Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án 1 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.83 KB, 25 trang )

TUẦN 6
Ngày soạn: 9 / 10 / 2006
Ngày dạy: Thứ hai 9/ 10 / 2006
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
( Chào cờ đầu tuần)
**************************************
TIẾNG VIỆT (51-52)
P – PH – NH
I/ Mục tiêu:
 Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thò xã.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh.
 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:aa
-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, lụ
khụ (Đăng, Thuỳ, Dờm)
-Đọc bài SGK. (Trâm, Phụng).
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: p, ph, nh.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
+ Âm p :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: p ,cho HS nhận diện
- Ghi bảng chữ p, cho HS nhận diện.
- Cho HS so sánh âm p và chữ p
-Giáo viên phát âm mẫu p (Uốn đầu lưỡi về


phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng
thanh),
-Hướng dẫn học sinh phát âm p
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng p
+Âm ph :
-Giới thiệu và ghi bảng ph.
H: Chữ ph gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng : ph
-Hướng dẫn gắn tiếng phố
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng phố.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: phờ – ô – phô –
sắc – phố.
-Gọi học sinh đọc : phố.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
Nhắc đề.
- HS nhận diện
- HS nhận diện
- HS so sánh
- HS theo dõi
Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng p.
Hai âm : p+ h

Gắn bảng: phố
ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên âm
ô: cá nhân,lớp
Đọc cá nhân, lớp.HS yếu đọc nhiều lần
Cá nhân, nhóm, lớp.

106

+ Âm nh :Hướng dẫn tương tự
- - Gọi học sinh đọc: nhà.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
*Trò chơi giữa tiết:
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: p,
ph, nh, phố, nhà (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Ghép chữ và đọc
phở bò nho khô
phá cổ nhổ cỏ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ph – nh,
giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà
dì có chó xù.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn
cách viết: p, ph, nh, phố, nhà

-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Chợ,
phố, thò xã.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
p : Viết nét xiên phải, nối nét xổ thẳng, rê
bút viết nét móc 2 đầu.
ph: viết chữ pê (p), nối nét viết chữ hát (h).
nh: Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát
(h).
phố: viết chữ pê (p), nối nét viết chữ hát
(h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ
trên chữ o, lia bút viết dấu sắc trên chữ ô.
nhà: Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát
(h), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền
trên chữ a.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có ph - nh:
phở, phá, nho, nhổ (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa
mới học(nhà, phố)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.

107
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Chợ là nơi để làm gì?
H: Chợ có gần nhà em không, nhà em ai hay đi
chợ?
H: Em được đi phố chưa? Ở phố có những gì?
H: Em có biết, nghe ở Tỉnh ta có thò xã gì? Em
đã đến đó chưa?
H: Em đang ở thuộc thò xã, thò trấn hay vùng
nông thôn?
-Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thò xã.
* Đọc bài trong sách giáo khoa.
Chợ, phố, thò xã.
Mua, bán các hàng hóa phục vụ đời sống.
Tự trả lời.
Tự trả lời. Ở phố có nhiều nhà cửa, xe cộ,
hàng quán
Thò xã Bảo Lộc.
Tự trả lời. Đang ở vùng nông thôn .
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:

-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có p – ph – nh: Sa Pa, phì phò, nha só
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài p – ph – nh.
***********************************
ĐẠO ĐỨC(6)
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I/ Mục tiêu:
 Học sinh hiểu trẻ em có quyền học hành.
 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
 Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Sách, tranh.
 Học sinh: Sách bài tập, màu.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đòn lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng(Nhoèn, Dọi)
H: Tuần trước học bài gì? (Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập)
H: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? (Không làm giây bẩn, viết vẽ bậy ra
sách vở, không xé sách vở, không lấy đồ dùng để nghòch).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp
Yêu cầu học sinh để sách vở lên bàn để thi.
-Giáo viên và lớp trưởn g đi chấm, công bố kết
quả và khen những em giữ gìn sách vở, đồ dùng
sạch đẹp.
*Hoạt động 2:Sinh hoạt văn nghệ
-Giáo viên hát bài: “Sách bút thân yêu ơi”.
-Hướng dẫn học sinh hát từng câu, cả bài.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em.

*Hoạt động 3:Đọc thơ
Học sinh để sách vở, đồ dùng lên bàn để
thoi4
Vở sạch đẹp, đồ dùng đầy đủ giữ gìn còn
mới là đạt yêu cầu.
- HS theo dõi
Hát đồng thanh, cá nhân.
Cả lớp hát lại toàn bài 2 lần.

