Tuần 31
Thứ hai ngày12tháng 4 năm2010
Tập đọc
Tiết91+92: Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thơng bao la đối với mọi ngời, mọi vật.(trả lời đợc
CH 1, 2, 3, 4 HS khá, giỏi trả lời đợc CH5)
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa phóng to .
- Bảng phụ ghi sẵn từ , câu cần luyện đọc .
III. Các hoạt động dạy và học
TIếT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
câu hỏi :
+Bạn nhỏ đó ở đâu ? Vì sao phải bạn phải cất
thầm ảnh Bác ?
+Hình ảnh Bác hiện lên thế nào qua 8 dòng thơ
đầu ?
+Nêu nội dung bài .
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
- Giáo viên treo tranh minh hoạ và hỏi : Bức
tranh vẽ gì ?
b. Hoạt động 2 : Luyện đọc
*Đọc mẫu :
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Gọi học sinh đọc chú giải . Giáo viên giải
thích thêm nghĩa các từ này và những từ khác
mà học sinh không hiểu .
*Luyện phát âm
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau: Th-
ờng lệ, rễ, ngoằn ngoèo, làm nó, nên làm, lá
tròn, vờn, tần ngần, vòng tròn, khẽ cời
*Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn , sau đó đặt câu hỏi :
- Câu chuyện này có thể chia thành mấy đoạn ,
từng đoạn từ đâu đến đâu ?
- 3 em lên bảng đọc bài và
TLCH
- Học sinh dới lớp theo dõi,
nhận xét .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
*Bức tranh vẽ Bác Hồ và Chú
cần vụ đang nói chuyện về 1
cái rễ cây.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh đọc .
- Nghe giáo viên đọc và đọc
lại các từ đó .
- HS lắng nghe và TLCH
*Câu chuyện có thể chia thành
1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 .
- Yêu cầu học sinh luyện ngắt giọng câu văn
thứ 2 của đoạn .
*Luyện ngắt giọng câu : Đến gần cây đa , / Bác
chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ / và dài ngoằn
ngoèo /nằm trên mặt đất . //
- Gọi học sinh đọc lại đoạn 2 .
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3 .
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trớc
lớp , giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc
theo nhóm .
*Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc .
- Nhận xét cho điểm .
3 đoạn :
+Đoạn 1 : Từ đầu đến mọc tiếp
nhé .
+Đoạn 2 : tiếp theo đến chú sẽ
biết .
+Đoạn 3 : phần còn lại .
- 1 học sinh khá giỏi đọc .
- Một số học sinh luyện.
- 1 học sinh đọc bài .
- Một số em nối tiếp nhau đọc
các đoạn 1, 2, 3 (Đọc 2 vòng )
- Lần lợt từng học sinh đọc trớc
nhóm của mình , các bạn tronh
nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau .
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc
cá nhân . Các nhóm thi đọc nối
tiếp một đoạn trong bài
TIếT 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài
- Gọi học sinh đọc toàn bài , sau đó giáo viên
đặt câu hỏi hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài :
+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo
chú cần vụ làm gì ?
+Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa nh thế nào ?
+Bác hớng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa nh
thế nào ?
+Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình
dáng nh thế nào ?
+Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
+Gọi học sinh đọc câu hỏi 5 .
- Một học sinh khá đọc .
- Theo dõi bài, suy nghĩ TLCH
*Bác bảo chú cần vụ trồng cho
chiếc rễ mọc tiếp .
*Chú xới đất vùi chiếc rễ
xuống .
*Bác hớng dẫn chú cần vụ
cuộn tròn chiếc rễ thành một
vòng tròn , buộc tựa vào hai
chiếc cọc , sau đó vùi hai đầu
rễ xuống đất .
*Chiếc rễ đa trở thành cây đa
con có vòng lá tròn.
*Các bạn vào thăm nhà Bác
thích chui qua chui lại vòng lá
tròn đợc tạo nên từ rễ đa .
- 1 em đọc CH trong SGK
2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Các em hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ
đối với thiếu nhi , về thái độ của Bác Hồ đối với
mọi vật xung quanh .
- Nhận xét, khen những học sinh nói tốt .
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh đọc lại bài theo vai ( Vai ngời
dẫn chuyện , vai Bác Hồ , vai chú cần vụ )
- Kết luận : Bác hồ luôn dành tình yêu bao la
cho các cháu thiếu nhi , cho mọi vật xung
quanh Bác .
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau .
- Một số em khá,giỏi nối tiếp
nhau phát biểu .
+Bác Hồ rất yêu qúy thiếu nhi .
/ Bác Hồ luôn nghĩ đến thiếu
nhi . / Bác rất quan tâm đến
thiếu nhi ./
- 3 em đọc bài theo yêu cầu.
**************************************************
Toán
Tiết 151: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết làm tính cộng(không nhớ)các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong
phạm vi 100.
- Biết giải toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- Làm đợc BT 1, 2 (cột 1, 3), 4, 5.
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính :
a. 456 + 123 ; 547 + 311
b. 234 + 644 ; 735 + 142
c. 568 + 421 ; 781 + 118
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập
*Bài 1
- Yêu cầu học sinh tự làm bài , gọi 1 học sinh đọc
bài làm trớc lớ
- Nhận xét đa ra đáp án đúng và cho điểm HS
225 362 683 502 261
634 425 204 256 27
859 787 887 758 288
*Bài 2(cột 1, 3):
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 3 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào giấy nháp.
- 2 em nhắc lại đặt tính và
thực hiện phép tính cộng có
3 chữ số .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Làm bài , sau đó theo dõi
bài làm của bạn để nhận xét
- Học sinh đổi chéo vở để
kiểm tra bài bạn và sửa bài.
*Đặt tính rồi tính .
3
+
+
+
+
+
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng ,
sau đó yêu cầu học sinh vừa lên bảng làm bài nêu
cách đặt tính của mình .
- GV nhận xét đa ra đáp án đúng và cho điểm HS.
*Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
- Giáo viên hỏi :
+Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
+Bài toán có mấy cách tóm tắt ?
+Chúng ta tóm tắt cách nào dễ hơn ?
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải .
- Giáo viên nhận xét đa ra đáp án đúng :
Tóm tắt
210 kg
Gấu :
18 kg
S tử :
? kg
Giải
Con s tử nặng là :
210 + 18 = 228 (kg)
Đáp số : 228 kg
- Giáo viên chấm 1 số bài .
