Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Psychrometric Chart VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 41 trang )

Đồ thị Psychrometric (kkhí ẩm)
• Đọc đồ thị Psychrometric như thế nào?

Những mục đích của đồ thị Psychrometric
• Thay đổi trạng thái trên đồ thị Psychrometric
Những điểm chính của khóa học này
• Sưởi, Làm lạnh , Làm lạnh + khử ẩm, tăng ẩm, và
Không khí hòa trộn.
1

Những mục đích của đồ thị Psychrometric
• Có được lưu lượng gió định mức dựa
trên tải nhiệt.
• Có được năng suất của dàn lạnh.
• Có được điểm gió ra khỏi dàn lạnh.
For AHU
For
VRV/PAC
1
-
1 Đồ thị Psychrometric
(đơn vị trọng lực)
2
1-2 Đồ thị Psychometric(đơn vị SI)
3
Những tham số chỉ thị trạng thái của điểm A trong giản đồ PsychrometricNhững tham số chỉ thị trạng thái của điểm A trong giản đồ Psychrometric
Đọc đồ thị Psychrometric như thế nào?
(A) Nhiệt độ bầu khô
t [°C] (DB)
(B) Nhiệt độ bầu ướt
t [°C] (WB)


(C) Nhiệt độ đọng sương
t [°C] (DP)
(D)
Độ ẩm tuyệt đối
(D)
(F)
(E)
4
Thiết lập 2 tham số này định nghĩa 1
điểm {điểm trạng thái}.
(D)
Độ ẩm tuyệt đối
X [kg/kg]
(E) Entanpi riêng
h [kcal/kg]or[kJ/kg]
(F) Độ ẩm tương đối
φ [%] (RH)
(G) Thể tích riêng
V [m
3
/kg]
(A)
(B)
(C)
(G)
(D)
Nhắc:
Điểm trạng thái là giao
điểm có được bằng cách
đặt

2
điểm đã biết giá trị
Có được độ ẩm tương đối và entanpi riêng dưới những điều kiện như
nhiệt độ bầu khô là 27°C và nhiệt độ bầu ướt là 19.5°C.
Điểm trạng thái
Đọc đồ thị Psychrometric như thế nào?
ví dụ 1
5
đặt
2
điểm đã biết giá trị
lên giản đồ Psychrometric.
.
27℃DB
19.5℃WB
19.5

WB
2 điểm đã biết giá trị
②19.5℃WB
①27℃DB
Ví dụ 1. – giải trên giản đồ
Psychrometric (SI Unit)
50
6
27
19.5
50
Có được những giá trị chỉ định bên dưới bằng cách đặt vào giản đồ
Psychrometric những điều kiện không khí theo sau: Nhiệt độ bầu khô

26°
°°
°C và độ ẩm tương đối 50%.
Entanpi riêng kJ/kg’
Đọc đồ thị Psychrometric như thế nào?
Bài tập 1 (đơn vị SI)
7
°
°°
°C
m
3
/kg’
°
°°
°CWB
kg/kg’
Nhiệt độ đọng sương
Thể tích riêng
Nhiệt độ bầu ướt
Độ ẩm tuyệt đối
Đồ thị Psychrometric (SI Unit)
Bài tập 1 - Giải
8
26
18.7
14.7
0.862
10.5
52.8

KJ/kg
Đọc đồ thị Psychrometric như thế nào?
Bài tập 1- Giải
Có được những giá trị chỉ định bên dưới bằng cách đặt vào giản đồ
Psychrometric những điều kiện không khí theo sau: Nhiệt độ bầu khô
26°
°°
°C và độ ẩm tương đối 50%.
Entanpi riêng
9
14.7
0.862
18.7
0.0105
°
°°
°C
m
3
/kg
°
°°
°CWB
kg/kg’
Nhiệt độ đọng sương
Thể tích riêng
Nhiệt độ bầu ướt
Độ ẩm tuyệt đối
Trong chế độ sưởi, 1 bộ sưởi được
gắn vào bên trong máy lạnh hút

không khí lạnh và thổi ra không khí
nóng.
• Loại Cooling only :Điện trở sưởi
Sưởi nước nóng
Bộ sưởi
Giản đồ Psychrometric <<Sưởi>>
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric
Sưởi
(1)
(2)
10
Sưởi nước nóng
Sưởi hơi nước
• Loại Heat pump: Dàn trao đổi nhiệt của ID
Trường hợp này không khí được
làm nóng. Khi nhiệt được truyền
đến bề mặt của bộ sưởi sẽ khô,
nhiệt độ không khí băng qua chỉ
tăng lên. Độ ẩm tuyệt đối không
thay đổi.
• Nhiệt độ bầu khô
thay đổi đến t
2
từ t
1
.
• Entanpi riêng
thay đổi đến h
2