108
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ:
Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Tuyên dương em đọc thuộc.
*Hoạt động 4: Nêu kết luận chung.
+Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
-Gọi học sinh nhắc lại từng ý.
- HS theo dõi, Đọc theo
- Đọc cá nhân.
Lắng nghe.
-Mỗi ý cho 4 em nhắc lại.
1 em nhắc lại kết luận chung.
4/ Củng cố:
H: Các em phải giữ gìn sách vở và đồ dùng như thế nào?
5/ Dặn dò:
-Cần thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
****************************************

TOÁN(21)
SỐ 10
I/ Mục tiêu:
 Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10.
 Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sánh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong
phạm vi 10. Vò trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật.
 Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Nus, Thương, Thích)
0 …. 9 0 …. 6 8 … 0
0 …. 0
0 . . . . 5 . . 8 . . . 7 . . 4 . . 1 .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Số 10.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
H: Có mấy bạn làm rắn?
H: Mấy bạn làm thầy thuốc?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 10. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 10.
-Yêu cầu học sinh lấy 10 hoa.
-Yêu cầu gắn 10 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
Quan sát.

9 bạn.
1 bạn.
10 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 10 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 10 chấm tròn.
Gắn 10 hoa và đọc.
Đọc có 10 chấm tròn.

109
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 10 in, 10 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 -> 10,
10 -> 0.
-Trong dãy số 0 -> 10.
H: Số 10 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1:
Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau.
Bài 2:
Viết số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn học sinh đếm số cây nấm trong mỗi
nhóm rồi điền kết quả vào ô trống.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở
- GV nhận xét, sửa
Bài 3:

-Nêu yêu cầu.
-Cho học sinh nêu cấu tạo số 10.
H: Ô 1, nhóm bên trái có mấy chấm tròn?
Nhóm bên phải có mấy chấm tròn? Cả 2 nhóm
có mấy chấm tròn?
-Vậy 10 gồm mấy và mấy.
-Các ô sau gọi học sinh nêu cấu tạo số 10.
Bài 4:
Viết số thích hợp vào ô trống.
-Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở
Bài 5:
Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
-Thu 1 số bài chấm, nhận xét.
Là 10.
Gắn chữ số 10. Đọc: Mười: Cá nhân, đồng
thanh.
Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 Đọc.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Đọc.
Sau số 9.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 10.
Nghe hướng dẫn.
Làm bài.
HS làm bài
Điền số.
Ô 1: 9 chấm tròn.
Ô 2: 1 chấm tròn.
Có tất cả: 10 chấm tròn.

10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1.
10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2.
10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3.
10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4.
10 gồm 5 và 5.
Học sinh làm, đọc lại.
- HS làm bài, nhận xét bài của bạn
- HS làm bài
Nhận xét và khoanh số.
10 và 6
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi “Nhận biết số lượng là 10”
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về học
******************************************************************************
**

110
Ngày soạn:9/10/2005
Ngày dạy: Thứ ba 10 /10/2006
TIẾNG VIỆT(53-54)
G – GH
I.Mục tiêu:
-Học sinh dọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
-Nhận ra các tiếng có âm g - gh. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế
gỗ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri, gà gô.
II.Chuẩn bò:
-Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy và học:
1.Ổn đònh lớp:

2.Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, nho khô, phố chợ, phở bò, nhà dì
na ở phố (Toes, Lục, TIn)
-Đọc bài SGK. (Biơn, Duỷ)
-Học sinh viết p: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. (Jun, Hè)
3. Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TIẾT 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm:
* Âm g.
-Giới thiệu, ghi bảng g.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: g
-Yêu cầu học sinh gắn âm g.
-Giới thiệu chữ g viết: Nét cong trái và nét
khuyết ngược.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng gà.
-Hướng dẫn phân tích tiếng gà.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng gà.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng gà.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ gà ri.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh
đọc từ: Gà ri.
Nhắc đề.
g.
Học sinh phát âm: g (gờ): Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân,

lớp.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng gà có âm g đứng trước, âm a
đứng sau, dấu huyền đánh trên âm a: Cá
nhân.
gờ – a – ga – huyền – gà: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
học sinh quan sát tranh.
Gà ri.
Cá nhân, nhóm, lớp.

111
-Luyện đọc phần 1.
*Âm gh.
-Ghi bảng giới thiệu gh.
H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là gờ kép.
H: Gờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: gh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm gh.
-Giới thiệu chữ gh viết: g nối nét h.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ghế.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ghế.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ghế.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ghế.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Đây là cái gì?
Giảng từ ghế gỗ được làm bằng gỗ dùng
để ngồi.