*Bài 5:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác
- Yêu cầu học sinh tự làm .
- Giáo viên sửa bài đa ra đáp án đúng:
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là :
300 + 400 + 200 = 900 ( cm )
Đáp số : 900 cm
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau .
- 4 học sinh lên bảng làm ,
dới lớp làm vào vở bài tập
- Học sinh nhận xét và phát
biểu ý kiến .
- Học sinh đổi chéo vở để
kiểm tra bài bạn và sửa bài.
- 2 học sinh đọc đề .
- Học sinh trả lời .
- Học sinh trả lời .
*Nhiều hơn .
*2 cách .
*Tóm tắt theo sơ đồ .
- 1 em tóm tắt , 1 em giải.
Lớp làm vào vở bài tập .
- Học sinh nêu .
*Tính tổng độ dài của các
cạnh hình tam giác .
- 1 em lên bảng , lớp làm
vào vở bài tập .
- Học sinh đổi vở sửa bài
******************************************************************
4
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Kể chuyện
Tiết 31: Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo đúng nội dung câu chuyện và kể lại đợc từng
đoạn của câu chuyện (BT1, BT2).
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
II. Đồ dùng dạy và học .
- Tranh minh họa trong bài .
- Các câu hỏi gợi ý từng đoạn .
III.Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ .
- Gọi học sinh lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện ai ngoan sẽ đợc thởng.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn kể chuyện .
*Sắp xếp lại các tranh theo trật tự .
- Gắn các tranh không theo thứ tự .
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung của từng bức
tranh (nếu học sinh không nêu đợc thì giáo viên
nói ) .
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và sắp xếp lại các
bức tranh theo đúng thứ tự .
- Gọi học sinh lên dán lại các bức tranh theo
đúng thứ tự .
- Nhận xét cho điểm học sinh .
*Kể lại từng đoạn truyện .
+Bớc 1: Kể trong nhóm .
- Yêu cầu học sinh dựa vào tranh minh họa và
câu hỏi gợi ý , kể chuyện trong nhóm . Khi 1
học sinh kể . Các em khác trong nhóm theo dõi
+Bớc 2 : Kể trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể, sau mỗi
lợt học sinh kể , gọi HS khác lên nhận xét .
- 3 em lên bảng kể nối tiếp.
- 2 HS nhắc lại tênbài.
- Quan sát tranh .
+Tranh 1 : Bác Hồ đang hớng
dẫn chú cần vụ cách trồng rễ
đa .
+Tranh 2 : Các bạn thiếu nhi
thích thu chui qua vòng tròn ,
xanh tốt của cây đa .
+Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào
chiếc rễ đa nhỏ nằm trênmặt
đất và bảo chú cần vụ đem
trồng nó .
*Đáp án : 3 2 1 .
- Kể lại trong nhóm . Khi học
sinh kể các học sinh khác theo
dõi , lắng nghe , nhận xét bổ
sung cho bạn .
- Đại diện các nhóm lên kể ,
mỗi học sinh trình bày 1 đoạn .
5
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Chú ý : khi học sinh kể, giáo viên có thể đặt
câu hỏi gợi ý nếu thấy các em còn lúng túng .
+Đoạn 1:
- Bác Hồ thấy gì trên mặt đất ?
- Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với chú
cần vụ ?
+Đoạn 2 :
- Chú cần vụ trồng cái rễ đa nh thế nào ?
- Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?
+Đoạn 3:
- Kết quả việc trồng rễ đa của Bác nh thế nào ?
- Mọi ngời hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa thành
vòng tròn để làm gì ?
*Kể lại toàn bộ nội dung truyện .
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
- Tổ chức các nhóm thi kể .
- Nhận xét tuyên dơng.
- Yêu cầu kể chuyện theo vai
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học cho điểm học sinh .
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
và chuẩn bị bài sau .
*Chú ý: 3 HS học hoà nhập không y/c kể theo
vai.
- Nhận xét các tiêu chí đã nêu.
- HS trả lời thành câu chuyện .
* Bác Hồ thấy một chiếc rễ đa
nhỏ , dài trên mặt đất
* Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ
bảo với chú cần vụ , quấn rễ lại
rồi trồng cho nó mọc tiếp
*Chú cần vụ xới đất rồi vùi
chiếc rễ xuống .
*Bác cuốn chiếc rễ đa thành
một vòng tròn rồi bảo chú cần
vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc ,
sau đó mới vùi hai đầu rễ
xuống đất .
*Chiếc rễ đa lớn thành một cây
đa có vòm lá tròn
*Bác trồng rễ đa nh vậy để làm
chỗ vui chơi mát mẻ và đẹp
cho các cháu thiếu nhi .
- Một số HS khá, giỏi kể cả
chuyện
- 3 em đóng vai : Ngời dẫn
chuyện , Bác Hồ , chú cần vụ
để kể lại truyện .
********************************************
Tập đọc
Tiết 93: CÂY Và HOA BÊN LĂNG BáC
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt đúng ở các câu văn dài.
- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nớc tụ hội bên lăng Bác, thể hiện
lòng tôn kính của toàn dân với Bác. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
III.Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên đọc bài Chiếc rễ đa tròn
- 3 em lên bảng đọc , TLCH
6
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : Thấy chiếc rễ đa
nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
+ Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi : Bác hớng dẫn chú
cần vụ trồng chiếc rễ nh thế nào ?
+ Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi : Chiếc rễ đa trở
thành cây đa nh thế nào ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2 : Luyện đọc .
*Đọc mẫu
- Giáo viên đọc mẫu lần 1 .
*Luyện phát âm
- Hỏi : Trong bài có những từ khó đọc ? Giáo viên
ghi nhanh những từ này lên bảng lớp .
- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu học sinh đọc bài.
- Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi : Bài văn có thể
đợc chia làm mấy đoạn ? Phân chia các đoạn nh
thế nào ?
*Đáp án : Bài văn có thể đợc chia làm 4 đoạn .
+Đoạn 1 : Đoạn 1 từ đầu cho đến hơng thơm .
+Đoạn 2 : tiếp theo đoạn 1 đến đã nở lứa đầu .
+Đoạn 3 : tiếp theo đoạn 2 đến toả hơng ngào ngạt
.
+ Đoạn 4 : Phần còn lại .
