Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án hình 7 chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.9 KB, 16 trang )

Gi¸o ¸n h×nh 7



A.MỤC TIÊU:
• HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh
• Nêu được tính chất hai góc đối đỉnh
• Vẽ góc đối đỉnh từ một góc cho trước
• Nhận biết các góc đối đỉnh trong hình vẽ.Có phương pháp tự suy luận ở một số bài
toán đơn giản.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV: Thước thẳng;thước đo góc và bảng phụ
• HS: Thước; đo độ và bảng nhóm làm bài tập
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV giới thiệu như SGK và các dụng cụ cần thiết
cho môn hình học 7 ở chương 1
HS nghe GV giảng bài
GV đưa hình vẽ hai góc đối đỉnh và hai góc
không đối đỉnh lên bảng bằng bảng phụ:

(
)
y
'
x'
y
x
4
3
2


1
O

(
)
M
d
c
b
a
2
1
(
)
B
A
? Hãy nhận xét về quan hệ giữa các đỉnh và các
cạnh của các góc:
1
^
0

3
^
0

1
^
M


2
^
M
GV ?-Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh
GV cho HS làm ?2 SGK
?Hai đường thẳng cắt nhau có mấy cặp góc đối
đỉnh
GV :cho góc xOy hãy vẽ góc đối đỉnh với góc
xOy
? Em hãy nêu cách vẽ
Qua bài toán GV chốt cách vẽ
HS quan sát trên hình vẽ ở bảng phụ và phát
biểu
HS nhận xét:
-
1
^
0

3
^
0
chung đỉnh O
-Cạnh Oy là tia đối của tia Ox
- Cạnh Oy’ là tia đối của tia Ox’
Hoặc Ox và Oy làm thành một đường thẳng
-Tương tự ta có
1
^
M


2
^
M
chung đỉnh
*HS trả lời đn như SGK trang 81
HS trả lời vào vở
HS vẽ hinh:
O
x
x'
y
y'
*vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox
* vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy
=> góc x’Oy’ là góc đối đỉnh với góc xOy
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
§ Hai góc đối đỉnh
Tiết:1
CHƯƠNG I:ĐƯNG THNG VUÔNG GC.ĐƯNG THNG SONG SONG
Tuần 1
Hoạt động1:Giới thiệu chương 1 hình học lớp 7(5 Phút)
Hoạt động 2:Thế nào là hai góc đối đỉnh(15 Phút)
Gi¸o ¸n h×nh 7
GV cho HS làm ?3
Dùng thước kiểm tra lại kết quả
?ta có rút ra kết luận gì sau khi đo đạc xong các
góc trên?
Vậy có kết luận gì về hai góc đối đỉnh?
GV :Đó chính là nội dung định nghĩa về hai góc

đối đỉnh
Một HS lên bảng,HS cả lớp thực hành vào vở:
3
^
1
^
00 =

4
^
2
^
00 =
HS làm:
0
3
^
2
^
0
2
^
1
^
18000
18000
=+
=+
mà :
3

^
2
^
2
^
1
^
0000 +=+

3
^
1
^
00 =⇒
HS :Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
?Nhắc lại thế nào là hai góc đối đỉnh ?
?Hai góc bằng nhau có đối đỉnh không?
GV cho HS làm các bài tập 1 ;2 SGK trang 82
GV nhận xét và cho điểm nhóm làm tốt nhất
HS nhắc lại đn

*Điều đó chưa chắc đúng
Cả lớp thảo luận chia thành nhóm để làm
Sau khi làm xong HS đứng tại chỗ trình bày ý
tưởng của nhóm mình
-Thuộc định nghĩa và tính chất
3;4;5-T83-SGK 1;2;3 T73-SBT
HS ghi bài về nhà
ư


