Tuần 32
Thứ hai ngày 5 tháng 04 năm 2010
Tp c (63)
T VNH
I. MC TIấU:
1. Biết đọc diễn cảm đợc một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
2. - Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn ATGT đờng sắt và hành động dũng cảm cứu em
nhỏ của út Vịnh.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
I. DNG DY- HC:
- Tranh minh ha bi c trong SGK + bng ph.
II. CC HOT NG DY- HC:
Cỏc bc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Kim tra bi c
4
- Kim tra 2 HS
- Nhn xột + cho im
- c thuc bi Bm i +
tr li cõu hi
Bi mi
1
Gii thiu bi
1
- GV gii thiu bi - HS lng nghe
2
Luyn c
11 12
H 1 : Cho HS c ton bi:
- GV treo tranh minh ha v gii thiu v
tranh
H 2: Cho HS c on ni tip
- GV chia 4 on
- Cho HS c on ni tip
- Luyn c cỏc t ng d c sai
H 3: Cho HS c trong nhúm
- Cho HS c c bi
H 4: GV c din cm ton bi
- 1 HS c to, lp c
thm
- HS quan sỏt + lng nghe
- HS ỏnh du trong SGK
- HS c on ni tip
- HS c cỏc t ng khú
- HS c theo nhúm 4
- HS c c bi + chỳ gii
- HS lng nghe
3
Tỡm hiu bi
10 11
on 1 : Cho HS c to + c thm
+ on ng st gn nh Ut Vnh my
nm nay thng cú s c gỡ?
on 2 : Cho HS c to + c thm
+ Ut Vnh ó lm gỡ thc hin nhim v
gi gỡn an ton ng st?
on 3 + 4 : Cho HS c to + c thm
+ Khi nghe ting cũi tu vang lờn tng hi
gic gió, Ut Vnh nhỡn ra ng st v ó
thy iu gỡ?
- 1 HS c to, lp lng
nghe
- HS tr li
- 1 HS c to, lp lng
nghe
- HS tr li
- 1 HS c to, lp c
thm
+ Út Vịnh đã hành động như thế nào để
cứu hai em nhỏ?
+ Em học tập được ở Ut Vịnh điều gì?
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
4
Đọc diễn cảm
5’ – 6’
- Cho HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc hay
- 4 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- HS thi đọc
- Lớp nhận xét
5
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiÕt học
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiÕt sau
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
To¸n (Tiết 15: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
BiÕt:
- Thùc hiƯn phÐp chia.
- ViÕt kÕt qu¶ phÐp chia díi d¹ng phÊnè, sè thËp ph©n.
- T×m tØ sè phÇn tr¨m cđa hai sè.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tính :
a. 8729 : 43 b. 470,04 : 1,2 c.
5
4
:
7
3
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
16’
08’
HĐ 1: Củng cố kó năng thực hành phép chia.
Bài 1/164:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu lại cách làm.
Bài 2/164:
-Yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 làm bài.
-Gọi lần lượt đại diện các nhóm nêu kết quả của phép tính
nhẩm theo dãy.
-Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia nhẩm cho 0,1 ;
0,01…;chia nhẩm cho 0,25; 0,5
HĐ 2: Củng cố cách viết kết quả phép chia dưới dạng phân
số và số thập phân.
Bài 3/164:
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét và nêu cách làm.
-Trao đổi nhóm 4.
-Đại diện nhóm nêu kết quả.
-Nhận xét.Nêu cách chia
nhẩm.
-Nêu y cầu và phân tích mẫu.
08’
03’
-Yêu cầu Hs nêu yêu cầu của bài và phân tích mẫu.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
Bài 4/164:Dµnh cho HS kh¸, giái.
-Yêu cầu Hs đọc đề, suy nghó và lựa chọn câu trả lời.
-Gọi Hs nêu kết quả.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến kích Hs nêu lại cách tìm tỉ
số phần trăm của 2 số.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia số tự
nhiên, số thập phân, phân số: cách tìm tỉ số phần trăm
của 2 số.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, suy nghó làm bài.