- Yêu cầu học sinh luyện đọc từng đoạn . Sau mỗi
lần có 1 học sinh đọc , giáo viên dừng lại để hớng
dẫn ngắt giọng câu văn dài và giọng thích hợp .
*Luyện đọc :
Cây và hoa khắp miềm đất nớc về đây tụ hội , /
đâm chồi , / phô sắc , /toả ngát h ơng thơm . //
Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hơng cha đơm bông ,
/ nhng hoa nhài trắng mịn , / hoa mộc , / hoa ngâu
kết chùm , / đang toả h ơng thơm ngào ngạt . //
Cây và hoa của nong sông gấm vóc / đang dâng
niềm tôn kính thiêng liêng / theo đoàn ngời vào
lăng viếng Bác . //
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trớc lớp,
giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu .
*Đáp án : Lăng Bác , lịch
sử , nở lứa , đầu , khỏe
khoắn , vơn lên , tợng trng ,
quảng trờng , khắp miền ,
vạn tuế , tam cấp ,
- Một số em đọc lại.
- Học sinh dùng bút chì viết
dấu gạch (/)để phân cách
các đoạn với nhau .
- Học sinh khá đọc bài kết
hợp luyện ngắt giọng .
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn
1 , 2 , 3 , 4. Đọc 2 vòng .
- Lần lợt từng học sinh đọc
trớc nhóm của mình , các
bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau .
7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét , cho điểm .
c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài .
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Giáo viên có thể giải thích thêm về một số loại
cây và hoa mà HS của từng địa phơng cha biết .
- Kể tên các loại cây đợc trồng phía trớc lăng Bác ?
- Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền
đất nớc đợc trồng quanh lăng Bác ?
- Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và hoa
luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ?
- Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình
cảm của con ngời đối với Bác ?
3. Củng cố , dặn dò :
- Gọi học sinh đọc lại toàn bài tập đọc và hỏi : Cây
và hoa bên lăng Bác tợng trng cho ai ?
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về đọc lại bài , chuẩn bị bài sau .
- Các nhóm cử cá nhân thi
đọc 1 đoạn trong bài .
- Theo dõi bài trong sách
giáo khoa và đọc thầm theo.
- Học sinh nghe và ghi nhớ .
*Cây vạn tuế , cây dấu n-
ớc , cây hoa ban .
*Hoa ban , hoa đào Sơn La,
hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ
hơng, hoa nhài, hoa mộc,
hoa ngâu .
*Tụ hội , đâm chồi , phô
sắc, toả ngát hơng thơm
*Cây và hoa của non sông
gấm vóc đang dâng niềm tôn
kính thiêng liêng theo đoàn
ngời vào lăng viếng Bác .
*Tợng trng cho nhân dân
Việt Nam luôn tỏ lòng tôn
kính với Bác .
*************************************************
Toán
Tiết 152: PhéP TRừ ( KHÔNG NHớ ) TRONG PHạM VI 1000
I. Mục tiêu
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. biết giải bài toán về ít hơn.
- Làm đợc BT 1 (cột 1,2), bài 2 (2 phép tính đầu và phép tính cuối), bài 3, bài 4
II. Đồ dùng dạy và học
Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị nh tiết 132.
III. Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính :
a. 456 +124 , 673 +216 .
b. 542 +157 , 214 + 585 .
c. 693 + 104 , 120 + 805 .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới
- 3 em lên bảng làm.
- Lớp làm vàobảng con .
8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2 : hớng dẫn trừ các số có 3 chữ
số không nhớ .
*Giới thiệu phép trừ .
- Giáo viên vừa nêu bài toán vừa gắn hình biểu
diễn số nh phần bài học trong sách giáo khoa
- Bài toán : Có 635 hình vuông , bớt đi 218
hình vuông . Hỏi còn bao nhiêu hình vuông ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ta
làm nh thế nào ?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình
vuông nh phần bài học .
*Đi tìm kết quả
- Yêu cầu học sinh quan sát hình biểu diễn
phép trừ và hỏi :
+Phần còn lại có tất cả mấy trăm , mấy chục và
mấy hình vuông ?
+4 trăm , 2 chục , 1 hình vuông là bao nhiêu
hình vuông ?
+Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ?
*Đặt tính và tính :
- Nêu yêu cầu dựa vào cách đặt tính cộng số có
3 chữ số , hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính trừ
635 214 .
- Gọi học sinh lên bảng đặt .
- Giáo viên nhận xét bổ sung
- Giáo viên vừa nêu phép tính :
635 Lên bảng và yêu cầu 1 số em nêu
214 cách tính
*Tính từ phải sang trái .
5 trừ 4 bằng 1 viết 1 .
3 trừ 1 bằng 2 viết 2 .
6 trừ 2 bằng 4 viết 4 .
c. Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành .
*Bài 1(cột 1, 2):
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập ,
sau đó yêu cầu học sinh lên bảng báo bài làm
của mình , dới lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau .
- Giáo viên nhận xét , đa ra đáp án đúng :
*Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài (2 phép tính đầu và
phép tính cuối).
- Giáo viên chữa bài đa ra đáp án đúng
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh theo dõi và suy nghĩ
tìm hiểu bài toán .
- Học sinh phân tích bài toán.
*Thực hiện phép tính trừ :
635 214 .
*Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình
vuông.
*421 hình vuông .
- 2 học sinh lên bảng đặt phép
tính và thực hiên phép tính , cả
lớp viết vào bảng con
- 3 em nhắc lại .
- Cả lớp làm bài, sau đó 8 học
sinh nối tiếp nhau báo cáo kết
quả của từng con tính trớc lớp
*Bài tập y/c đặt tính rồi tính.
- 3 em lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở .
- HS đổi vở kiểm tra bài bạn.
9
-
421
1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
*Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trớc lớp
- Các số trong bài tập là các số nh thế nào ?
- Nhận xét tuyên dơng .
*Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề bài .
- Giáo viên hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tóm tắt
và lời giải bài toán .
- Chữa bài đa ra đáp án đúng cho điểm HS
Tóm tắt
180 con
Vịt
121 con
Gà
? con
Giải
Đàn gà có số con là :
183 121 = 62 ( con )
Đáp số : 62 con .
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà ôn luyện và làm bài tập .
- 1 em nêu yêu cầu .
- Mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính .
*Là số tròn trăm .
- 3 em đọc đề bài
- 2 em lên bảng làm. Làm vào
vở bài tập .
- Học sinh đổi vở chữa bài .
