơ thể khoẻ mạnh do nắng gió đại dơng
B- Mang vẻ đẹp và sức sống của biển cả
C- Mang vẻ đẹp của lao động với tâm hồn phóng khoáng. ; D- Cả A, B, C đều đúng.
7/ Biện pháp nghệ thuật nào đợc sử dụng trong câu thơ Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ?
A So sánh B- ẩn dụ C- Hoán dụ D- Nhân hoá
8/ Nên hiểu thế nào về cụm từ đợc gạch chân trong câu thơ Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn
quá!
A- Mùi của cá, của tôm. B- Mùi của lới, của thuyền
C- Mùi của mồ hôi lao động
D- Cả A, B, C hoà quyện lại thành phong vị đặc biệt của làng quê.
9/ Câu thơ đã dẫn ở câu 8 thuộc kiểu câu:
A- Trần thuật B- Nghi vấn C- Cảm thán D- Cầu khiến.

10/ Trong các từ sau, từ nào là từ địa phơng?
A- Ghe B- Thuyền C- Trai tráng D- Trờng giang.
11/ Từ nào dới đây không phải là từ láy?
A- Mạnh mẽ B- Trai tráng C- ồn ào D- Tấp nập E- Xa xăm
12/ Bài thơ Quê hơng mang vẻ đẹp:
A- Nhẹ nhàng, nên thơ B- Mộc mạc, hồn hậu, khoẻ khoắn.
C- Mạnh mẽ, phi thờng D- Mãnh liêt, dữ dội và đầy bí mật.
đề 19
1/ Câu Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu? dùng để làm gì?
A- Dùng để hỏi B- Dùng để thông báo
C- Thể hiện sự xót xa, nuối tiếc. D- Gợi lại thời đã qua
2/ Trong các câu nghi vấn sau, câu nào đặt ra những khả năng khác nhau cho ngời trả lời?
A- Các em đã làm bài đầy đủ cha
B- Chúng ta có nên đi tham quan vào tuần này không?
C- Hay là chúng ta đi xem phim? D- Chúng ta đi xem phim hay xem kịch?
3/ Bài thuyết minh về một cách làm có bố cục nh thế nào?
A- Đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài. B- Không cần phải có phần mở bài.
C- Không cần phài có phần kết bài D- Không cần có cả phần mở bài và kết bài.
4/ Nhận xét nào đúng với việc giới thiệu một cách làm?
A- Ngời viết cân hiểu kĩ lỡng việc làm dó.
B- Ngời viết chỉ cần tởng tợng ra việc làm đó.
C- Ngời viết cần hiểu kĩ và biết cách làm.
5/ Yêu cầu về nội dung của bài giới thiệu về một cách làm là gì?
A- Giới thiệu rõ điều kiện, cách thức của cách làm đó.
B- Giới thiệu rõ trình tự làm và kết quả của cách làm đó.
C- Cả A và B đúng. D- Cả A và B sai.
6/ Bài thơ Tức cảnh Pác bó đợc viết vào thời điểm nào?
A- Tháng 1 năm 1941 B- Tháng 2 năm 1941 C- Tháng 3 năm1941.
7/ Phép đối nào đợc sử dụng trong câu thơ Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng?
A- Đối thanh B- Đối ý C- Đối từ loại D- Đối thanh và đối ý

8/ Dũng no phõn bit rừ nht s khỏc bit gia thỳ lõm tuyn ca Bỏc vi ngi xa? A-
Sng n dt, xa lỏnh i chn rng xanh.
B- Vui vi cỏi nghốo, cm thy nghốo m sang.
C- Sng gia rng xanh lm vic giỳp i.
D- Thỳ lõm tuyn ho hp vi nim vui c lm cỏch mng.
9/ Bi th cho em hiu gỡ v tõm hn Bỏc?
A- Yờu thiờn nhiờn, yờu nc, yờu i C- Lc quan, yờu i
B- Quyt tõm lm cỏch mng nn cựng. D- Sng ho hp vi thiờn nhiờn.
10/ Pỏc Bú thuc a phn no ca nc ta?
A- Vit Bc B- Cao Bng C- Lo Cai D- Lng Sn
11/ Cõu th no th hin nột vui ựa thoi mỏi ca Bỏc H trong cnh sụng gian kh Pỏc
Bú?
A/ Sỏng ra b sui, ti vo hang. B- Chỏo b rau mng vn sn sng.
C- Bn ỏ chụng chờnh dch s ng. D- Cuc i cỏch mng tht l sang.
12/ Ch sang cui bi th c hiu l:
A- Giu cú, nhiu tin ca. B- Lch s, quý phỏi
C- Giu sang v vt cht. D- Giu cú, sang trng, phong phỳ v tinh thn.
13/ T no di õy l t tng hỡnh?
A- Sn sng B- Chụng chờnh C- Cỏch mng D- Rau mng.
đề 5 Bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 8
1/ Câu thơ nào dới đây đảm bảo dch sát nghĩa nhất so với nguyên tác bài thơ Ngắm
trăng? A- Trong tù không rợu cũng không hoa
B- Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ ; C- Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
D- Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
2/ iu c bit nht trong hon cnh ngm trng ca Bỏc l gỡ?
A- Khụng cú ru B- Khụng cú hoa
C- Khụng cú bn bố D- Khụng cú t do.
3/ Bin phỏp ngh thut ni bt nht trong hai cõu th Ngi ngm trng soi ngoi ca s /
Trng nhũm khe ca ngm nh th l gỡ?
A- n d B- Núi quỏ C- i D- Nhõn hoỏ