-Nêu kết quả.
-Nhận xét. Nêu cách tìm tỉ số
phần trăm.
-Trả lời.
§¹o ®øc (32): §¹o ®øc ®Þa ph¬ng.
LÞch sư(32): LÞch sư ®Þa ph¬ng.
Thø ba ngµy 6 th¸ng 04 n¨m 2010
Thể dục: Tiết thứ 63
MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN
TRỊ CHƠI: “LĂN BĨNG”
I. MỤC ĐÍCH – U CẦU
- Ơn phát cầu, và chuyền cầu bằng mu bàn chân, u cầu thực hiện cơ bản và đúng động tác
và nâng cao thành tích.
- Học trò chơi : “Lăn bóng”- u cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách có chủ
động, nâng cao dần thành tích.
II. ĐỊA ĐIÊM - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sân bãi làm vệ sinh sạch sẽ, an tồn.
- Còi, bóng, cầu và kẻ sân chuẩn bị chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Phần mở đầu: ( 5 ’)
- Nhận lớp, phổ biến u cầu giờ học
5’
1-2’
1-2’
1-2’
- Chạy khởi động quanh sân.
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào
nhau khởi động các khớp xương.
- ơn bài TDPTC lớp 5
2. Phần cơ bản( 25 - 27 ’)
a) Ơn phát cầu bằng mu bàn chân 15’
- Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 tập liên hồn 2 động tác .
b) - Ơn chuyền cầu bằng mu bàn chân theo
nhóm 2 – 3 người: 2 -3 lần, mỗi lần động tác
2 x 4 nhịp
15’
- Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 liên hồn 2 động tác .
- Thi phỏt cu bng mu bn chõn
- Thi tõng cu bng ựi, bng mu bn chõn.
10 - Nờu tờn hot ng.
- Gii thớch v kt hp ch dn trờn hỡnh
v.
- Lm mu chm.
- thi ua cỏc t chi vi nhau.
d) - Hc trũ chi: Ln búng
- Phng phỏp dy hc sỏng to
7 - Lng nghe mụ t ca GV
- Kt hp chi th cho hs rừ
- Chi chớnh thc.
- Nờu tờn trũ chi.
- Chỳ ý lut chi nghe GV ph bin
- thi ua cỏc t chi vi nhau.
3. Phn kt thỳc: ( 3)
- Cht v nhn xột chung nhng im cn lu
ý trong gi hc.
- Nhn xột ni dung gi hc.
- Lm ng tỏc th lng ti ch.
- Chy nh nhng quanh sõn.
- Lm v sinh cỏ nhõn
Tp c (64):
NHNG CNH BUM
I. MC TIấU:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Cảm xúc tự hoà của ngời cha, ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp của
ngời con.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, học thuộc lòng 1,2 khổ thơ)Học thuộc bài
th
II. DNG DY- HC:
- Tranh minh ha bi c trong SGK + bng ph.
- Mt t phiu kh to ghi li cỏc cõu th dn li núi trc tip ca ngi con v ngi cha
trong bi.
III. CC HOT NG DY- HC:
Cỏc bc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Kim tra bi c
4
- Kim tra 2 HS
- Nhn xột + cho im
- c bi c + tr li cõu
hi
Bi mi
1
Gii thiu bi
- GV gii thiu bi - HS lng nghe
2
Luyn c
11 12
H 1 : Cho HS c ton bi:
- GV treo tranh minh ha v gii thiu v
tranh
H 2: Cho HS c kh ni tip
- Luyn c cỏc t ng d c sai
H 3: Cho HS c trong nhúm
- Cho HS c c bi
- 1 HS c to, lp c
thm
- HS quan sỏt + lng nghe
- HS c kh ni tip
- HS c cỏc t ng khú
- HS c theo nhúm 4
- HS c c bi + chỳ gii
HĐ 4: GV đọc diễn cảm tồn bài - HS lắng nghe
3
Tìm hiểu bài
10’ – 11’
Khổ 1 + 2 : Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Dựa vào những hình ảnh đã được gọi
ra trong bài thơ, hãy tưởng tượng và miêu
tả cảnh hai cha con dạo trên bãi biển?