******************************************************************
Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Luyện từ và câu
Tiết 31: Từ NGữ Về BáC Hồ . DấU CHấM, DấU PHẩY
I. Mục tiêu
- Chọn đợc từ ngữ cho trớc để điền đúng vào đoạn văn (BT1); tìm đợc một vài từ
ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3)
II. Đồ dùng dạy và học
- Bài tập 1 viết trên bảng lớp .
- Thẻ ghi các từ ở bài tập 1 .
- Bài tập 3 viết vào bảng phụ .
- Giấy khổ A3 và bút dạ .
III. Các hoạt động dạy và học
10
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3 .
- Gọi HS dới lớp đọc bài làm bài tập 2 tuần 30.
- Nhận xét , cho điểm từng học sinh .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập 1 .
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc .
- Gọi học sinh lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn
bị vào đúng vị trí trong đoạn văn . Yêu cầu học
sinh cả lớp làm vào vở bài tập .
- Nhận xét, chốt lời giải đúng .
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu .
- Chia lớp thành 4 nhóm , phát giấy cho từng nhóm
và yêu cầu học sinh thảo luận để cùng nhau tìm từ.(
Các em có thể tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ở
những bài thơ bài văn các em đã đợc học ) .
- Sau 7 phút yêu cầu các nhóm học sinh lên
bảng dán phiếu của mình . Giáo viên gọi học
sinh đếm từ ngữ và nhận xét , nhóm nào tìm đợc
nhiều từ ngữ và đúng sẽ thắng .
- GV có thể bổ sung các từ mà HS cha biết .
*Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Treo bảng phụ .
- Yêu cầu học sinh tự làm .
- Vì sao ô trống thứ nhất em điền dấu phẩy ?
- Vì sao ô trống thứ hai em điền dấu chấm ?
- Vậy ô trống thứ ba em điền dấugì ?
- Dấu chấm viết ở cuối câu .
3. Củng cố , dặn dò
- Gọi HS đặt câu với từ ngữ tìm đợc ở bài tập 2
- Gọi học sinh nhận xét câu của bạn .
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về tìm thêm các từ ngữ về Bác Hồ ,
tập đặt câu với các từ này và chuẩn bị bài sau.
- 1 em lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc bài làm của mình.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc
- 2 học sinh đọc từ .
- 1 học sinh lên gắn thẻ từ .
- Cả lớp làm bài theo yêu cầu .
*Tìm những từ ngữ ca ngợi BH.
- Hoạt động theo nhóm . Ghi
những từ tìm đựơc ra giấy
- Cử đại diện lên dán. HS khác
lên bảng đếm, và dới lớp cùng
đếm theo. HS đó tự nhận xét .
*Điền dấu chấm, dấu phảy vào
ô trống .
- 1 học sinh lên bảng , dới lớp
làm vào vở bài tập .
*Vì Một hôm cha thành câu .
*Vì Bác không đồng ý đã
thành 1 câu .
*Điền dấu phảy vì Đến thềm
chùa cha thành câu
- 5 học sinh lên đặt câu .
- 1 vài em nhận xét .
************************************************
11
Toán
Tiết 153: LUYệN TậP
I. Mục tiêu
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong
phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Làm đợc BT1 (cột 1), BT2 (phép tính 1, 2, 3), BT3, BT4 (cột 1, 2).
II. Đồ dùng dạy và học .
- Viết sẵn nội dung bài tập 3 .
- Vẽ sẵn hình trong bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên đặt tính rồi tính :
a. 456 124 ; 673 212 .
b. 542 100 ; 264 153 .
c. 698 104 ; 789 163 .
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn luyện tập .
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó gọi học sinh
nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán .
- Giáo viên nhận xét, bổ sung .
*Bài 2( cột 1):
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc đặt tính và
thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số .
- Yêu cầu học sinh cả lớp làm bài .
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
*Bài 3(cột 1, 2) :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Chỉ bảng và cho học sinh đọc tên các dòng trong
bảng tính : Số bị trừ , số trừ , hiệu .
- Muốm tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
Số bị trừ 257
257
Số trừ 136 136
Hiệu
121
121
- 3 em lên bảng làm.Dới lớp
làm vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS cả lớp làm bài , sau đó
2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở
để kiểm tra bài lẫn nhau .
- 2 học sinh trả lời .
- 3 học sinh lên bảng làm ,
dới lớp làm vào vở bài tập.
- 2 học sinh đọc đề .
- Học sinh đọc .
*Muốn tìm hiệu ta lấy số bị
trừ trừ đi số trừ .
*Muốm tìm số bị trừ ta lấy
hiệu cộng với số trừ .
*Muốn tìm số trừ ta lấy số
bị trừ trừ đi hiệu .
12
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề bài .
- Hớng dẫn học sinh phân tích bài toán và vẽ sơ đồ
bài toán , sau đó viết lời giải .
- Chữa bài đa ra đáp án đúng và cho điểm học
sinh .
Tóm tắt
865 HS
Thành công
32 HS
Hữu Nghị
? học sinh
Bài giải
Trờng tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là :
865 32 = 833 ( Học sinh )
Đáp số : 833 học sinh .
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà ôn luyện bài và làm các bài tập
còn lại .
- 2 HS đọc bài.
- 2 học sinh lên bảng làm
bài, 1 em tóm tắt 1 em giải,
dới lớp làm vào vở bài tập
- Học sinh đổi vở sửa bài .
***********************************************
Chính tả
Tiết 61: VIệT NAM Có BáC
I. Mục tiêu
- Nghe và viết lại đúng , đẹp bài chính tả, trình bày đúng và đẹp bài thơ lục bát
Việt Nam có Bác.
- Làm đợc BT 2 hoặc BT 3 a/b.
II. Đồ dùng dạy và học
- Bài thơ Việt Nam có Bác chép sẵn vào bảng phụ
- Viết sẵn nội dung bài tập 3 vào giấy to và bút dạ .
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh viết các từ sau :
+Chăm sóc ,va chạm , trạm y tế .
+Dấu vết , chênh lệch , dệt vải .
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
- 2 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
13
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết chính tả .
*Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài thơ .
- Gọi học sinh đọc lại bài .
- Hỏi :
+Bài thơ này nói về ai ?
+Công lao của Bác Hồ đợc so sánh với gì ?
+Nhân dân ta yêu qúy và kính trọng Bác Hồ nh
thế nào ?