-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh
đọc từ: ghế gỗ.
-Luyện đọc phần 2.
-So sánh: g – gh.
-Lưu ý: gh chỉ ghép với e – ê – i.
g không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Nghỉ giữa tiết: 5 phút.
- Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui
trình: g, gh, gà ri, ghế gỗ (Nêu cách viết).
Cá nhân, lớp.
gh
2 âm: g + h
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ghế có âm gh đứng trước, âm ê
đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê: Cá
nhân.
gờ – ê – ghê – sắc – ghế: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cái ghế gỗ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Giống: g.
Khác: gh có thêm chữ h.
Cá nhân, lớp.
g (rêâ): Nét cong hở phải, lia bút viết nét

khuyết dưới.
gh: Viết chữ g (rêâ) nối nét viết chữ h
(hát).
gà ri: Viết chữ g (rê), lia bút viết chữ a,
lia bút viết dấu huyền (\) trên chữ a.
Cách 1 chữ o. Viết chữ r (e rờ), nối nét
viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên
chữ i.
ghế gỗ: Viết chữ g (rêâ), nối nét viết chữ
h (hát), nối nét viết chữ e, lia bút viết
dấu mũ trên chữ e, lia bút viết dấu sắc
trên chữ ê. Cách 1 chữ o. Viết chữ g
(rêâ), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu
mũ trên chữ o, lia bút viết dấu ngã trên

112
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc trên bảng con.
*Hoạt động 3: Ghép chữ và đọc
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm g – gh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
Nghỉ chuyển tiết:
TIẾT 2:
*Hoạt động4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh

H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ,
ghế gỗ.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng
dẫn cách viết: g, gh, gà gô, ghế gỗ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Gà
ri, gà gô.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những loại gà gì?
-Giáo viên giảng về gà ri, gà gô.
H: Em kể tên các loại gà mà em biết?
H: Nhà em có nuôi gà không? Gà của nhà
em là loại gà nào?
H: Em thường cho gà ăn gì?
H: Gà ri trong tranh là gà trống hay gà
mái? Vì sao em biết?
H: Chủ để luyện nói là gì?
-Nhắc lại chủ đề : Gà ri, gà gô.
* Đọc bài trong sách giáo khoa.
chữ ô.
Đọc cá nhân.
ga, gà gô, gồ ghề, ghi.
Đọc cá nhân, lớp.

Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Gà ri, gà gô.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa
mới học(gỗ, ghế gỗ)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi
nhóm lên bảng lớp trình bày.
Gà ri, gà gô.
Gà chọi, gà công nghiệp
Học sinh kể.
Ăn tấm, thóc
Gà trống. Vì có mào to và đang gáy.
Gà ri, gà gô.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4. Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có g – gh: nhà ga, ghe, ghê sợ

113
5. Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài g - gh.
*************************************************
THỦ CÔNG(6)
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM

I/ Mục tiêu:
 Học sinh xé, dán quả cam từ hình vuông.
 Xé được hình quả cam có cuốâng, lá và dán cân đối, phẳng.
 Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Bài mẫu xé, dán hình quả cam .
Giấy màu đỏ, xanh, hồ
 Học sinh: Giấy màu da cam, xanh, giấy trắng nháp, hồ, bút chỉ, vở.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ:
-Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.
-Giới thiệu bài: Cho học sinh xem quả cam.
H: Đây là quả gì?
-Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam.
-Cho học sinh xem bài mẫu.
H: Quả cam gồm mấy phần? Màu gì?
H: Quả cam hình gì?
H: Em thấy quả nào giống hình quả cam?
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
a/ Xé hình quả cam:
-Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt sau đánh dấu
vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
-Xé rời hình vuông ra.
-Xé 4 góc hình vuông (2 góc bên xé nhiều hơn).
-Chỉnh, sửa cho giống hình quả cam.

b/ Xé hình lá:
-Lấy tờ giấy màu xanh vẽ hình chữ nhật cạnh dài
4 ô, rộng 2 ô, xé hình chữ nhật, xé 4 góc.
c/ Xé hình cuống lá:
-Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh
dài 4 ô, rộng 1 ô.
-Xé đôi lấy 1 nửa làm cuống (1 đầu to, 1 đầu
nhỏ).
Học sinh quan sát.
- Quả cam.
Học sinh đọc đề.
- Quả, lá, cuống. Quả màu da cam. Cuống
và lá màu đỏ.
- Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa. Phía
trên có cuống lá và lá. Phía dưới đáy hơi
lõm.
Quả táo, quả quýt
Học sinh quan sát giáo viên xé mẫu.