4/ Bi th Ngm trng th hin phng din no trong con ngi Bỏc?
A- Lũng yờu thiờn nhiờn B- Tinh thn ung dung t ch
C- Ngh lc phi thng D- C A, B, C.
5/ Bin phỏp ngh thut no c s dng th hin ni vt v gian lao ca ngi tự trong
bi th i ng?
A- Núi quỏ B- Lit kờ C- n d D- ip ng.
6/ Cõu tc ng no di õy cú ni dung ging vi chõn lớ ng i m bi th i ng
gi ra?
A- Cú cụng mi st, cú ngy nờn kim B- n qu nh ngi trng cõy
C- i mt ngy ng, hc mt sng khụn D- Gn mc thỡ en, gn ốn thỡ rng.
7/ Dũng no di õy cha cõu cm thỏn?
A- Em phi nhanh lờn nhộ! B- A, ch ó v ri!
C- Tri i, m ca ra mau! D- Cú au lm khụng con?
8/ Cõu th Nguyt tũng song khớch khỏn thi gia s dng bin phỏp ngh thut gỡ? A-
So sỏnh B- n d C- Hoỏn d D- Nhõn hoỏ
9/ Trong nguyờn tỏc, cõu th Cnh p ờm nay khú hng h thuc kiu cõu gỡ? A- Cõu
trn thut B- Cõu nghi vn C- Cõu cu khin D- Cõu cm thỏn.
10/ Giỏ tr ngh thut ca bi th Ngm trng c to nờn t:
A- Hỡnh nh va bỡnh d va gi cm, rt cú hn.
B- Phong cỏch kt hp gia c in v hin i
C- Giu cỏc th phỏp ngh thut: ip ng, i, nhõn hoỏ. D- Tt c cỏc ý A, B, C.
11/ Bi th no l Mt cuc vt ngc tinh thn ca Bỏc?
A- Tức cảnh Pác Bó B- Ngắm trăng C- Đi đường D- Cả ba bài thơ trên
12/ Bài thơ “ Đi đường” nói về con đường nào?
A- Con đường núi B- Con đường đời
C- Con đường cách mạng D- Cả A, B. C.
13/ Hai bài thơ nào của Bác đựoc viết trong nhà tù Tưởng Giới Thạch?
A- “Tức cảnh Pác Bó” và “Ngắm trăng” B- “Tức cảnh Pác Bó” và “ Đi đường”
C- “Ngắm trăng” và “ Đi đường” D- Cả A, B, C đều sai
®Ò 20

