Chng 10: Tính toán sàn chiếu nghỉ
a) Sơ đồ tính toán
Sơ đồ kết cấu và kích th-ớc của sàn chiếu nghỉ đ-ợc thể
hiện ở hình vẽ sau:
Tỷ số giữa cạnh dài và cạnh ngắn: 264,1
8,1
95,2
1
2
l
l
Tính toán theo bản chịu lực 2 ph-ơng, kê bốn cạnh.
b) Xác định tải trọng tác dụng
b1. Tĩnh tải: Chọn chiều dày bản là 8cm; cấu tạo các lớp bản
đ-ợc thể hiện trên hình vẽ sau:
- Trọng l-ợng lớp đá láng dày 1cm:
26
01
,
0
2000
3
,
1
kg/m
2
- Trọng l-ợng lớp vữa lớt dày 1cm:
4
,
23
01
,
0
1800
3
,
1
kg/m
2
- Trọng l-ợng đan bêtông cốt thép chịu lực dày 7cm:
5
,
192
07
,
0
2500
1
,
1
kg/m
2
- Trọng l-ợng lớp trát ở đáy bản dày
1cm:
4
,
23
01
,
0
1800
3
,
1
kg/m
2
Tổng cộng:
3
,
265
4
,
23
5
,
192
4
,
23
26
kg/m
2
b2. Hoạt tải:
Hoạt tải lấy theo tiêu chuẩn VN 2737-95, đối với cầu thang:
kg/m
2
kg/m
2
Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản chiếu nghỉ:
kg/m
2
c) Xác định nội lực
Tr-ớc hết qui lực phân bố trên bản về lực tập trung t-ơng
đ-ơng:
kg
ở đây thuộc bản kê 4 cạnh đều ngàm nên ta tra theo sơ đồ
9, tỷ số
.
Trang bảng có nội suy ta đ-ợc:
; ; ; .
Từ đấy ta tính đ-ợc mômen d-ơng giữa bản:
Mômen âm trên gối:
d) Tính toán cốt thép cho bản
d1. Tính toán cốt thép trên gối cạnh dài:
Mômen tính toán .
Chiều dày bản 8cm, bêtông mác 300, cốt thép nhóm A-I;
có:
130R
n
kg/cm
2
;
2100R
a
kg/cm
2
; ; .
Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 1,4cm (tính từ tâm cốt
thép lớp ngoài). Chiều cao làm việc của bản trên gối cạnh
dài:
.
Mômen tính ra ở trên là giá trị mômen tính trên một đơn vị
chiều dài, do đó ta cắt một dải bản rộng 100cm để tính.
0
22
01n
A036,0
6,5100130
14849
h.b.R
M
A
981,0036,02115,0A211.5,0
Diện tích cốt thép đ-ợc tính:
2
01a
a
cm24,1
6,5981,02100
14849
h R
M
F
Đặt cốt thép theo cấu tạo 56 có diện tích 1,415cm
2
.
min
%24,0
6
100
415,1
d2. Tính toán cốt thép trên gối cạnh ngắn:
Chiều cao làm việc của bản khi tính cốt thép trên gối
cạnh ngắn:
cmddhh 5665,06,55,0
210102
0
22
02n
A017,0
5100110
5532
h.b.R
M
A
991,0017,02115,0A211.5,0
Diện tích cốt thép đ-ợc tính:
2
02a
a
cm530,0
5991,02100
5532
h R
M
F
Đặt cốt thép theo cấu tạo 56 có diện tích 1,415cm
2
.
min
%24,0
6
100
415,1
d3. Tính toán cốt thép giữa bản đặt theo ph-ơng cạnh ngắn:
kgcmM 6727
1
;
0
22
01n
A0165,0
6,5100110
6727
h.b.R
M
A
992,00165,02115,0A211.5,0
Diện tích cốt thép đ-ợc tính:
2
01a
a
cm576,0
6,5992,02100
6727
h R
M
F
Đặt cốt thép cấu tạo 56 có diện tích
1,415cm
2
.
min
%24,0
6
100
415,1
d4. Tính toán cốt thép giữa bản đặt theo ph-ơng cạnh dài:
kgcmM 2497
2
;
0
22
02n
A0077,0
5100130
2497
h.b.R
M
A
996,00077,02115,0A211.5,0
Diện tích cốt thép đ-ợc tính:
2
02a
a
cm239,0
5996,02100
2497
h R
M
F
Đặt cốt thép cấu tạo 56 có diện tích 1,415cm
2
.
min
%24,0
6
100
415,1