Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GA Lí chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.27 KB, 10 trang )

Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
Chơng IV
Sự bảo toàn
và chuyển hoá năng lợng
NS: 14. 4. 2009
NG: 16. 4. 2009
Tiết 65 Năng lợng sự chuyển hoá năng lợng
a. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu
quan sát trực tiếp đợc.
- Nhận biết đợc quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển hoá
thành cơ năng hay nhiệt năng.
- Nhận biết đợc khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng năng lợng, mọi sự
biến đổi trong tự nhiện đều kèm theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng
khác.
2. Kĩ năng: - Nhận biết đợc các dạng năng lợng trực tiếp hoặc gián tiếp
3. Thái độ: - Nghiêm túc , có ý thức liên hệ thực tế.
b. chuẩn bị
1. Giáo viên: Đồ dùng DH.
2. Học sinh: - Đọc trớc bài ở nhà
c. các hđ dạy học
HĐ1: Kiểm tra đầu giờ
(4)
HS: Lấy 3 ví dụ về vật có cơ năng
Đáp án: Ôtô đang chạy, mũi tên đang bay, đập nớc trên cao.
1. Năng lợng
(16)
HĐ của học sinh Trợ giúp của giáo viên
HĐ2: Tìm hiểu về năng lợng
Cá nhân HS
Trả lời câu hỏi của GV


Lắng nghe và ghi vở
- Cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- Rút ra kết luận
Lắng nghe và ghi vở.
- Yêu cầu cá nhân học sinh trả lời C1 và
giải thích.
- Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho
HS ghi vào vở
- Yêu cầu học sinh trung bình trả lời C2
HD: Nhiệt năng có quan hệ với yếu tố nào?
YC HS rút ra kết luận nhận biết cơ năng
nhiệt năng khi nào?
Chuẩn kiến thức cho học sinh
Chốt lại kiến thức qua các câu trả lời C1 và
C2
2. Các dạng năng lợng và sự chuyển hoá giữa chúng
(10)
HĐ3: Tìm hiểu về các dạng năng lợng
C3
- Tự điền vào nháp
- HS trình bày
- Nhận xét
- Nghe và ghi vở
- YC học sinh tự nghiên cứu và điền vào
chỗ trống ra nháp.
- Gọi 5 HS trình bày 5 thiết bị
- YC học sinh nhận xét ý kiến của từng bạn
- Chuẩn lại kiến thức cà cho học sinh ghi
vào vở
- YC học sinh trả lời C4

Gọi 1 học sinh trả lời
1
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
- 1 hs trả lời C4
Lắng nghe
Ghi vở
- Rút ra nhận xét
Ghi vở: Kết luận SGK - 155
Chuẩn lại kiến thức
YC học sinh ghi vở
Qua C3 và C4 hãy rút ra kết luận về nhận
biết các dạng năng lợng.
3. Vận dụng (8)
- Giải C5 theo nhóm
Tóm tắt thông tin:
V = 2 lit nớc

m = 2kg
t
1
= 20
0
C
t
2
= 80
0
C
C
n

= 4200J/kg.k
Điện năng

Nhiệt năng ?
Giải.
Điện năng = Nhiệt năng Q
Q = cm

t.
= 4200.2.60
=504 000 J.
- Yêu cầu học sinh giải C5 theo nhóm
trong TG 4'
Đại diện một nhóm làm trên bảng
Các nhóm khác theo dõi nhận xét
Gv nhận xét và chốt lại kiến thức
4. Kết luận bài học
(5)
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Học sinh đọc bài.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức:
+) Nêu 2 VD về vật có năng lợng.
+) Khi nào ta nhận biết đợc năng lợng.
- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
Gv nhận xét và chốt lại kiến thức
D. hớng dẫn về nhà
(2)
- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài học.
- Đọc phần có thể em cha biết cuối bài học.
NS: 05. 5. 2009

