Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA tuan 31.5 Kien BY hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.8 KB, 30 trang )

Tuần 31
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Nhận xét đầu tuần
––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Tập đọc
Công việc đầu tiên
I.Mục tiêu :
1. KT: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng 1 số từ khó trong bài( truyền đơn, chớ,
lính mã tà, thoát li)
-Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến câu truyện.
2. KN: Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm
muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.
II.Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III.Các hoạt động dạy-học:
1.Bài cũ:3HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam trả lời câu hỏi gv nêu.
2.Bài mới : GTB –ghi đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mt: Đọc lưu loát. Đọc đúng 1 số từ khó trong bài( truyền đơn, chớ, lính mã tà, thoát li)
-GV gọi HS đọc bài : chú ý đọc phân biệt lời nhân
vật. Yc hs quan sát tranh
-GV chia đoạn đọc : 3 đoạn
+Đoạn 1: Từ đầu đến không biết giấy gì.
+Đoạn 2: Tiếp theo cho đến chạy rầm rầm.
+Đoạn 3 : Đoạn còn lại.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn trong bài.
+Lần 1:HS đọc nối tiếp kết hợp luyện đọc từ ngữ
khó : truyền đơn, chớ, lính mã tà, thoát li…
+Lần 2 : HS nối tiếp đọc và kết hợp giải nghóa từ
trong SGK.


-Cho HS đọc lại toàn bài.
-1HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
-HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn. Kết
hợp sửa phát âm và tham gia
giải nghóa từ.
-1HS đọc cả bài.
-HS lắng nghe.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Mt: Hiểu nội dung bài.
-Cho HS đọc lướt bài và trả lời câu hỏi.
(?)Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chò Út là gì? (…
rải truyền đơn)
(?)Những chi tiết nào cho thấy chò Út rất hồi hộp khi
nhận công việc đầu tiên này? ( Út bồn chồn , thấp
thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghó cách
giấu truyền đơn .)
-Cả lớp đọc lướt và trả lời câu
hỏi.
1
(?)Chò Út đã nghó ra cách gì để rải hết truyền đơn?
( Ba giờ sáng ,chò giả đi bán cá như mọi bận. Tay bê
rổ cá, truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thì
vừa hết, trời cũng vừa sáng tỏ.)
(?)Vì sao Út muốn được thoát li? ( Vì Út yêu nước,
ham hoạt động, muốn làm được thật nhiều việc cho
cách mạng.)
-GV tóm ý. Hướng dẫn HS rút nội dung.
Nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một
phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn,đóng góp công

sức cho Cách mạng.
-Gọi HS nhắc lại
-HS trao đổi và rút nội dung bài.
Lớp nhận xét bổ sung.
-1-2 HS nhắc lại.
Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
Mt: Đọc diễn cảm toàn bài.
-GV cho 3 HS luyện đọc diễn cảm bài văn theo cách
phân vai ( người dẫn chuyện, anh Ba Chẩn, chò Út )
-GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc đọc diễn cảm và thi
đọc diễn cảm đoạn văn sau theo cách phân vai.
+HS đọc theo nhóm bàn .
+Đại diện nhóm lên thi đọc
-3 HS đọc. Cả lớp theo dõi.
-HS luyện đọc theo nhóm bàn.
-Đại diện nhóm lên thi đọc. Lớp
theo dõi bình xét nhóm đọc hay
nhất.
3.Củng cố – dặn dò:-HS nhắc lại nội dung. GV liên hệ giáo dục. GV nhận xét tiết học.
Học sinh về học bài, chuẩn bò bài : Bầm ơi.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán
Tiết 151 : Phép trừ
I.Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS củng cố kó năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân,
phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn.
2. KN: HS tính thành thạo.
*Hỗ trợ: biết tính đúng và biết thử kết quảphép tính.
II.Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài

