Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế cầu Bà Lớn, chương 14 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.12 KB, 9 trang )

ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
Chương 14: XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DẦM Ở MẶT CẮT ĐẶC
TRƯNG
Ta chỉ tính toán cho dầm biên, các dầm còn lại được thiết kế
giống dầm biên vì hệ số phân bố ngang của dầm biên là lớn
nhất (xem tính toán bên dưới)
Nội lực trong các dầm chủ giản đơn được tính toán có xét đến
hệ số phân bố ngang. Ngoài ra còn phải xét đến những quy đònh
của quy trình thiết kế về các tổ hợp tiêu chuẩn, tính toán, hệ số
xung kích, hệ số tải trọng.
Các mặt cắt được chọn để tính toán là: 1/2L; 1/3L; 1/4L, gối,
và đồng thời phải xét mặt cắt cách gối 1.5m do trong đoạn này
trạng thái ứng suất rất phức tạp.
Vò trí mặt
cắt
Tại
gối
Cách gối
1.5m
L/4
(8.05
m)
L/3
(10.73m)
L/2
(16.1m)
Tên mặt
cắt
Q
0


M
1
(Q
1
)
M
2
(Q
2
)
M
3
(Q
3
) M
4
(Q
4
)
Nội lực được tính theo công thức sau :
S = q
 .CV
Trong đó :
q : Tải trọng rải đều tương đương.
CV : Diện tích đường ảnh hưởng.
1./ Xác đònh hệ số xung kích :
1 +  = 1.3 nếu  ≤ 5m.
1 +
 = 1.3 nếu  ≥ 45m.
Ta có :

 = 32.2m.  1 +  = 1.096 (Nội suy).
2./ Tải trọng tương đương H30 và XB80 :
2.1./ Tải trọng tương đương H30 :
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
- Tải trọng tương đương theo đường ảnh hưởng Moment(T/m) :
Chiều dài đặt
tải
Đầu
dầm
Cách
gối
1.5m
L/4
(8.05m)
L/3
(10.73m
)
L/2
(16.1m)
q

2.456 2.382 2.056 1.958 1.760
30H
n
K
0.4325 0.4325 0.4325 0.4325 0.4325
- Tải trọng tương đương theo đường ảnh hưởng lực cắt(T/m) :
Chiều dài đặt
tải

Đầu
dầm
Cách
gối
1.5m
L/4 L/3 L/2
32.2m 2.456
30.7m 2.512
24.15m 2.744
21.47m 2.833
16.10m 3.121
1 +  1.096 1.107 1.156 1.176 1.217
2.2./ Tải trọng tương đương XB80 :
- Tải trọng tương đương theo đường ảnh hưởng Moment (T/m) :
Chiều dài đặt
tải
Đầu
dầm
Cách
gối
1.5m
L/4
(8.05m)
L/3
(10.73m
)
L/2
(16.1m)
q


4.686 4.669 4.597 4.597 4.597
80XB
n
K
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
- Tải trọng tương đương theo đường ảnh hưởng lực cắt (T/m) :
Chiều dài đặt Đầu Cách L/4 L/3 L/2
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
tải dầm gối
1.5m
32.2m 4.686
30.7m 4.905
24.15m 6.137
21.47m 6.812
16.10m 8.697
2.3./ Tải trọng tương đương đoàn người:
Theo quy đònh tải trọng tương đương đoàn người được lấy P
n
=
0.3 T/m
2
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
4./ Nội lực tiêu chuẩn và tính toán lớn nhất do tổ hợp tải
trọng :
Được thành lập thành 5 bảng sau.
TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
Các trò số để tính diện tích đường ảnh
hưởng

Diện tích đường ảnh hưởng
l
(m)
x
(m)
l-x
(m)
x(l-x)/l
y
1
=(l-
x)/l
y
2
=1-
y1

(m
Dòn
g
Nội
lực
Dạng đường ảnh hưởng
(4)-
(5)
(5).(6)/
(4)
(6)/(4)
1-(8)
(7).(4)/

2
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
2 M
1
32.
2
1.50 30.7
0
1.103
17.758
3 M
2
32.
2
8.05 24.1
5
5.375
86.538
4 M
3
32.
2
10.7
3
21.4
7
6.347
102.18
7

5 M
4
32.
2
16.1
0
16.1
0
7.159
115.26
0
6
Q
0
=
H
0
32.
2
0
32.2
0
1
16.100
7 Q
1
32.
2
1.50 30.7
0

0.752 0.248
8 Q
2
32.
2
8.05 24.1
5
0.667 0.333
9 Q
3
32.
2
10.7
3
21.4
7
0.514 0.486
10 Q
4
32. 16.1 16.1 0.457 0.543
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
2 0 0
NỘI LỰC DO TĨNH TẢI (Tiêu chuẩn và tính toán)
Bảng 2
Tónh tải tiêu chuẩn
Hệ
số
vượt
tải

Do tónh tải tiêu chuẩn
Do tónh tải tính toán

q
1
q
2
q
d
q
b
q
1
.
CV
q
2
.
CV
q
d
.
CV
q
b
.
CV

n
1

.q
1
.
CV
n
2
.q
2
.CV
n
1
.q
d
.C
V
n
1
.q
b
.C
V
Nội
lực
(m
2
)
(T/m
)
(T/
m)