A.MỤC TIÊU:
• Nắm chắc định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất của nó.
• Nhận biết cặp góc đối đỉnh trong một hình
• Vẽ được góc đối đỉnh từ một góc cho trước
• Biết suy luận và làm được một số bài tập đơn giản
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV:Thước và bảng phụ
• HS: Thước và bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
?Thế nào là hai góc đối đỉnh?Vẽ hình và chỉ ra
các cặp góc đối đỉnh
?Làm bài tập số 4 SGK t-82
Hai HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi của
GV
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 3:Tính chất hai góc đối đỉnh(12 Phút)
Hoạt động 4:Củng cố và luyện tập(14 Phút)
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà(3 Phút)
§-Luyện Tập.
Tiết:2
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (9 Phút)
Gi¸o ¸n h×nh 7
GV cho HS nhận xét và cho điểm khuyến
khích

(
)
B
=

60
0

x'By'
60
0
60
0
x'
x
y
y'
*Dễ thấy vì hai góc xBy và x’By’ là hai góc đối
đỉnh
GV đưa ra bài tập 5 trang 82 SGK
GV cho lần lượt 3 HS lên bảng tiếp sức cùng
hoàn thành các câu a;b;c
GV cho HS nhận đánh giá kết quả tìm được
GV cho HS làm bài 6 trang 83
?Ta có thể vẽ hình như thế nào?
GV cho một HS lên bảng vẽ hình. Ở dưới lớp
vẽ hình vào vở
GV :Dựa vào nội dung bài toán trên em hãy
tóm tắt bài toán
?Biết
1
^
0
có tìm được
3

^
0
không
Và tìm bằng cách nào?
GV:Nếu tính được
3
^
0
thì ta dễ dàng suy luận
ra kết quả:
:
6
^
3
^
5
^
2
^
4
^
1
^
00
00
00
=
=
=
HS đọc đề bài

HS vẽ hình:

)
(
B
56
0
56
0
C
C'
A
A'
a:Thước:vẽ góc ABC =56
0
b:Vẽ tia đối BC’ của BC


ABC+

ABC'=180
°

ABC'=180
°
-

ABC
=180
°

-56
°
=124
°
c:Vẽ BA’ là tia đối của tia AB

ABC'+

C'BA'=180
°


C'BA'=180-

ABC'
=180
°
-124
°
=56
°
Kết luận:

ABC=

A'BC'
HS suy 2 phút:Hình vẽ như sau:

(
)

O
47
°
47
°
y'
y
x
x'
*Vẽ góc xOy=47
o
*Vẽ tia đối Ox’ của tia Ox
*Vẽ tia đối Oy’ của tia Oy
Ta có xx’ cắt yy’ tại O
Có một góc bằng 47
o
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 2:Luyện tập bài mới (33 Phút)
Gi¸o ¸n h×nh 7
Bài 7-SGK trang 83
Hình vẽ:
3
2
1
6
5
4
A
z
z'

x'
x
y'
y
GV yêu cầu HS làm nhóm bài tập trên
GV cho các nhóm nhận xét và cho điểm nhóm
làm tốt nhất
Cho HS làm bài 8 SGK trang 8
Hai HS cùng lên bảng vẽ hình:
)
)
70
°
70
°
O
y
x
z
?Qua bài 8 em rút ra nhận xét gì ?
GV chốt vấn đề;nhắc lại các kiến thức trọng
tâm của bài học
0
3
^
1
^
4700 ==
(đối đỉnh)
Và :

0
4
^
0
3
^
1
^
0
2
^
0
4
^
4
^
2
^
0
2
^
00
1
^
0
2
^
0
2
^

1
^
1800,4700,1330
180000
1330
4718001800
18000
==
⇒≡

−=−=
=+
Vậy:
6
^
3
^
5
^
2
^
4
^
1
^
00
00
00
=
=

=
6 nhóm làm việc trong 5 phút:

6
^
3
^
5
^
2
^
4
^
1
^
00
00
00
=
=
=


xOz=

x'Oz'

yOx'=

y'Ox


zOy'=

z'Oy

xOx'=

yOy'
=

zOz'=180
°
Nhóm trưởng đại diện đứng tại chỗ trình bày kết
quả.Các nhóm khác theo dõi và nhận xét cách làm
và so sánh
HS đọc kỹ đề bài:
Hình vẽ:

)
(
70
°
70
°
x
x'
y'
y
O
HS :hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh

Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Cho
Tìm
{ }
0
1
^
470
''
=
=∩ Oyyxx
?0;0;0
4
^
3
^
2
^
=
(đối đỉnh)
(đối đỉnh)
(đối đỉnh)
Gi¸o ¸n h×nh 7
?Thế nào là hai góc đối đỉnh
?Nêu tính chất hai góc đối đỉnh
?làm bài 7 SBT trang 74
)
)
70
°

70
°
O
y
x
z
Bài 9 SGK trang 83
Bài 4.5.6 SBT trang 74
Đọc trước bài mới
HS ghi bài về nhà
ư
A.MỤC TIÊU:
• HS hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc
• Công nhận tính chất duy nhất của nó
• Hiểu được thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng
• Vẽ đường thẳng qua điểm cho trước vuông góc với đường cho trước.Vẽ đường trung trực
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV: Thước; êke;bảng phụ
• HS: Thước; êke;bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Thế nào là hai góc đối đỉnh?
+Nêu tính chất
+Vẽ <xAy=90
o
+Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy
GV cho HS nhận xét và sau đó cho điểm nếu HS
làm tốt.gv vào bài mới:
Hai HS lên bảng làm bài tập:
HS 1 nêu định nghĩa

HS 2 làm bài GV cho :
A
y
y'
x'
x
GV làm mẫu cho HS làm theo ?1 SGK Cả lớp làm vào vở ?1 SGK
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 3:Củng cố (6 Phút)
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (2 Phút)
a)đúng
b)Sai
§ Hai đường thẳng vuông góc
Tiết:3
Tuần 2
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (7 Phút)
Hoạt động 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc(8 Phút)
Gi¸o ¸n h×nh 7
?Nhận xét nếp gấp
?Dựa vào bài đã chữa hãy nêu cách suy luận?
?Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc với
nhau
GV nhắc lại định nghĩa như SGK và đưa ra kí
hiệu :
xx’⊥yy’
GV nhấn mạnh định nghĩa lần nữa để HS ghi
nhớ
HS đứng tại chỗ trình bày lời giải của mình
HS trả lời như định nghĩa SGK
?Ngoài cách vẽ trên ta còn cách vẽ nào khác

không
?Hãy làm ?3 SGK
GV cho HS nhận xét cho điểm HS làm tốt,cho
HS hoạt động nhóm ?4 SGK
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a)Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai
đường thẳng
b) đường thẳng xx’ vuông góc với đường thẳng
yy’ được kí hiệu là:
HS dùng thước phác hoạ a⊥b:
a
a'
a⊥b
Các nhóm hoạt động và báo cáo theo hướng dẫn
của GV
HS trả lời theo nhóm ,mỗi nhóm cử một nhóm
trưởng làm bài trình bày

d
A
B
I
?Nêu cách vẽ và chỉ ra phải dùng đồ dùng như
thế nào?
BT:Cho CD=3 cm,vẽ đường trụng trực của đoạn
CD
GV cho HS làm vào vở và cho một HS lên bảng
HS làm:
“cho AB=4 cm.vẽ trung điểm I của đoạn AB.Qua
I vẽ đường thẳng d ⊥ AB”

HS nêu được cách vẽ:
d
C
D
I
_Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc?
-Cho ví dụ cụ thể
_Bài tập:
Cho góc xOy=50
o
và điểm A thuộc góc xOy.Từ A
kẽ d
1
⊥ 0x và d
2
⊥Oy
-Thuộc định nghĩa
-Vẽ được hai loại đ ường
-BT:13;14;15;16-tr86;87-SGK
HS ghi bài về nhà
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 3:Vẽ hai đường thẳng vuông góc (10 Phút)
Hoạt động 4:Đường trung của đoạn thẳng (15 Phút)
Hoạt động 5:Củng cố (8 Phút )
Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà (2 Phút)
Gi¸o ¸n h×nh 7

ư

A.MỤC TIÊU:

• Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc
• Biết vẽ đường đi qua một điểm và vuông góc với đường cho trước
• Vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng
• Sử dụng tốt ê ke và thước kẻ
• Phát triển tư duy lô gíc toán học
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV: Thước; ê ke và bảng phụ
• HS: Thước; ê ke và bảng nhóm.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
?Thế nào là hai đường thẳng vuông góc
?Cho xx’ và O thuộc xx’.Vẽ yy’ qua O và
vuông góc với xx’
GV nhận xét và cho điểm HS làm tốt và nhấn
lại cách vẽ hai đường thẳng vuông góc với
nhau.
HS trả lời và vẽ hình;dưới lớp làm vào vở :
O
x
x'
y
y'
GV treo bảng phụ bài 15 và cho HS đọc kỹ
đề bài
GV yêu cầu HS làm bài trên
? Kiểm tra hình :
? đươi lớp quan sát bạn làm trên bảng
a'
a
HS đọc kỹ đề bài và đưa ra nhận xét của mình:

*Nếp gấp zt⊥xy tại O
*Có 4 góc:
<xOz;<zOy;<yOt;<tOx
HS dùng dụng cụ đo đạc để đo:
Kết quả:
Th1:
Th2:
Th3:
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
§ Luyện Tập
Tiết: 4
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (7 Phút)
Hoạt động 2:Luyện tập (30 Phút)
a⊥a’
a⊥a’
a⊥a’
a⊥a’
Gi¸o ¸n h×nh 7
O
a
a'
a
a'
GV nhận xét và cho điểm HS làm được bài
và nhấn lại định nghĩa về hai đường thẳng
vuông góc với nhau
GV treo bảng phụ bài 18 trang 87 SGK
Ta có thể làm bài tập này như thế nào?
GV cho một HS đứng tại chỗ trình bày cách
làm

GV chốt cách vẽ như SGK
GV treo bảng phụ bài 19 SGK trang 87-88
?Tương tự như bài 18 ở trên các em hãy làm
bài này theo nhóm sau đó GV kiểm tra
GV nhận xét và kết luận bài toán và nhấn
mạnh điều cần quan tâm trong bài học
Dưới lớp so sánh kết quả của bạn và của mình
HS đọc kỹ đề bài và đưa ra cách giải
*Lấy điểm A bất kỳ trong góc xOy
*Dùng ê ke vẽ d
1
đi qua A và vuông góc với Ox
* Và làm tương tự như vậy đối với tia Oy⊥d
2
Ta có hình vẽ như sau:
45
0
)
d
2
d
1
C
B
A
x
O
y
Tương tự:
*Vẽ đường thẳng d

1
tùy ý
*vẽ d
2
∩ d
1
={O} và tạo với d
1
một góc bằng 60
o
*Lấy điểm A tuỳ ý trong góc d
1
Od
2
*Vẽ AB⊥d
1
tại B (B ∈ d
1
)
*Vẽ BC⊥d
2
;C ∈ d
2
?Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
*Phát biểu tính chất đường thẳng đi qua một
điểm và vuông góc với đường thẳng cho
trước
*Xem lại các bài đã chữa
*Bài 10 -> 15 SBT trang 75
*Đọc trước bài:Các góc tạo bởi một đường

cắt hai đường thẳng song song
HS nêu lại các định nghĩa và tính chất đã học
HS ghi bài tập về nhà;học theo vở ghi và SGK
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 4:Củng cố và hướng dẫn về nhà (8 Phút)
a⊥a’
a⊥a’
Gi¸o ¸n h×nh 7
ư


A.MỤC TIÊU:
• HS hiểu tính chất:Cho hai đường thẳng và một cát tuyến.Nêu có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì:
*Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
*Hai góc đồng vị bằng nhau
*Hai góc trong cùng phía bù nhau
• Kỹ năng nhận biết: *Cặp góc trong cùng phía
*Cặp góc đồng vị
*Cặp góc so le trong
• Bước đầu tập suy luận
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV: Bảng phụ,thước kẻ
• HS: Bảng nhóm, đồ dùng
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
?Hãy vẽ hai đường thẳng a và b
-Vẽ đường thẳng c cắt a và b tại hai điểm A và B
?Hãy cho biết các góc đỉnh A , B
Từ đó GV đưa ra góc so le trong và góc đồng vị

