Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

báo cáo thường niên annual report 2011 baoviet bank ngân hàng bảo việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 61 trang )

0302
THÔNG ĐIP CA
CH TCH HI ĐNG QUN TR
BÁO CÁO CA TNG GIÁM ĐC
QUN LÝ RI RO
CÔNG NGH THÔNG TIN
TÁC NGHIP TP TRUNG
NGUN NHÂN LC
BÁO CÁO KIM TOÁN ĐC LP
MNG LƯI HOT ĐNG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KINH DOANH TIN T
NGÂN HÀNG BÁN L
NGÂN HÀNG DOANH NGHIP
CÁC CH S CƠ BN
SƠ Đ T CHC
TM NHÌN, S MNH,
GIÁ TR CT LÕI
Mục lục
0504
Tầm nhìn
Xác đnh tm nhìn 2015 là “tr thành ngân hàng bán l hàng đu v chng loi sn phm và cht lưng dch v ”.
sứ mệnh
Xây dng mt ngân hàng hin đi, đ cao tính chun mc trong qun tr điu hành và hot đng, đm bo mc
đ cao nht v cht lưng dch v và s hài lòng ca khách hàng thông qua đó to giá tr gia tăng bn vng cho
c đông, li ích dài hn cho nhân viên và thc hin tt trách nhim vi xã hi và cng đng.
 BAOVIET Bank đ cao tính hp tác, s đng lòng, ý thc xây dng nim tin trong các mi
quan h ni b cũng như các giao dch vi đi tác khác nhau. BAOVIET Bank tin tưng vào s thành công ca
mt tp th có năng lc và bit hp tác, chia s; Kt qu kinh doanh ph thuc nhiu vào kh năng am hiu các
đi tác, bn hàng, t đó có th cùng đưa các gii pháp phù hp, to lp trên cơ s s tin tưng gia các bên.


Hot đng vi phương châm , Ban lãnh đo cùng tp th đi ngũ
nhân viên ca BAOVIET Bank cam kt cung cp cho khách hàng các sn phm, dch v ngân hàng vi cht lưng
tt nht trong tng khâu phc v da trên nn tng công ngh qun tr ngân hàng đt tiêu chun quc t nhm
mang li li ích cao nht cho khách hàng, đi tác, c đông và toàn xã hi.
Giá Trị cốT lõi
 BAOVIET Bank hưng ti nhng chun mc đ xây dng mt ngân hàng hin đi, đó
là chun mc v mô hình t chc, mô thc qun tr, chun mc v công ngh, chun mc v dch v ngân hàng,
và chun mc v môi trưng làm vic chuyên nghip.
 BAOVIET Bank coi sáng to là chìa khóa ca thành công trong môi trưng kinh doanh
ngân hàng đy cnh tranh và bin đng. Là mt ngân hàng mi đi vào hot đng, yu t “sáng to”, s năng
đng s giúp BAOVIET Bank to ra nhng bưc tin cn thit trong quá trình phát trin ca mình, đm bo
cnh tranh hiu qu.
 BAOVIET Bank ưu tiên cho các n lc, nhng đóng góp thit thc đ to ra hiu qu bn
vng. Ngoài vic đt ra nhng mc tiêu hiu qu mang tính áp lc cao cho hot đng kinh doanh ca mình,
BAOVIET Bank thc s coi trng vic đánh giá đúng ri ro và xây dng ngun lc, năng lc cn thit cho vic
duy trì hiu qu bn vng cho nhiu năm tip theo.
07
Bà Nguyễn Thị Phúc Lâm
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Năm 2012 tiếp tục là một năm khó khăn đối với các hoạt động kinh tế nói chung và với thị trường tài chính ngân hàng
nói riêng. Trong cuộc đại phẫu thuật “tái cấu trúc” nền kinh tế, ngành ngân hàng sẽ có những sàng lọc, hợp nhất,
sát nhập tất yếu. Tuy nhiên, cơ hội kinh doanh mới sẽ mở ra cho các tổ chức nhanh nhạy, sáng tạo trên thị trường.
Trước những dự báo, phân tích về tình hình nói trên, BAOVIET Bank xác định mục tiêu ổn định, bền vững và duy trì
tăng trưởng hợp lý. Với mức vốn điều lệ mới trên 3.000 tỷ đồng, năm 2012 sẽ là năm bản lề để BAOVIET Bank bước vào
giai đoạn mới. Ngân hàng sẽ tập trung vào những nhiệm vụ trọng tâm sau: tiếp tục củng cố, kiện toàn mô hình tổ
chức và quản trị điều hành; đào tạo, phát triển nguồn nhân lực; nâng cao năng lực tài chính; phát triển kinh doanh
hiệu quả trên cơ sở đảm bảo an toàn; nâng cao chất lượng quản lý rủi ro, kiểm soát nợ xấu; đẩy mạnh ứng dụng công
nghệ thông tin ngân hàng hiện đại; phát triển các sản phẩm, dịch vụ; phát huy thế mạnh trong mối quan hệ với các
đơn vị thành viên Tập đoàn;… từ đó tập trung khắc phục các tồn tại, hạn chế, phát huy các lợi thế để hoàn thành các
mục tiêu đặt ra.

Phát huy tinh thần tự hào về thương hiệu Bảo Việt với gần 50 năm phát triển, cùng với sự tin tưởng, hỗ trợ, ủng hộ
quý báu của Quý khách hàng, Quý cổ đông và Cơ quan quản lý nhà nước các cấp, BAOVIET Bank quyết tâm hướng
đến những kết quả hoạt động kinh doanh tốt, tạo tiền đề cho việc thực hiện thành công chiến lược kinh doanh của
ngân hàng, xây dựng BAOVIET Bank trở thành một ngân hàng có sức cạnh tranh cao theo phương châm:
“An toàn - Hiệu quả”.
Xin chúc toàn thể quý vị sức khoẻ, hạnh phúc và thành đạt!
Năm 2011, nền kinh tế Việt Nam nói chung và ngành ngân hàng nói riêng đã phải đối mặt với những
thách thức lớn nhất trong thời kỳ đổi mới, đó là lạm phát tăng cao, thâm hụt thương mại, đầu tư
công kém hiệu quả, ảnh hưởng tiêu cực từ sự suy thoái của nền kinh tế thế giới…Trong bối cảnh đó,
là ngân hàng mới đi vào hoạt động được 3 năm, BAOVIET Bank cũng gặp không ít khó khăn và áp
lực trong hoạt động kinh doanh.
Trong điều kiện như vậy, kết quả kinh doanh năm 2011 của BAOVIET Bank chưa thực sự được như
kỳ vọng. Tuy nhiên, một số chỉ tiêu đã hoàn thành tốt, cụ thể là số lượng khách hàng tăng nhanh, tỷ
lệ nợ xấu được kiểm soát, đặc biệt là thanh khoản luôn được đảm bảo…Chính vì vậy, BAOVIET Bank
được Ngân hàng Nhà nước xếp vào nhóm 2 – nhóm ngân hàng hoạt động lành mạnh, ổn định và
an toàn với chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng 15%.
Kính thưa các Quý vị,
09
Ông Nguyễn Hồng Tuấn
Q. Tổng Giám đốc
Năm 2011, với chính sách hạn chế phát triển mạng lưới của Ngân hàng Nhà nước, BAOVIET Bank đã đưa vào hoạt
động thêm 4 đơn vị kinh doanh nâng tổng số điểm giao dịch của BAOVIET Bank lên con số 30 trên cả nước.
Năm 2012 tiếp tục là năm có khá nhiều thách thức cho các ngân hàng về một số vấn đề như xử lý nợ xấu, áp lực tái cơ
cấu để nâng cao năng lực tài chính, những khó khăn từ chính sách thắt chặt tiền tệ và quy mô tăng trưởng tín dụng.
Trước bối cảnh đó, trong năm 2012 BAOVIET Bank sẽ tập trung cho mục tiêu “An toàn và Hiệu quả” trong hoạt động
kinh doanh, với một số định hướng cơ bản như sau:
Về tổ chức bộ máy: kiện toàn mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động để vận hành một cách hiệu quả theo nguyên tắc
quản lý tập trung cao theo Khối.
 đẩy mạnh huy động vốn từ các tổ chức kinh tế và dân cư; tiếp tục hướng đến các đối
tượng khách hàng là doanh nghiệp lớn và vừa để phát triển tín dụng; hợp tác hiệu quả hơn với các đơn vị thành viên