Khổ 2 + 3 + 4 + 5 : Cho HS đọc to + đọc
thầm
+ Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha
con?
- Cho HS thuật lại bằng lời nói của mình
+ Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con
có ước mơ gì?
Khổ 6 : Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
điều gì?
- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe
- HS trả lời
- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe
- HS trả lời
- Thuật lại bằng văn xi
- HS trả lời
- 1 HS đọc to, lớp đọc
thầm
- HS trả lời
4
Đọc diễn cảm +
học thuộc lòng
5’ – 6’
- Cho HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
- Cho HS đọc thuộc lòng
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc nhanh,
hay
- 5 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- HS nhẩm đọc thuộc lòng
- HS thi đọc
- Lớp nhận xét
5
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiÕt học
- Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
To¸n (Tiết 157): LUYỆN TẬP
- I. Mục tiêu
- BiÕt:
+ T×m tØ sè phÇn tr¨m cđa hai sè.
+ Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng, trõ c¸c tØ sè phÇn tr¨m.
+ Gi¶i to¸n liªn quan ®Õn tØ sè phÇn tr¨m.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Một lớp học có 12 Hs nữ và 15
Hs nam. Hỏi số Hs nữ bằng bao nhiêu phần trăm số Hs nam?
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
08’
HĐ 1: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
07’
18’
02’
Bài 1/165:
-GV gọi Hs nêu yêu cầu đề và đọc phần chú ý.
-GV hướng dẫn để Hs hiểu được cách viết tỉ số phần trăm và
số thập phân (như SGK).
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chữa bài, cho Hs nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai
số.
HĐ2: Củng cố các kó năng cộng, trừ tỉ số phần trăm.
Bài 2/165:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs trình bày cách làm:
Cộng trừ như với số thập phân, viết thêm ký hiệu % vào bên
phải kết quả tìm được.
HĐ 3: Củng cố kó năng giải toán có liên quan đến tỉ số
phần trăm.
Bài 3/165:
-GV gọi Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/165:Dµnh cho HS kh¸, giái.
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi để tìm cách giải. Khuyến khích
tìm các cách giải khác nhau.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
-Nêu yêu cầu, đọc chú ý.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách tìm tỉ số
phần trăm.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trình bày cách làm.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Thảo luận nhóm đôi, tìm cách
giải.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Chính tả (Nhớ - viết)
BẦM ƠI
I. MỤC TIÊU:
1. Nhớ – viết đúng chính tả ; tr×nh bµy ®óng h×nh thøc c¸c c©u th¬ lơc b¸t.
2. - Lµm ®ỵc BT2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- 3 tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2
- Bảng lớp viết tên các cơ quan, đơn vị ở BT3 (còn viết sai) (hoặc 3 tờ phiếu).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ
4’
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét + cho điểm
- Viết tên các huy chương,
danh hiệu do GV đọc
1
Giới thiệu bài
1’
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
2
Viết chính tả
HĐ 1: Hướng dẫn chính tả
-Cho HS đọc bài chính tả một lượt - 1 HS đọc to, lớp lắng
22 24
-Cho HS c thuc lũng 14 dũng u bi
th Bm i
-Cho HS nhỡn sỏch c thm
-Cho HS vit vo nhỏp nhng t ng khú
H 2: Cho HS vit chớnh t
H 3: Chm, cha bi
-c bi chớnh t mt lt
-Chm 5 7 bi
-Nhn xột chung + cho im
nghe
- 1 HS c thuc lũng, lp
lng nghe + nhn xột
- HS c thm
- HS vit nhỏp t ng khú
- HS gp SGK + nh vit
14 dũng u bi th
- HS t soỏt li
- i v cho nhau sa li
3
Lm BT
H 1: Hng dn HS lm BT2: (7)
- Cho HS c yờu cu BT1 + c bi Gn
bú vi min Nam
- GV giao vic
- Cho HS lm bi. Phỏt phiu cho 3 HS
- Cho HS trỡnh by kt qu
- Nhn xột + cht li kt qu ỳng
H 2: Hng dn HS lm BT3: (3)
- Cho HS c yờu cu
- GV nhc li yờu cu
- Cho HS lm bi. GV dỏn 3 phiu BT lờn
bng
- Nhn xột + cht li kt qu ỳng
- 1 HS c to, lp c
thm
- HS lng nghe
- HS lm bi
- HS trỡnh by
- Lp nhn xột
- 1 HS c to, lp lng
nghe
- HS lng nghe
- HS lm bi
- Lp nhn xột
4
Cng c, dn dũ
2
- Nhn xột tiết hc.