Hai góc so le trong :A
1
và B
3
A
2
và B
4
Bốn cặp góc đồng vị:
A
1
và B
1
A
2
và B
2
A
3
và B
3
A
4
và B
4
GV giải thích rõ cho HS hiểu “Góc so le trong và
góc đồng vị”
GV cho HS làm ?1 SGK
Cho một HS lên bảng vẽ hình và làm theo yêu cầu
a;b;

Có hai cặp góc so le trong:
A
1
và B
3
A
2
và B
4

Có 4 cặp góc đồng vị
A
1
và B
1

A
2
và B
2
A
3
và B
3
A
4
và B
4
Sau đó GV treo bảng phụ bài 21 để HS cùng làm
Một HS lên bảng vẽ hình

B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
a
b
c
Có 4 góc đỉnh A
4 góc đỉnh B
cả lớp làm vào vở; một HS lên làm :
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
§ Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Tiết:5
Tuần 3
Hoạt động 1:Góc so le trong-Góc đồng vị (15 Phút)
Gi¸o ¸n h×nh 7
B
A
4
3
2
1
4
3

2
1
z
t
u
v
y
x
HS làm vào vở bài 21 SGK
GV cho HS sửa lại câu b)
Tính góc A
2
và so sánh góc A
2
và B
2

Tóm tắt:
Cho: c ∩ a ={A}
c ∩ b ={B}
Góc A
4
=B
2
=45
0

Tìm: a)A
1
và B

3
–So sánh
b)Góc A
2
=?-So sánh với B
2
c)Viết tên 3 cặp góc đồng vị còn lại
GV chốt lại tính chất như SGK và treo bảng phụ
về tính chất như SGK trang 89
HS quan sát h13 và đọc hình đó
B
A
?
?
)
(
1
2
3
4
4
3
2
1
HS nhắc lại tính chất
GV treo bảng phụ SGK trang 89 và yêu cầu HS
đọc đầu bài hai lần:
GV cho HS lên bảng điền tiếp số đo còn lại
? Đọc tên các cặp góc so le trong và cặp góc đồng
vị

Qua đây GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía và
chốt:”
*Hai góc trong còn lại bằng nhau
*Hai góc đồng vị bằng nhau
*Hai góc trong cùng phía bù nhau
Sau đó GV chốt vấn đề cần quan tâm của bài và
giao bài về nhà cho HS
HS lên bảng làm và vẽ hình:
B
A
40
0
40
0
1
2
3
4
4
3
2
1
(
)
A
1
+ B
2
=180
0

A
4
+ B
3
=180
0
Do là hai góc trong cùng phía thì bù nhau
Bài 23 trang 89 SGK
Bài1620SBTtrang74;75;67;76
HS ghi chép bài về nhà
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 2:Tính chất (10 Phút)
Hoạt động 3:Luyện Tập (17 Phút)
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (3 Phút )
Gi¸o ¸n h×nh 7
Ôn lại định nghĩa hai đường thẳng song song.Các
vị trí của hai đường thẳng


A.MỤC TIÊU:
• Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song
• Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
• Biết vẽ hai đường thẳng song song
• Sử dụng tốt ê ke và thước thẳng vẽ hai đường thẳng song song
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV: Thước; ê ke và bảng phụ
• HS: Thước; ê ke và bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
?Nêu tính chất một đường thẳng c cắt hai

đường thẳng a và b
? Điền vào chỗ trống trong hình vẽ các số đo
còn lại
?thế nào là hai đường thẳng song song.Hai
đường thẳng phân biệt ?
GV nhận xét và cho điểm HS làm tốt
HS nêu tính chất và vẽ hình theo yêu cầu của GV

HS trả lời như định nghĩa
GV cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 như SGK
GV:cho a song song với b.muốn biết được ta
phải làm như thế nào?
-Ta không thể nhìn thấy bằng mắt thường.Bài
hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu vấn đề này:
HS vẽ hình :
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
§ Hai đường thẳng song song
Tiết:6
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (7 Phút)
Hoạt động 2:Nhắc lại kiến thức lớp 6 (5 Phút)
B
A
40
0
40
0
)
(
1
2