a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức về phép trừ.
Mt: Nêu thành phần và kết quả, dấu phép tính.
-GV ghi lên bảng : 9 - 4= 5
(?) Nêu thành phần và kết quả, dấu phép tính.
-Hs làm việc cá nhân, trả lời
yc của GV
2
-Thay biểu thức số = biểu thức chữ ta có: a- b = c
(?) a và b gọi là gì? c gọi là gì?
- GV nêu biểu thức a - b đọc là hiệu của a và b.
-GV nhận xét và chốt
Chú ý : a - a = 0
a - 0 = a
-HS nhận xét nhóm bạn và
bổ sung ý kiến.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Mt: Củng cố kó năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm
thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải bài toán có lời văn.
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của bài. HS làm bài, thử
lại kết quả theo mẫu và chữa bài
-GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
a) 8923 - 4157 = 4766 TL :4766 + 4157 = 8923
27069 – 9537 = 17532 TL:17532 + 9537 = 27069
b)
15

8
-
15
2
=
15
6
TL:
15
6
+
15
2
=
15
8

12
7
-
6
1
=
12
7
-
12
2
=
12

5
TL:
12
5
+
6
1
=
12
5
+
12
2
=
12
7

1 -
7
3
=
7
37 −
=
7
4
TL:
7
4
+

7
3
= 1
c)7,284 – 5,596 = 1,688 TL: 1,688 + 5,596 = 7,284
0,863 – 0,298 = 0,565 TL: 0,565 + 0,298 = 0,863
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
-GV nhận xét và kết quả
a)x + 5,84 = 9,16 b)x - 0,35 = 2,55
x = 9,16 – 5,84 x = 2,55 +0,35
x = 3,32 x = 2,90
Bài 3: GV cho HS đọc yêu cầu của bài. Hs làm bài
-GV nhận xét và chốt kết quả đúng:
Diện tích đất trồng hoa của xã là: 540,8 – 385,5 = 155,3
(ha)
Tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là:
540,8 +155,3 = 696,1(ha)
Đáp số: 696,1 ha
-1HS nêu yêu cầu của bài.
-HS tự tính, thử lại và chữa
bài (theo mẫu)
-HS nêu yêu cầu của bài, 2
hs lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài chữa bài
-HS nhận xét và nêu cách
tìm số hạng ,số bò trừ chưa
biết.
-1HS đọc đề bài.
-HS tự làm vào vở , 1HS lên
bảng làm.
-HS nhận xét và sửa bài.

3.Củng cố – dặn dò: HS nhắc lại các kiến thức vừa học. GV nhận xét. HS về ôn lại bài và
chuẩn bò “Phép nhân”
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Khoa học
Tiết 61 : Ôn tập : thực vật và động vật
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS có khả năng:
3
1. KT: Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số
đại diện.
-Nhận biết một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
2. KN: Nhận biết một số loài động vật đẻ trứng , một số loài động vật đẻ con.
II.Đồ dùng dạy – học : Hình trang 124,125,126 SGK
III.Các hoạt động dạy- học :
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:hướng dẫn HS ôn tập
Mt: Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại
diện.
Nhận biết một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng. Một số loài
động vật đẻ trứng , một số loài động vật đẻ con.
Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu của bài. GV phát
phiếu học tập. HS thảo luận theo nhóm đôi,
các nhóm cử đại diện trình bày:
GV nhận xét và chốt ý đúng:
Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực

vật có hoa.Cơ quan sinh dục đực gọi là nhò
.Cơ quan sinh dục cái gọi là nh
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài. GV cho hs
chơi ghép hình theo nhóm.
-GV đánh giá nhóm thắng cuộc.
1 – nh 2 – nhò
Bài 3:HS nêu yêu cầu của bài
(?)Trong các cây, cây nào có hoa thụ phấn
nhờ gió, cây nào có hoa thụ phấn nhờ côn
trùng? (Cây hoa hồng, cây hoa hướng dương
có hoa thụ phấn nhờ côn trùng . Cây ngô có
hoa thụ phấn nhờ gió.)
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài. GV tổ chức
cho hs thảo luận nhóm bàn
-GV nhận xét và chốt kết quả đúng:
1 – e (đực và cái) ; 2 – d ( Tinh trùng)
3 – a ( trứng) ; 4 – b (thụ tinh) ; 5 – c (cơ
thể mới)
Bài 5:GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
(?)Trong các động vật ở trang 126, động vật
-1HS nêu yêu cầu của bài.
-HS thảo luận theo nhóm đôi và làm
bài trên phiếu .
-Đại diện nhóm trình bày. HS nhận xét
và bổ sung ý kiến .
-Đại diện 2HS của hai dãy lên chơi ghép
chữ vào hình , nhóm nào ghép nhanh là
nhóm đó thắng.
-HS nhận xét và đánh giá .
- HS nêu yêu cầu của bài, quan sát tranh

và trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét và bổ sung ý kiến.
-1HS đọc yêu cầu của bài. HS thảo luận
theo nhóm bàn.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhận xét và bổ sung ý kiến.
-GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.
-HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
4
nào đẻ trứng, động vật nào đẻ con? ( …đẻ
trứng có chim cánh cụt, cá vàng ;…đẻ con có
sư tử, hươu cao cổ.)
3.Củng cố-dặn dò : HS nhắc lại nội dung bài. HS về chuẩn bò bài “ Môi trường và tài
nguyên thiên nhiên”
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: Mó thuật
Bài 31: VẼ TRANH - ĐỀ TÀI ƯƠC MƠ CỦA EM
I.MỤC TIÊU
1. KT: Học sinh hiểu về nội dung đề tài.
2. KN: Học sinh biết cách vẽ và vẽ được tranh theo ý thích.
3. TĐ: Học sinh phát huy tính tưởng tượng khi vẽ tranh.
II. CHUẨN BỊ:
- Sách giáo khoa, vở tập vẽ.
- Bút chì màu, sáp màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài

2. Phát triển bài
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề
tài.
*Mục tiêu: giúp HS biết chọn ND đề tài
- Giáo viên giới thiệu một số tranh, ảnh
về nhiều đề tài khác nhau, gợi ý cho
học sinh nhận thấy.
H. Các bức tranh đó vẽ những đề tài gì?
H. Trong tranh có những hình ảnh nào?
- Giáo viên giải thích:Vẽ về ước mơ là
thể hiện những mong muốn tốt đẹp của
người vẽ về hiện tại hoặc tương lai theo
trí tưởng tượng thông qua hình ảnh và
màu sắc trong tranh.
- Muốn sống trên cung trăng.
- Muống sống dưới dáy đại dương, đó
là những ước mơ của từng học sinh.
- Học sinh tìm hiểu nội dung.
- Du hành vũ trụ, trở thanh giáo sư phó tiến
só,
- hình ảnh mình và thế giới xung quanh diễn ra
rất sôi nổi và nhộn nhòp.
- Học sinh nghe.
- Học sinh tìm hiểu các hoạt động.
5
H. Em hãy kể về ước mơ của mình?
- Ước mơ trái đất mãi mãi hoà bình.
- Ước mơ học giỏ.
- Ước mơ trở thành nhà bác só

- Nhà kiến trúc sư
- nhà văn
- nhà hoạ só,
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
*Mục tiêu: giúp HS
- Giáo viên gợi ý thêm một số nội dung
để vẽ tranh về Ước mơ của em.
+ Cảnh xung quanh chúng ta hay cảnh
ngoài sư tưởng tượng cho phù hợp với
nội dung.
- Tìm chọn nội dung phù hợp.
- Vẽ hình ảnh chính trước rõ nội dung
có nhiều hình ảnh sinh động về Ước mơ
của em.
- Tìm hình ảnh phụ làm cho tranh sinh
động, hình ảnh phụ phù hợp với hình
ảnh chính, hình ảnh nhà cửa, cây cối,

Hoạt động 3: Thực hành.
*Mục tiêu: giúp HS
- Giáo viên cho học sinh quan sát một
số tranh có bố cục đẹp và chưa đẹp cho
học sinh tham khảo, học sinh chọn đề
tài phù hợp với khả năng của mình vẽ
vào vở.
+ Tô màu kín hình đều và đẹp, màu sắc
sinh động làm rõ nội dung.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên chọn một số bài gợi ý cho
học sinh nhận xét.

xét gì về hình vẽ của bạn?
- Học sinh quan sát tìm hiểu cách vẽ.

