Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GRAMMAR & STRUCTURE - Adjectives ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.63 KB, 10 trang )

Bản đã dịch của trang Adjectives.doc
GRAMMAR & STRUCTURE Ngữ
pháp và cơ cấu
Adjectives Tính từ

Definition Định nghĩa
An adjective gives more information about a noun. tính
từ An cho biết thêm thông tin về một danh từ.
Example Ví dụ
Dave has a
Dave có
red màu đỏ car.
xe.
adjective tính
từ
Explanation Giải thích
Adjectives Tính từ -
• give more information about nouns. cung cấp thông tin
thêm về danh từ.
"He drank a fine, Spanish wine." "Ông uống một Tây
Ban Nha, rượu vang tốt."
• give information about someone's opinion. cung cấp
thông tin về ý kiến của ai đó.
"This is delicious food." "Đây là món ăn ngon."
• give information about age. cung cấp thông tin về độ
tuổi.
"This is an old book." "Đây là một cuốn sách cũ."
• give information about colour. cung cấp thông tin về
màu sắc.
"She is wearing a green coat." "Cô ấy đang mặc một
chiếc áo khoác màu xanh lá cây."


• give information about size and measurement. cung
cấp thông tin về kích thước và đo lường.
"She is wearing a short skirt." "Cô ấy đang mặc một
chiếc váy ngắn."
• give information about shape. cung cấp thông tin về
hình dạng.
"Dave has a round face." "Dave có một khuôn mặt
tròn."
• give information about origin. cung cấp thông tin về
nguồn gốc.
"Dena has an Italian boyfriend ." "DeNA đã có một
người Ý bạn trai . "
• give information about characteristics . cung cấp thông
tin về đặc điểm .
"He is wearing a soft sweater." "Anh ấy đang mặc một
chiếc áo len mềm mại."
• give information about what something is made of.
cung cấp thông tin về những gì được làm một cái gì
đó.
"He has a leather jacket." "Ông có một chiếc áo da."
• give information about purpose. cung cấp thông tin về
mục đích.
"He teaches at a driving school." "Ông dạy tại một
trường học lái xe."
• do not change form for plural nouns. không thay đổi
hình thức cho danh từ số nhiều.
"He has two leather jackets." "Ông có hai áo khoác
da."
• go before the nouns they describe. đi trước khi các
danh từ họ mô tả.

• follow the verbs "to be," "to feel," "to taste," "to
smell," "to look," and "to sound." thực hiện theo các
động từ "to be", "cảm thấy", "khẩu vị", "có mùi",
"nhìn", và "với âm thanh."
"This jacket feels soft." "Cái áo vét này cảm thấy mềm
mại."
• can show possession. có thể chỉ sự sở hữu.
"This is my jacket." "Đây là áo khoác của tôi."
• follow the verb "get" to show a change to the
situation. thực hiện theo các động từ "có" cho thấy một
sự thay đổi tình hình.
"It is 8:00 at night. It is the end of the day. The sun is
gone. It is getting dark." "Nó là 8:00 vào ban đêm
được. Nó kết thúc trong ngày Mặt trời là đi này là
nhận được tối."
GRAMMAR & STRUCTURE —
Examples Ngữ pháp và cấu - Ví dụ
Adjectives Tính từ

Sentences using adjectives Câu bằng cách sử dụng tính
từ
Example Ví dụ Explanation Giải thích Other Examples Các ví dụ khác
John is a tall
man. John là
một người đàn
ông cao.
"Tall" gives information about
size. "Tall" cung cấp thông tin
về kích thước.
Other examples of size and

measurement adjectives: short,
small, big, long, wide Các ví dụ
khác và đo lường tính từ kích
thước: ngắn, nhỏ, lớn, dài, rộng
John is a young
man. John là
một người đàn
ông trẻ.
"Young" gives information
about age. "Young" cung cấp
thông tin về độ tuổi.
Other examples of age adjectives:
old, ancient, new Các ví dụ khác
của tính từ tuổi: già, cổ, mới
John is a
handsome man.
John là một
người đàn ông
đẹp trai.
"Handsome" gives information
about a person's opinion of
John's appearance . "Handsome"
cung cấp thông tin về người ý
kiến của một của John xuất hiện
.
Other examples of opinion
adjectives: expensive , beautiful,
lovely, cheap , boring, delicious,
quiet, ugly , terrible Các ví dụ khác
của tính từ quan điểm: đắt tiền

