Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

dự án cải tạo hệ thống cấp thoát nước thi trấn Phước Long, chương 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.59 KB, 6 trang )

Chng 8: tính toán bể lọc
nhanh
Tổng diện tích bể lọc đ-ợc xác định theo công thức
F =
tbtb
VtatWVT
Q
****6.3*
21

( m
2
)
Trong đó : + Q - công suất trạm xử lý Q = 21696 m
3
/ngđ .
+ T - thời gian làm việc của trạm trong 1 ngày đêm lấy
bằng T = 24 (h)
+ V
tb
- Tốc độ lọc tính toán ở chế độ làm việc bình
th-ờng (m/h)
Theo TCN 33-85 điều 6.254 thì v
tb
=10(m/h) với đ-ờng kính cỡ hạt
vật liệu lọc là d = 0.7 - 0.8 mm . Hệ số không đồng nhất

= 1

1.2 và chiều dày lớp vật liệu lọc là 0.8 m .ở đây ta chọn là V
tb


= 6
m/h.
+ a - số lần sửa mỗi bể trong 1 ngày đêm ở chế độ làm
việc bình th-ờng ; chọn a =2.
+ W - c-ờng độ n-ớc sửa lọc (l/s-m
2
),chọn w = 12 (l/s-
m
2
)
+ T
1
- thời gian sửa lọc (giờ) ,lấy bằng 0,1 (giờ).
+ T
2
- thời gian ngừng bể lọc để sửa ; chọn t
2
=
0,35(giờ)
Vậy :F =
35
.
0
*
2
1
.
0
*
12

*
6
.
3
6
*
24
21696

= 160.14 m
2
Theo công thức tính toán số bể lọc : FN 5.0 = 0.5 14.160 = 6.2
bể
Chọn N = 6 bể
KIểm tra lại tốc độ tăng c-ờng với điều kiện đóng 1 bể để rửa .
V
tc
= v
bt
*
1

N
N
V
tc
= 6 *
5
6
6


= 7.2 ( m
3
/ h ) .Đảm bảo nằm trong
khoảng tăng c-ờng từ 6 - 7.5 m
3
/ h .
Diện tích 1 bể là :
F
1bể
=
N
F
=
6
14.160
= 26.69 m
2

Chọn kích th-ớc 1 bể là L*B =5.4*5 =27 m
2
chiều cao toàn phần của bể lọc nhanh :
H
bl
= H
đ
+ h
v
+ h
n

+ h
p
(m)
Trong đó : H
đ
- Chiều cao lớp sỏi đỡ lấy theo bảng 4.7
GTXLNC củaTS Nguyễn ngọc Dung H
đ
= 0.7m
h
v
- Chiều dầy lớp vật liệu lọc lấy theo bảng 4.6 h
v
=0.8m
h
n
- Chiều dày lớp n-ớc trên mặt lớp vật liệu lọc lấy
bằng 2(m)
h
p
- Chiều cao phụ lấy bằng 0,5(m)
Vậy H
bl
= 0.7 + 0.8 + 2 + 0.5 = 4.0(m).
*Tính toán hệ thống phân phối n-ớc rửa lọc
Chọn biện pháp rửa lọc bằng gió n-ớc kêt hợp, C-ờng độ n-ớc
rửa lọc là (12l/s-m
2
), c-ờng độ gió rửa lọc là:
W

gió
=15 - 20 (l/s-m
2
)
* L-u l-ợng n-ớc rửa 1 bể lọc :
Q
r
=
1000
*
,
1
QF
be
= 0.324 m
3
/s.
Chọn đ-ờng kính ống chính dẫn n-ớc là d
c
=450(mm) với vận tốc
n-ớc trong ống chính là 1,9 m/s (Đảm bảo qui phạm <2m/s)
* Tính số ống nhánh của 1 bể lọc.
Lấy khoảng cách giữa các ống nhánh là 0.3 m (quy phạm 0.25 -
0.3 m) thì số ống nhánh của 1 bể lọc là :
m =
3
.
0
B
*2 =