Học sinh quan sát giáo viên xé mẫu.

114
d/ Dán hình:
-Giáo viên lần lượt dán quả, cuống, lá.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành.
-Cho học sinh lấy giấy nháp xé trước.
-Yêu cầu học sinh lấy giấy màu đặt lên bàn.
-Đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
-Giáo viên hướng dẫn xé cuống, lá.

-Hướng dẫn xếp hình cho cân đối trên vở.
-Giáo viên theo dõi, sửa chữa cho học sinh cách
sắp xếp trong vở và cách bôi hồ dán.
Học sinh quan sát giáo viên thực hiện
Hát múa.
Học sinh xé nháp quả, lá, cuống.
Học sinh lấy giấy màu.
Học sinh vẽ, xé quả: Hình vuông có cạnh
là 8 ô. Xé rời hình vuông khỏi tờ giấy màu.
Xé 4 góc cho giống hình quả cam.
Xé cuống và lá
Học sinh xé xong, xếp hình cân đối. Lần
lượt dán quả, lá, cuống.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Đánh giá sản phẩm.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh chuẩn bò bài.
*****************************************
TOÁN(22)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
 Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Sách.
 Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lện bảng làm (Đăng , Thuỳ, Dờm)
5 …. 10 10 … 9 10 = ….
10 > …. 9 < … 7 …. 10
0 . . 3 . . 6 . . 9 . 10 . . 7 . . 4 . . 1 .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
-Ghi đề.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh.
-Hướng dẫn làm bài 1.
-Nêu yêu cầu.
G: Tranh 1 có mấy con vòt? (10) Nối với số 10.
Các tranh khác làm tương tự.
Đọc đề.
Quan sát
Theo dõi.
Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
Làm bài, sửa bài.

115
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
-Hướng dẫn học sinh vẽ thêm chấm tròn vào cột
bên phải sao cho cả 2 cột có đủ 10 chấm tròn.
-Gọi 1 em lên bảng làm.
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 4: So sánh các số
-Nêu yêu cầu (a).

- Gọi HS lên bảng gắn dãy số từ 0 -> 10
-Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần.
-Học sinh trả lời
H: Số nào bé nhất trong các số 0 -> 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0 -> 10?
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
-Cho học sinh quan sát 10 gồm 1 và 9
H: 10 gồm 2 và mấy?
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài
Điền số 10. Học sinh nêu có 10 hình
tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng và
5 hình tam giác xanh.
Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống.
Đọc kết quả.
1 em gắn dãy số 0 -> 10.
Nhận ra các số bé hơn 10 là
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Số 0.
Số 10.
Trả lời và điền số vào bài.Học sinh lần
lượt làm và sửa bài .
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi xếp đúng thứ tự.
5/ Dặn dò: Dặn học sinh về học bài.
******************************************************************************
Ngày soạn: 10/10/2006
Ngày dạy: Thứ tư 11/10/2006
TIẾNG VIỆT(55-56)

Q – QU – GI
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
Nhận ra các tiếng có âm q – qu – gi. Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua
nhà, cho bé giỏ cá.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh.
 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: g, gh, nhà ga, gà gô( Bjus, Nhoèn, Dọi )
-Học sinh đọc : gồ ghề, ghi nhớ, nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ ( Thức, Thoo)
-Đọc bài SGK. (Ríp, Loẹ).

116
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: q, qu, gi.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
+ Âm q :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: q
-q không đứng riêng 1 mình, bao giờ cũng
đi với u (tạo thành qu).
-Giáo viên phát âm mẫu q (qui).
-Hướng dẫn học sinh phát âm q
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng q
- Nhận dạng chữ q: Gồm nét cong hở phải

và nét xổ thẳng.
+Âm qu :
-Giới thiệu và ghi bảng qu.
H: Chữ qu gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng : qu.
-Hướng dẫn học sinh đọc qu (qø)
-Hướng dẫn gắn tiếng quê
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng quê.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: qø – ê –
quê.
-Gọi học sinh đọc: quê.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm gi :
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng già có âm gì,dấu gì học rồi?
(giáo viên che âm gi).
Giới thiệu bài và ghi bảng : gi
-Hướng dẫn học sinh phát âm gi:Giáo viên
phát âm mẫu .
-Hướng dẫn gắn : gi
-Hướng dẫn học sinh gắn : già
-Hướng dẫn học sinh phân tích : già.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: già
- Gọi học sinh đọc: già.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
Nhắc đề.
Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng q
Học sinh nêu lại cấu tạo.