đẹp, đáng yêu, giá rẻ , nhàm chán,
ngon, yên tĩnh, xấu xí , khủng
khiếp
John is a
Canadian man.
John là một
"Canadian" gives information
about origin, where something
comes from. "Canada" cung cấp
Other examples of origin
adjectives: Japanese, Mexican,
German, Greek, Spanish, Korean,
người đàn ông
Canada.
thông tin về nguồn gốc, nơi mà
một cái gì đó đến từ.
Taiwanese. Các ví dụ khác của tính
từ xứ: Nhật Bản, Mexico, Đức, Hy
Lạp, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Đài
Loan. NOTE: These words begin
with Capital Letters. Chú ý: Những
từ này bắt đầu với vốn Letters.
John has a blue
car. John đã có
một chiếc xe
màu xanh lam.
"Blue" gives information about
colour. "Blue" cung cấp thông
tin về màu sắc.
Other examples of colour

adjectives: red, white, yellow,
green, black, brown Các ví dụ khác
của tính từ màu sắc: đỏ, trắng,
vàng, xanh, đen, nâu
His car is blue.
xe của ông là
màu xanh.
"His" gives information about
possession. "Ngài" cung cấp
thông tin về sở hữu.
Other examples of possessive
adjectives: my, your, his, her, our,
their Các ví dụ khác của tính từ sở
hữu: của tôi, của bạn, của ông, bà,
của chúng tôi, họ
John has two
blue cars. John
đã có hai chiếc
xe màu xanh
lam.
"Two blue" gives information
about the number. "Hai màu
xanh" cung cấp thông tin về số
lượng. There is no change in the
adjective form. Không có thay
đổi trong các hình thức tính từ.
Other examples of numbers: three,
four, five, six blue cars Các ví dụ
khác của các số: ba, bốn, năm, sáu
chiếc xe màu xanh

John has a
round face.
John đã có một
khuôn mặt
tròn.
"Round" gives information
about shape. "Round" cung cấp
thông tin về hình dạng.
Other examples of shape
adjectives: square, triangular,
circular, straight, crooked
dụ khác của tính từ hình dạng:
vuông, hình tam giác, tròn, thẳng,
cong
John has a soft
face. John đã
có một khuôn
"Soft" gives information about
the characteristics of an object.
"Mềm" cho biết thông tin về các
Other examples of characteristic
adjectives: sharp knife, hard bed,
solid table, gentle touch,
mặt mềm mại. đặc điểm của đối tượng. surface Các ví dụ khác của tính từ
đặc trưng: con dao sắc nét, giường
cứng, bàn rắn, chạm nhẹ nhàng,
thô ráp bề mặt
John has a steel
car. John đã có
một chiếc xe

thép.
"Steel" gives information about
the material and about what
something is made of. "Thép"
cung cấp thông tin về vật chất
và về những gì được làm một
cái gì đó.
Other examples of material
adjectives: plastic, wooden, metal,
leather, cotton Các ví dụ khác của
tính từ vật liệu: nhựa, gỗ, kim loại,
da, bông
John has a
racing car. John
đã có một
chiếc xe đua.
"Racing" gives information
about the purpose. "Đua" cho
thông tin về mục đích này.
Other examples of purpose
adjectives: baseball (bat), doll
(house), drawing (pencil), reading
( glasses ) Các ví dụ khác của tính
từ mục đích: bóng chày (bat), con
búp bê (nhà), bản vẽ (bút chì), đọc
( đeo kính )
John feels
happy. John
cảm thấy hạnh
phúc.