của Tập đoàn Bảo Việt.
Về công nghệ ngân hàng: đẩy mạnh việc phát triển các tiện ích ngân hàng điện tử và các sản phẩm thẻ; chú trọng
quản trị hệ thống để bảo đảm an toàn hệ thống và an ninh mạng, kết hợp với hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin
của Tập đoàn để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống BAOVIET Bank.
 hoàn thiện và nâng cấp các chính sách, công cụ quản trị rủi ro tín dụng; tăng cường hơn cho công
tác giám sát và phối hợp giữa các đơn vị tác nghiệp và các đơn vị kinh doanh trong việc kiểm soát hợp đồng tín dụng
và hợp đồng bảo đảm tiền vay.
Trong năm 2012 BAOVIET Bank xác định mục tiêu ổn định, phấn đấu đạt mức tăng trưởng hợp lý gắn với tập trung
nâng cao hơn về chất lượng quản trị điều hành ngân hàng.
Năm 2011, trước tình hình lạm phát trong nước tăng cao, Chính phủ đã thực hiện nhiều biện pháp
kinh tế như: chính sách tiền tệ thắt chặt, hạn chế đầu tư công, hạn chế tăng trưởng tín dụng…
Điều này đã tác động lớn đến hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng nói chung và các
NHTM nói riêng, trong đó có BAOVIET Bank – một trong những ngân hàng trẻ nhất Việt Nam.
Mặc dù vậy, trong năm 2011, với sự chỉ đạo sát sao của Hội đồng Quản trị, Ban Điều hành và sự nỗ lực
của tập thể cán bộ nhân viên, BAOVIET Bank đã từng bước khắc phục khó khăn, đạt được những kết
quả đáng ghi nhận như sau: thanh khoản ngân hàng được đảm bảo ngay cả trong giai đoạn căng
thẳng thanh khoản của hệ thống ngân hàng thương mại vào dịp cuối năm; tổng dư nợ tín dụng
đạt 6.713 tỷ đồng, tăng trưởng 20%; huy động vốn từ tổ chức kinh tế và dân cư đạt 7.030 tỷ đồng; lợi
nhuận trước thuế đạt 154 tỷ đồng.
Kính thưa các Quý vị,
1110
chi nhánh
hội sở chính
Phòng Khách hàng
Doanh nghip
Ngân hàng Doanh nghip
(Hi s chính)
Đi Hi đng C đông
Tng Giám đc
Thương hiu &

Truyn thông
Ban Phát trin
Mng lưi
Giám đc
Khi NHDN
Giám đc
Khi NHBL
Giám đc
Khi KDTT
Giám đc
Khi tác nghip
Giám đc
Khi QLRR
Giám đc
Trung tâm CNTT
Các Phòng,
Ban H tr
Ban Tài chính KT
Ban Pháp ch
P.Tái thm đnh
P.Giám sát
Tín dng
P.QL vn & KDTT
P.Phát trin KH
P.PTTT P.PTSP & QLKD
P.Đ C TC P.Tác nghip th
Các y ban
Ban Kim soát
Phòng Kim toán
Ni b

Văn phòng HĐQT
Trung tâm
Thanh toán
P.Phân tích
Nghip v
P.Phát trin
Gii pháp k thut
P.KD th
& E-banking
P.Qun tr H thng Ban Nhân sP.Qun lý Ri roP.KD GTCG
P.TN Tín dng
HSC
Qun tr d liu
& ng dng
P.TN Tín dng 2
(Phía nam)
Ban Hành chínhALM
Ngân hàng Bán l
(Hi s chính)
Hi đng Qun tr
Giám đc Chi nhánh
Phòng Khách hàng
Cá nhân
Phòng dch v
Khách hàng và Ngân qu
1312
Ông DƯƠNG ĐC CHUYN
Ủy viên Hội đồng Quản trị
Thạc sỹ Tài chính
Ông TÔN QUC BÌNH

Ủy viên Hội đồng Quản trị
Tiến sỹ Tin học
Ông LÊ TRUNG HƯNG
Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Thạc sỹ Quản lý Hành chính
Bà NGUYN TH PHÚC LÂM
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Thạc sỹ Kinh tế

NGÔ TH THU TRANG
Ủy viên Hội đồng Quản trị
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh

hội đồng quản trị
Hi đng Qun tr BAOVIET Bank quyt đnh chin lưc, k hoch phát trin trung hn và
k hoch hàng năm ca ngân hàng. Hi đng Qun tr thông qua các vn đ t chc, b
máy điu hành ca toàn ngân hàng; đưa ra các quyt đnh v thành lp các đơn v thuc
BAOVIET Bank; ban hành các quy ch v t chc, qun tr và hot đng trong ngân hàng theo đúng
điu l ca BAOVIET Bank đã đưc Thng đc Ngân hàng Nhà nưc chun y theo quyt đnh s
3130/QĐ-NHNN ngày 16/12/2008.
1514
BAn kiểM soátBAn điều hành
Ban Điu hành ca BAOVIET Bank hi t các thành viên đưc đào to căn bn trong và ngoài nưc, tng
đm nhn nhng v trí quan trng ti các đnh ch tài chính có uy tín ti Vit Nam.
Bà LÊ ANH PHƯƠNG
Thành viên chuyên trách Ban Kiểm soát
Cử nhân Kinh tế
Ông NGUYN DUY KHÁNH
Thành viên chuyên trách Ban Kiểm soát
Cử nhân Kinh tế

Ông TRN HOÀI PHƯƠNG
Trưởng Ban Kiểm soát
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh

Ông TÔN QUC BÌNH
Phó Tổng Giám đốc
Giám đốc Khối Công nghệ Thông tin
Tiến sỹ Tin học
Bà NGUYN TH NGUYT THU
Phó Tổng Giám đốc
Giám đốc Khối Kinh doanh Tiền tệ
Thạc sỹ Tài chính Ngân hàng
Bà NGUYN TH THÙY DƯƠNG
Phó Giám đốc Khối Quản lý Rủi ro
Thạc sỹ Tài chính Ngân hàng

Đ TH PHƯƠNG LAN
Q. Kế toán trưởng
Thạc sỹ Tài chính Ngân hàng
Bà TRN TH MINH HU
Phó Giám đốc Khối Tác nghiệp
Thạc sỹ Tài chính Ngân hàng
Ông NGUYN HNG TUN
Q. Tổng Giám đốc
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh

1716
hướng tới sự
hài lòng củA
khách hàng

thông quA việc
hoàn thiện từng
sản phẩM, dịch vụ.
STT Mt s ch tiêu chính
Thc hin
so vi
KH 2011
TH 2009 KH 2011 TH 2011TH 2010
13.718
7.291
5.615
26
177
133
21%
19.000
10.000
6.700
31
200
150
> 9%
13.225
7.030
6.713
30
154
116
22%
69,61%

70,30%
100,19%
96,77%
77,00%
77,00%
1
2
3
4
5
6
7
Tng tài sn (t VND)
Huy đng TCKT và dân cư (t VND)
Cho vay các TCKT và dân cư (t VND)
S lưng chi nhánh
Li nhun trưc thu (t VND)
Li nhun sau thu (t VND)
H s an toàn vn - CAR
7.270
3.514
2.256
11
76
63
35%
1918
2120
Thực hiện nghiêm túc theo sự chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước trong bối cảnh cạnh tranh quyết liệt
của thị trường, hoạt động của Khối Ngân hàng Bán lẻ (NHBL) đã gặp phải không ít khó khăn thách

thức. Tuy nhiên, với sự linh hoạt chủ động trong quản lý kinh doanh và sự quyết tâm cao của toàn
thể đội ngũ cán bộ nhân viên, Khối NHBL vẫn đạt được những thành tích đáng ghi nhận.