3
.
0
5
*2 = 33 ống nhánh.
L-u l-ợng n-ớc rửa lọc chảy trong mỗi ống nhánh là
q
n
=
33
324
= 9.818 (l/s)
Chọn đ-ờng kính ống nhánh d
n
= 75 mm bằng thép thì tốc độ
n-ớc chẩy trong ống nhánh là v
n
= 1.81 m/s (nằm trong giới hạn
cho phép 1.8 - 2 m/s )
Với đ-ờng kính ống chính D = 450 bằng thép thì tiết diện ngang
của ống sẽ là :


=
4
*
2
d

=

4
45.0*14.3
2
= 0.15896 m
2
Tổng diện tích lỗ lấy bằng 35% diện tích tiết diện ngang của ống
( qui phạm cho phép từ 30 - 35% ).Tổng diện tích lỗ đ-ợc tính là :


= 0.35 * 0.15896 = 0.0556 m
2
Chọn lỗ có đ-ờng kính d = 12mm (qui phạm d = 10 - 12mm)
Vậy diện tích 1 lỗ là:


lỗ
=
4
0012.0*14.3
2
= 0.000113m
2
Tổng số lỗ sẽ là :
n
0
=
000113
.
0
0556.0

= 492 lỗ.
- Số lỗ trên mỗi ống nhánh sẽ là :
33
492
= 14.91 lỗ.
Trên mỗi ống nhánh các lỗ xếp thành 2 hàng so le nhau, h-ớng
xuống phía d-ới và nghiêng 1 góc 45
0
so với mặt phẳng nằm ngang
.Số lỗ trên mỗi hàng của ống nhánh là:
2
91.14
= 8 lỗ.
Khoảng cách giữa các lỗ sẽ là :
a =
8
*
2
475.04.5

= 0.3 lỗ.
0.475 là đ-ờng kính ống ngoài của ống gió chính ( m )
* Tính toán hệ thông dẫn gió rửa lọc.
Chọn c-ờng độ gió rửa bể lọc là W
gió
=15/s-m
2
thì l-u l-ợng gió
tính toán là :
Q

gió
=
1000
* FW
gio

=
1000
27*15
= 0.405m
3
/s
Lấy tốc độ gió trong ống dẫn gió chính là 15m/s ( Qui phạm 15
20m/s ).Đ-ờng kính ống gió chính là:
D
gió
=
'
'
*
*4
gio
gio
V
Q

=
15*14.3
405.0*4
= 0.185 m.

Lấy tròn đ-ờng kính ống dẫn gió là d = 200 mm.
+ Số ống nhánh cũng lấy bằng 33 ống .
- L-ợng gió trong 1 ống nhánh sẽ là :
33
405.0
= 0.01227 m
3
/s.
- Đ-ờng kính ống gió nhánh là :
D
gió
=
15*14.3
01227.0*4
= 0.032 m = 32mm.
- Đ-ờng kính ống gió chính là 200mm , diện tích mặt cắt ngang
của ống gió chính sẽ là:


=
4
*
2
d

=
4
2.0*14.3
2
= 0.0314 m

2
- Tổng diện tích các lỗ lấy bằng 40% diện tích tiết diện ngang ống
gió chính ( Qui phạm là 35 - 40% ) .Sẽ là :


= 0.4 * 0.0314 = 0.01256 m
2
Chọn đ-ờng kính lỗ gió là 4mm ( Qui phạm 2 - 5 mm ) .Diện tích
lỗ gió là:


lỗ
=
4
004.0*14.3
2
= 0.00001256 m
2
Tổng sỗ lỗ gió là: m =
00001256
.
0
01256.0
= 1000 lỗ
Số lỗ trên 1 ống gió nhánh là :
33
1000
= 30 lỗ.
Khoảng cách giữa các lỗ là : a =
15

*
2
22.04.5

= 0.1726m.
Tong đó : 0.22 - Đ-ờng kính ngoài của ống gió chính
15 - Số lỗ trên 1 hàng vì số lỗ trên ống gió nhánh phải
đ-ợc đặt thành 2 hàng so le và nghiêng 1góc 45
0
với trục thẳng
đứng của ống .

×