*Hớng dẫn cách trình bày .
- Bài thơ này có mấy dòng thơ ?
- Đây à thể thơ gì ? Vì sao em biết ?
- Các chữ đầu dòng đợc viết nh thế nào ?
- Ngoài các chữ đầu dòng thơ , trong bài chúng
ta còn phải viết hoa những chữ nào ?
*Hớng dẫn viết từ khó .
- Yêu cầu học sinh đọc các tiếng khó viết .
*Non nớc , Trờng Sơn , nghìn năm , lục bát .
- Yêu cầu học sinh viết các từ này .
- Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính tả
*Viết bài: Giáo viên đọc bài cho học sinh viết .
*Soát lỗi: Giáo viên đọc bài, dừng lại phân tích
các chữ khó cho học sinh soát lỗi .
*Chấm bài : Thu và chấm 1 số bài . Số còn lại
để chấm sau .
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập CT
*Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài . Sau đó gọi học
sinh lên bảng làm bài , mỗi HS làm 1 đoạn thơ .
- Gọi học sinh nhận xét , sau đó chữ bài đa ra
đáp án và cho điểm học sinh
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu về nhà làm lại bài tập chính tả và
chuẩn bị bài sau .
- Học sinh đọc thầm theo.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh trả lời .
*Nói về Bác Hồ .
*Đợc so sánh với non nớc trời
mây và đỉnh Trờng Sơn .
*Nhân dân ta coi Bác là Việt
Nam , Việt Nam là Bác .
*Bài thơ có 6 dòng thơ.
*Đây là thể thơ lục bát . Vì
dòng đầu có 6 tiếng, dòng sau
có 8 tiếng .
*Các chữ đầu dòng phải viết hoa,
chữ ở dòng 6 tiếng lùi vào 1ô,
chữ ở dòng 8 tiếng viết sát lề .
*Viết hoa các chữ Việt Nam ,
Trờng Sơn vì là tên riêng . Viết
hoa chữ Bác để thể hiện sự
kính trọng đối với Bác .
- Học sinh tìm và đọc .
- 2 học sinh lên bảng viết , dới
lớp viết vào vở nháp .
- Học sinh chú ý nghe và viết .
- Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi
tổng số lỗi ra lề vở .
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm .
- 3 em lên bảng làm bài nối
tiếp , dới lớp làm vào vở .
******************************************************************
14
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2010
Tập viết
Tiết 31: Chữ hoa N (kiểu 2)
I. Mục tiêu
Viết đúng chữ N hoa kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Ngời (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Ngời ta là hoa đất (3 lần)
II. Đồ dùng dạy và học
- Mẫu chữ N hoa đặt trong khung chữ , có đủ các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ .
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Ngời ta là hoa đất .
- Vở tập viết 2 .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên viết chữ M và cụm từ ứng dụng
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết chữ N hoa .
*Quan sát chữ mẫu :
- Chữ N hoa cao mấy li , rộng mấy li ?
- Chữ N hoa gồm mấy nét ? Là mhững nét nào ?
- Vừa giảng quy trình viết vừa tô trong khung chữ
- Giảng lại quy trình viết , vừa giảng vừa viết
mẫu trong khung chữ .
*Viết bảng:
- Yêu cầu học sinh viết chữ N trong không
trung và viết vào bảng con .
- Giáo viên nhận xét , sửa lỗi .
c. Hoạt động 3 : Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng .
- Em hiểu thế nào là Ngời ta là hoa đất ?
*Quan sát và nhận xét .
- Cụm từ Ngời ta là hoa đất có mấy chữ ?
Là những chữ nào ?
- Những chữ nào có cùng độ cao với chữ n và
cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- 2 em lên bảng viết , dới lớp
viết vào bảng con .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát , suy nghĩ và trả lời
*Cao 5 li .
*Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu
và 1 nét kết hợp của nét lợn
ngang và cong trái .
- HS theo dõi.
- Học sinh viết theo hớng dẫn
của giáo viên .
- Học sinh viết .
- Học sinh đọc .
*Là ca ngợi vẻ đẹp của con
ngời . Con ngời rất đáng quý,
đáng trọng vì con ngời là tinh
hoa của đất trời .
*Có 5 chữ gồm: Ngời, ta, là,
hoa, đất .
*Có chữ l, g , h cao 2,5 li .
*Chữ T cao 1 li rỡi, chữ đ cao
2 li , các chữ còn lại cao 1 li .
15
- Khi viết chữ Ngời ta viết nét nối giữa chữ N và
g nh thế nào ?
- Hãy nêu vị trí các dấu thanh có cụm từ .
- Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào ?
*Viết bảng con .
- Yêu cầu HS viết chữ Ngời vào bảng con
- Giáo viên nhận xét, sửa sai .
d. Hoạt động 4: Hớng dẫn viết vào vở .
- Yêu cầu học sinh lần lợt viết vào vở .
- Giáo viên theo dõi uốn nắn chú ý cách cầm
viết , t thế viết .
- Thu và chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
- Về viết bài ở nhà .
*Từ điểm cuối chữ N rê bút
lên điểm đầu của chữ g và viết
g sao ch điểm đầu chữ g trùng
với điểm cuối chữ N .
*Dấu huyền đặt trên chữ ơ , a ,
dấu sắc đặt trên đầu chữ â .
*Bằng con chữ o.
- Học sinh viết .
- Học sinh viết vào vở.
*******************************************
Chính tả
Tiết 62: Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Làm đợc BT 2 a/ b.
II. Đồ dùng dạy và học
Bảng phụ , phấn màu .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên viết các từ ngữ có chứa âm đầu r/d/gi .
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết chính tả
*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết .
- Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 .
- Gọi học sinh đọc lại bài .
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
- Những loài hoa nào đợc trồng ở đây ?
- 3 em lên bảng viết. Dới
lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Theo dõi giáo viên đọc .
- 2 học sinh đọc lại bài .
*Cảnh ở sau lăng Bác .
*Hoa đào Sơn La, sứ đỏ
Nam Bộ, hoa dạ hơng, hoa
mộc, hoa ngâu .
16
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhng tình cảm
chung của chúng là gì ?
*Hớng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ?
- Câu văn nào có nhiều dấu phảy nhất , em hãy đọc
to câu văn đó ?
- Chữ đầu đoạn văn đợc viết nh thế nào ?
- Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta
phải viết nh thế nào ?