từ h
1
.
• Độ ẩm tuyệt đối: X
Không thay đổi.
Không khí sau khi qua dàn lạnh có
nhiệt độ và độ ẩm thấp hơn.
Giản đồ Psychrometric <<
Chỉ làm lạnh và
làm lạnh + khử ẩm >>
Chỉ làm lạnh
Chỉ làm lạnh và
Làm lạnh + Khử ẩm
Chỉ làm lạnh và
Làm lạnh + Khử ẩm
Nhiệt độ
đọng sương
Nhiệt độ bề mặt
của dàn lạnh
Nhiệt độ bề mặt
của dàn lạnh
(2)’
(1)
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric
11
Nhiệt độ không khí qua dàn lạnh chỉ
thấp hơn nếu nhiệt độ bề mặt của
dàn lạnh cao hơn nhiệt độ đọng
sương của không khí đó. Thay đổi

diễn ra từ (1) đến (2)’ .
Nếu nhiệt độ bề mặt của dàn lạnh thấp hơn nhiệt độ đọng sương của không khí hút,
quá trình khử ẩm diễn ra bằng cách lấy ẩm cùng lúc khi nhiệt độ không khí hút hạ thấp.
Kết quả là, thải nước ngưng, trạng thái thay đổi từ (1) đến (2).
Làm lạnh + khử ẩm
(2)
Chi tiết của Làm lạnh + Khử ẩm trên
dàn trao đổi nhiệt
Ống đồng
Cánh nhôm
Làm lạnh
12
Làm lạnh + khử
ẩm
Nhiệt độ
nước lạnh
(1)
(2)’
(2)
Cool
Khử ẩm
Trường hợp độ ẩm thấp, ẩm sẽ được thêm
vào không khí để nâng cao độ ẩm.
(Làm ẩm = Nâng cao độ ẩm tuyệt đối)
• Nguồn cho bộ phun ẩm: Nước, nước nóng,
hơi hay những thứ khác.
Giản đồ Psychrometric <<Làm ẩm>>
Trường hợp phun nước:
Làm ẩmLàm ẩm
(3)

(2)
(4)
(4)’
(1)
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric
13
Những thay đổi với bộ phun ẩm dùng hơi, bộ tăng ẩm bay hơi, hay tương tự được
sử dụng thì sát với sự thay đổi từ (1) đến (4) trên đường nhiệt độ bầu khô trong
giản đồ psychrometric bên trên. Những thay đổi đến (4)’ Chính xác là tương ứng
với góc tỉ lệ giữa nhiệt và ẩm.
Trường hợp phun hơi ẩm:
Những thay đổi với 1 bộ phun ẩm dùng
nước, Bộ phun ẩm dùng nước tăng áp, Bộ
phun ẩm dùng sóng siêu âm hay tương tự
được dùng có những thay đổi sát từ (1) đến
(2) trên đường Entanpi trong giản đồ
psychrometric bên cạnh.
(1)
Tóm tắt những trạng thái thay đổi trên đồ thị PsychrometricTóm tắt những trạng thái thay đổi trên đồ thị Psychrometric
Những thay đổi của không khí được chỉ ra trong đồ thị
psychrometric như bên dưới:
Làm ẩm
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric
14
Làm ẩm
Làm lạnh + làm ẩm
Sưởi + Làm ẩm
Làm lạnh

Sưởi
Độ ẩm
tuyệt đối
Sưởi + Khử ẩm
Khử ẩm
Làm lạnh + khử ẩm
Nhiệt độ bầu khô
Công thức tính ở dưới dùng tính
trạng thái không khí khi hòa trộn gió
hồi với gió tươi.
Đồ thị Psychrometric<<Hòa trộn>>
Hòa trộnHòa trộn
K
1
-
K
1
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric
15
Điểm hòa trộn
t
3 =
t
1
+ (t
2
- t
1
) ×

××
× K
Điểm hòa trộn (3) nằm trên
đường thẳng nối liền điểm
(2) và (1) trong đồ thị
Psychrometric.
Không khí (2) và không khí (1) hòa trộn
theo tỉ lệ K đến (1-K).
Tỉ lệ hòa trộn K = OA/SA
Cung cấp tỉ lệ hòa trộng K đến (1-K),
1
-
K
1
K=
t
3
-t
1
t
2
-t
1
Lấy trạng thái không khí khi 30% gió tươi với điều kiện 33°C nhiệt
độ bầu khô và 80% độ ẩm tương đối được hòa trộn với 70% gió hồi
dưới điều kiện 27°C nhiệt độ bầu khô và 50% độ ẩm tương đối.
Thay đổi trạng thái trên đồ thị Psychrometric
Bài tập 2
16
Nhiệt độ bầu khô