Hai âm : q + u
Gắn bảng: qu
Đọc cá nhân, lớp.
Gắn bảng: quê.
qu đứng trước, ê đứng sau: cá nhân,lớp.

Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
cụ già.
a, dấu huyền.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng gi: đọc cá nhân.
Gắn bảng : già: đọc cá nhân, lớp.
Tiếng già có âm gi đứng trước, âm a
đứng sau, dấu huyền đánh trên âm a.
gi – a – gia – huyền – già:Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.

117
*Trò chơi giữa tiết:
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui
trình: q, qu, gi, quê, già (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Ghép chữ và đọc:
quả thò giỏ cá
qua đò giã giò

-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm qu -
gi, giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Chú Tư cho bé
giỏ cá.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng
dẫn cách viết: q – qu – gi – quê – già.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Quà
quê.
-Treo tranh:
H: Quà quê gồm những thứ gì?
Hát múa.
Lấy bảng con.
q : Viết nét cong hở phải, rê bút viết nét
xổ thẳng
qu: viết chữ qui (q), lia bút viết chữ u.

gi: Viết chữ rêâ (g), nối nét viết chữ i.
quê: viết chữ qui (q), lia bút viết chữ u,
nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu mũ
trên chữ e.
già: Viết chữ rêâ (g), nối nét viết chữ i,
lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền
trên chữ a.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có qu - gi:
quả, qua, giỏ, giã giò(2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Chú Tư cho bé giỏ cá.
Đọc cá nhân: 2 em
- HS theo dõi
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa
mới học (giỏ)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Quả bưởi, mít, chuối, thò, ổi, bánh đa

118
H: Ai thường hay mua quà cho em?
H: Khi được quà em có chia cho mọi người
không?

-Nhắc lại chủ đề : Quà quê.
* Đọc bài trong SGK
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có q – qu – gi: quả thơm, già cả.
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài q ,qu ,gi.
*********************************************
ÂM NHẠC(6)
HỌC BÀI HÁT : TÌM BẠN THÂN
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát.
- Biết vỗ tay và gõ đệm theo phách.
-HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài hát và hình ảnh về bài hát.
- HS : Tìm hiểu về bài hát.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Hát lại bài hát đã học. (Trâm, Phụng)
3. Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1: Dạy bài hát: “Tìm bạn thân”
- Chép bài hát lên bảng, xác đònh giọng.
- GV hát mẫu, đọc lời ca cho HS đọc theo.
- GV hát mẫu từng câu.
- Hướng dẫn HS hát từng câu theo nối móc xích đến hết
bài
- Cho HS hát toàn bài.

- Cho HS hát theo nhóm, dãy , bàn.
- Cho các hát thi giữa các nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Hoạt động 2: Tập vỗ tay và gõ đệm theo phách.
- GV đánh phách vào câu hát làm mẫu cho HS đánh theo.
- Hướng dẫn gõ đệm theo phách.
- Cho HS thực hiện theo nhóm bàn.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
-Nhắc lại đề bài.
- Theo dõi.
- HS đọc lời ca
- HS lắng nghe .
- Cả lớp thực hiện.
-HS hát toàn bài.
-HS hát theo nhóm, dãy , bàn
- Đại diện 1 số nhóm hát trước
lớp, nhận xét.
- HS theo dõi
- HS vừa hát, vừa gõ đệm theo
phách
- Đại diện 1 số nhóm thực hiện,
lớp nhận xét
4. Củng cố: Cho HS vừa hát vừa vỗ đệm theo phách. Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà hát cho cả nhà nghe.
***************************************
THỂ DỤC(6)
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRÒ CHƠI

119

I. Mục tiêu:
- Ôn một số kó năng đội hình đội ngũ đã học.
- Ôn trò chơi “ Qua đường lội”
- HS có hành vi đúng mựcđối với bạn trong học tập.
II. Chuẩn bò:
- Sân trường, 1 cái còi.
III. Nội dung và phương pháp dạy - học:
Nội dung hoạt động Đònh lượng
Phương pháp và cách tổ
chức
I/ Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy theo hàng dọc ở sân trường.
- Đi theo vòng tròn hít thở sâu au đó đứng quay
mặt vào tâm.
- Ôn lại trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
1 phút
1 phút
3 phút
x x x x x x
x x x x x x

X
x x x x x x
x x x x x x
II/ Phần cơ bản
- Hướng dẫn ôn tập tập hợp hàng dọc, ngang,
dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay trái, phải.
- Ôn trò chơi “ Qua đường lội”