Chu tác đng t nhng din bin phc tp ca nn kinh t và nhng thay đi trong chính sách
điu hành lãi sut huy đng ca Ngân hàng Nhà nưc, công tác huy đng vn ca Khi NHBL
gp rt nhiu tr ngi. Tuy vy, trong năm 2011, huy đng vn ca Khi NHBL lúc cao nht đã
đt 2.300 t, cui năm đt 1.677 t, tăng 12% so vi năm 2010.
Vic n đnh tc đ tăng trưng tín dng  mc 20% và hn ch tín dng phi sn xut ca Ngân hàng Nhà nưc
khin BAOVIET Bank phi điu chnh hot đng tín dng so vi k hoch ban đu. Theo đó, dư n tín dng ca
Khi NHBL (trong đó ch yu là cho vay tiêu dùng cá nhân) gim xung còn 750 t trong năm 2011, tương đương
75% năm 2010.
Doanh s bán bo him qua ngân hàng (Bancassurance) ph thuc rt nhiu vào tăng trưng tín dng. Do tăng
trưng tín dng gim sút, doanh s Bancassurance ca Khi NHBL ch đt 3.460 t, gim 10% so vi năm 2010.
Tuy năm 2011 là mt năm đy khó khăn, nhưng do có đưc s yêu mn tin tưng ca khách hàng dành cho
BAOVIET Bank, Khi NHBL vn thu hút đưc hơn 30.000 khách hàng mi, lũy k c năm đt 43.102 CIF, tăng trưng
250% so vi năm 2010. S lưng th ghi n đt con s 30.680, tăng gp hơn 4 ln so vi năm trưc.
TÍN DNG
T VND
428
TH 2009
TH 2010
998
TH 2011
750
TH GHI N
TH 2011
30.680
TH 2010
5.870
BANCASSURANCE

T VND
TH 2009
0,8
TH 2011
3,5
TH 2010
3,8
S LƯNG KHÁCH HÀNG
TH 2009
2.519
TH 2010
12.323
TH 2011
43.102
HUY ĐNG VN
T VND
TH 2009
415
TH 2011
1.677
TH 2010
1.495
2322
mang li hiu qu rõ rt, h tr tích cc cho hot đng kinh doanh ca toàn h thng bán l và góp phn qung
bá thương hiu BAOVIET Bank.
Khi NHBL cũng không quên thc hin chăm sóc thưng xuyên đi vi khách hàng là ch th BVLink, BVIP
thông qua các ưu đãi hàng tháng ti các đi tác nhà hàng, trung tâm mua sm, chăm sóc sc khe… theo các
chương trình hp tác “Đa ch vàng” ca BAOVIET Bank.

Khi NHBL xác đnh tm quan trng ca vic xây dng mt h thng các đi tác chin lưc trên nhiu phương

din. Trong lĩnh vc ngân hàng đin t, Khi NHBL thúc đy vic kt ni cht ch vi các đi tác trong lĩnh vc
tài chính - ngân hàng thông qua liên minh th ATM và mng lưi POS.
Phát huy ưu th là thành viên ca ca Tp đoàn Bo Vit, Khi NHBL đã thúc đy hot đng hp tác kinh doanh
đ cung cp sn phm dch v cho cán b nhân viên ti Tp đoàn Bo Vit và các đơn v thành viên ca Tp
đoàn như Chng khoán Bo Vit, Bo him Bo Vit, Bo Vit Nhân th, Đu tư Bo Vit, Qun lý Qu Bo Vit.
Đng thi, tn dng uy tín vn có t Bo him Bo Vit, Khi NHBL còn kt hp vi đơn v này đưa ra các gói
sn phm Bancassurance mang li nhiu li ích trên c hai phương din tài chính và bo him cho khách hàng.
Bên cnh hp tác ni b, Khi NHBL cũng ch đng hp tác vi đi tác là các khách hàng doanh nghip BAOVIET
Bank đ cung cp các sn phm tin gi, cho vay, bo him, chng khoán, th, ngân hàng đin t đn các cán
b nhân viên ca doanh nghip theo hưng đôi bên cùng có li. S lưng đi tác nh vy ngày càng tăng mnh;
cht lưng hp tác đưc gi vng, n đnh, tim năng ca các đi tác đưc khai thác ti đa.
Mc dù gp nhiu khó khăn thách thc trong năm 2011 nhưng Khi NHBL cũng đã đt đưc nhng kt qu nht
đnh. Mô hình bán l tng bưc đưc trin khai đã ghi nhn nhng thành công ban đu. Các sn phm dch v bán
l không ngng đưc phát trin, nâng cao cht lưng đã nhn đưc nhng phn hi tích cc t phía khách hàng.
Đây là cơ s quan trng cho s phát trin ca Khi NHBL nói riêng và BAOVIET Bank nói chung trong năm 2012.

Hưng ti mc tiêu tr thành ngân hàng bán l hàng đu Vit Nam trong tương lai, Khi NHBL đã n lc không
ngng đ đưa ra nhng sn phm mi, phù hp vi nhu cu ngày mt đa dng ca khách hàng. Trong năm 2011,
Khi NHBL đã trin khai thành công thêm 8 sn phm mi, nâng tng s sn phm dành cho khách hàng cá nhân
lên 47 sn phm.
Bên cnh các sn phm truyn thng, Khi NHBL chú trng phát trin và ci tin các sn phm tích hp nhng
tính năng hin đi và đa tin ích, đc bit là các sn phm ngân hàng đin t. Tip sau vic kt ni thành công h
thng ATM vi liên minh th Smartlink, VNBC, BAOVIET Bank đã kt ni thành công h thng POS vi BanknetVN.
Hin ti, các sn phm th BVLink, BVIP có th thc hin giao dch trên h thng khong 50.000 POS ca 29 ngân
hàng thuc ba t chc chuyn mch th Smartlink, BanknetVN và VNBC. ATM ca BAOVIET Bank không ch chp
nhn th ni đa ca tt c các ngân hàng trong nưc mà còn cho phép ng tin mt cho nhiu loi th quc t
(VISA, MasterCard, JCB, CUP,…).
Các sn phm th ghi n BVLink, BVIP có các tính năng như EZ-Billing, EZ-Topup, EZ-Saving cho phép khách hàng
thc hin nhiu giao dch tài chính (thanh toán hóa đơn, gi tit kim,…) thun tin thông qua các phương tin
khác nhau (Internet Banking, Mobile Wap, SMS Banking). Cũng trong năm 2011, Khi NHBL trin khai thành công

gói sn phm BVIP là s kt hp trn gói, hoàn chnh và toàn din các dch v Tài chính - Đu tư Bo him, mang
li li ích ti đa cho khách hàng, góp phn đa dng hóa h thng sn phm bán l ti BAOVIET Bank.
Nhng phát trin và ci tin trên đã góp phn vào s thành công ca Khi NHBL trong vic nâng s lưng phát
hành th ghi n ni đa và phát trin khách hàng mi trong năm 2011.

N lc không ngng trong vic đưa sn phm ca BAOVIET Bank đn vi khách hàng, trong năm 2011, Khi NHBL
đã trin khai nhiu chương trình hp dn như “Mừng sinh nhật, đón Tân Mão”, “Nạp tiền trả cước, rước lộc xuân về”,
“Thay lời tri ân”, “Tích lộc tài, xài LX”,… Nhng chương trình này đã thu hút đưc nhiu s quan tâm ca khách hàng,
các giải pháp
đã thực hiện
2524
Trong bối cảnh chung nền kinh tế Việt Nam đang đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức khi tăng
trưởng kinh tế không đạt được như kỳ vọng, lạm phát mặc dù được kiềm chế nhưng vẫn ở mức cao,
thị trường tài chính, tiền tệ vẫn diễn biến phức tạp và chứa đựng nhiều yếu tố bất ổn, năm 2011, Khối
Ngân hàng Doanh nghiệp (NHDN) đã nỗ lực triển khai kế hoạch kinh doanh và đã đạt được một số
kết quả nhất định.

Đn 31/12/2011, BAOVIET Bank đã có 1.338 khách hàng doanh nghip, tăng gp đôi năm 2010.
Huy đng vn đt 5.353 t đng. Tuy doanh s huy đng vn còn khiêm tn, nhưng trong bi
cnh lm phát cao, Ngân hàng Nhà nưc thc thi chính sách tin t tht cht, có th nói, Khi
NHDN đã có nhng thành công nht đnh trong vic duy trì và phát trin các ngun huy đng
truyn thng, đng thi tuân th cht ch các quy đnh ca Ngân hàng Nhà nưc v trn lãi sut.
Dư n tín dng đt 5.963 t đng, tăng 29% so vi năm 2010. Trong năm 2011, Khi NHDN đã điu hành chính
sách tín dng mt cách linh hot đ va đáp ng đưc yêu cu gii ngân ca các khách hàng đã cp hn mc,
phát trin khách hàng mi và đm bo t l tăng trưng không vưt mc quy đnh ca Ngân hàng Nhà nưc trên
toàn h thng.
Doanh thu t hot đng Bancassurance ca Khi NHDN đt 15,4 t đng, tăng gp đôi so vi năm 2010. Tuy nhiên,
kt qu này chưa tương xng vi kỳ vng và tim năng ca BAOVIET Bank. Hot đng Bancassurance luôn gn
cht vi hot đng tín dng. Do đó, mc tiêu hot đng tín dng an toàn trong năm 2011 phn nào đã tác đng
đn doanh thu bo him ca Khi NHDN.