3
4
4
3
2
1
a
b
Gi¸o ¸n h×nh 7
GV treo bảng phụ H17 SGK
?Nhận xét vị trí số đo các góc
GV:Qua bài toán này ta có được dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song song.
GV treo bảng phụ dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song
Kí hiệu: a//b
?Hãy dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song kiểm tra a//b?
GV tiểu kết và nhắc HS nắm chắc dấu hiệu để
làm bài tập
HS làm ?1 SGK
ước lượng bằng mắt:
-a song song với b
- m song song với n
- d không song song với
*HS dùng thước thẳng kéo dài các đường thẳng
và nêu nhận xét
HS đọc dấu hiệu hai lần
HS kẻ c giao với a và b
trả lời:Cặp góc so le trong bằng nhau và cặp góc

đồng vị bằng nhau
HS nhắc lại dấu hiệu
GV đưa ?2 ra bảng phụ và yêu cầu HS làm
theo nhóm
?Nêu cách vẽ
GV gọi đại diện nhóm trình bày kết quả đã làm
Qua bài này GV giới thiệu :
Cho xx’//yy’
A;B∈xx’ và C;D∈yy’
=>
AB//CD
HS hoạt động nhóm
*Điểm A nằm ngoài đường thẳng a
*Qua A vẽ đường thẳng b//a
HS thao tác như SGK
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 3:Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (14 Phút)
Hoạt động 4:Vẽ hai đường thẳng song song (11 Phút)
60
0
60
0
)
)
90
0
60
0
(
4

5
0
4
5
0
)
b
a
e
g
d
m
n
a
b
c
a
b
A
y'
y
x'
x
A
B
C
D
Gi¸o ¸n h×nh 7
Ax//cy’ và Ay’//Dy
GV chốt vấn đề phần này :HS cần nắm chắc

cách vẽ hai đường thẳng song song
GV treo bảng phụ bài 24 SGK
GV cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song
GV nhận xét và cho điểm
Tổng kết bài nhắc HS nắm chắc yêu cầu của
bài
HS làm bài 24 SGK trang 91
Đứng tại chỗ nói và GV điền vào chỗ trống:
‘Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và
trong cac góc tạo thành có một cặp góc so le trong
bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau)
thì a và b song song với nhau và kí hiệu là:a//b’
*Thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song
*BT 25;26 SGK trang 91
*BT 21;22;23 SBT trang 77;78
HS ghi bài về nhà
*Chuẩn bị cho bài sau Tiết luyện tập
A.MỤC TIÊU:
• thuộc và nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
• Biết vẽ một đường thẳng song song với đường thẳng khác
• Sử dụng thành thạo ê ke và thước thẳng
• Làm được một số bài tập đơn giản
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV:Thước kẻ và ê ke và bảng phụ và đề kiểm tra 15 phút
• HS: dụng cụ mà GV đã nhắc và giấy kiểm tra 15 phút
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
?Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng

song song
Làm bài tập26 trang 91 SGK
HS 1 phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song
HS 2 làm bài 26
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 5:Củng cố (6 Phút)
Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà (3 Phút)
b
a
c
§ Luyện tập về hai đường thẳng song song
Tiết:7
Hoạt động 1:Luyện tập (30 Phút)
Gi¸o ¸n h×nh 7
GV cho HS lên bảng vẽ hình và làm bài tập 26
Sau khi HS làm xong GV hỏi thêm:
Có những cách nào vẽ góc 120
0
?
Và GV cho HS lên bảng vẽ bằng ê ke
GV tiểu kết bài 26 và treo bảng phụ bài 27 SGK
trang 91
?Yêu cầu của bài toán là gì
vẽ AD//BC ta làm như thế nào?
Vẽ AD=BC ta làm như thế nào?
Gợi ý:
*Vẽ tam giác ABC
*Vẽ 1 đường thẳng đi qua và song song với BC
*Lấy đoạn AD=BC