1/ Chiếu dời đô được viết vào năm nào?
A. 1010 B. 1028 C. 1285 D 1428.
2/ Chiếu được dùng để làm gì?
A. Ban bố mệnh lệnh của vua B. Trình bày nguyện vọng của dân lên vua.
C. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các tướng sĩ
D. Công bố kết quả của một sự nghiệp để mọi người cùng biết.
3/ Việc Lí Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư đến Đại La đã thể hiện điều gì?
A. Khát vọng hoà bình, ấm no cho nhân dân.
B. Đất nước đã đủ thế và lực để bước vào thời kì phát triển.
C. Khẳng định tiềm lực và sức mạnh của một thời đại mới. D. Cả A, B, và C
4/ Ý nào sau đây nhận xét đúng về nghệ thuật của Chiếu dời đô?
A. Văn viết giàu hình ảnh, giọng điệu tha thiết.
B. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích. C. Ngôn ngữ súc tích, diễn đạt rõ ràng.
D. Kết cấu chặt chẽ, lập luận giàu sức thuyết phục.
5/ Câu văn“Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi”thuộc kiểu câu:
A. Câu phủ định B. Câu khẳng định
C. Câu phủ định để khẳng định. D. Cả A, B, C đều sai.
7/ Tâm trạng “ quên ăn, mất ngủ, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa” của Trần Quốc Tuấn nói
lên điều gì?
A. Lòng yêu thương tướng sĩ. B. Buồn vì thái độ sai trái của tướng sĩ.
C.Quyết chiến quyết thắng kẻ thù xâm lược. D. Yêu nước, căm thù giặc sâu sắc.
8/ Trần Quốc Tuấn nêu mối ân tình của mình với tướng sĩ nhằm mục đích gì?
A. Khích lệ ý thức trách nhiệm và nghĩa vụ của tướng sĩ.
B. Bày tỏ tâm lòng yêu thương tướng sĩ.
C. Để tướng sĩ yên tâm đánh giạc cứu nước.
D. Nêu cao vai trò chủ tướng của mình.
9/ Tư tưởng chủ đạo trong bài Hịch tướng sĩ là gì?
A. Thể hiện lòng yêu nước nồng nàn của tướng sĩ.
B. Bày tỏ lòng căm thù giặc sâu sắc của chủ soái và tướng sĩ.
C. Nêu cao tinh thần quyết chiến, quyết thắng.

D. Nêu lên mối ân tình giữa chủ soái và tướng sĩ.
10/ Điền tiếp vào câu sau: Giọng văn trong bài Hịch là giọng………………
A. Khích tướng B. Khích lệ C. Khích bác D. Phản bác.
11/ Biện pháp nghệ thuật gì đã được sử dụng khi Trần Quốc Tuấn gọi quân giặc là “ cú diều, dê
chó, hổ đói”?
A. So sánh B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D Nhân hoá
®Ò 21
1/ “Bình Ngô đại cáo” đựoc coi là bản Tuyên ngôn độc lập thứ mấy của dân tộc?
A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư.
2/ Dòng nào nêu đúng hoàn cảnh sáng tác của “Bình Ngô đại cáo”?
A. Trước cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. B. Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
C. Sau khi quân ta đại thắng quân Minh. D. Cả A, B, C, đều sai.
3/ Người ban bố văn bản “Bình Ngô đại cáo” là ai?
A- Lí Thường Kiệt B- Trần Quốc Tuấn C- Nguyễn Trãi D- Lê Lợi.
4/ So với “Nam quốc sơn hà”, ý thức dân tộc trong “Bình Ngô đại cáo” được bổ sung những yếu
tố nào?
A- Nền văn hiến lâu đời B- Truyền thống lịch sử.
C- Phong tục tập quán. D- Tất cả các yếu tố trên.
5/ Dòng nào sau đây nói đúng nhất về đặc sắc nghệ thuật của“Nước Đại Việt ta”?
A- Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt B- Sử dụng sáng tạo nhiều kiểu câu.
C- Lập luận chặt chẽ, chứng cớ hùng hồn. D- Giọng điệu thiết tha, sâu lắng.
6/ Dòng nào nói đúng nhất đặc điểm của thể Tấu?
A- Lời vua chúa ban bố mệnh lệnh xuống thần dân.
B- Lời vua chúa truyền mệnh lệnh tới tướng sĩ.
C- Lời thần dân tâu lên vua chúa để trình bày sự việc. ý kiến, đề nghị.
7/ Nguyễn Thiếp có tên hiệu là gì?
A- Tây Hồ B- Á Nam C- Sào Nam D- Lạp Phong Cư Sĩ.
8/ Bài tấu của Nguyễn Thiếp gửi vua Quang Trung vào năm nào?
A- 1591 B- 1691 C- 1791 D- 1891.
9/ Mục đích chân chính của việc học trong bài tấu là gì?