- Chọn nội dung phù hợp với khả năng.
- Học sinh tìm hình.
- Tìm hình cân đối.
- Học sinh tìm màu.

- Học sinh quan sát.
* Dặn dò: - Quan sát đồ vật trong gia đình để chuẩn bò cho bài học sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu
Tiết 61 : Mở rộng vốn từ : nam và nữ
I.Mục đích yêu cầu:
6
1. KT: Mở rộng vốn từ : biết được các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt
Nam, các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.
2. KN: Tích cực hoá vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ngữ đó.
II.Đồ dùng dạy-học:Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung BT1a; để khoảng
trống cho hS làm BT1b. Một tờ giấy khổ to để HS làm BT3.
III.Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Mt: biết được các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam, các câu tục ngữ

ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam…
Bài 1: 1HS đọc đề bài. GV phát bút dạ và phiếu
cho 4 HS.
-GV nhận xét và chốt lời giải đúng:
a)Giải thích các từ nối bằng cách nối mỗi từ với
nghóa của nó:
anh hùng biết gánh vác, lo toan mọi
việc

bất khuất có tài năng, khí phách, làm nên
những
việc phi thường
trung hậu không chòu khuất phục trước
kẻ thù
đảm đang chân thành và tốt bụng với
mọi người
b) Những từ ngữ chỉ các phẩm chất khác nhau của
phụ nữ Việt Nam: chăm chỉ; cần cù ; nhân hậu ;
khoan dung; độ lượng ; dòu dàng ; biết quan tâm
đến mọi người ; có đức hi sinh ; nhường nhòn;…
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhận xét , chốt lại:
a)….Lòng thương con, đức hi sinh, nhường nhòn của
người mẹ.
b)…Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ
gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình.
-1HS nêu yêu cầu của bài.Cả lớp
đọc thầm.HS làm bài vào vở
-HS làm bài trên phiếu trình bày kết
quả.

-HS nhận xét và bổ sung.
-HS đọc yêu cầu của bài.Cả lớp đọc
thầm suy nghó, phát biểu ý kiến.
-HS nhận xét , bổ sung.
-1HS đọc yêu cầu của BT3. Cả lớp
đọc thầm.
-Mỗi HS đặt câu có sử dụng 1 trong
3 câu tục ngữ nêu ở BT2.
-2HS khá, giỏi nêu.
-HS tiếp nối nhau đọc câu văn của
mình.
7
c)…Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
Bài 3: HS đọc yêu cầu BT3.
-GV nhắc HS hiểu đúng yêu cầu của bài tập.
- HS cần hiểu là không chỉ đặt 1 câu văn mà có
khi phải đặt vài câu rồi mới dẫn ra được câu tục
ngữ.
-GV mời 1-2 HS khá, giỏi nêu ví dụ.
-GV nhận xét kết luận những HS nào đặt được câu
văn có sử dụng câu tục ngữ đúng với hoàn cảnh và
hay nhất.
3.Củng cố – dặn dò:-GV nhận xét tiết học. Dặn HS hiểu đúng và ghi nhớ những từ ngữ ,tục
ngữ vửa được cung cấp qua tiết học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Chính tả
Tiết 31 : Tà áo dài Việt Nam
I.Mục đích yêu cầu:
1. KT: Nghe -viết đúng chính tả bài “ Tà áo dài Việt Nam ”.
-Tiếp tục luyện viết hoa tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ niệm

chương.
2. KN: Trình bày bài rõ ràng, sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy – học:
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – viết
Mt: Luyện viết chũ khó trong bài, nhậnxét cách trình bày, viết dúng chính tả, tham gia sửa
lỗi. Trình bày bài rõ ràng, sạch đẹp.
-GV đọc đoạn viết chính tả trong bài Tà áo dài
Việt Nam.
(?)Đoạn văn kể điều gì? ( Đặc điểm của hai loại
áo dài cổ truyền của phụ nữ Việt Nam. Từ những
năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền đã
được cải tiến thành chiếc áo dài tân thời.)
-GV đọc cho HS viết các chữ số và những chữ dễ
viết sai chính tả: (30, XX) áo dài, buộc thắt, vạt
trước, cổ truyền
-GV nhắc HS chú cách viết các chữ số .
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong
-HS lắng nghe đọc thầm lại đoạn văn
trong SGK trả lời yc câu hỏi GV nêu.
-2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở
nháp.
-HS nhận xét cách viết của bạn.
-HS viết bài vào vở.