GV hỏi thêm:
Vẽ được mấy đoạn như AD=BC và AD//BC
Sau đó GV hướng dẫn thêm cách vẽ hai đường
thẳng song song thước
Hình vẽ:
Trả lời:
Ax//By vì theo dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song
HS dưới lớp nhận xét và đánh giá bài làm của
bạn
Ta có thể dùng đo độ hoặc ê ke
HS dưới lớp vẽ vào vở bằng ê ke bài 26
HS đọc kỹ đầu bài và trả lời câu hỏi của GV
đưa ra
HS làm như gợi ý của GV :
Ta có thể vẽ được hai đoạn như vậy
1-Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.Vẽ hình minh
2-Cho trước góc A bằng 45
0
. Vẽ góc B khác góc A cũng bằng 45
0
mà chỉ dùng thước và hãy nêu
cách vẽ mà em đã thực hiện
Chú ý:GV không cho HS quay cóp và coi thật nghiêm túc
*Làm bài 30 SGK trang 92
*Làm bài 24;25;26 SBT trang 78
*Xem lại các bài đã chữa và đọc trước bài mới
HS ghi bài về nhà



A.MỤC TIÊU:
• Hiểu được Tiên đề Ơ cLít và công nhận tính duy nhất của nó
• Hiểu được nhờ có tiên đề Ơ cLít mới suy ra tính chất
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà (2 Phút)
B
A
120
0
120
0
x
y
B
C
A
D'
D
B
C
A
D'
D
Hoạt động 2:Kiểm tra 15 phút (15 Phút)
§Tiên đề ƠcLít về đường thẳng song song
Tiết:8
Gi¸o ¸n h×nh 7
• Kỹ năng:Cho hai đường thẳng song song và 1 cát tuyến cắt hai đường thẳng
trên;biết số đo một góc và tính số đo còn lại
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

• GV: Thước và bảng phụ
• HS: Đồ dùng và bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Gi¸o ¸n h×nh 7
Hµ Hång Th¸i - Trêng THCS Sè 2 Mêng Kim – Than Uyªn – Lai Ch©u
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV đưa ra bảng phụ bài toán sau:
Cho điểm M không thuộc đường thẳng a.Vẽ
đường thẳng b đi qua M và b//a?
Sau khi HS làm xong GV hỏi:Em nào còn
cách nào khác không?
HS có thể không trả lời được và GV chốt:
Qua điểm M chỉ có một đường thẳng song
song với a mà thôi.Sau đó GV đưa ra Tiên đề
Ơ cLít
GV cho HS đọc phần có thể em chưa biết
SGK
Một HS lên bảng làm bài và dưới lớp cùng
làm:
HS nhắc lại Tiên đề Ơ cLít và vẽ hình
a//b
M không thuộc a và M thuộc b .a//b là duy
nhất
GV cho HS nghiên cứu ?2 SGK hai phút và
trả lời
*Hai góc so le bằng nhau
*Hai góc đồng vị bằng nhau
*Hai góc trong cùng phía bù nhau
GV treo tính chất hai đường thẳng song song

ra bảng phụ
?dựa vào đó Người ta cho gì và suy ra gì?
GV từ đó GV cho HS ghi nhớ tính chất hai
đường thẳng song song và có thể GV kiểm tra
ngay tại lớp việc nắm vững kiến thức như nào
thông qua vấn đáp một số em
HS làm ?2 và ở dưới lớp cùng làm
Lần lượt từng HS trả lời các câu hỏi a;b;c;d
Cho :một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song
Suy ra:
*Hai góc so le bằng nhau
*Hai góc đồng vị bằng nhau
*Hai góc trong cùng phía bù nhau
GV treo bảng phụ bài 34 trang 94 SGK
?bài toán cho gì và tìm gì?:Hãy vẽ hình minh
hoạ
Cho a//b và AB∩a={A}
AB∩b={B}
Tìm a)Góc B
1=?

b)So sánh góc A
1
và B
4
c)Góc B
2
=?
GV cho 3 HS lên bảng làm bài tập trên và

HS làm bài 34 SGK trang 94
Hình vẽ:
HS tự làm
Hoạt động  :Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Hoạt động  :Tính chất hai đường thẳng song song (17 phút)
Hoạt động  :Luyện tập và củng cố (15 phút)
Hoạt động  :Hướng dẫn về nhà (4 phút)
M
60
0
60
0
(
)
b
a
M
b
a
b
a
M
4
3
2
1
3
2
1
4

B
A
a
b
c
37
0
37
0
(
)
4
1
2
3
1
2
3
4
B
A
c
b
a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×