*Hớng dẫn viết từ khó
- Y/cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó viết
*Sơn La , khỏe khoắn , vơn lên , Nam Bộ , ngào
ngạt , thiêng liêng ,
- Yêu cầu học sinh viết các từ vừa tìm đợc.
*Viết chính tả : Giáo viên đọc cho học sinh viết
theo đúng yêu cầu
*Soát lỗi: Giáo viên đọc lại bài , dừng lại phân tích
các tiếng khó cho học sinh chữa .
*Chấm bài : Thu và chấm 10 bài .
- Nhận xét về bài viết .
c. Hoạt động 3 : Hớng dẫn làm bài tập chính tả .
*Bài 2a :
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi : Tìm từ .
- Chia lớp thành 2 nhóm . Mỗi nhóm có 1 nhóm tr-
ởng cầm cờ . Khi giáo viên đọc yêu cầu nhóm nào
phất cờ trớc thì đợc trả lời .Trả lởi đúng đợc 10
điểm , trả lời sai trừ đi 5 điểm .
*Đáp án :
a. Dầu , giấu , rụng .
b. Cỏ , gõ , chổi .
- Tổng kết trò chơi , tuyên dơng nhón thắng cuộc .
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
*Chúng cùng nhau toả hơng
thơm ngào ngạt , dâng niềm
tôn kính thiêng liêng theo
đoàn ngời vào lăng viếng
Bác .
*Bài viết có 2 đoạn, 3 câu .
*Trên bậc tam cấp , hoa dạ
hơng cha đơm bông, nhng
hoa nhài trắng mịn , hoa
mộc , hoa ngâu kết chùm
đang toả hơng thơm ngào
ngạt .
*Viết hoa , lùi vào 1 ô.
*Chúng ta phải viết hoa tên
riêng: Sơn La, Nam Bộ.
Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng
tôn kính Bác Hồ
- 1 số học sinh tìm và đọc .
- 3 học sinh lên bảng viết,
cả lớp viết vào vở nháp .
- Nghe và viết .
- Dùng bút chì , đổi vở cho
nhau để soát lỗi , chữa bài .
- Học sinh chơi trò chơi .
***********************************************
17
Toán
Tiết 154: Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ
các số đến 3 chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Làm đợc BT 1, 2, 4
II. Đồ dùng dạy và học
Bảng vẽ hình bài tập 5 ( Có chia ô vuông ).
II.Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh làm bài :
a. 456 124 ; 673 + 212 .
b. 542 + 100 ; 264 153
c. 698 104 ; 704 + 163
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập .
*Bài 1, 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó gọi học
sinh nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán
- Giáo viên chữa bài đa ra đáp án đúng, ghi điểm
cho học sinh.
*Bài 4:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Chữa bài đa ra đáp án đúng, ghi điểm .
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà ôn luyện bài chuẩn bị bài sau .
- 3 em lên bảng làm. Dới lớp
làm vào giấy nháp
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Cả lớp làm bài sau đó , sau
đó một số em lên đọc kết quả
bài làm, 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi vở kiểm tra bài bạn
và sửa bài sai .
*Đặt tính rồi tính .
- 3 học sinh lên bảng làm bài,
Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Đổi vở sửa bài .
***********************************************
Thể dục
Tiết 61: Chuyền cầu Trò chơI ném bóng trúng đích
I. Mục tiêu:
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia đợc các trò chơi.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh sân tập.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch chuẩn bị.
18
III. CáC HọAT ĐộNG DạY HọC :
Phần Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
2. Phần cơ bản:
3. Phần kết thúc:
- Phổ biến nội dung, y/c tiết học.
- Tổ chức cho HS:
+ Xoay các khớp cổ tay, đầu gối,
hông, vai.
+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
+ Đi thờng theo vòng tròn và hít
thở sâu.
+ Ôn các động tác vơn thở, tay,
chân, toàn thân, nhảy
*Giáo viên nêu tên trò chơi Ném
bóng trúng đích
- Chia 2 nhóm tham gia trò chơi.
- Ôn Chuyền cầu
- Luyện tập nh tiết 61.
- Nhận xét xem nhóm nào thực
hiện trò chơi đúng .
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Một số động tác thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng
- Giáo viên hệ thống lại bài. Nhận
xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- Tập hợp hàng.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- Cán sự lớp điều khiển
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
******************************************************************
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tự nhiên và xã hội
Tiết 31: MặT TRờI
I. Mục tiêu
- Nêu đợc hình dáng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
- Hình dúng (tởng tợng) đợc điều gì xảy ra nếu TráI Đất không có Mặt Trời.
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh ảnh giới thiệu về Mặt Trời .
- Giấy viết , bút vẽ , băng dính .
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ :
+Nêu tên các loài cây sống trên cạn, cây sống dới
nớc và nêu ích lợi của chúng ?
+Nêu cách bảo vệ và chăm sóc 1 số cây .
- 2 em lên bảng TLCH
19
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Bài mới:
a. Khởi động: Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Hát và vẽ về mặt trời theo hiểu biết.
- Gọi 1 HS lên hát bài Cháu vẽ ông Mặt Trời .
- Gọi học sinh lên vẽ ông Mặt Trời .
- Yêu cầu HS nhận xét hình vẽ của bạn trên bảng .
c. Hoạt động 2: Em biết gì về ông Mặt Trời ?
- Hỏi : Em biết gì về ông Mặt Trời ?
- Giáo viên ghi nhanh các ý kiến không trùng lặp
lên bảng và giải thích thêm :
1. Mặt Trời có dạng cầu giống qủa bóng .
2. Mặt Trời có màu đỏ sáng rực giống qủa
bóng lửa khổng lồ .
3. Mặt Trời ở rất xa trai đất .
- Khi đóng kín cửa lớp, các em có học đợc không?
- Vào những ngày nắng , nhiệt độ cao hay thấp , ta
thấy nóng hay lạnh ?
- Mặt Trời có tác dụng gì ?
d. Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm .
- Giáo viên nêu 4 câu hỏi yêu cầu HS thảo luận :
1. Khi nào nắng em cảm thấy thế nào ?
2. Em nên làm gì để tránh nắng ?
3. Tại sao lúc trời nắng to , không nên nhìn
trực tiếp vào Mặt Trời ?
4. Khi muốn quan sát Mặt Trời, em làm thế nào
- Yêu cầu học sinh trình bày .