-HS soát lại bài.
-Từng cặp HS đổi vở cho nhau để soát
8
câu cho HS viết.
-GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
-Cho HS đổi vở chấm lỗi.
-GV chấm chữa bài nhận xét chữa một số lỗi sai
cơ bản .
lỗi
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Mt: Tiếp tục luyện viết hoa tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ niệm chương.
Bài tập 2: GV cho HS đọc nội dung bài tập. GV
phát phiếu cho HS làm nhóm.
-GV nhận xét và chốt kết quả đúng:
a)Giải thưởng trong các kì thi văn hoá,văn
nghệ,thể thao:
-Giải nhất : Huy chương vàng
-Giải nhì: Huy chương bạc
-Giải ba: Huy chương đồng
b)Danh hiệu dành cho các nghệ só tài năng:
-Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ só Nhân dân
-Danh hiệu cao quý :Nghệ só ưu tú
c)Danh hiệu dành cho cầu thủ, thủ môn bóng đá
xuất sắc hằng năm:
-Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất: Đôi giày Vàng,
Quả bóng Vàng
-Cầu thủ, thủ môn xuất sắc: Đôi giày Bạc, Quả
bóng Bạc
Bài tập 3: GV cho HS đọc nội dung bài.
-GV dán lên bảng 3 tờ phiếu ; phát bút dạ mời

các nhóm HS thi tiếp sức .
-GV nhận xét và chốt ý đúng:
a)Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Kỉ niệm
chương Vì sự nghiệp giáo dục, Kỉ niệm chương
Vì sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt
Nam.
b) Huy chương Đồng , Giải nhất tuyệt đối
Huy chương Vàng, Giải nhất về thực nghiệm.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 2. Cả lớp
theo dõi trong SGK.
-HS làm bài trên phiếu dán bài lên
bảng lớp, trình bày.
-HS nhận xét và đánh giá nhóm bạn
theo 2 tiêu chuẩn :
+Có xếp đúng tên huy chương,danh
hiệu,giải thưởng không?
+Viết hoa có đúng không?
-1HS đọc nội dung bài.Cả lớp đọc
thầm theo.
-1HS đọc lại tên các danh hiệu, giải
thưởng, huy chương và kỉ niệm chương
được in nghiêng trong bài.
-Cả lớp suy nghó, sửa lại tên các danh
hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ
niệm chương.
3.Củng cố-dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS nghi nhớ cách viết tên các danh hiệu,
giải thưởng, huy chương và kỉ niệm chương.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán
Tiết 152 : Luyện tập

I.Mục tiêu :
9
1. KT: Giúp HS củng cố việc vận dụng kó năng cộng , trừ trong thực hành tính và giải bài
toán.
2. KN: HS tính thành thạo và chính xác.
3. TĐ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
II.Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Làm bài tập
Mt: củng cố việc vận dụng kó năng cộng , trừ trong thực hành tính và giải bài toán.
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của bài.Yc hs tự làm
bài
-GV nhận xét và chốt kết quả đúng:
a) -
3
2
+
5
3
=
15
10
+
15
9

=
15
19
-
12
7
-
7
2
+
12
1
=
12
7
+
12
1
-
7
2
=
12
8
-
7
2
=
3
2

-
7
2
=
21
8
-
17
12
-
17
5
-
17
4
=
17
3
b) 578,69 + 281,78 = 860,47 ; 594,72+ 406,38
-329,47 = 671,63
Bài 2: HS đọc yc bài, Gv gọi vài học sinh nêu cách
thực hiện.
-GV nhận xét và chốt kết quả đúng:
a)
11
7
+
4
3
+

11
4
+
4
1
=
11
7
+
11
4
+
4
3
+
4
1
=
11
11
+
4
4
= 2
b)
99
72
-
99
28

-
99
14
=
99
72
-
99
28
+
99
14
=
99
72
-
99
42
=
99
30
=
33
10
c)69,78 +35,97 + 30,22 = ( 69,78 + 30,22) + 35,97
=100 + 35,97 = 135,97
d) 83,45 - 30,98 – 42,47 = ( 83,45 – 30,98) – 42,47
= 52,47 – 42,47 = 10
Bài 3:GV cho HS đọc đề bài.
-GV cho HS tự tóm tắt và giải bài.