(T/
m)
(T/
m)
n
1
n
2
(3).(4
)
(3).(5
)
(3).(6
)
(3).(7
)
(10)+(
11)
(3).(4
).(8)
(3).(5)
.(9)
(3).(6
).(8)
(3).(
7).(8
)
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
M
1

17.7
58
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.
5
26.81
5
13.10
5
18.43
3
10.54
8
39.920
0
29.49
6
19.65
8
20.27
6
11.6

03
M
2
86.5
38
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.
5
130.6
72
63.86
5
89.82
6
51.40
4
194.53
74
143.7
40
95.79
8

98.80
9
56.5
44
M
3
102.
187
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.
5
154.3
02
75.41
4
106.0
70
60.69
9
229.71
64
169.7

33
113.1
21
116.6
77
66.7
69
M4
115.
26
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.
5
174.0
43
85.06
2
119.6
40
68.46
4
259.10

45
191.4
47
127.5
93
131.6
04
75.3
11
Q
0
=
H
0
16.1
00
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.
5
24.31
1
11.88

2
16.71
2
9.563
36.192
8
26.74
2
17.82
3
18.38
3
10.5
20
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
Q
1
11.3
57
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.

5
17.14
9
8.381
11.78
9
6.746
25.530
5
18.86
4
12.57
2
12.96
7
7.42
1
Q
2
6.71
4
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1

1.
5
10.13
8
4.955
6.969 3.988
15.093
1
11.15
2
7.432
7.666
4.38
7
Q
3
2.91
0
1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.
5
4.394

1
2.148
3.021 1.729 6.5417 4.834 3.221 3.323
1.90
1
Q
4
0 1.51
0.7
38
1.0
38
0.59
4
1.
1
1.
5
0 0 0 0 0 0 0 0 0
NỘI LỰC DO HOẠT TẢI : H30, XB80 VÀ NGƯỜI
Bảng 3
Nội lực do tải tiêu chuẩnTải trọng tương
đương
(T/m)
Hệ số phân bố
ngang
Xun
g
kích
H30 người

XB80
Nội
lực
P
H30
P
người
P
XB8
0
K
H30
K
người
K
XB80
1+ 
10B1.(
3).(6)
11B1.(
3).(6)
10B1.(
4).(7)
11B1.(
4).(7)
10B1.(
5).(8)
11B1.(
5).(8)
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

M
1
2.38
2
0.3
4.66
9
0.432
5
0.652
0.25
1.09
6
18.295
3.474 20.728
M
2
2.05
6
0.3
4.59
7
0.432
5
0.652
0.25
1.09
6
76.951
16.927 99.453

M
3
1.95
8
0.3
4.59
7
0.432
5
0.652
0.25
1.09
6
86.535
19.988
117.43
8
M
4
1.76 0.3
4.59
7
0.432
5
0.652
0.25
1.09
6
87.736
22.545

132.46
2
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
Q
0
=H
0
2.45
6
0.3
4.68
6
0.432
5
0.652
0.25
1.09
6
17.102
3.149 18.861
Q
1
2.51
2
0.3
4.90
5
0.432
5

0.652
0.25
1.09
6
12.541
2.258
14.155
Q
2
2.74
4
0.3
6.13
7
0.432
5
0.652
0.25
1.09
6
9.558
1.575
12.357
Q
3
2.83
3
0.3
6.81
2

0.432
5
0.652
0.25
1.09
6
6.761
1.079
9.397
Q
4
3.21
2
0.3 8.63
7
0.432
5
0.652 0.25 1.09
6
5.111 0.720
7.944
NỘI LỰC LỚN NH
ẤT DO TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI TIÊU CHUẨN
Nội lực tổng cộng do tải trọng tiêu chuẩn
Tónh tải + H30 + Người Tónh tải + XB80
Dòng Nội lực
14B2+10B3+12
B3
14B2+11B3+13
B3

14B2+14B3
14B2+15B3
1 2 3 4 5 6
2 M
1
61.688 60.648
3 M
2
288.415 293.991
4 M
3
336.239 347.154
5 M
4
369.385 391.567
6 Q
0
=H
0
56.444 55.054
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
7 Q
1
40.329
25.531
8 Q
2
26.227
15.093

9 Q
3
14.382
6.542
10 Q
4
5.830 0
NỘI LỰC LỚN NHẤT DO TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI
Hệ số vượt tải
Nội lực do tải trọng tính toán
Tónh tải + H30 + Người
Tónh tải + XB80
Dòng Nội lực
n
H30
n
Người
n
XB80
19B2+10B3.(
3).9B3+12B3
.(4)
19B2+11B3.(
3).9B3+13B3
.(4)
19B2+14B3.(
5)
1 2 3 4 5 6 7 8
2 M
1

1.4 1.4 1.1 74.034 63.900
3 M
2
1.4 1.4 1.1 342.054 309.682
4 M
3
1.4 1.4 1.1 397.264 365.683
5 M
4
1.4 1.4 1.1 432.942 412.466
6 Q
0
=H
0
1.4 1.4 1.1 67.912 58.009
7 Q
1
1.4 1.4 1.1 48.689
8 Q
2
1.4 1.4 1.1 32.411
9 Q
3
1.4 1.4 1.1 18.620
10 Q
4
1.4 1.4 1.1 8.849
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN. GVHD : ThS. NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1 Dầm chính
M

max
= 432.942 Tm. Do tónh tải và hoạt tải tính toán.
Q
max
= 67.912 T. Do tónh tải và hoạt tải tính toán.

×