- Dn HS nh cỏch vit hoa tờn c quan,
n v.
- HS lng nghe
- HS thc hin
Khoa học: (63) tài nguyên thiên nhiên.
I. Mục tiêu:
Nêu đợc một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
II. Đồ dùng:
- VBT , phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là môi trờng?
2. Dạy bài mới:
2.1: Giới thiệu bài: ( Gv ghi đầu bài)
2.2: Hoạt động 1: Thế nào là tài nguyên thiên nhiên?
- HS đọc thông tin sgk và thảo luận theo cặp.
- HS trình bày khái niệm về tài nguyên thiên nhiên.
- Gv kết luận: Tài nguyên thiên nhiên là những của cải có sẵn trong môi trờng tự nhiên. Con
ngời khai thác, sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
- HS kể tên một số tài nguyên thiên và công dụng của chúng.
2.3: Hoạt động2: Tìm hiểu công dụng của một số tài nguyên thiên nhiên:
- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập cho các nhóm. Các nhóm quan sát tranh trang
130,131 sgk để hoàn thành nội dung phiếu học tập sau:
Hình Tên tài nguyên thiên nhiên Công dụng
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò;
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học.
Thứ t ngày 7 tháng 04 năm 2010
Luyn t v cõu (63)
ễN TP V DU CU
(Du phy)
I. MC TIấU:
1. Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn.
2. - Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trogn giờ ra chơi và nêu đợc tác
dụng của dấu phẩy.
II. DNG DY- HC:
- Bỳt d + 3 t phiu kh to vit ni dung 2 bc th
- 3 t giy kh to HS lm BT2
III. CC HOT NG DY- HC:
Cỏc bc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Kim tra bi c
4
- Kim tra 2 HS
- Nhn xột + cho im
- Nờu 3 tỏc dng ca du
phy + ly vớ d
Bi mi
1
Gii thiu bi
1
- GV gii thiu bi - HS lng nghe
2
Lm BT
H 1: Cho HS lm BT1:
- Cho HS c yờu cu BT1 + c 2 cõu a, b
- GV giao vic
- 1 HS c to, lp c
thm
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS
- Cho HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2:
- Cho HS đọc u cầu BT2
- GV nhắc lại u cầu
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS
- Cho HS trình bày
- Nhận xét + khen nhóm viết hay, đúng
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp đọc
thầm
- Lắng nghe
- Làm bài
- Trình bày
- Lớp nhận xét
3
Củng cố, dặn dò
2’
- Nhận xét tiÕt học
- Dặn HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
To¸n (Tiết 158): ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO
THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
BiÕt thùc hµnh tÝnh víi sè ®o thêi gian vµ vËn dơng trong gi¶i to¸n
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Tìm tỉ số phần trăm của:
a. 15 và 40; b. 1000 và 800; c. 0,3 và 2,5; d. 14 và 437,5.
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
08’
08’
17’
HĐ 1: Củng cố kó năng cộng, trừ với số đo thời gian.
Bài 1/165:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý Hs về đặc điểm của mối
quan hệ giữa các đơn vò đo thời gian.