- GV chỉ dẫn cho HS cách chơi thông qua hình
minh hoạ.
- GV làm mẫu, HS lần lượt thực hiện.
8-10 phút
10 phút
x x x x x x
x x x x x x

x x x x x x
x x x x x x
X
III/ Phần kết thúc
- GV hệ thống lại nội dung bài học
- Đứng vỗ tay và hát.
- GV nhận xét tiết học.
3 ->5 phút

************************************************************************
Ngày soạn: 11/10/2006
Ngày dạy: Thứ năm/12/10/2006
TIẾNG VIỆT(57-58)
NG – NGH
I/ Mục tiêu:
 Học sinh dọc và viết được ng, ngh, cá ngữ, củ nghệ.
 Nhận ra các tiếng có âm ng - ngh. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè, chò kha ra nhà
bé nga.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh.
 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: q, qu, gi, quả thò, qua đò, giỏ cá, giã giò (Nhuỳ, Thốn, Bjóch)

120
-Đọc bài SGK. (Phụng, Thuỳ)
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: ng – ngh.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
* Âm: ng.
-Giới thiệu, ghi bảng ng.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: ng
- Cho HS phát âm
-Yêu cầu học sinh gắn âm ng.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ngừ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ngừ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ cá ngừ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh
đọc từ: cá ngừ.
-Luyện đọc phần 1.
* âm ngh.
-Ghi bảng giới thiệu ngh.

H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là ngờ kép.
H: Ngờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: ngh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm ngh.
-So sánh: ng – ngh.
Để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
-Hướng dẫn học sinh đọc ngh
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng nghệ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng nghệ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Nhắc đề.
ng.
- HS theo dõi
- Học sinh phát âm: ngờ (ng): Cá nhân, lớp
- Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân,
lớp.
- Thực hiện trên bảng gắn.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng
sau, dấu huyền đánh trên âm ư: Cá nhân.
- ngờ – ư – ngư – huyền – ngừ: Cá nhân,
lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá ngừ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
ngh
3 âm: n + g + h.

Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
So sánh. +Khác: ngh có thêm h.
+Giống: Đều phát âm: ngờ, đều có
ng.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê
đứng sau, dấu nặng đánh dưới âm ê: Cá
nhân.
ngờ – ê – nghê – nặng – nghệ: Cá nhân,
lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát tranh
Củ nghệ.

121
H: Đây là củ gì?
Giảng từ củ nghệ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh
đọc từ: Củ nghệ
-Luyện đọc phần 2.
-Lưu ý: ngh chỉ ghép với e – ê – i.
ng không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình:
ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.

-Hướng dẫn học sinh đọc bảng con.
*Hoạt động 4: Giới thiệu từ ứng dụng:
ngã tư nghệ só
ngõ nhỏ nghé ọ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ng – ngh.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì? Có những ai?
Giới thiệu câu ứng dụng : Nghỉ hè, chò Kha ra
nhà bé Nga.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
ng: Viết en nờ(n), lia bút viết chữ giê (g).
ngh: Viết en nờ(n), lia bút viết chữ giê (g),
nối nét viết chữ hát (h).
Cá ngừ: Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ a,
lia bút viết dấu sắc trên chữ a. Cách 1 chữ o.
Viết chữ en nờ (n), lia bút viết chữ giê (g),
nối nét viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên

chữ u, lia bút viết dấu huyền trên chữ ư.
Củ nghệ: Viết chữ xê (c), nối nét viết chữ u,
lia bút viết dấu hỏi trên chữ u. Cách 1 chữ o.
Viết en nờ(n), lia bút viết chữ giê (g), nối
nét viết chữ hát (h), nối nét viết chữ e, lia
bút viết dấu mũ trên chữ e, lia bút viết dấu
chấm dưới chữ ê.
Đọc cá nhân.
ngã, ngõ, nghệ, nghé.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Vẽ chò Kha và bé Nga.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới
học(nghỉ, Nga)

122
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn
cách viết: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Bê,
nghé, bé.

-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Con bê là con của con gì? Nó màu gì?
H: Thế còn con nghé?
H: Con bê và con nghé thường ăn gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bê, nghé, bé.
* Đọc bài trong sách giáo khoa.
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm
lên bảng lớp trình bày.
1 em bé đang chăn 1 chú bê và 1 chú nghé.
Con của con bò, màu vàng sẫm.
Con của con trâu, màu đen.
Ăn cỏ.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ng – ngh: bé ngã, nghi ngơ ,ngô nghê ø
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài ng – ngh.
****************************************
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI(6)
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ Mục tiêu:
 Học sinh biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe,
đẹp.
 Chăm sóc răng đúng cách.