A- Học để cầu danh lợi B- Học để kiếm việc làm
C- Học để làm người D- Học để mở rộng kiến thức.
10/ Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa, tác dụng của việc học chân chính?
A- Ngọc không mài không thành đồ vật, người không học không biết rõ đạo.
B- Nước Đai Việt ta, từ khi lập quốc đến giờ, nền chính học đã bị thất truyền.
C- Đó mới thực là cái đạo học ngày nay có quan hệ tới lòng người.
D- Đạo học thành thì người tốt nhiều, triều đình ngay ngắn, thiên hạ thịnh trị.
11/ Câu “ Xin chớ bỏ qua” thuộc kiểu câu gì?
A- Câu trần thuật B- Câu nghi vấn C- Câu cầu khiến D- Câu cảm thán.
12/ Theo Nguyễn Thiếp, tác hại lớn nhất của lối học cầu danh lợi là gì?
A- Nền chính học bị thất truyền. B- Tam cương ngũ thường bị đảo lộn.
C- Chúa tầm thường, thần nịnh hót. D- Nước mất, nhà tan, triều đại sụp đổ.
13/ Yếu tố nào giúp cho việc trình bày luận cứ trong bài văn nghị luận được rõ ràng?
A- Miêu tả và bình luận. B- Tự sự và nghị luận.
C- Miêu tả và tự sự. D- Thuyết minh và miêu tả.
14/ Câu thơ sau đây của Tố Hữu có mấy từ địa phương? “ Gan chi gan rứa mẹ nờ”
A- Một từ B- Hai từ C- Ba từ D- Bốn từ.
®Ò 22
1/ Trong chương trình ngữ văn 8 em đã được học mấy văn bản nhật dụng?
A- Hai B- Ba C- Bốn D- Năm
2/ / Trong chương trình ngữ văn 8 em đã được học mấy văn bản nước ngoài?
A- Ba B- Bốn C- Năm D- Sáu.
3/ Và mấy văn bản nghị luận?
A-Bốn B- Năm C- Sáu D- Bẩy.
4/ Kể chuyện theo ngôi kể nào dưới đây tạo thuận lợi lớn nhất cho việc miêu tả và biểu cảm?
A- Ngôi thứ nhất B- Ngôi thứ ba số ít.
C- Ngụi th ba s nhiu D- Tt c u nh nhau.
5/ Vn bn no di õy c k hon ton theo ngụi th nht s ớt?
A- Trong lũng m B- Chic lỏ cui cựng.
C- ỏnh nhau vi ci xay giú D- Hai cõy phong.

6/ Vn bn no di õy s dng cõu vn bin ngu?
A- Mun lm thng Cui B- Nc i Vit ta.
C- Nam quc sn h D- Lóo Hc.
7/ Mc ớch ca vic lm tng trỡnh l:
A- Bỏo cỏo kt qu mt vic lm, mt s vic no ú ó thc hin.
B- Trỡnh by s vic gõy mc thit hi cho ngi cú thm quyn gii quyt.
C- Truyn t nhng thụng tin mi ngi tham gia hoc thc hin.
D- C 3 ý trờn.
8- Trng hp no sau õy cn lm tng trỡnh?
A- Bỏo cho c quan cụng an v vic mt trm xe mỏy. B- B m, cn xin ngh hc.
C- Mun tham gia lp hc vừ. D- Cn thờm tin mua sỏch v.
9/ Vai xó hi trong hi thoi l gỡ?
A- L v th ca nhng ngi tham gia hi thoi.
B- L quan h thõn - s ca nhng ngi tham gia hi thoi.
C- L quan h ngang hng ca nhng ngi tham gia hi thoi.
D- L cỏch thc xng hụ ca nhng ngi tham gia hi thoi.
10/ Trong hi thoi, khi no cỏch xng hụ thay i?
A- Khi ni dung hi thoi thay i.
B- Khi tỡnh cm gia nhng ngi hi thoi thay i.
C- Khi vai giao tip ca nhng ngi hi thoi thay i. D- Mt trong cỏc ý A, B, C.
11/ Yờỳ t miờu t v t s cú vai trũ nh th no trong vn bn ngh lun?
A- Rt quan trng. B- Cú vai trũ ph, ch l th phỏp trỡnh by lun c.
C- Cú cng c m khụng cng c.
D- lm cho bi vit phong phỳ hn v ni dung.
Đề kiểm tra học kì II
Môn VĂN 8
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: Bài thơ nhớ rừng của Thế Lữ đợc sáng tác vào khoảng thời gian nào ?
A. Trớc cách mạng tháng 8 năm 1945.
B. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp.