Tiểu kết: Không đợc nhìn trực tiếp vào Mặt
Trời , phải đeo kính râm hoặc nhìn qua chậu nớc,
phải đội mũ khi đi nắng .
e. Hoạt động 4 : Trò chơi Ai khỏe .
- Xung quanh Mặt trời có những gì ?
*Đáp án : Có thể trả lời :
+Xung quanh Mặt Trời có mây .
+ Xung quanh Mặt Trời có các hành tinh khác .
+ Xung quanh Mặt Trời không có gì cả .
+ GV giới thiệu các hành tinh trong hệ Mặt Trời .
- Học sinh nhắc lại tên bài .
- 1 học sinh lên hát .
- 5 học sinh lên bảng vẽ và
tô màu về Mặt Trời theo
hiểu biết của mình, trong
lúc đó cả lớp hát bài Cháu
vẽ ông Mặt Trời.
- Dới lớp nhận xét hình vẽ
của bạn .
- Một số em trả lời. Mỗi em
chỉ nêu 1 ý kiến .
- Học sinh nghe và ghi nhớ
*Không , rất tối .Vì không
có mặt trời chiếu sáng .
*Nhiệt độ cao ta thấy nóng
vì Mặt Trời đã cung cấp sức
nóng cho Trái Đất .
*Chiếu sáng và sởi ấm .
- Các nhóm chú ý nghe giáo
viên hỏi và ghi câu hỏi để
thảo luận nhóm .
- 1 nhóm xong trình bày,
các nhóm khác theo đõi để
nhận xét và bổ sung .
- Lắng nghe giáo viên nói
và ghi nhớ và nhắc lại.
- HS trả lời theo hiểu biết .
- Học sinh lắng nghe và ghi
nhớ và nhắc lại .
20
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Tổ chức trò chơi : Ai khỏe nhất ?
Một số học sinh làm Mặt Trời, 7 em khác làm các
hành tinh, có đeo các biển gắn tên hành tinh . Mặt
Trời đứng tại chỗ , quay tại chỗ . Các học sinh khác
chuyển dịch mô phỏng hoạt động của các hành tinh
trong hệ Mặt Trời . Khi học sinh chuẩn bị xong ,
học sinh nào chạy khỏe nhất sẽ là ngời thắng cuộc
- Giáo viên chốt kiến thức : Quanh Mặt Trời có rất
nhiều hành tinh khác , trong đó có Trái Đất . Các
hành tinh đó đều chuyển động xung quanh Mặt
Trời và đợc Mặt Trời chiếu sáng và sởi ấm. Nhng
chỉ có ở trái đất mới có sự sống .
g. Hoạt động 5 : Đóng kịch theo nhóm .
- Yêu cầu học sinh thảo luận và đóng kịch theo chủ
đề : Khi không có Mặt Trời , điều gì sẽ xảy ra ?
*Đáp án :
- Hỏi : Vào mùa hè , cây cối xanh tơi , ra hoa kết
quả nhiều . Có ai biết vì sao không ?
- Hỏi : Vào mùa đông , thiếu ánh sáng Mặt Trời,
cây cối nh thế nào ?
Chốt kiến thức : Mặt Trời rất cần thiết cho sự
sống . Nhng chúng ta phải biết bảo vệ mình để
tránh ánh nắng Mặt Trời làm ta bị cảm sốt và tổn
thơng đến mắt .
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài và su tầm thêm những tranh ảnh về
Mặt Trời để giờ sau triển lãm .
- Cả lớp cùng chơi .
- Học sinh nghe và ghi nhớ
và nhắc lại.
- Học sinh đóng kịch dới
dạng đối thoại: một em hỏi,
các bạn trong nhóm lần lợt
trả lời .
- Vì có Mặt Trời chiếu
sáng, cung cấp độ ẩm .
- Rụng lá , héo khô .
- 1, 2 học sinh nhắc lại.
*****************************************************
Toán
Tiết 160: Tiền Việt Nam
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc đơn vị thờng dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết đợc một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
- Biết thực hành đổi tiền trong trờng hợp đơn giản.
- Biết làm các phép cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Làm đợc BT 1, 2, 4
II. Đồ dùng dạy và học
- Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng .
- Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng
III. Các hoạt động dạy và học
21
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện các phép tính
a. 353+246 ; 83 57
b. 836 515 ; 97 29 .
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
b. Hoạt động 2 : Giới thiệu các loại giấy bạc
trong phạm vi 1000 đồng .
- Giới thiệu : trong cuộc sống hằng ngày , khi
mua bán hàng hoá, chúng ta cần phải sử dụng
tiền để thanh toán. Đơn vị thờng dùng của tiền
Việt Nam là đồng . Trong phạm vi 1000 đồng
có các loại giấy bạc : 100 đồng , 200 đồng , 500
đồng , 1000 đồng .
- Yêu cầu học sinh tìm tờ giấy bạc 100 đồng ?
- Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ?
- Yêu cầu học sinh lần lợt tìm các tờ giấy bạc
loại: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng,
sau đó nêu đặc điểm của các tờ giấy bạc này t-
ơng tự nh với tớ 100 đồng .
c. Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành .
*Bài 1:
- Nêu bài toán: Mẹ có 1 tờ giấy bạc loại 200
đồng. Mẹ muốn đổi lấy loại giấy bạc 100 đồng .
Hỏi mẹ nhận đợc mấy tờ giấy bạc 100 đồng ?
- Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc 200 đồng lại nhận đợc
2 tờ giấy bạc 100 đồng ?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại kết quả bài toán .
- Có 500 đồng đổi đợc mấy tờ giấy bạc loại 100
đồng ? Vì sao ?
- Tiến hành tơng tự để học sinh rút ra 1000
đồng đổi đợc 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng .
*Bài 2:
- Gắn thẻ từ ghi 200 đồng nh phần a lên bảng.
- Nêu bài toán : Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng
Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng ? Vì sao ?
- Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và
yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài tập .
b. Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng và 1 tờ loại
100 đồng . Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng ?
- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào bảng con .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát các tờ giấy
bạc loại 100 đồng , 200 đồng ,
500 đồng , 1000 đồng .
- Lấy tờ giấy bạc 100 đồng .
*Vì có số 100 và dòng chữ
Một trăm đồng .
- Học sinh tìm và nêu đặc điểm
*Nhận đợc 2 tờ 100 đồng .
*Vì 100 đồng + 100 đồng =
200 đồng .