Doanh s Tài tr Thương mi (L/C, nh thu, không tính chuyn tin) đt 674 t đng, gim 53% so vi năm 2010
và đt 34% k hoch. Trong năm 2011, hot đng Tài tr Thương mi ca Khi NHDN cũng b nh hưng do ch
trương hn ch tăng trưng tín dng.
S LƯNG KHÁCH HÀNG
TH 2009
184
TH 2010
660
TH 2011
1.338
TÍN DNG
T VND
BANCASSURANCE
T VND
TH 2009
0,4
TH 2011
15,4
TH 2010
7,3
TÀI TR THƯƠNG MI
T VND
TH 2009
514
TH 2011
674
TH 2010
1.439
1.783
TH 2009

TH 2010
4.617
TH 2011
5.963
HUY ĐNG VN
T VND
TH 2009
3.096
TH 2011
5.353
TH 2010
5.796
2726
các giải pháp
đã thực hiện

• Xây dng các đnh hưng, k hoch kinh doanh rõ ràng cho tng đơn v kinh doanh;
• Xây dng và trin khai chính sách lãi sut, chính sách khách hàng, chính sách bán hàng;
• T chc các chương trình thi đua bán hàng;
• H tr trc tip cho đi ngũ bán hàng trong tng giao dch c th vi khách hàng.

Năm 2011 là năm Ngân hàng Nhà nưc trin khai các bin pháp trong Ngh quyt 11 ca Chính ph v kim soát
lm phát và n đnh kinh t vĩ mô. Vì vy, bên cnh phát trin kinh doanh, Khi NHDN cũng phi hp vi Khi
Qun lý Ri ro (QLRR) kim soát tt các ch tiêu an toàn, tuân th theo quy đnh ca Ngân hàng Nhà nưc, c th:
• Kim soát tuân th quy đnh v trn lãi sut;
• Kim soát tuân th tc đ tăng trưng tín dng c năm không vưt quá 20%;
• Kim soát tuân th t l cho vay phi sn xut dưi 22% ti thi đim 30/06/2011 và dưi 16% ti thi đim
31/12/2011.

Trong mt môi trưng cnh tranh khc lit, vic cung cp đưc các sn phm phù hp vi tng phân khúc khách

hàng mc tiêu đóng vai trò ht sc quan trng trong vic thu hút và duy trì khách hàng. Nhn thc đưc điu
này, năm 2011 BAOVIET Bank đã xây dng và trin khai chin lưc phát trin sn phm cho các khách hàng
doanh nghip c th như sau:
• Phát trin toàn din các sn phm truyn thng như Tín dng, Bo lãnh, Tin gi, Thanh toán và Tài tr Thương mi;
• Phát trin chuyên sâu các sn phm tín dng theo ngành, lĩnh vc, vùng min phù hp vi tng đi tưng khách
hàng như Tín dng ngành Go, Cà phê, Sa; Tín dng cho các doanh nghip xut nhp khu…;
• Phát trin đa dng các sn phm b tr đ tăng tin ích cho khách hàng như Qun lý dòng tin, Tr lương,
Thu h ngân sách…;
• Phát trin các gói sn phm vi nhiu tin ích tha mãn tt nht nhu cu đa dng ca khách hàng;
• Phát trin các sn phm có th ng dng đưc trên nn tng Internet Banking đ tăng s thun tin cho khách hàng.
Quá trình phát trin sn phm đưc thc hin theo mt quy trình khép kín t khâu hình thành ý tưng, thit k
sn phm, th nghim, trin khai đn theo dõi, đánh giá, điu chnh sn phm.


Là mt ngân hàng mi, đ có th cnh tranh thu hút khách hàng, vic phát trin mng lưi cn đi đôi vi phát trin
đi ngũ bán hàng chuyên nghip mt cách nhanh chóng. Trong năm 2011, BAOVIET Bank đã chú trng phát trin
đi ngũ bán hàng khách hàng doanh nghip thông qua:
• Tuyn chn k càng đi ngũ chuyên viên và qun lý quan h khách hàng;
• Xây dng Mô t công vic c th cho tng v trí;
• T chc đào to thưng xuyên v sn phm và k năng bán hàng;
• Xây dng h thng theo dõi và đánh giá kt qu công vic (KPIs) ca tng v trí.
2928
Nhn thc đưc nhng khó khăn, thách thc trên th trưng tin t trong bi cnh Ngân hàng Nhà nưc tip tc
thc thi chính sách tin t thn trng trong năm 2012, Khi KDTT xác đnh chin lưc kinh doanh “năng đng,
linh hot” đ tip tc thc hin tt nhim v qun lý tp trung ngun vn, đm bo thanh khon, phát trin kinh
doanh và tn dng mi cơ hi t nhng bin đng trên th trưng đ đem li hiu qu ti ưu cho ngân hàng.
Năm 2011 là năm đặc biệt khó khăn về thanh khoản với hệ thống ngân hàng, đặc biệt với những
ngân hàng vừa và nhỏ. Bảo đảm khả năng thanh khoản trở thành mục tiêu hàng đầu xuyên suốt
của Khối Kinh doanh Tiền tệ (KDTT). Tuy nhiên, việc tối ưu hóa khả năng sinh lời cho ngân hàng với
mức rủi ro cho phép trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng, thị trường trái phiếu và thị trường ngoại

hối vẫn được thực hiện sát sao và đạt được nhiều thành quả đáng ghi nhận:
• Trong nhng thi đim khó khăn v thanh khon (tháng 1 – 4/2011 và tháng 10 – 12/2011), BAOVIET Bank đã liên
tc áp dng các chính sách điu hành thanh khon linh hot như: tham gia các giao dch Repo trái phiu chính
ph đúng thi đim, linh hot vic s dng danh mc trái phiu chính ph hp lý, qun lý dòng tin mt cách sát
sao. Đc bit, BAOVIET Bank đã không “sa” vào by tăng trưng huy đng nóng, chuyn dòng vn t th trưng
II sang th trưng I, mà hin nay hu qu ca nó rt nhiu NHTM phi gánh chu. Vic BAOVIET Bank bo v đưc
thanh khon sut trong năm qua là mt thành công, khng đnh đưc v th, uy tín trên th trưng liên ngân hàng
và cng đng.
• Tham gia tích cc các nghip v th trưng tin t vi Ngân hàng Nhà nưc, c th là: tham gia th trưng m,
thu chi vay qua đêm… duy trì ti ưu s dư vay Ngân hàng Nhà nưc va đáp ng yêu cu qun tr thanh khon
và góp phn gim chi phí vn cho ngân hàng, nâng cao hiu qu kinh doanh.
• To đưc v th trên th trưng liên ngân hàng trong giao dch vn. Nhiu Ngân hàng thương mi ln thưng
xuyên duy trì quan h gi vn/nhn vn, tín chp vi BAOVIET Bank.
• Đáp ng nhu cu ngoi t ca khách hàng t vic cân đi cung, cu trên toàn h thng và liên ngân hàng; phc
v kp thi các nhu cu mua, bán ngoi t ca Tp đoàn Bo Vit và các đơn v thành viên đ thanh toán ra nưc
ngoài trong điu kin th trưng khó khăn.
• Trưc thc trng th trưng thay đi quá nhanh và khó lưng trưc, BAOVIET Bank cũng đã nhanh chóng thu hi
vn kinh doanh trên th trưng liên ngân hàng, gim thiu ti đa nguy cơ n đng kéo dài không nh hưng đn
thanh khon.
• Hot đng Repo trái phiu đưc đy mnh và đem li hiu qu thit thc cho ngân hàng.
• Tích cc huy đng vn t các đnh ch tài chính (Tp đoàn Bo Vit, BHBV, BVNT, BVF, BVSC,…) và các khách hàng
doanh nghip ln góp phn đáng k vào s mnh hoàn thành k hoch chung ca ngân hàng. Đn thi đim
31/12/2011 ngun huy đng do Khi KDTT qun lý là 4.111 t (59% tng tin gi huy đng t th trưng I ca toàn
ngân hàng) vưt 29% so vi k hoch là 3.200 t.
3130