C. Trong kháng chiến chống đế quốc Mỹ.
D. Trớc năm 1930.
Câu 2: ý nào nói đúng nhất tâm t của tác giả đợc gửi gắm trong bài thơ Nhớ rừng
A. Niềm khao khát tự do mãnh liệt.
B. Niềm căm phẫn trớc cuộc sóng tầm thờng giả dối.
C. Lòng yêu nớc kín đáo sâu sắc.
D. Cả 3 ý kiến trên.
Câu 3: Bài thơ Tức cảnh Pác Bó trích từ tập thơ Nhật kí trong tù của Hồ Chí
Minh:
A. Đúng. B. Sai
Câu 4: Dòng nào nói đúng nhất giọng điệu chung của bài thơ Tức cảnh Pác Bó
A. Giọng thiết tha, trìu mến.
B. Giọng vui đùa, dí dỏm.
C. Giọng nghiêm trang, chừng mực.
D. Giọng buồn thơng, phiền muộn.
Câu 5: ý nào nói đúng nhất mục đích của thể chiếu
A. Giải bày tình cảm của ngời viết.
B. Kêu gọi, cổ vũ mọi ngời hăng hái tiêu diệt kẻ thù.
C. Miêu tả phong cảnh, kể sự việc.
D. Ban bố mạnh lệnh của nhà vua.
Câu 6: ý nào nói đúng nhất đặc điểm nghệ thuật nổi bật của áng văn chính luận
Chiếu dời đô của Lý Công Uẩn
A. Lập luận giàu sức thuyết phục.
B. Kết cấu chặt chẽ
C. Ngôn ngữ giàu nhạc điệu.
D. Gồm ý A và B.
Câu 7: Ngời ta thờng viết hịch khi nào ?
A. Khi đất nớc có giặc ngoại xâm.
B. Khi đất nớc thanh bình.
C. Khi đất nớc phồn vinh

D. Khi đất nớc vừa kết thúc chiến tranh.
Câu 8: Mục đích của việc nhân nghĩa thể hiện trong Bình Ngô Đại Cáo ?
A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức giàu tình thơng.
B. Nhân nghĩa là để yên dân, làm cho dân đợc sống ấm no.
C. Nhân nghĩa là trung quân hết lòng phục vụ vua.
D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến.
Câu 9: Hãy điền vào cột A 4 kiểu câu: Câu nghi vấn; câu cầu khiến; câu cảm thán; câu
trần thuật sao cho tơng ứng với mục đích nói đợc ghi ở cột B
Cột A Cột B
Chức năng chính là dùng để hỏi. Ngoài ra còn dùng để
cầu khiến khẳng định, phủ định, đe doạ, biểu lộ tình
cảm , cảm xúc
Chức năng chính là dùng để kể, thông báo, nhận định,
trình bày, miêu tả Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề
nghị hay biểu lộ tình cảm, cảm xúc
Đợc dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo, răn
đe
Đợc dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của ngời nói.
Câu 10: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để tạo thành câu phủ định
Cột A Cột B
1. Tôi chẳng nên a) cho ông đứng hẳn lên đợc
2. Nớc đi đi mãi không b) không muốn ăn nữa
3. Nó chật vật mãi cũng không làm
sao
c) gặp chúng nó
4. U không ăn con cũng d) bà em to lớn và đẹp lão thế này
5. Cha bao giờ em thấy e) về cùng non
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa thể chiếu, hịch, cáo ?
Câu 2: Sự bổ ích của những chuyến tham quan du lịch đối với học sinh.


Đáp án và biểu điểm
Phần I. 3 điểm
Câu 1 đến câu 8: 4 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A D Sai B D D A B
Câu 9: 0,5 điểm
Cột A
Câu nghi vấn
Câu phủ định
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Câu 10: 0,5 điểm
1. c
2. e
3. a
4. b
5. d
Phần II. Tự luận
Câu 1: 1 điểm
Giống nhau: ( 0,5 đ )
- Là thể văn nghị luận thời xa.
- Do vua chúa hoặc thủ lĩnh một phong trào viết ra.
- Viết bằng văn biền ngẫu
Khác nhau: ( 0,5 đ )
- Chiếu: ra lệnh
- Cáo: Thông báo
- Hịch: kêu gọi, cổ động
Câu 2: 6 điểm
1) Mở bài: ( 1 đ ) Nêu lợi ích của việc than quan du lịch

2) Thân bài: Học sinh viết đợc 3 luận điểm ( 3 điểm )
Giải thích: Thế nào là tham quan du lịch ( 0,5 đ)
a) Về thể chất: giúp ta thêm khoẻ mạnh ( 1 điểm )
b) Về tinh thần: ( 1 điểm )
- Giúp ta tìm đợc nhiều niềm vui trong cuộc sống
- Có thêm tình yêu quê hơng, đất nớc, thiên nhiên.
c) Kiến thức: (1 điểm)
- Giúp ta hiểu cụ thể hơn, sâu hơn những điều đã học ở trờng lớp bằng
những gì mắt thấy tai nghe.
- Đem lại nhiều bài học có thể cha có trong sách vỡ.
3) Kết bài: ( 1 điểm ) Khẳng định lại tác dụng của hoạt động tham quan du lịch.
0,5 điểm : không sai chính tả, sạch, đẹp, hành văn lu loát mạch lạc.
Lu ý: Giáo viên có thể điều chỉnh tuỳ theo thực trạng của lớp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×