Trường Tiểu học Phước Hải 3
Họ và tên học sinh:
Lớp: 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2-năm học 2009-20010
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1đ)
A. (1 đ)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 15dm
2
9cm
2
= cm
2
là:
a. 159 b. 1509 c. 15009 d. 15900
B. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1:
a.
7
5
b.
7
6
c.
7
8
d.
7
7
C. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: (1 đ)
1. a.
2. b.
3. c.
d.
4.
Bài 2a. . Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 đ)
Trong hình bình hành ABCD có:
a. Cạnh AB bằng cạnh:
b. Cạnh AD bằng cạnh:
c. Cạnh AB song song với cạnh:
d. Cạnh AD song song với cạnh:
2b. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé (0,5 đ)
11
6
;
5
6
;
7
6
:
2C. Với 2 số tự nhiên 7 và 5, hãy viết (1 đ)
a. Phân số bé hơn 1:
b. Phân số lớn hơn 1:
2
1
3
2
9
4
36
66
100
50
45
20
6
11
30
20
A
B
C
D
Bài 3- tính : (3đ)
1 +
3
2
;
8
7
-
6
5
4
3
x
9
2
+
3
1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 3- Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m và chiều rộng bằng
4
3
chiều dài.
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (2,5đ)
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
4
3
:
5
3
5
4
3
5
x
ĐÁP ÁN TOÁN 4
I. Trắc nghiệm:
2. đáp án b. 64 620
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0,5 đ)
3. Số thích hợp b. 1509
B. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1:c.
7
8
C. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: (1 đ)
Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 0,25 điểm
1 nối với b; 2 nối với d; 3 nối với a; 4 nối với c
Bài 2a. . Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 đ)
Cạnh AB bằng cạnh: CD
Cạnh AD bằng cạnh: BC
Cạnh AB song song với cạnh: CD
Cạnh AD song song với cạnh: BC
2b. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé (0,5 đ)
5
6
;
7
6
:
11
6
;
2C. Với 2 số tự nhiên 7 và 5, hãy viết (1 đ)
c. Phân số bé hơn 1:
7
75
d. Phân số lớn hơn 1:
5
7
Bài 3- tính : (3đ)
=
=
35
43
x
x
5
4
15
12
=
=
3
5
15
20
=
1 +
3
2
=
3
5
3
23
=
+
8
7
-
6
5
=
24
1
48
2
48
4042
==
−
4
3
x
9
2
+
3
1
=
3
1
6
3
6
21
3
1
6
1
3
1
36
6
==
+
=+=+
Bài 3- Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m và chiều rộng bằng
4
3
chiều dài.
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (2,5 đ)
Tóm tắt: 0,5 đ
Chiều rộng : 80 : 4 x 3= 60m 0,5 đ
Chu vi: (80 + 60) x 2 = 280 m (0, 5đ)
Diện tích: 80 x 60 = 4800 m
2
(0, 5đ)
ĐS: 280m; 4800m
2
(0, 5đ)
4
3
:
5
3
5
4
3
5
x