NG: 07. 5. 2009
Tiết 66 định luật bảo toàn năng lợng
a. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nhận biết đợc các thiết bị làm biến đổi năng lợng
- Phát hiện đợc năng lợng giảm đi bằng phần năng lợng xuất hiện.
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn năng lợng và vận dụng định luật để giải
thích hoặc dự đoán sự biến đổi năng lợng.
2. Kĩ năng: - Khái quát hoá về sự biến đổi năng lợng để thấy đợc sự bảo toán
năng lợng.
- Kĩ năng phân tích hiện tợng.
3. Thái độ: - Nghiêm túc - Hợp tác.
b. chuẩn bị
1. Giáo viên: Đồ dùng DH
2. Học sinh: - Đọc trớc bài ở nhà
2
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
c. các hđ dạy học
HĐ 1- Kiểm tra đầu giờ
(4)
HS: Nêu tên ba vật có năng lợng.
Đáp án: Ô tô đang chạy, máy bay đang bay, đập nớc trên cao.
1. Sự chuyển hoá năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện
(24)
HĐ của học sinh Trợ giúp của giáo viên
HĐ1: . Sự chuyển hoá năng lợng
trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện.
1. Biến đổi thế năng thành động năng
và ngợc lại. Hao hụt cơ năng.
a. Thí nghiệm
Tự bố trí và làm thí nghiệm

- Trả lời C1
- Học sinh khái quát lại
- Học sinh ghi vở
W
tA


W
tC

W
tB
C2
Thảo luận chung cả lớp để trả lời C2
Đo: h
1
= h
2


nhận xét W
tB
với W
tA
Trả lời C3
Nghe và ghi vở
Nêu kết luận
2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và
ngợc lại. Hao hụt cơ năng
a) Làm việc theo nhóm

Tìm hiểu thí nghiệm nh hình 60.2 SGK
Trả lời C4 và C5
Thảo luận về câu trả lời
Nghe và ghi vở
Phát dụng cụ thí nghiệm đến từng nhóm
học sinh
- Yêu cầu học sinh bố trí thí nghiệm 60.1
- Theo dõi các nhóm lắp đặt thí nghiệm và
giúp đỡ các nhóm yếu (nếu có)
- Yêu cầu học sinh trả lời C1
Nhận xét câu trả lời của học sinh
- Yêu cầu học sinh khá khái quát lại
- Yêu cầu học sinh ghi vở
- Để trả lời đợc C2 phải có yếu tố nào?
Thực hiện nh thế nào?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh và chốt
lại
YC học sinh trả lời C3
Đại diện nhóm trả lời
Nhận xét và chốt lại
* Qua C1, C2, C3 ta có kết luận gì?
Nhận xét
- Phát máy phát điện và động cơ điện cho
các nhóm học sinh.
- Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
+ Phân tích quá trình biến đổi qua lại giữa
cơ năng và điện năng?
+ So sánh năng lợng ban đầu ta cung cấp
cho quả nặng A và năng lợng cuối cùng quả

nặng B nhận đợc?
- Gọi đại diện nhóm HS trả lời C4 và C5
Thảo luận chung cả lớp
GV nhận xét và chốt lại
- Trong thí nghiệm trên ngoài cơ năng và
điện năng còn xuất hiện dạng năng lợng
nào?
- Phần năng lợng xuất hiện do đâu mà có?
3
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Lắng nghe và ghi vở
Nhận xét và chốt lại.
2. Định luật bảo toàn năng lợng (4)
HĐ3: Tìm hiểu định luật
Lắng nghe
HS đọc bài.
Thông báo về định luật bảo toàn năng lợng
Yêu cầu 2 đến 3 học sinh đọc định luật
3. Vận dụng
(7)
Trả lời C6 và C7
Nhận xét câu trả lời của bạn
Nghe và ghi bài.
YC học sinh trả lời C6 và C7
YC học sinh nhận xét câu trả lời của bạn
Nhận xét và chốt lại
4. Kết luận bài học (4)
Học sinh thực hiện theo yêu cầu Yêu cầu học sinh phát biểu lại định luật
bảo toàn năng lợng.