HĐ2: Củng cố kó năng nhân, chia với số đo thời gian.
Bài 2/165:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý Hs khi lấy số dư của hàng
đơn vò lớn hơn để chia tiếp phải đổi sang hàng đơn vò bé hơn.
HĐ 3: Rèn kó năng giải toán có liên quan đến các phép tính
với số đo thời gian.
Bài 3/166:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/166:Dµnh cho HS kh¸, giái.
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Dẫn dắt để Hs nêu được các bước giải:
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
02’
+Tính thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng.
+Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở. Khuyến khích Hs nên đổi số đo
thời gian ra Ps để thuận tiện và chính xác trong tính toán.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách tính thời gian, tính quãng đường.
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
§Þa lÝ (32) : §Þa lÝ ®Þa ph¬ng.
KÜ tht (32) : L¾p r« bèt (TiÕt 3)
(§ chn bÞ ë tiÕt 30· )
Kể chuyện (32)
NHÀ VƠ ĐỊCH
I. MỤC TIÊU:
-KĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n c©u chun b»ng lêi ngêi kĨ vµ bíc ®Çug kĨ l¹i ®ỵc toµn bé c©u
chun b»ng lêi nh©n vËt T«m ChÝp.
-BiÕt trao ®ỉi vỊ néi dung, ý nghÜa c©u chun.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh họa trong SGK
- Bảng phụ ghi tên các nhân vật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài
cũ
4’
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
- Kể việc làm tốt của một
người bạn
Bài mới
1
Giới thiệu bài
1’
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
2
GV kể chuyện
8’ – 10’
HĐ 1: GV kể lần 1: (khơng sử dụng
tranh)
- GV đưa bảng phụ và giới thiệu
HĐ 2: GV kể lần 2: (kết hợp chỉ tranh)
- GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa
- HS lắng nghe
- HS quan sát + lắng nghe
3
HS kể chuyện
20’ – 22’
HĐ 1: Cho HS kể chuyện: (dựa vào tranh
và lời kể của GV)
- GV nhắc lại u cầu
- Cho HS kể chuyện
- GV nhận xét
HĐ 2 + 3: Cho HS kể chuyện: (bằng lời
của nhân vật Tơm Chíp) + trao đổi về ý
- HS lắng nghe
- HS kể chuyện
- Lớp nhận xét
nghĩa câu chuyện
- GV giao việc
- Cho HS kể chuyện
- Cho HS thi kể
- Nhận xét + khen những HS kể hay
- Lắng nghe
- HS kể chuyện
- HS thi kể
- Lớp nhận xét
4
Củng cố, dặn
dò
2’
- Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét tiÕt học
- Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiÕt sau
- HS nhắc lại ý nghĩa
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Thø n¨m ngµy 8 th¸ng 04 n¨m 2010
Thể dục: Tiết thứ 64
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI: “DẪN BÓNG”
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
- Ôn một số nội dung môn thể thao tự chọn,
- Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân và phát cầu bằng mu bàn chân - Yêu cầu thực hiện
cơ bản và đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi : “dẫn bóng”- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách có chủ
động, nâng cao dần thành tích.
II. ĐỊA ĐIÊM - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sân bãi làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Còi, bóng, cầu và kẻ sân chuẩn bị chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Phần mở đầu: ( 5 ’)
- Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học
5’
1-2’
1-2’
1-2’
- Chạy khởi động quanh sân.
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào
nhau khởi động các khớp xương.
- ôn bài TDPTC lớp 5
2. Phần cơ bản( 24 - 27 ’)
a) – Môn thể thao tự chọn: đá cầu 15’
- Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 tập liên hoàn 2 động tác .
b) - Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân : 2 -3
lần, mỗi lần động tác 2 x 4 nhịp
15’ - Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 liên hoàn 2 động tác .
- Thi phát cầu bằng mu bàn chân
- Thi tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân.
10’ - Nêu tên hoạt động.
- Giải thích và kết hợp chỉ dẫn trên hình
vẽ.