 Giáo dục học sinh tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh, nước, kem đánh răng, mô hình răng.
 Học sinh: Sách, bàn chải, khăn.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Nus, Hương, Thích)
H:Giờ trước học bài gì? (Giữ vệ sinh thân thể).H: Nêu những việc nên làm và việc không
nên làm để giữ sạch thân thể?
(Nên làm: Tắm gội bằng nước sạch. Thay quần áo. Rửa chân tay. Cắt móng tay, móng
chân. Không nên làm: Không tắm ở ao hồ )
H: Em đã làm gì để giữ thân thể sạch sẽ? (Tự trả lời).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Chăm sóc và bảo vệ răng.
*Hoạt động 1: Làm việc nhóm 2
Đọc đề.

123
-Cho 2 em quay vào nhau quan sát hàm răng
của nhau.
-Gọi các nhóm trình bày: Răng của bạn em có
bò sún, bò sâu không?
-Giáo viên cho học sinh quan sát mô hình
răng. Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc
gọi là răng sữa, đến tuổi thay sẽ lung lay và
rụng. Khi đó răng mới mọc, chắc hơn là răng
vónh viễn. Răng đó sâu, rụng sẽ không mọc
lại. Vì vậy giữ vệ sinh và bảo vệ răng là cần
thiết.

*Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa.
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu
những việc nên và không nên làm để chăm
sóc và bảo vệ răng.
H: Nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt
nhất?
H: Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ
ngọt?
H: Phải làm gì khi răng đau hoặc bò lung lay?
-Kết luận: Đánh răng ngày 2 lần vào buổi tối
trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi ngủ dậy,
không nên ăn nhiều bánh kẹo, không dùng
răng cắn vật cứng
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh cách đánh
răng.
-Giáo viên thực hiện trên mô hình răng
- Gọi 1 số em lên thực hiện đánh răng trên
mô hình
2 học sinh 1 nhóm.
2 em quay vào nhau, xem hàm răng của
nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế
nào?
Các nhóm trình bày.
Lắng nghe, nhắc lại.
Mở sách xem tranh trang 14, 15.
2 em trao đổi. Việc nào đúng, việc nào sai?
Tại sao?
Lên trình bày.
Đánh răng vào buổi tối, buổi sáng

Vì dễ bò sâu răng.
Đi đến nha só khám
Nhắc lại.
Hát múa.
Quan sát.
1 số em lên thực hành đánh răng trên mô
hình răng.
4/ Củng cố:
-Học sinh nêu cách chăm sóc, bảo vệ răng.
5/ Dặn dò:
-Thực hành hàng ngày bảo vệ răng.
***************************************
TOÁN (23)
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
 Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ
0 -> 10.
 Giáo dục cho học sinh ham học toán.

124
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Sách, số, tranh.
 Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Don, Như, Lục)
10….9 9 >… < 10 1….3… 5… 7… 9….
10 ……10 8 >…….> 6 10….8…6………3…… 0
3/ Bài mới:

*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập trong sách giáo khoa.
Bài 1:
Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp
GV ghi bảng, gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 2:
-Hướng dẫn học sinh viết các số từ 0 – 10.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào
vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 3:
-Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu
theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự
từ 0 -> 10.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
Bài 4:
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé.
Bài 5:
-Yêu cầu học sinh xếp 2 hình vuông, 1 hình
tròn và cứ tiếp tục như vậy.
Mở sách, theo dõi, làm bài.
Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình.
- HS làm bài, lớp nhận xét
Viết số, đọc.

- HS làm bài, nhận xét bài làm của bạn
Viết số thích hợp:
Viết số.
Đọc kết quả.
Hát múa.
Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên:
1 3 6 7 10
Dựa kết quả trên viết ở dưới:
10 7 6 3 1
Xếp hình theo mẫu.
Lấy hình và xếp.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi : Xếp số.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh về ôn bài.
*******************************************************************************
Ngày soạn:12/10/2006
Ngày dạy: Thứ sáu/13/10/2006
TIẾNG VIỆT(59-60)
Y – TR
I/ Mục tiêu:

125
 Học sinh đọc và viết được y – tr, y tá, tre ngà.
 Nhận ra các tiếng có âm y – tr. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé bò ho, mẹ cho bé ra y
tế xã.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:(Jun, Hè, Đăng )
-Học sinh đọc viết: ng, ngh, ngõ nhỏ, nghi ngờ, té ngã, ngô nghê, nghé ọ
-Đọc bài SGK.
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: y – tr.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm:
* Âm y.
-Giới thiệu, ghi bảng y.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: y
-Yêu cầu học sinh gắn âm y.
-Hướng dẫn học sinh đọc y.
-Giới thiệu tiếng y trong từ y tá.
-Luyện đọc phần 1.
* Ââm tr.
-Ghi bảng giới thiệu tr.
H: Đây là âm gì?
H: tr có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: tr.
-Yêu cầu học sinh gắn âm tr.
-So sánh: tr – t.
-Hướng dẫn học sinh đọc tr
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng tre.
-Hướng dẫn phân tích tiếng tre.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tre.

