Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.87 KB, 3 trang )

KIỂM TRA I TIẾT HÌNH 8
ĐỀ A
Câu 1 (3đ) Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
Áp dụng : Cho ∆ ABC có AB = 3 m ; AC = 4 m ; BC = 5 m.
∆ MNP có MN = 6 dm ; MP = 8 dm ; NP = 10 dm.
Chứng tỏ : ∆ ABC ~ ∆ MNP
Câu 2 (2đ) Các câu sau đúng hay sai.
a./ ∆ ABC có AB = 2 cm ; AC = 3 cm ;
µ
A
= 50
0
và ∆ MNP có NM = 4 cm ;
NP = 6 cm ;
µ
N
= 50
0
thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
b/ Nếu BD là phân giác
·
ABC
của ∆ ABC thì
AD CB
CD AB
=
Câu 3 : (5đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm ; BC = 6 cm. Vẽ đường cao AH của
∆ ADB.
a/ Chứng minh ∆ ADB ~ ∆ BCD.
b/ Chứng minh AD
2


= DH.DB
c/ Tính độ dài đoạn thẳng AH
Bài làm




















Tên :
Lớp : 8/
KIỂM TRA I TIẾT HÌNH 8
ĐỀ B
Câu 1 (3đ) Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. Áp dụng :
Cho ∆ ABC có
µ

A
= 70
0
;
µ
B
= 60
0
và ∆ MNP có
µ
M
= 70
0
;
µ
N
= 40
0
Chứng tỏ : ∆ ABC ~ ∆ MNP
Câu 2 (2đ) Các câu sau đúng hay sai.
a./ Nếu ∆ MNP ~ ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k =
2
1
thì
2
1
S
S
ABC
MNP

=
b/ Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Câu 3 : (5đ) Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4 dm ; np = 3 dm. Vẽ đường cao MH
của ∆MNQ.
a/ Chứng minh ∆MHQ ~ ∆QPN.
b/ Chứng minh MN
2
= NH.NQ
c/ Tính độ dài đoạn thẳng MH
Bài làm























Tên :
Lớp : 8/







































Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×