GV chốt lại các kiến thức.
D. hớng dẫn về nhà
(2)
- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài học.
- Đọc phần có thể em cha biết cuối bài học.
NS: 19. 5. 2009
NG: 21. 5. 2009
Tiết 67 Sản suất điện năng - Nhiệt điện và thuỷ điện
a. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nêu đợc vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất, u
điểm của việc sử dụng điện năng so với các dạng năng lợng khác.
- Chỉ ra đợc các bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.
- Chỉ ra đợc các quá trình biến đổi năng lợng trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt
điện.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức về dòng điện một chiều không đổi để
giải thích sự sản xuất điện mặt trời.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có thức liên hệ tthực tế.
b. chuẩn bị
1. Giáo viên: - Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.
2. Học sinh: Nghiên cứu trớc bài học.
C. các hđ dạy - học
HĐ 1 Kiểm tra (4)
HS: Phát biểu định luật bảo toàn toàn năng lợng.
Đáp án: SGK Tr. 159.
1. Vai trò của điện năng trong đời sống và trong sản xuất (10)
HĐ của học sinh Trợ giúp của giáo viên
HĐ2 Tìm hiểu vai trò của điện năng
2 học sinh trả lời C1
+ Trong đời sống điện phục vụ thắp
sáng, quạt mát, sởi ấm

+ Trong kĩ thuật: Quay động cơ điện
nâng vật lên cao
Cá nhân học sinh trả lời C2
- Máy phát điện thuỷ điện
Gọi 2 học sinh nghiên cứu C1 và trả lời
C1
Kết luận: Nếu không có điện thì đời
sống con ngời sẽ không đợc nâng cao, kĩ
thuật không phát triển.
Lần lợt gọi từng học sinh trả lời C2
4
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
W
nớc

W
rôto


điện năng
- Máy nhiệt điện
Nhiệt năng của nhiên liệu bị đốt cháy

W
rôto


điện năng
- Pin - ắc quy: Hoá năng


điện năng
- Pin quang điện: năng lợng ánh sáng

điện năng.
- Phóng điện: Năng lợng gió

W
rôto


điện năng.
- Quạt máy: Điện năng

cơ năng
- Bếp điện: Điện năng

nhiệt năng
- Đèn ống: Điện năng

Quang năng
Nạp ắc quy: Điện năng

hoá năng
Nghiên cứu và trả lời C3
+ Truyền tải điện năng từ nhà máy thuỷ
điện đến nơi tiêu thụ điện bằng dây dẫn.
+ Truyền tải điện năng không cần phơng
tiện giao thông
Nhận xét và chốt lại câu trả lời của học
sinh.

Cá nhân học sinh nghiên cứu trả lời C3
Nhận xét và chốt lại câu trả lời của học
sinh.
2. Nhiệt điện (10)
HĐ3 Tìm hiểu về nhà máy nhiệt điện
Nghiên cứu sơ đồ cấu tạo của nhà máy
nhiệt điện và phát biểu.
C4
Bộ phận chính
Lò đốt than, nồi hơi.
Tua bin.
Máy phát điện.
ống khói
Tháp làm lạnh.
Lò đốt có tác dụng biến hoá năng

nhiệt năng.
- Nêu sự biến đổi năng lợng trong các bộ
phận
Nồi hơi: Nhiệt năng

cơ năng của hơi
Tua bin: Cơ năng của hơi

cơ năng
của tua bin
Máy phát điện: Cơ năng của tua bin

điện năng
Trả lời câu hỏi của giáo viên

- Quan sát hình 61.1 và trả lời C4 ?
- Ghi lại các bộ phận của nhà máy trên
bảng của vài em học sinh.
- Nêu sự biến đổi năng lợng trong các bộ
phận đó?
- Nhận xét các câu trả lời của học sinh
- Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển
hoá năng lợng cơ bản nào?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh
5
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
Trong nhà máy nhiệt điện nhiệt năng
chuyển hoá thành cơ năng chuyển hoá
thành điện năng.
3. Thuỷ điện (8)
HĐ4 Tìm hiểu về nhà máy thuỷ điện
- Nghiên cứu và trả lời C5 theo nhóm
C5
- Nớc trên hồ có dạng W
t
- Nớc chảy trong ống: W
t