-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng tre.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Đây là cây gì?
-Giáo viên giới thiệu từ tre ngà.
Giảng từ tre ngà
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc
Nhắc đề.
- HS theo dõi
y.
Học sinh phát âm: y: Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân,
lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc từ: Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
tr
2 âm: t + r.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
So sánh.
+Giống: đều có t
+Khác: tr có thêm r ở sau.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng
sau: Cá nhân.
trờ – e – tre: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh
Cây tre.

Cá nhân, nhóm, lớp.

126
từ: tre ngà
-Luyện đọc phần 2.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ giữa tiết:
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: y
– tr – y tá - tre ngà (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc bảng con.
*Hoạt động 3: Ghép chữ và đọc:
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm y – tr.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé bò ho, mẹ cho bé
ra y tế xã.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?

-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn
cách viết: y – tr – y tá – tre ngà.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Nhà trẻ.
-Treo tranh:
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
y: Viết nét xiên phải, nối nét nét móc
ngược, rê bút viết nét khuyết dưới.
tr: Viết chữ tê (t), nối nét viết chữ e rờ (r).
y tá: Viết chữ y. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê
(t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu sắc
trên chữ a.
tre ngà: Viết chữ tê (t), nối nét viết chữ e
rờ (r), nối nét viết chữ e. Cách 1 chữ o.
Viết chữ en nờ (n), lia bút viết chữ giê (g),
lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền
trên chữ a.
Đọc cá nhân.
y, ý, trê, trí.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.

Quan sát tranh.
Vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa
mới học (y)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi

127
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Các em đang làm gì?
H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì?
H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào.
-Nhắc lại chủ đề : Nhà trẻ.
* Đọc bài trong sách.
nhóm lên bảng lớp trình bày.
Các em bé ở nhà trẻ.
Vui chơi.
Cô trong trẻ.
Bé vui chơi, chưa học chữ như ở lớp 1.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có y – tr: cố ý, trí nhớ
5/ Dặn dò
:-Dặn HS học thuộc bài y – tr.
****************************************

TOÁN (24)
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
 Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10, sắp xếp theo thứ tự đã
xác đònh.
 So sánh các số trong phạm vi 10.
 Nhận biết hình đã học.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Sách, bộ số.
 Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Biơn, Lụk, Jun)
+ Tìm số liền sau
8 …. 9……. 5……
+ Tìm số liền trước
…….3 ………4 …….8
+Điền dấu
…….3 5…… 4 9…….8 3…… 1
Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu.
-Gọi 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa
Bài 2:
-Cho học sinh tự làm.

- Gọi HS lên bảng làm
Bài 3: Điền số.
Viết số thích hợp vào ô trống.
Nêu yêu cầu,
HS làm bài, nhận xét bài của bạn.
Điền dấu thích hợp.
Nêu yêu cầu, làm bài.
-Nhận xét bài của bạn

128
- GV ghi bảng bài tập.
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS thi làm tiếp
sức.
- GV nhận xét, sửa
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:Trò chơi
Bài 4:
Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé.
- GV cho HS làm bài vào vở
-Gọi học sinh đọc kết quả.
Bài 5:
Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
-Giáo viên vẽ hình lên bảng.
- HS 2 nhóm làm tiếp sức, nhận xét, sửa
Hát múa.
Từ bé đến lớn: 2 5 6 8 9
Từ lớn đến bé: 9 8 6 5 2
HS làm bài vào vở
1 em đọc kết quả.

Học sinh lên chỉ: 3 hình tam giác.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh về làm bài tập.
***************************************
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
 Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
 Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
 Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 5.
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.

129
Biết giúp nhau trong học tập.
-Học tập: Học và chuẩn bò bài tốt trước khi đến lớp.
Sôi nổi trong học tập.
Đạt được nhiều hoa điểm 10.
Bên cạnh đó vẫn còn 1 số em lười học, đọc bài chậm,hay nói chuyên trong lớp
như:Toes, Jun,….
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng,.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
2/ Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Thụt thò”
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 6.
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt làm theo lời Bác dạy.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.Đi học chuyên cần.

-Thực hiện đồng phục
******************************************************************************

130

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×