BAOVIET Bank chú trng to lp ý thc thn trng v Qun lý Ri ro, phát trin k năng nhn bit và phân tích v
mi vn đ liên quan đn các loi ri ro đi vi tt c các nhà qun lý, thưng xuyên xem xét li hot đng đ đánh
giá chin lưc và ri ro trong tng công vic và chc năng.
BAOVIET Bank trin khai H thng Qun lý Ri ro thông qua mt cơ cu t chc bo đm s đc lp gia chc

năng to li nhun và chc năng Qun lý Ri ro. Khi Qun lý Ri ro chu trách nhim v vic đ xut các chính
sách, công c qun lý các loi ri ro trong ngân hàng.
Năm 2011, hot đng Qun lý ri ro ca BAOVIET Bank có mt s đim ni bt như sau:
• Tiếp tục xây dựng và đánh giá, điều chỉnh bổ sung hệ thống các văn bản cần thiết liên quan đến Quản lý Rủi ro.
• Công tác tái thẩm định được thực hiện một cách cẩn trọng và đảm bảo tiến độ trong điều kiện nhân sự không
nhiu. S phi hp gia b phn Tái thm đnh và các Đơn v kinh doanh nhìn chung khá suôn s.
• Công tác giám sát tín dụng đã thể hiện được vai trò trong quản lý vốn vay sau phê duyệt; Bộ phận Xử lý nợ đã rất
tích cc trong vic h tr chi nhánh và trc tip tham gia thu hi các khon n xu.
• Các bộ phận Quản lý Rủi ro phi tín dụng, ALM đã phát huy được vai trò quản lý của mình trong hoạt động của
ngân hàng, đang phát trin theo đúng đnh hưng và tin đ.
3332
• Bên cnh vic luôn luôn thc hin tuân th các t l v gii hn an toàn trong hot đng theo Quy đnh ca
NHNN, BAOVIET Bank cũng đã ban hành h thng mt s hn mc đ qun lý ni b như: hn mc thanh khon,
Hn mc NOP, hn mc l kinh doanh ngoi t, các hn mc liên quan đn hot đng đu tư và kinh doanh Giy
t có giá,… Công tác tính toán, giám sát và báo cáo các t l, gii hn, hn mc đưc thc hin đnh kỳ hàng ngày,
hàng tun, hàng tháng theo quy đnh ca Ngân hàng Nhà nưc và quy đnh ni b ca BAOVIET Bank.
• Đi vi công tác Qun lý Ri ro thanh khon, BAOVIET Bank đang tin hành khai thác, tng hp d liu quá kh
đ xây dng công c Qun lý Ri ro thanh khon da trên hành vi ng x ca khách hàng đ đo lưng chính xác
mc đ thiu ht thanh khon ca ngân hàng, tin ti thit lp các hn mc đ qun lý thanh khon cũng như
xây dng h thng các ch tiêu cnh báo ri ro thanh khon.
• Đi vi công tác Qun lý Ri ro th trưng, BAOVIET Bank tp trung vào 2 loi ri ro chính nh hưng ln nht
đn Ngân hàng là Ri ro Lãi sut và Ri ro T giá. Cùng vi chính sách Qun lý Ri ro lãi sut và t giá tp trung ti
Hi s chính cũng đã phát huy tác dng tích cc trong công tác Qun lý Ri ro th trưng khi các chính sách và các
điu chnh đưc áp dng kp thi, ch đng vi tình hình bin đng phc tp trên th trưng.
• Nghiên cu, xây dng, phát trin và hoàn thin các công c, mô hình Qun lý Ri ro th trưng đ giám sát và
qun lý như: đánh giá mc đ chênh lch nhy cm vi lãi sut gia tài sn có và tài sn n ca ngân hàng (Gap
Lãi sut, Gap PV01…); phân tích nh hưng ca bin đng lãi sut, t giá đn giá tr Tài sn cũng như thu nhp ca
Ngân hàng (VaR, EaR ); đnh giá danh mc Trading ca ngân hàng theo giá tr th trưng (Mark to market)… nhm
thc hin công tác Qun lý Ri ro mt cách có h thng và hiu qu, hưng ti chun mc và thông l quc t.


• BAOVIET Bank đã xây dng đưc mt h thng văn bn tương đi đy đ trên các mng nghip v. Các quy trình
nghip v luôn đm bo mi giao dch đăng nhp phi đưc kim soát bưc 1 (có quy trình cn phi qua 2 bưc
kim soát). BAOVIET Bank cũng đã ban hành các quy đnh v vic qun lý truy cp h thng Core Banking T24, v
phòng chng ra tin, v Qun lý Ri ro trong hot đng ngân hàng đin t và v Qun lý Ri ro tác nghip.
• BAOVIET Bank đã đnh hưng xây dng khung Qun lý Ri ro tác nghip theo chun Basel II nhm to cơ s v
t chc, cơ ch qun lý – thông tin, thng nht v quy trình Qun lý Ri ro tác nghip t nhn din ri ro và phát
trin công c đo lưng và bin pháp phòng nga và gim thiu ri ro và cơ ch qun lý, giám sát. Vic thành lp
mt b phn Qun lý Ri ro tác nghip đc lp thuc Khi Qun lý Ri ro đã th hin nhn thc t Hi đng Qun
tr và Ban Điu hành v tm quan trng và đnh hưng đúng đn trong vic xây dng và phát trin Qun lý Ri ro
tác nghip, song song và đng hành vi phát trin kinh doanh.
• Thưng xuyên cp nht danh sách Black - list liên quan đn phòng chng ra tin, tài tr khng b (AML/ATF) đ
trin khai chương trình cnh báo trên toàn h thng và các báo cáo AML khác.

• Qun lý tp trung ri ro tín dng to s nht quán gia đnh hưng phát trin kinh doanh/khách hàng vi đnh
hưng/chính sách v qun lý ri ro.
• Thc hin qun lý danh mc tín dng thông qua đánh giá phân tích đi vi các lĩnh vc tp trung ri ro, thit lp
hn mc tín dng tương ng vi mc đ ri ro mà BAOVIET Bank có th chp nhn.
• Trin khai h thng xp hng tín dng ni b đi vi khách hàng doanh nghip, khách hàng cá nhân và
h kinh doanh.
• Xây dng và ban hành các văn bn, quy đnh, quy trình, hưng dn v hot đng tín dng t khâu tip th, phát
trin/thm đnh khách hàng đn phê duyt và qun lý khon tín dng sau phê duyt; đng thi áp dng và phát
trin các phn mm qun lý (Core Banking T24) và các ng dng khác đ h tr các b phn trong quá trình
qun lý khon vay.
• Thc hin qun lý và giám sát tín dng thông qua các cuc kim tra đnh kì hoc trng đim ni dung h sơ tín
dng, kim tra trc tip khách hàng và tài sn đm bo, đng thi thưng xuyên rà soát đánh giá v các sn phm
tín dng đã ban hành.
• Thc hin h thng báo cáo Ngân hàng Nhà nưc, báo cáo ni b đnh kỳ.
• Trin khai thc hin báo cáo và giám sát theo các yêu cu mi ca Ngân hàng Nhà nưc như Thông tư 01,
Thông tư 03,…


• Ngay t khi thành lp, cùng vi vic ý thc rõ tm quan trng ca công tác Qun lý Ri ro trong hot đng ngân
hàng, BAOVIET Bank đã có b phn chuyên trách v Qun lý Ri ro thanh khon – th trưng; xây dng và ban
hành cơ bn đy đ h thng các văn bn quy đnh v Qun lý Ri ro thanh khon – th trưng như: quy đnh v
Qun lý Ri ro thanh khon, quy đnh v Qun lý Ri ro th trưng và mt s quy đnh khác… Trong đó quy đnh
chi tit các công c đ nhn din, đo lưng, giám sát, kim soát ri ro, các ch tiêu cnh báo ri ro…
• Có s phi hp cht ch, liên tc, thưng xuyên gia Khi Qun lý Ri ro và các b phn kinh doanh đc bit là
Khi Kinh doanh Tin t trong công tác Qun lý Ri ro thanh khon – th trưng như: nhn din ri ro, xây dng
các công c đ đo lưng ri ro, thit lp h thng hn mc đ qun lý,… Bên cnh đó là s h tr ln t Trung tâm
Công ngh Thông tin đi vi các vn đ liên quan đn khai thác ngun d liu, xây dng h thng báo cáo Qun
lý Ri ro t đng, xây dng các phn mm đ qun lý. B phn Qun lý Ri ro thanh khon – th trưng cũng có
đưc h tr t Tp Đoàn Bo Vit thông qua các hi tho, bui làm vic, các khóa đào to ngn hn các kin thc
và k năng v Qun lý Ri ro đc bit là t các chuyên gia đn t HSBC.
• Duy trì đnh kỳ, đt xut các cuc hp ca y ban ALCO, y ban Qun lý Ri ro đ cp nht kp thi tình hình bin
đng trên th trưng, tình hình hot đng ca BAOVIET Bank và đưa ra các chính sách qun lý kp thi.
3534