- Làm mẫu chậm.
- thi đua các tổ chơi với nhau.
d) - Học trò chơi: “ Dẫn bóng”
- Phương pháp dạy học sáng tạo
7’ - Lắng nghe mô tả của GV
- Kết hợp chơi thử cho hs rõ
- Chơi chính thức.
- Nêu tên trò chơi.
- Chú ý luật chơi nghe GV phổ biến
- thi đua các tổ chơi với nhau.
3. Phần kết thúc: ( 3)
- Chốt và nhận xét chung những điểm cần lưu
ý trong giờ học.
- Nhận xét nội dung giờ học.
- Làm động tác thả lỏng tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sân.
- Làm vệ sinh cá nhân
To¸n (Tiết 159): ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH
MỘT SỐ HÌNH
I. Mục tiêu:
- Thc c«ng thøc tÝnh chu vi, diƯn tÝch c¸c h×nh ®· häc vµ vËn dơng vµo gi¶i to¸n
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ có vẽ các hình trong bảng ôn tập như SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một người đi xe máy từ Hà Nội lúc
7h15’ và đến Bắc Ninh lúc 9h. Dọc đường người đó nghỉ 15’. Vận tốc của xe máy là
25km/h. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Bắc Ninh.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
22’
HĐ 1: Ôn tập và hệ thống các công thức tính chu vi, diện
tích một số hình.
-GV treo bảng phụ có vẽ các hình theo thứ tự như SGK.
-Yêu cầu Hs làm việc nhóm đôi để trao đổi và ghi lại công
thức tính chu vi, diện tích các hình ở phiếu học tập. Gọi đại
diện vài nhóm ghi kết quả vào bảng.
-Bằng hệ thống câu hỏi, GV dẫn dắt để Hs ôn tập và củng cố
các công thức đó.
HĐ2: Rèn kó năng giải toán có liên quan đến chu vi,
diện tích của một số hình.
Bài 1/166:
-Yêu cầu Hs đọc đề và nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/167:Dµnh cho HS kh¸, giái.
-Gọi Hs đọc đề.
-Dẫn dắt để Hs trình bày ý nghóa của tỉ số 1 : 1000, cách tính
số đo thực của mảnh đất.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/167:
-GV gọi Hs đọc đề.
-GV vẽ hình lên bảng. Hướng dẫn Hs từng bước từ nhận xét
để giải bài toán:
-Theo dõi.
-Thảo luận nhóm đôi. Ghi kết
quả vào bảng.
-Theo dõi, trả lời.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
03’
+Nhận xét và so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện
tích các hình tam giác.
+Nhận xét và so sánh phần tô màu với diện tích hình tròn và
hình vuông ABCD.
+Cách tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích phần tô
màu.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi, diện tích một số hình.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Luyện từ và câu (64)
ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu hai chấm)
I. MỤC TIÊU:
1. HiĨu t¸c dơng cđa dÊu hai chÊm ( BT1).
2. BiÕt sư dơng dóng dÊu hai chÊm(BT2, BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu hai chấm
- Một tờ giấy viết lời giải BT2
- Bút dạ + kẻ bảng nội dung để HS làm BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ
4’
- Kiểm tra 3 HS
- Nhận xét + cho điểm
- Đọc đoạn văn và nêu tác
dụng của mỗi dấu phẩy
Bài mới
1
Giới thiệu bài
1’
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
2
Làm BT
30’
HĐ 1: Cho HS làm BT1:
- Cho HS đọc u cầu BT1
- GV nhắc lại u cầu của BT
- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu ghi sẵn nội
dung cần nhớ về dấu hai chấm
- Cho HS làm bài + trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2:
(Cách tiến hành tương tự BT1)
HĐ 3: Cho HS làm BT3:
- Cho HS đọc u cầu BT3
- GV nhắc lại u cầu
- Cho 2 HS làm bài. GV dán 2 phiếu lên
bảng
- Cho HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- 1 HS đọc to, lớp đọc
thầm
- HS lắng nghe
- HS đọc nội dung trên
phiếu
- HS làm bài + trình bày
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp đọc
thầm
- Lắng nghe
- Làm bài
- Trình bày
- Lớp nhận xét
3
Cng c, dn dũ
2
- Nhn xột tiết hc
- Dn HS nh kin thc v du hai chm
s dng cho ỳng
- HS lng nghe
- HS thc hin
Tp lm vn (63)
TR BI VN T CON VT
I. MC TIấU:
1. Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật( về bố cục, cách quan sát và chọn lọc
chi tiết); nhận biết và sữa lỗi trong bài.
2. Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn
II. DNG DY- HC:
- Bng ph ghi mt s li in hỡnh cn cha chung trc lp.
- V BT Ting Vit 5, tp hai (nu cú) hoc phiu HS thng kờ cỏc li trong bi lm ca
mỡnh.
III. CC HOT NG DY- HC:
Cỏc bc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Kim tra bi c
4
- Kim tra 2 HS
- Nhn xột + cho im
- HS trỡnh by dn ý bi vn
t cnh ó lm nh
Bi mi
1
Gii thiu bi
1
- GV gii thiu bi - HS lng nghe
2
Nhn xột
10
H 1 : Nhn xột chung:
- GV vit lờn bng bi ó kim tra v gch
di nhng t ng cn chỳ ý
- GV hng dn HS phõn tớch
- Nhn xột
H 2: GV thụng bỏo im c th:
- 1 HS c , lp lng nghe
- HS phỏt biu ý kin
- HS lng nghe
- HS lng nghe
3
Cha bi
20
H 1 : Hng dn HS cha li chung:
- GV tr bi cho tng HS
- Cho HS c 5 gi ý trong SGK
- GV a bng ph ó ghi cỏc li lờn
- GV nhn xột + cht li kt qu ỳng
H 2: Hng dn HS cha li trong bi
- GV theo dừi, kim tra cỏc em lm vic
H 3: Hng dn HS c nhng bi vn hay,
on vn hay:
- GV c nhng bi vn hay cú ý riờng, sỏng
to ca HS
H 4: Cho HS chn vit li mt on vn cho
hay hn:
- Cho HS c li on vn va vit
- Chm im mt s on
- HS nhn bi
- 1 HS c 5 gi ý
- HS cha li
- Lp nhn xột
- c li nhn xột + sa li
- i v cho nhau sa li
- HS trao i tho lun tỡm
ra cỏi hay, cỏi ỏng hc
- Chn 1 on vit li
- HS c on va vit
4
Cng c, dn dũ
2
- Nhn xột tiết hc
- Yờu cu HS vit cha t v vit li c bi
vn. C lp chun b bi cho tiết sau
- HS lng nghe
- HS thc hin
Thứ sáu ngày 9 tháng 04 năm 2010
To¸n (Tiết 160): LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- BiÕt tÝnh chu vi, diƯn tÝch c¸c h×nh ®· häc.
- BiÕt gi¶i c¸c bµi to¸n liªn quan ®Õn tØ lƯ.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một khu vườn trồng cây ăn quả
hình chữ nhật có chiều rộng 80m. chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.
a. Tính chu vi khu vườn đó.
b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vò đo là mét vuông, là héc-ta.
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
16’
16’
HĐ 1: Củng cố kó năng giải toán có liên quan đến chu vi và
diện tích hình chữ nhật
Bài 1/167:
-Gọi Hs đọc đề và nêu tóm tắt.
-Dẫn dắt để Hs nêu được ý nghóa của tỉ lệ 1:1000, công thức tính
chu vi và diện tích hình chữ nhật.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/167Dµnh cho HS kh¸, giái.:
-Gọi Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
-Gợi ý để Hs hiểu được muốn tính số thóc thu hoạch trên
thửa ruộng cần tính được diện tích của thửa ruộng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ2: Củng cố kó năng giải toán có liên quan đến chu vi và
diện tích hình vuông, hình thang.