W
đ
- Tua bin: W
đ
nớc

W

đ
tua bin.
- Trong nhà máy phát điện: W
đ
tua bin

điện năng.
- Trả lời C6 theo nhóm
Mùa khô ít nớc

mực nớc hồ thấp

W
đ
nớc ít

điện năng ít.
- Nghiên cứu và trả lời C5 theo nhóm?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời C5
HD: Nớc trên hồ có dạng W nào?
+ Nớc chảy trong ống dẫn nớc có dạng
W nào?
+ Tua bin hoạt động nhờ W nào?
+ Máy phát điện có W không? Do đâu?
- Nhận xét và chốt lại câu trả lời của các
nhóm HS
- Các nhóm học sinh nghiên cứu và trả
lời C6
Gợi ý: W
đ

nớc phụ thuộc yếu tố nào?
- Nhận xét câu trả lời cảu học sinh
Kết luận về sự chuyển hoá năng lợng
trong nhà máy thuỷ điện.
4. Vận dụng (7)
Làm C7 theo nhóm
Tóm tắt
h
1
= 1m
S = 1 km
2
= 10
6
m
2
h
2
= 200m = 2.10
2
m
Điện năng?
A = điện năng = P.h = d.V.h =
= d.S. h
1
. h
2
= 10
4
. 10

6
. 2.10
2
= 2.10
12
J
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nghe và ghi vở
- Trả lời C7 theo nhóm
Coi nh W
t

điện năng.
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài
làm cảu nhóm mình
- Nhóm khác nhận xét bài làm trên
bảng?
- Nhận xét và chốt lại
5. Kết luận bài học (4)
Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
+) Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức:
- Vai rò của điện năng.
- Các nhà máy sản xuất điện năng.
+) Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
+) GV chốt lại các kiến thức.
D. hớng dẫn các hđ về nhà' (2)
- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài học.
- Đọc phần có thể em cha biết cuối bài học.
- Chuẩn bị bài cho tiét sau.
NS: . 5. 2009

6
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
NG: . 5. 2009
Tiết 68 Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh biết đợc các bộ phận của máy phát điện gió - pin mặt
trời - nhà máy điện nguyên tử.
- Biết sự biến đổi năng lợng trong các bộ phận chính của các nhà máy trên.
- Biết đợc u và nhợc điểm của việc sản suất và sử dụng điện gió, điện hạt nhân,
điện mặt trời.
2. Kĩ năng: - Học sinh giải thích đợc một số hiện tợng có liên quan.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức liên hệ thực tế.
b. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Pin mặt trời, bóng đèn 220 V - 100W
- Đèn LED có giá, hình vẽ sơ đồ nhà máy điện nguyên tử.
C. các hđ dạy - học
HĐ1 KT đầu giờ (6)
HS: Trình bày hoạt động của nhà máy thuỷ điện.
Đáp án: SGK Tr. 160.
1. Máy phát điện gió (8)
HĐ của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Chứng minh
Gió có thể sinh công đẩy thuyền buồm
chuyển động, làm đổ cây
Cấu tạo máy phát điện gió: - Cánh quạt
gắn tới trục quay của Rô to của máy
phát điện.
Stato là cuộn dây điện.
C1
W

đ
gió

W
đ
Rô to

W
đ
trong máy
phát điện
- Chứng minh gió có năng lợng?
- Nêu cấu tạo máy phát điện gió?
- Cá nhân nghiên cứu và trả lời C1
2. Pin mặt trời (9)
- Trả lời câu hỏi
W ánh sáng

W điện
+ W điện lớn

S tấm kim loại lớn
+ Phải có ánh sáng chiếu vào
+ Nạp vào ắc quy để sử dụng
- Làm C2 theo nhóm
C2: S
1
= 1m
2
P

ánh sáng
= 1,4 kW
H = 10%
- Thông báo cấu tạo của pin mặt trời
+ Là những tấm phẳng làm bằng chất Silic
+ Khi chiếu ánh sáng thì có sự khuếch tán
của electron từ lớp kim loại khác

2
cực của nguồn điện.
- Trong pin mặt trời W chuyển hoá nh thế
nào? chuyển hoá trực tiếp hay gián tiếp?
- Muốn W nhiều thì diện tích của tấm kim
loại nh thế nào?
- Khi sử dụng thì phải chú ý đến điều gì?
- Nếu muốn có W lớn và sử dụgn liên tục
thì ta phải làm gì?
- Tóm tắt và làm C2 nhóm?
HD: Đổi đơn vị
+ Thực hiện bài giải
+ Công thức tính H = ?
7
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
P
sử dụgn điện
= 100W.20
P
Quạtt
= 75W.10
S = ?