- 1 số học sinh nhắc lại(200
đồng đổi đợc 2 tờ giấy bạc loại
100 đồng)
*500 đồng đổi đợc 5 tờ giấy bạc
loại 100 đồng. Vì: 100 đồng
+100 đồng + 100 đồng + 100
đồng + 100 đồng = 500 đồng .
- HS quan sát.
*Có tất cả 600 đồng. Vì 200
đồng + 200 đồng + 200 đồng =
600 đồng
- Quan sát hình .
*Có tất cả 700 đồng vì:
200đồng +200 đồng + 200
đồng + 100 đồng = 700 đồng .
22
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
c. Có 3 tờ giấy bạc , trong đó có 1 tờ loại 500
đồng , 1 tờ loại 200 đồng , 1 tờ loại 100 đồng.
Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng ?
d. Có 4 tờ giấy bạc , trong đó có 1 tờ loại 500
đồng , 2 tờ loại 200 đồng , 1 tờ loại 100 đồng.
Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng ?
- Chữa bài cho điểm học sinh .
*Bài 4:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Chữa bài , nhận xét .
- Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị
kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài chuẩn bị bài sau . Nhắc mọi ngời
biết tiết kiệm tiền .
* Có tất cả 800 đồng vì:
500đồng +200 đồng + 100
đồng = 800 đồng .
*Có tất cả 1000 đồng vì:
500đồng +200 đồng + 200
đồng + 100 đồng = 1000 đồng
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập
- 1 học sinh nêu yêu cầu .
- 2 học sinh lên bảng làm bài,
cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một số học sinh trả lời . (Chú
ý ghi tên đơn vị vào kết quả
tính .)
************************************************
Thể dục
Tiết 62: Chuyền cầu Trò chơI ném bóng trúng đích
I. Mục tiêu:
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia đợc các trò chơi.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh sân tập.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch chuẩn bị.
III. CáC HọAT ĐộNG DạY HọC :
Phần Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
2. Phần cơ bản:
- Phổ biến nội dung, y/c tiết học.
- Tổ chức cho HS:
+ Xoay các khớp cổ tay, đầu gối,
hông, vai.
+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
+ Đi thờng theo vòng tròn và hít
thở sâu.
+ Ôn các động tác vơn thở, tay,
chân, toàn thân, nhảy
*Giáo viên nêu tên trò chơi Ném
bóng trúng đích
- Chia 2 nhóm tham gia trò chơi.
- Tập hợp hàng.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- Cán sự lớp điều khiển
23
Phần Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3. Phần kết thúc:
- Ôn Chuyền cầu
- Luyện tập nh tiết 61.
- Nhận xét xem nhóm nào thực
hiện trò chơi đúng .
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Một số động tác thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng
- Giáo viên hệ thống lại bài. Nhận
xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
******************************************************************
Thứ bảy ngày 17 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Tiết 31: Đáp lời khen ngợi Tả ngắn về Bác Hồ
I. Mục tiêu
- Đáp lại đợc lời khen ngợi theotình huống cho trớc (BT1); quan sát ảnh Bác
Hồ,trả lời đợc các câu hỏi về ảnh Bác Hồ (BT2)
- Viết đợc một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
II. Đồ dùng dạy và học
- ảnh Bác Hồ .
- Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học kể lại câu chuyện qua suối và trả lời
câu hỏi : Qua câu chuyện Qua suối em hiểu
điều gì về Bác Hồ ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh đọc lại tình huống 1 .
- Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ có
thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn : Con
ngoan quá ! / Con quét sạch lắm . / Hôm nay
con giỏi lắm . / Khi đó em sẽ đáp lại lời khen
của bố nh thế nào ?
- 3 em lên bảng kể và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc , lớp theo dõi trong
sách giáo khoa .
* Em quét dọn nhà sạch sẽ đợc
cha mẹ khen .
- HS nối tiếp nhau phát biểu .
*Đáp án (lời đáp) :Con cảm ơn
bố mẹ. / Con đã làm đợc gì
giúp bố mẹ đâu . /Có gì đâu ạ./
Từ hôm nay con sẽ quét nhà
hằng ngày giúp bố mẹ . /
24
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Khi đáp lại lời khen của ngời khác , chúng ta
cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhng khiêm
tốn, tránh tỏ ra kiêu căng .
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp để nói lời
đáp cho các tình huống còn lại .
+Tình huống b: Bạn mặc áo đẹp thế ! / Bạn mặc
bộ quần áo này trông dễ thơng ghê ! / .
+Tình huống c : Cháu ngoan quá ! Cháu thật tốt
bụng !/ .
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu .
- Cho học sinh quan sát ảnh Bác Hồ .
- Anh Bác đợc treo ở đâu ?
- Trông Bác nh thế nào ? ( Râu, tóc, vầng trán,
đôi mắt .)
- Em hứa với Bác điều gì ?
- Chia nhóm yêu cầu học sinh nói về ảnh Bác
trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã đợc trả lời .
- Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày .
- Chọn ra nhóm nói hay nhất .
*Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và tự viết bài .
- Gọi học sinh trình bày .
- Nhận xét, cho điểm .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh lắng nghe .
- Học sinh thảo luận cặp đôi.
*Đáp án : Bạn khen mình rồi !/
Thế à , cảm ơn bạn ! /
*Đáp án: Không có gì đâu ạ,
cảm ơn cụ! / Cháu sợ những
ngời sau vấp ngã. / .
- Một học sinh đọc .
- Học sinh quan sát .
*Treo trên tờng .
*Râu tóc Bác bác trắng nh cớc.
Vầng trán cao và đôi mắt sáng
ngời .
*Em muốn hứa với Bác là sẽ
chăm ngoan, học giỏi.
- Chia nhóm và thảo luận.
- Một số nhóm học sinh lên
trình bày trớc lớp, cả lớp theo
dõi nhận xét.
- Một học sinh đọc yêu cầu. Cả
lớp viết bài.
*Trên bức tờng chính giữa lớp
học em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ.
Bác lúc nào cũng mỉm cời với
chúng em. Râu tóc Bác bác
trắng nh cớc vầng trán cao, đôi
mắt sáng ngời. Em nhìn ảnh
Bác và luôn hứa sẽ chăm
ngoan, học giỏi để cha mẹ và
thầy cô vui lòng.
******************************************************************
Ban giám hiệu kí duyệt:
25