-GV nhận xét và chốt kết quả:
Giải
Phân số chỉ số phần tiền lương gia đình đó chi tiêu
hàng tháng là:

5
3
+
4
1
=
20
17
( số tiền lương)
a) Tỉ số phần trăm số tiền lương gia đình đó để dành
-1HS đọc đề bài. HS tự làm bài
vào vở, 3 HS lên bảng làm bài.
-HS nhận xét và chữa bài.
-1HS nêu yêu cầu của bài.
-Cả lớp đọc thầm.
-HS nêu cách làm thuận tiện
nhất.
-HS làm bài vào vở ;4 HS lên
làm bảng.
-HS nhận xét và sửa bài.
-HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm .
-HS tự nêu tóm tắt bài toán.
-HS giải bài vào vở. 1HS lên
bảng làm bài.
-HS nhận xét và chữa bài.

10
là:

20
20
-
20
17
=
20
3
( số tiền lương)

20
3
=
100
15
= 15%
b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành được là:
4000000 : 100 x 15 = 600000 ( đồng)
Đáp số:a) 15% ; b) 600000 đồng
3.Củng cố- dặn dò: -GV nhận xét tiết học. HS về ôn bài và chuẩn bò: Phép nhân
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Kó thuật
Tiết 31 : Lắp rô bốt ( Tiết 2 )
I.Mục tiêu:
Học sinh cần phải :
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô bốt
- Lắp được rô bốt đúng kó thuật, đúng quy đònh.

-Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp tháo các chi tiết của rô bốt
II .Đồ dùng dạy học: Mẫu rô bốt đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mô hình kó thuật
III Các hoạt động dạy học.
1 Bài cũ :KT sự chuẩn bò của HS
2 .Bài mới :GTB
Hoạt động của GV Hoạt động của hs
Hoạt động 3: Học sinh thực hành lắp rô bốt.
Mt: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô bốt. Lắp được rô bốt đúng kó thuật, đúng quy
đònh.
a) Chọn các chi tiết
GV yêu cầu học sinh cùng chọn đúng, chọn
đủ các chi tiết theo bảng trong SGK
-GV theo dõi nhận xét bổ sung từng loại chi
tiết cho các nhóm.
b)Lắp từng bộ phận
Trước khi lắp gv gọi hs đọc phần ghi nhớ về
quy trình lắp rô bốt.
-Yc hs quan sát kó hình đã lắp rápSGK
*Lắp chân rô bốt là chgi tiết khó cần chú ý
vò tíi trên dưới của thanh chữ U dài, khi lắp
chân vào tấm nhỏ…lắp thanh đỡ thân rô bốt
cần lắp các ốc, vít ở phía trong trước, phía
ngoài sau.
*ắp tay rô bốt phải quan sát kó hình 5a
*Lắp đầu rô bốt cần chú ý vò trí thanh chữ U
ngắn và thanh thẳng 5 lỗ phải vuông góc
-Chọn các chi tiết theo bảng trong sgk và
xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo
từng loại chi tiết
-Học sinh nêu, nhận xét bổ sung.