đ
as
W
H .100% 10%
W
= =
W
sáng
= W
đ
. 10
P
ánh sáng
= P
đ
. 10 = 27500W.
Tổng công suất sử dụng điện.
P
đ
= 20 . 100 + 10 .75 = 2750W
Diện tích cần thiết để làm tấm pin mặt
trời là:
2
27500W
19,6m
1400
=
- Đại diện nhóm trình bày lời giải
- Nhận xét, chốt lại
3. Nhà máy điện hạt nhân (10)

Các bộ phận chính của nàh máy
- Lò phản ứng
- Nồi hơi
- Tua bin
- Máy phát điện
- Tờng bảo vệ
- Lò phản ứng: W hạt nhân

nhiệt
năng

nhiệt năng của nớc.
- Nồi hơi: Biến nhiệt năng hạt nhân

nhiệt năng chất lỏng

nhiệt năng của
nớc
- Máy phát điện: Nhiệt năng của nớc

cơ năng tua bin
- Tờng bảo vệ ngăn cách bức xạ nhiệt
ra ngoài tránh gây nguy hiểm.
- Nghiên cứu tài liệu cho biết các bộ phận
chính của nhà máy?
- Nhận xét câu trả lời và ghi bảng
- Sự chuyển hoá năng lợng trong các bộ
phận?
Nhận xét và chốt lại
3. Sử dụng tiết kiệm điện năng (6)

- Sử dụng điện năng thành các dạng
năng lợng khác
- Trả lời câu hỏi C3
- Lắng nghe và ghi vở
- tự đọc bảng 1 để trả lời C4
- Muốn dử dụng tiết kiệm diện năng thì
phải sử dụng nh thế nào?
- Cá nhân trả lời C3
- Nhận xét câu trả lời của học sinh
- Đọc SGK và trả lời C4
4. Kết luận bài học (4)
Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
GV yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến
thức cơ bản:
+) Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính
hội tụ, cách dựng ảnh.
+) Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính
phân kì, cách dựng ảnh.

D. Hớng dẫn các hoạt động về nhà
(2)
- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài học.
8
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
- Đọc phần có thể em cha biết cuối bài học.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập.
NS: . 5. 2009
NG: . 5. 2009
Tiết 69 ôn tập
A. Mục tiêu

1. Kiến thức: - Ghi nhớ và giải thích đợc về sự tạo ảnh của một vật qua thấu
kính hội tụ và phân kì.
2. Kĩ năng: - Dựng đợc ảnh của một vật qua hai thấu kính đã học.
3. Thái độ: - Tích cực, tự giác.
b. chuẩn bị
1. Giáo viên: - Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì.
2. Học sinh: - Ôn lại nội dung kiến thức đã học về các tháu kính.
C. các hđ dạy - học
HĐ1: Kiểm tra (3)
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
Hoạt động của học sinh Điều khiển của giáo viên
Hoạt động 2: Tìm hiểu đờng
truyền của tia sáng qua một số
thiết bị quang học.
(15)
Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi
của giáo viên.
Hoạt động 3: Tìm hiểu và ôn lại
kiến thức về sự tạo ảnh của các
vật qua thấu kính hội tụ vàphân
kì.
(20)
a) Trả lời các câu hỏi của giáo
viên
b) Vẽ ảnh của vật sáng AB
c) Trình bày cách vẽ
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trả lời các
câu hỏi sau:
- Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là gì ?
- Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ ?

- Cách nhận biết thấu kính hội tụ và thấu kính
phân kì ?
Yêu cầu học sinh có học lực trung bình trả lời
câu hỏi

Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả lời các
câu hỏi sau
- Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ ?
- Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ?
- Vẽ ảnh của vật sáng AB trong các trờng hợp
sau:

O
B
A
F
F'
Yêu cầu đại diện nhóm nêu phơng án dựng ảnh
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
HĐ4: Kết luận bài học (5)
HS thực hiện.
Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức:
+) Hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
+) Đặc điểm của ảnh tạo bởi các thấu kính.
+) Cách dựng ảnh của một vật qua thấu kính.
9
Trn Ngc Hng THCS Sỏn Chi
Học sinh theo dõi, lắng nghe. GV chốt lại các kiến thức.
D. hớng dẫn về nhà (2)
Ôn các kiến thức đã học trong bài.

Ôn các kiến thức về ánh sáng trắng và ánh sáng màu để tiết sau ôn tập tiếp.
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×