"Happy" describes a feeling.
"Happy" mô tả cảm giác.
Adjectives follow the verb "to
feel." Tính từ sau động từ "để
cảm thấy."
Other examples of verbs that are
followed by adjectives: Các ví dụ
khác của động từ được theo sau
tính từ:
to seem: dark, strange , different,
new, cold để dường như: đen,
, khác nhau, mới, lạnh
to become: cold, dark, light, tired,
angry để trở thành: lạnh, tối, ánh
sáng, mệt mỏi, tức giận
to taste: sweet, sour, bitter, spicy,
delicious đến hương vị: ngọt, chua,
đắng, cay, thơm ngon
to look: good, bad, different, nice,
beautiful nhìn: tốt, xấu, khác nhau,
đẹp, đẹp
to smell: sour, rotten , sweet, good,
bad để mùi: chua, thối , ngọt, tốt,
xấu
to sound: loud, quiet, interesting,
boring để âm thanh: tiếng, yên
tĩnh, thú vị, nhàm chán
to be: good, bad, new, sad, happy,
cheerful là: tốt, xấu, mới, buồn,
hạnh phúc, vui vẻ

It gets cold in
the winter. Nó
được lạnh
trong mùa
đông.
"Get + cold" describes a change
in the weather from not cold to
cold. "Get + lạnh" mô tả sự thay
đổi về thời tiết từ không lạnh để
lạnh.
Other examples of "get +
adjective": get tired, get hungry,
get angry, get excited, get fat, get
old ví dụ khác về "tính từ + nhận
được": cảm thấy mệt mỏi, bị đói,
tức giận, bị kích động, có chất béo,
già
GRAMMAR & STRUCTURE — Exercises
Ngữ pháp và cấu - Bài tập
Adjectives Tính từ

Answer the following questions to check your knowledge
of adjectives. Trả lời các câu hỏi sau để kiểm tra kiến thức
của bạn tính từ.
Choose the adjectives in the following sentences. Chọn các
tính từ trong câu sau đây.
Example Ví dụ
Katy is a hard worker. Katy là một nhân viên chăm chỉ.
Katy Katy
worker công nhân

hard cứng
is là
The correct answer is "hard". Câu trả lời đúng là "cứng".
1. 1. This sandwich tastes delicious. bánh này có vị rất ngon.
This Điều này
delicious thơm ngon
sandwich sandwich
tastes thị hiếu
2. 2. Vera is taking a Spanish course. Vera là tham gia một
khóa học tiếng Tây Ban Nha.
Spanish Tây Ban Nha
Vera Vera
taking dùng
course khóa học
3. 3. The CN Tower is a tall building. Các CN Tower là một
tòa nhà cao tầng.
tower tháp
tall cao
building xây dựng
is là
4. 4. My pillow is very soft. gối của tôi là rất mềm.
pillow gối
very rất
is là
soft mềm
5. 5. Grady does not like black cats. Grady không thích mèo
đen.
Grady Grady
black đen
cats mèo

like giống như
6. 6. Choose the correctly written sentence. Chọn đúng câu
văn bản.
We have a table wooden. Chúng tôi có một bàn gỗ.
We have a wooden table. Chúng tôi có một bàn gỗ.
7. 7. Choose the correctly written sentence. Chọn các bản án
chính xác.
Our table is wooden. bảng của chúng tôi là gỗ.
Our wooden table is. bàn gỗ của chúng tôi là.
8. 8. Choose the correctly written sentence. Chọn các bản án
chính xác.
We have two woodens tables. Chúng tôi có hai
woodens bảng.
We have two wooden tables. Chúng tôi có hai bàn gỗ.
9. 9. Choose the correctly written sentence. Chọn các bản án
chính xác.
The table is Canadian maple. Bảng này là Canada
phong.
The table is maple Canadian. Bảng này là cây thích
Canada.
10.
10.
Choose the correctly written sentence. Chọn các bản án
chính xác.
The wooden table looks beautiful. Các bàn gỗ trông
đẹp.
The wooden table beautiful looks. Các bàn gỗ trông
đẹp.

×