• Trong năm 2011, Trung tâm Công ngh Thông tin (TT CNTT) đã bo đm đưc s vn
hành n đnh ca các h thng chính là Core Banking và h thng Th đng thi phát trin
thêm nhiu Module tin ích trên h thng Core Banking giúp cho hot đng tác nghip ca
toàn h thng tr nên thun tin hơn.
• TT CNTT đã hoàn thành đưc mt s d án trng đim như trin khai b sn phm BVIP, ng dng in hóa đơn
VAT, h thng báo cáo thng kê theo Thông tư 21 ca Ngân hàng Nhà nưc.
• Trin khai nâng cp h thng thông tin qun lý MIS - 03; Phân tích, phát trin thêm tính năng cho h thng
Internet Banking.
• Công tác bo đm vn hành h thng và h tr nghip v, công ngh đã đưc chú trng, bo đm h tr ti đa
cho hot đng ca các cán b trong ngân hàng. Công tác qun tr ng dng và cơ s d liu cũng đang bt đu
đưc trin khai thc hin.
• TT CNTT cũng đang tin hành tuyn dng thêm nhân s nghip v và đã có s phân công chéo gia các nhóm
nghip v đ bo đm ngun lc h tr.


• Tăng cưng nhân s v nghip v và k thut đ bo đm cho vic x lý kp thi các vn đ ca h thng hin ti
đng thi vi vic trin khai, nâng cp các h thng nghip v lõi (T24, Way4) và phc v vic phát trin các ng
dng mi. B sung nhân s cho các mng công vic: bo mt qun tr cơ s d liu, qun tr ng dng và d liu.
• Tip tc trin khai d án “Trang b thit b Công ngh Thông tin – Giai đon I” (vi mc tiêu nâng cp nhóm
máy ch cho các ng dng qun tr h thng và tăng cưng Thit b An ninh Phòng chng xâm nhp h thng
CNTT ca BAOVIET Bank). D án này có tính cht cp thit, nh hưng đn s an toàn ca c h thng CNTT ca
BAOVIET Bank, đc bit là khi hin nay các dch v Ngân hàng đin t đã đưc trin khai và đi vào hot đng.
• Tip tc trin khai mt s d án khác v CNTT đã có trong k hoch năm 2011 nhưng vì mt s lý do nên cho đn
nay chưa đưc thc hin như: D án nâng cp Core Banking T24 lên phiên bn mi, D án BPM & ECM (qun lý quy
trình kinh doanh và qun tr tài liu). Các d án này có ý nghĩa rt ln trong vic nâng cao kh năng x lý và khc
phc nhng đim tn ti ca h thng hin thi cũng như tăng cưng hot đng qun tr tp trung và gim mc
đ ri ro trong các hot đng kinh doanh ca toàn h thng.
• Đy mnh vic phát trin các tin ích ngân hàng đin t (qua các kênh: Internet Banking, Mobile Banking,
Phone Banking, ATM) và các sn phm th.
3736
Năm 2011, BAOVIET Bank tiếp tục củng cố phát triển mô hình quản lý tập trung, thể hiện rõ ở
việc thực hiện các chức năng tác nghiệp tập trung cho cả hệ thống tại Hội sở chính bao gồm
Tác nghiệp Thanh toán (trong nước và quốc tế), Tác nghiệp Tài trợ Thương mại, Tác nghiệp Thẻ,
Tác nghiệp Kinh doanh Tiền tệ và Tác nghiệp Tín dụng.
Mô hình tác nghiệp tập trung giúp tinh giản cơ cấu nhân sự và quy mô tại các chi nhánh của
BAOVIET Bank đã giúp đẩy nhanh kế hoạch phát triển mạng lưới, tạo điều kiện cho công tác đào
tạo, nâng cao chất lượng nhân sự với kỹ năng chuyên sâu tại Hội sở chính. Mô hình này đã được
triển khai ngay từ những ngày đầu thành lập đã và đang cho thấy hiệu quả rõ rệt, thể hiện rõ nét
ở việc tăng năng suất và hiệu quả công việc.
• Trong hot đng thanh toán quc t, s lưng L/C do BAOVIET Bank t phát hành chim đn 96%, doanh s nh
thu xut khu năm 2011 tăng 254% v s món và 744% v giá tr so vi năm 2010 chng t thương hiu và uy tín
ngày càng tăng ca BAOVIET Bank đã đn đưc vi th trưng nưc ngoài.
• Mng dch v chuyn tin đt đưc s tăng trưng mnh m v c s lưng và giá tr. T l đin chun đt gn
100%. Kênh thanh toán Internet Banking ca BAOVIET Bank cũng đã đưc khách hàng rt ưa dùng vì tính tin ích,
an toàn, tc đ thanh toán nhanh chóng và gi ni rng hơn so vi các ngân hàng khác.

• B phn Tác nghip Tín dng và Tác nghip Kinh doanh Tin t liên tc thc hin ci tin quy trình, kt hp n
lc đ xut và phi hp vi Khi CNTT phát trin, hoàn thin các ng dng nghip v trên h thng, nâng cao
năng sut.
Năm 2011, Khi Tác nghip đã ban hành và trin khai hiu qu các quy trình tác nghip tp trung đi vi các
nghip v ngân hàng, đm bo quá trình tác nghip nhanh chóng, thông sut và tuân th các quy đnh ca
BAOVIET Bank và Ngân hàng Nhà nưc. Ngoài nhim v tác nghip theo yêu cu ca các đơn v kinh doanh, các
đơn v tác nghip ti Hi s chính đã trc tip hưng dn, tư vn, đ xut các gii pháp, phương án nhm gim
thiu ri ro cho các đơn v kinh doanh và khách hàng trong quá trình s dng các sn phm ca BAOVIET Bank;
tin hành các khóa đào to v nghip v cho các chi nhánh đ bo đm thc hin theo đúng quy chun tác
nghip theo quy đnh ca BAOVIET Bank và pháp lut hin hành.
Trong năm 2012, vi quyt tâm phát trin mô hình qun lý tp trung, Khi Tác nghip s tip tc kin toàn mô hình
và b máy nhân s, bo đm thc hin hiu qu hot đng nghip v, làm nn tng s phát trin nhanh chóng
và vng mnh ca BAOVIET Bank.
3938
Nguồn nhân lực luôn là nhân tố đặc biệt quan trọng trong tiến trình phát triển của kinh tế - xã
hội nói chung và các doanh nghiệp nói riêng, đặc biệt các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ.
Xác định được điều đó, BAOVIET Bank luôn dành sự quan tâm và đầu tư tối đa cho các hoạt động
tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ở tất cả các cấp:
• Tp trung vào công tác tuyn dng đ b sung nhân s cho các v trí ch cht nhm kin toàn b máy ti Hi s
chính và đáp ng yêu cu nhân lc cho vic m rng phát trin mng lưi. Tính đn ngày 31/12/2011, BAOVIET
Bank có tng cng 646 cán b nhân viên làm vic ti 30 đim giao dch trên toàn quc, trong đó s cán b có
trình đ đi hc và trên đi hc chim ti 85%.
• B sung trang thit b cơ s vt cht cho đào to ti hai khu vc phía Bc – ti Hà Ni và phía Nam – ti Thành
ph H Chí Minh. Trin khai các khóa đào to trên toàn h thng bao gm đào to hi nhp cho nhân viên mi,
đào to k năng cho nhân viên thông qua vic t chc các khóa hc ni b và c CBNV tham gia các khóa hc
do các cơ quan trong nưc và quc t t chc.
• Xây dng chính sách tin lương cnh tranh so vi các Ngân hàng thương mi khác da trên hiu qu làm vic
ca tng tp th và cá nhân. Phát đng các phong trào thi đua, khen thưng, to môi trưng làm vic mang
tính cnh tranh, năng đng, hiu qu.
• Phát trin văn hóa doanh nghip da trên cơ cu nhân s tr vi hơn 50% s CBNV dưi 30 tui. Đây là ngun

lao đng tr, có nhit huyt, tinh thn hc hi và cu tin. Ngoài vic thc hin đào to nâng cao k năng làm
vic, BAOVIET Bank còn chú trng phát đng các phong trào kt ni đng nghip, các hot đng ngoi khóa đ
tăng cưng tinh thn đoàn kt, to môi trưng làm vic thân thin, gn gũi và quan tâm ln nhau.
Năm 2012, BAOVIET Bank tip tc đy mnh hot đng tuyn dng, xây dng các mô hình tuyn dng mi phc
v mc tiêu phát trin mng lưi, phn đu xây dng mt môi trưng làm vic hp dn vi ngưi lao đng trên
tt c các mt văn hóa doanh nghip, cơ ch đãi ng và cơ hi thăng tin.
4140
TI HÀ NI