Thể tích riêng
Nhiệt độ bầu ướt
Độ ẩm tuyệt đối
°C
m
3
/kg’
°C
kg/kg’
Bài tập 2 – Giải trên
đồ thị Psychrometric (SI Unit)
0.0154
17
33
27
23.0
28.8=
==
=27+(
+(+(
+(33-27) x 0.3
0.0154
[Answer]
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric- Bài tập 2
Lấy trạng thái không khí khi 30% gió tươi với điều kiện 33°C nhiệt
độ bầu khô và 80% độ ẩm tương đối được hòa trộn với 70% gió hồi
dưới điều kiện 27°C nhiệt độ bầu khô và 50% độ ẩm tương đối.
18
0.877

23
0.0154
°C
m
3
/kg’
°C
kg/kg’
28.8
28.8=27+(33-27)×
××
×0.3
By psychrometric diagram
By psychrometric diagram
By psychrometric diagram
Nhiệt độ bầu khô
Thể tích riêng
Nhiệt độ bầu ướt
Độ ẩm tuyệt đối
19
SHF
20
SHF
Điều kiện tiêu chun :
::
:2
22
26℃
℃℃
℃DB、50%

、50%、50%
、50%RH

22
26
Trong trường hợp sau, có được
SHF của phòng này.
nhiệt độ phòng 25

℃℃

DB và độ ẩm
tương đối 60% đo lường nhiệt độ
bầu khô gió ra là 15

℃℃

, độ ẩm tương
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric. Ví dụ 2
21

℃℃

bầu khô gió ra là 15

℃℃

, độ ẩm tương
đối 90% của máy điều hòa.

SHF=0.63
SHF=0.63SHF=0.63
SHF=0.63
0.61
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric
22
2515
60
90
Standard point
26℃
℃℃
℃DB,50%RH
K
KK
K
1
11
1-

-K
KK
K
1
11
1
Truyền nhiệt giữa máy lạnh và phòng
Đồ thị Psychrometric
Humidification






④④


④④

Máy lạnh
Nhiệt hiện + Nhiệt ẩn

②②

Mặt trời
Thay đổi trạng thái trên đồ thị
Psychrometric
23

①①


④④

(Heating)





Humidification
Người
Đèn
Thiết bị
Tường ngoài
Nhiệt hiện + Nhiệt ẩn

③③

SHF
Đồ thị Psychrometric chọn AHU
Công thức cơ sở: Tính lưu lượng gió
3,600qs (kW) = G (kg / h) ×
××
× 1.006 (kJ / kg・
・・
・K) ×
××
× (
((
(K

11


--
-K

44


) (K)
Trong đó:
qs (W ):
::
: Tải nhiệt hiện của phòng
1.006:
::
:Nhiệt dung riêng (kW/kg K) t/c
của không khí (20°C, 760mmHg)
K
KK
K

;;

nhiệt độ tuyệt đối

((

Kelvin temperature
Kelvin temperature Kelvin temperature
Kelvin temperature

))

(1)
Đồ thị Psychrometric
24

④④


K
4
∆K
K
KK
K

;;

nhiệt độ tuyệt đối

((

Kelvin temperature
Kelvin temperature Kelvin temperature
Kelvin temperature

))

kg :
::
:Mass
Trong hệ thống lạnh chung V(m3/ kg)=
==
=0.833
(4)

∴∴


Q (m
3
/ h)=
==

qs (kW )
1.207・
・・
・( K

11


--
- K
4
)(
(5)
3,600
×
××
×
°
°°
°
K)
1 W = 1J/s
1 kW= 1 kJ/s
=3600 kJ / h


①①

K

11

K=
K=K=
K=〔
〔〔
〔℃
℃℃
℃〕
〕〕
〕+
++
+273.15
273.15273.15
273.15
G (kg / h)=
==

3,600qs (kW )
1.006 ×
××
× ( K
1

--
- K

4
)
Q = G (kg / h) *
**
* V(m
3
/ kg)
(2)
(3)
Lưu lượng
gió
h
1
∆h
Đồ thị Psychrometric

11
1.
..
.K1 -
--
- K4

≒≒

10
1010
10
Thường gió ra ④
④④

④ từ coil thì có
được như bên dưới.
(6)

∴∴
∴Q (m
3
/ h)=
==

qs (kW )
1.207・
・・
・( K
1

--
- K
4
)
(5)
3,600
×
××
×

°°
°)
K
Đồ thị Psychrometric chọn AHU

25

①①


④④

K
1
K
4
∆K
h
4
1 W = 1J/s
1 kW= 1 kJ/s
=3600 kJ / h
kg :
::
:Mass
(8)

22
2. Xem như độ m tương đối : 90%
90%90%
90%
lấy (5)・
・・
・(6)


∴∴
∴Q (m
3
/ h) =
==

298 x qs (kW )
(7)
Q (m
3
/ h)

≒≒

300 x qs (kW )
(8)‘
Hay

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×