Bài 2/167:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV đặt câu hỏi dẫn dắt để Hs phát hiện được cách tính cạnh
hình vuông dựa vào chu vi của nó.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/167:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình thang và cách tìm
chiều cao của hình thang khi biết kích thước của hai đáy .
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách chu vi diện tích của hình vuông, hình
chữ nhật, hình thang.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
- Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
3
-Traỷ lụứi.
Tp lm vn (64)
KIM TRA VIT
(T cnh)
I. MC TIấU:
Viết đợc một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
II. DNG DY- HC:
- Dn ý cho vn ca mi HS (ó lp t tiết trc).
- Mt s tranh nh phc v cho bi (nu cú
III. CC HOT NG DY- HC:
Cỏc bc Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
Gii thiu bi
1
- GV gii thiu bi - HS lng nghe
2
Hng dn
4 5
- Cho HS c bi trong SGK
- GV lu ý HS: Cỏc em cú th da vo dn ý ó
lp vit bi vn hon chnh. Cỏc em cng
cú th vit bi cho mt bi khỏc
- 1 HS c 4
- HS xem li dn ý
3
HS lm bi
30 31
- GV theo dừi HS lm bi
- GV thu bi khi ht gi
- HS lm bi
- HS np bi
4
Cng c, dn dũ
2
- Nhn xột tiết hc
- Dn HS v chun b bi cho tiết sau
- HS lng nghe
- HS thc hin
Khoa học: (64) vai trò của môi trờng tự nhiên
đối với đời sống con ngời.
I. Mục tiêu
- Nêu đợc ví dụ: môi trờng có ảnh hởng lớn đến đời sống của con ngời.
- Tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.
II. Đồ dùng:
- VBT , phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là tài nguyên thiên nhiên?
2. Dạy bài mới:
2.1: Giới thiệu bài: ( Gv ghi đầu bài)
2.2: Hoạt động 1: Vai trò của môi trờng tự nhiên đối với đời sống con ngời.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Các nhóm quan sát các hình trang 132 sgk để hoàn thành phiếu học tập sau:
Hình Môi trờng tự nhiên
Cung cấp cho con ngời Nhận từ các hoạt động của con ngời
Hình 1.
H×nh 2
H×nh 3
H×nh 4
H×nh 5
H×nh 6
- §¹i diƯn c¸c nhãm tr¶ lêi, Gv kÕt ln:
M«i trêng cung cÊp cho con ngêi: Thøc ¨n, níc ng, khÝ thë, n¬i ë c¸c nguyªn vµ nhiªn
liƯu dïng trong s¶n xt
M«i trêng lµ n¬i tiÕp nhËn nh÷ng chÊt th¶i trong sinh ho¹t cđa con ngêi
3. Cđng cè, dỈn dß;
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS ghi nhí kiÕn thøc ®· häc.
SINH HOẠT TẬP THỂ (Tiết 32)
I. Mục tiêu:
- Đánh giá, nhận xét, xếp loại các cá nhân, tổ, lớp trong tuần 32
- Xây dựng kế hoạch hoạt động cho tuần 33.
II. Hoạt động :
1. Đánh giá, xếp loại các hoạt động trong tuần 32.
- Các tổ thảo luận, đánh giá, xếp loại cá nhân và tổ trong tuần qua.
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo kết quả thảo luận của tổ mình.
- HS cho ý kiến nhận xét, đánh giá.
- Lớp trưởng đánh giá,xếp loại các tổ .
- GV nhận xét đánh giá chung cả lớp trong tuần qua
2. Kế hoạch hoạt động tuần 33.
- Học chương trình tuần 33.
- Họ tăng buổi và các buổi chiều.
- Luyện viết chữ đẹp, gi÷ vë s¹ch
- VS cá nhân, VS trường lớp sạch sẽ.
- Ch¨m sãc c©y vµ hoa ë bån hoa.
- Thu nạp các khoản đóng góp cho nhà trường.