 Tòa nhà Bo Vit,
S 08 Lê Thái T, qun Hoàn Kim
 84 - 4 - 3928 8989
 84 - 4 - 3928 8899



 Tòa nhà CMC, ph Duy Tân,
phưng Dch Vng Hu, qun Cu Giy
 84 - 4 - 3795 8606
 84 - 4 - 3795 8608




 S 94 Bà Triu, qun Hoàn Kim
84 - 4 - 3944 8657
84 - 4 - 3944 8658




 S 71 Ngô S Liên, qun Đng Đa
 84 - 4 - 3732 6506
 84 - 4 - 3732 6508



 S 08 đưng Nguyn Cơ Thch,
huyn T Liêm
 84 - 4 - 3763 3176 / 77
 84 - 4 - 3763 3178


 S 14 Đào Tn,
phưng Cng V, qun Ba Đình
 84 - 4 - 3211 5400/ 01
 84 - 4 - 3211 5402


S 03 lô 4A, KĐT Trung Yên,
phưng Yên Hòa, qun Cu Giy
84 - 4 - 3783 4704/ 05
84 - 4 - 3783 4706



 S 245 Tôn Đc Thng,
phưng Hàng Bt, qun Đng Đa
 84 - 4 - 3513 4264/ 65
 84 - 4 - 3513 4263




 S 07/100 Hoàng Cu
phưng Ô Ch Da, qun Đng Đa
 84 - 4 - 3513 4356
 84 - 4 - 3513 4358


 S 08 Phm Ngc Thch
phưng Kim Liên, qun Đng Đa
 84 - 4 - 3574 7666
84 - 4 - 3574 7136


 38 Trn Xuân Son,
Phưng Ngô Thì Nhm
qun Hai Bà Trưng.
 84 - 4 - 39335707
 84 - 4 - 3933 5687

TI HI PHÒNG

 S 99 Bch Đng,
phưng H Lý, qun Hng Bàng
84 - 031 - 3529 966 / 86
 84 - 031 - 3529 788


 S 280 Trn Nguyên Hãn,
Phưng Nim Nghĩa, qun Lê Chân

 84 - 031 - 3529 966/86
84 - 031 - 3529 788

TI NGH AN

 S 105 Nguyn Th Minh Khai,
phưng Lê Mao, TP. Vinh
 84 - 38 - 3550 669
 84 - 38 - 3550 699



 S 87 Nguyn Văn C,
phưng Trưng Thi, TP. Vinh
 84 - 38 - 3550 656 / 67
 84 - 38 - 3550 665



 S 180 Nguyn Du,
phưng Bn Thy, TP. Vinh
 84 - 38 - 3550 626
 84 - 38 - 3550 828

TI TP. H CHÍ MINH

S 94 Cng Hòa, qun Tân Bình
84 - 8 - 3948 2252/53
 84 - 8 - 3948 2254



 S 110-112 Kinh Dương Vương,
phưng 13, qun 6
84 - 8 - 3817 0730/31
 84 - 8 - 3817 0729



 S D1-07, Lô R19-1, M Toàn 3
phưng Tân Phong, qun 7
 84 - 8 - 5410 4771 / 72
 84 - 8 - 5410 4770



S 97J Nguyn Duy Dương
phưng 9, qun 5
 84 - 8 - 3830 0809
 84 - 8 - 3830 0988


S 74 Hoàng Văn Th
phưng 9, qun Phú Nhun
 84 - 8 - 3997 0471
 84 - 8 - 3997 0472


 Tòa nhà Bo Vit
S 233 Đng Khi, qun 1
 84 - 8 - 3824 5303

84 - 8 - 3822 7481



S 1119 Trn Hưng Đo, qun 5
84 - 8 - 3924 6365
 84 - 8 - 3924 6366



 S 146 Nguyn Văn C, qun 1
: 84 - 8 - 3836 0660
 84 - 8 - 3836 0663



 S 694 Lc Long Quân, phưng 9
qun Tân Bình
 84 - 8 - 3975 5871
 84 - 8 - 3975 5872



S 265 Xô Vit Ngh Tĩnh,
phưng 10, qun Bình Thnh
 84 - 8 - 3551 5234
84 - 8 - 3551 5224




 S 388 Quang Trung,
qun Gò Vp
84 - 8 - 3921 2325/24
84 - 8 - 3921 2322


TI ĐÀ NNG

 S 86-88 Nguyn Văn Linh,
phưng Nam Dương, qun Hi Châu
84 - 0511 - 353 8688
 84 - 0511 - 353 9988


S 90-92 Trn Văn Khéo,
phưng Cái Kh, qun Ninh Kiu
 84 - 0710 - 3760 770
84 - 0710 - 3760 775

TI CN THƠ
TI ĐK LK

 S 26 Lê Thánh Tông,
phưng Thng Li, TP. Buôn Mê Thut
 84 - 500 - 3989 989
: 84 - 500 - 3939 989

4342
chúng tôi luôn
MAng lại nụ cười

cho khách hàng
sAu Mỗi lần
giAo dịch.
4544
BNG CÂN ĐI K TOÁN TI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011
Đơn v: VNĐ
 31/12/2011 31/12/2010




Tin, vàng gi ti các TCTD khác
Cho vay các TCTD khác
D phòng ri ro cho vay các TCTD khác

Chng khoán kinh doanh
D phòng gim giá chng khoán kinh doanh



Cho vay khách hàng
D phòng ri ro cho vay khách hàng

Chng khoán đu tư sn sàng đ bán
Chng khoán đu tư gi đn ngày đáo hn
D phòng gim giá chng khoán đu tư

Đu tư vào công ty con
Vn góp liên doanh
Đu tư vào công ty liên kt

Đu tư dài hn khác
D phòng gim giá đu tư dài hn

Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá tài sn c đnh
Hao mòn tài sn c đnh
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá tài sn c đnh
Hao mòn tài sn c đnh
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá tài sn c đnh
Hao mòn tài sn c đnh

Nguyên giá bt đng sn đu tư
Hao mòn bt đng sn đu tư

Các khon phi thu
Các khon lãi, phí phi thu
Tài sn thu TNDN hoãn li
Tài sn Có khác
Trong đó: Lợi thế thương mại
D phòng ri ro cho các tài sn Có ni bng khác




3.827.956.708.413
529.397.600.000
(1.788.750.000)


674.416.600.000
-
-

5.615.167.793.498
(33.423.166.130)

2.288.627.529.102
-
-
-
-
-
-
-
-

39.156.050.995
49.169.735.513
(10.013.684.518)
-
-
-
41.621.484.218
54.576.428.857
(12.954.944.639)
-
-
-


128.735.640.296
221.219.881.335
-
28.753.244.751
-
-




3.063.517.856.204
196.000.000.000
(675.000.000)

543.086.100.000
-
-

6.712.706.763.411
(79.495.262.607)

2.090.858.489.727
-
-
-
-
-
-
-
-


51.707.978.669
74.137.390.383
(22.429.411.714)
-
-
-
32.540.133.844
57.699.920.363
(25.159.786.519)
-
-
-

27.491.206.525
228.470.699.289
-
27.543.360.206
-
-

Chúng tôi đã kiểm toán các báo cáo tài chính của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt (“Ngân hàng”)
bao gồm bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo
cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và các thuyết minh báo cáo tài chính kèm theo.
Việc lập và trình bày các báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Điều hành của Ngân hàng. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính này dựa trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở Ý kiến Kiểm toán
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện việc kiểm toán để đạt được mức tin cậy hợp lý về việc liệu các báo
cáo tài chính có còn các sai sót trọng yếu hay không. Việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra theo phương pháp

chọn mẫu, các bằng chứng về số liệu và các thuyết minh trên các báo cáo tài chính. Việc kiểm toán cũng bao
gồm việc đánh giá các nguyên tắc kế toán đã được áp dụng và các ước tính quan trọng của Ban Điều hành
cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể các báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán
của chúng tôi cung cấp cơ sở hợp lý cho ý kiến kiểm toán.
Ý kiến Kiểm toán
Theo ý kiến của chúng tôi, các báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, xét trên các khía cạnh trọng
yếu, tình hình tài chính của Ngân hàng vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh và
tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày theo các Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống
Kế toán các Tổ chức Tín dụng Việt Nam và tuân thủ theo các quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

   
Hà Nội, Ngày 15 tháng 03 năm 2012

Phó Tổng Giám đốc
Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0264/KTV

Kiểm toán viên
Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 1331/KTV
Công ty TNHH Ernst & Young Vit Nam
4746
BÁO CÁO KT QU HOT ĐNG KINH DOANH
CHO NĂM TÀI CHÍNH KT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011
31/12/2011 31/12/2010
Thu nhp lãi và các khon thu nhp tương t
Chi phí lãi và các chi phí tương t

Thu nhp t hot đng dch v
Chi phí hot đng dch v





Thu nhp t hot đng khác
Chi phí hot đng khác



Chi phí tin lương
Chi phí khu hao và khu tr
Chi phí hot đng khác



Hoàn nhp DPRR cho các khon cho vay các TCTD
Chi phí DPRR cho các khon cho vay khách hàng
(Chi phí)/ Hoàn nhp DPRR ri ro cho các cam kt ngoi bng

Chi phí thu TNDN hin hành
Chi phí thu TNDN hoãn li



920.720.951.902
(632.649.507.831)

15.833.714.048
(5.546.370.401)





856.361.338
(483.362.995)

-

(62.209.575.963)
(14.431.718.993)
(72.013.377.336)


1.058.968.600
(28.004.378.541)
(3.214.284.552)

(44.431.104.632)
-



1.684.294.370.445
(1.317.058.943.910)

18.404.360.021
(10.324.982.536)




444.133.329

(351.888.660)

-

(92.399.150.773)
(24.634.601.027)
(122.948.110.375)


1.113.750.000
(46.072.096.477)
2.315.596.442

(38.528.791.681)
-



BNG CÂN ĐI K TOÁN TI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011
Đơn v: VNĐ
Đơn v: VNĐ
 31/12/2011 31/12/2010


Tin gi ca các TCTD khác
Vay các TCTD khác






Các khon lãi, phí phi tr
Thu TNDN hoãn li phi tr
Các khon phi tr và công n khác
D phòng cho công n tim n




Vn điu l
Vn đu tư XDCB
Thng dư vn c phn
C phiu qu
C phiu ưu đãi
Trái phiu chuyn đi
Vn khác









-

-
-
-


95.170.024.486
-
69.009.783.957
3.745.007.464


1.500.000.000.000
-
-
-
-
-
-
28.365.919.714
-
-
120.279.052.671





-

-
-
-

58.709.031.259

-
31.819.108.648
1.429.411.022


1.500.000.000.000
-
-
-
-
-
-
45.703.875.969
-
-
125.507.471.460


Ngưi lp Ngưi ph duyt
Ông
Kế toán
Bà 
Q.Kế toán trưởng
Hà Nội, Việt Nam, Ngày 15 tháng 03 năm 2012
Ông Nguyễn Hồng Tuấn
Q. Tổng giám đốc
Ngưi ph duyt
CÁC CH TIÊU NGOÀI BNG CÂN ĐI K TOÁN

Bo lãnh vay vn

Cam kt trong nghip v L/C
Bo lãnh khác

Cam kt tài tr cho khách hàng
Cam kt khác
-
234.468.403.536
81.382.221.188
-
-

-
65.836.555.555
74.479.974.707
-
-

31/12/2011 31/12/2010
Đơn v: VNĐ
Ngưi lp Ngưi ph duyt
Ông
Kế toán
Bà 
Q.Kế toán trưởng
Hà Nội, Việt Nam, Ngày 15 tháng 03 năm 2012
Ông Nguyễn Hồng Tuấn
Q. Tổng giám đốc
Ngưi ph duyt
4948
BÁO CÁO LƯU CHUYN TIN T

CHO NĂM TÀI CHÍNH KT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011

Thu nhp lãi và các khon thu nhp tương t nhn đưc
Chi phí lãi và các chi phí tương t đã tr
Thu nhp t hot đng dch v nhn đưc
Chênh lch s tin thc thu/thc chi t hot đng kinh doanh
chng khoán, vàng bc, ngoi t
Thu nhp khác
Tin thu các khon n đã đưc x lý xoá, bù đp bng ngun d
phòng ri ro
Tin chi tr cho nhân viên và hot đng qun lý, công v
Tin thu thu nhp thc np trong kỳ



(Tăng)/Gim các khon tin, vàng gi và cho vay các
TCTD khác
(Tăng)/Gim các khon v kinh doanh chng khoán
(Tăng)/Gim các công c tài chính phái sinh và các tài sn
tài chính khác
(Tăng)/Gim các khon cho vay khách hàng
Gim ngun d phòng đ bù đp tn tht các khon
(tín dng, chng khoán, đu tư dài hn)
(Tăng)/Gim khác v tài sn hot đng

Tăng/(Gim) các khon n Chính ph và Ngân hàng Nhà nưc
Tăng/(Gim) các khon tin gi, tin vay các TCTD
Tăng/(Gim) tin gi ca khách hàng (bao gm c KBNN)
Tăng/(Gim) phát hành giy t có giá (ngoi tr giy t có giá phát
hành đưc tính vào hot đng tài chính)

Tăng/(Gim) vn tài tr, u thác đu tư, cho vay mà TCTD chu ri ro
Tăng/(Gim) các công c tài chính phái sinh và các khon n tài
chính khác
Tăng/(Gim) khác v công n hot đng
Chi t các qu ca TCTD


Mua sm tài sn c đnh
Tin thu t thanh lý, nhưng bán TSCĐ
Tin chi t thanh lý, nhưng bán TSCĐ
Mua sm bt đng sn đu tư
Tin thu t bán, thanh lý bt đng sn đu tư
Tin chi ra do bán, thanh lý bt đng sn đu tư
Tin chi đu tư, góp vn vào các đơn v khác
Tin thu đu tư, góp vn vào các đơn v khác
Tin thu c tc và li nhun đưc chia t các khon đu tư, góp
vn dài hn

824.214.117.479
(576.784.984.513)
10.287.343.647
57.806.999.253
542.467.214
-
(124.867.182.318)
(48.523.879.208)

763.179.360.000
(2.013.977.688.065)
-

(3.359.599.163.205)
-
(261.969.551.779)
1.172.436.600.710
1.310.939.353.337
3.776.871.421.559
-
-
-
169.472.229.846
607.773.330

(48.502.722.959)
-
-
-
-
-
-
-
-

1.677.043.552.491
(1.353.519.937.137)
8.079.377.485
61.332.730.246
92.244.669
-
(210.210.852.237)
(41.952.686.031)


907.147.600.000
329.099.539.375
(1.097.538.969.913)
-
192.440.286.365
(734.259.701.542)
552.967.919.216
(261.363.931.025)
-
-
-
(131.923.189.869)
-

(28.091.146.376)
-
-
-
-
-
-
-
-

31/12/2011 31/12/2010

Tăng vn c phn t góp vn và/hoc phát hành c phiu
Tin thu t phát hành giy t có giá dài hn có đ điu kin tính vào
vn t có và các khon vn vay dài hn khác

Tin chi thanh toán giy t có giá dài hn có đ điu kin tính vào vn
t có và các khon vn vay dài hn khác
C tc tr cho c đông, li nhun đã chia
Tin chi ra mua c phiu ngân qu
Tin thu đưc do bán c phiu ngân qu





-
-
-
(45.000.000.000)
-
-



-

-
-
-
(90.000.000.000)
-
-




-

31/12/2011 31/12/2010
Ngưi lp Ngưi ph duyt
Ông
Kế toán
Bà 
Q.Kế toán trưởng
Hà Nội, Việt Nam, Ngày 15 tháng 03 năm 2012
Ông Nguyễn Hồng Tuấn
Q. Tổng giám đốc
Ngưi ph duyt

×