11
nhau
c)Lắp ráp rô bốt( hình 1 SGK)
-GV hướng dẫn lắp ráp theo các bước sgk
-GV kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của 2
tay rô bốt.
d)HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào
hộp
GV hướng dẫn như các tiết trước
+Học sinh thực hành lắp theo hd của gv
+Học sinh tháo các chi tiết và xếp vào hộp.
3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét chung giờ học, yêu cầu học sinh về nhà thực hành thao tác
chuẩn bò cho tiết 3
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: Đạo đức
Tuần 31 : Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 2)
I.Mục tiêu:
-Học sinh có thêm hiểu biết về tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
-Học sinh nhận biết được những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
-HS biết đưa ra các giải pháp ý kiến để tiết kiệm tài nguyên .
II.Tài liệu và phương tiện:Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên ( mỏ than, dầu mỏ, rừng
cây …)
-Tranh ảnh về cảnh tượng phá hoại tài nguyên thiên nhiên.
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên (BT 2,SGK)
Mt: Biết về tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
-GV cho HS giới thiệu về một tài nguyên thiên nhiên
mà mình biết ( có thể kèm theo tranh, ảnh minh hoạ)
GV nhận xét=> kết luận : Tài nguyên thiên nhiên
của nước ta không nhiều. Do đó chúng ta càng cần
phải sử dụng tiết kiệm, hợp lí và bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.
-HS giới thiệu và đưa tranh đã sưu
tầm được giới thiệu trước lớp.
-HS nhận xét,bổ sung.
Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK
Mt: Biết được những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo
luận bài tập.
-GV nhận xét và kết luận:
+Ý a, đ, e là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên
-HS thảo luận theo nhóm bàn. Đại
diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
12
nhiên.
+Con người cần biết cách sử dụng hợp lí tài nguyên
thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống, không làm tổn
hại đến thiên nhiên.
Hoạt động 3: Làm bài tập 5 , SGK
Mt: Biết đưa ra các giải pháp,ý kiến để tiết kiệm tài nguyên .
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm: tìm biện
pháp sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên (tiết

kiệm điện, nước,
chất đốt, giấy viết…)
-GV nhận xét và kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện các biện
pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả
năng của mình.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Đại diện từng nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung ý kiến.
3.Củng cố – dặn dò:-HS nhắc lại nội dung bài. GV liên hệ giáo dục ; nhận xét tiết học. HS
về ôn bài .
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
$59: m«n thĨ thao tù chän
Trß ch¬i “ lß cß tiÕp søc”
I/ Mơc tiªu:
- ¤n t©ng cÇu vµ ph¸t cÇu b»ng mu bµn ch©n hc «n nÐm bãng vµo rỉ b»ng mét tay trªn
vai. Yªu cÇu thùc hiƯn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c vµ n©ng cao thµnh tÝch.
- Häc trß ch¬i “Lß cß tiÕp søc” Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc.
II/ §Þa ®iĨm-Ph ¬ng tiƯn:
- Trªn s©n trêng vƯ sinh n¬i tËp.
- C¸n sù mçi ngêi mét cßi, Mçi tỉ tèi thiĨu 5 qu¶ bãng rỉ, mçi häc sinh 1qu¶ cÇu . KỴ s©n
®Ĩ ch¬i trß ch¬i
III/ Néi dung vµ ph ¬ng ph¸p lªn líp :
1.PhÇn më ®Çu.
Mục tiêu: Nắm đựoc ND bài học
-GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cÇu giê häc.
- Ch¹y nhĐ nhµng trªn ®Þa h×nh tù nhiªn theo mét

hµng däc hc theo vßng trßn trong s©n
- §i thêng vµ hÝt thë s©u
-Xoay c¸c khíp cỉ ch©n ®Çu gèi , h«ng , vai.
- ¤n bµi thĨ dơc mét lÇn.
- KiĨm tra bµi cò.
2.PhÇn c¬ b¶n
Mục tiêu: ¤n t©ng cÇu vµ ph¸t cÇu b»ng mu bµn
ch©n hc «n nÐm bãng vµo rỉ b»ng mét tay trªn
vai. Yªu cÇu thùc hiƯn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c vµ
-§HNL.

GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTC.
13
n©ng cao thµnh tÝch
*M«n thĨ thao tù chän :
-NÐm bãng
+ ¤n cÇm bãng b»ng mét tay trªn vai.
+ Häc c¸ch nÐm nÐm bãng vµo rỉ b»ng mét tay
trªn vai.
- Ch¬i trß ch¬i “ Lß cß tiÕp søc”
-GV tỉ chøc cho HS ch¬i .
3 PhÇn kÕt thóc.
Mục tiêu: Hệ thống được bài học
-§i ®Ịu theo 2-4 hµng däc vç tay vµ h¸t.
- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ giao bµi tËp vỊ nhµ.
-§HTL: GV


* * * * *
* * * * *
-§HTC : GV

* * * *
* * * *

- §HKT:
GV

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Kể chuyện
Tiết 31 : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I.Mục đích yêu cầu:
1. KT: Rèn kó năng nói :
+ HS kể lại được rõ ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghóa nói về việc làm tốt
của một bạn.
+ Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi cảm nghó của mình về
việc làm của nhân vật,…
2. KN: Rèn kó năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy- học :
III.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: GV gọi HS kể lại một câu chuyện đã nghe hoặc được đọc về một nữ anh
hùng hoặc một phụ nữ có tài.
2. Bài mới : GTB –ghi đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài
Mt:Tìm hiểu y/c của đề, chonï được chuyện kể đúng với y/c đề bài.
-GV gọi 1 HS đọc đề bài, GV chép đề bài
lên bảng, hướng dẫn hs phân tích đề.
(?) Đề yc kể lại chuyện gì?
-GV gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề:
Kể về việc làm tốt của bạn em.
-GV gọi 2 hs đọc gợi ý 1-2-3-4 SGK
-GV kiểm tra hs chuẩn bò nội dung cho tiết
-1HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.trả lời
câu hỏi GV nêu.
-2 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1 – 2 –
3 – 4 SGK. Cả lớp theo dõi trong SGK.
-HS viết nhanh trên vở nháp dàn ý câu
14
kể chuyện ; mời một vài em tiếp nối nhau
nói nhân vật vàviệc làm tốt của nhân vật
trong câu chuyện của mình.
chuyện đònh kể.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghóa câu chuyện.
Mt: Kể lại được rõ ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghóa nói về việc làm tốt của một
bạn. Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi cảm nghó của mình về
việc làm của nhân vật,…
-GV cho HS kể theo nhóm đôi, cùng trao đổi
cảm nghó của mình về việc làm tốt của nhân
vật trong câu chuyện và ý nghóa câu chuyện.
-GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.
-HS thi kể trước lớp.
-HS kể theo nhóm đôi cùng trao đổi cảm
nghó của mình về việc làm tốt của nhân

vật và ý nghóa câu chuyện.
-HS thi kể trước lớp. Mỗi hs kể xong trao
đổi với các bạn về câu chuyện
-Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất,
bạn kể chuyện hay nhất .
3.Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bò tiết KC “ Nhà vô đòch.”
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán
Tiết 153 : Phép nhân
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kó năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số
và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán
-HS tính thành thạo và chính xác.
II.Các hoạt động dạy- học :
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mt: n tập về phép nhân: tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính
chất của phép nhân
-GV hướng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết chung
về phép nhân: tên gọi các thành phần và kết quả, dấu
phép tính, một số tính chất của phép nhân thông qua
ví dụ
-GV ghi lên bảng 3x 3= 9
(?) Nêu thành phần và kết quả, dấu phép tính.
-Thay biểu thức số = biểu thức chữ ta có: a x b = c

(?) a và b gọi là gì? c gọi là gì?
- GV nêu biểu thức a x b đọc là tích của a và b.
-HS nê tên gọi các thành phần và
kết quả; một số tính chất của
phép nhân.
-HS nhận xét , bổ sung.
- HS nhắc lại các tính chất của
phép nhân.
15
(?)Hãy nêu tính chất của phép nhân?
-GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
-Tính chất giao hoán : a
×
b = b
×
a
-Tính chất kết hợp : ( a
×
b )
×
c = a
×
( b
×
c)
-Nhân một tổng với một số : ( a + b )
×
c = a
×
c +

b
×
c
-Phép nhân có thừa số bằng 1 : 1
×
a = a
×
1
= a
-Phép nhân có thừa số bằng 0 : 0
×
a = a
×
0
= 0
Hoạt động 2: Luyện tập
Mt:Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành nội dung bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. GV cho HS tự làm
bài.
- Nhận xét và chốt kết quả
a) 1 555 848 ; 1 254 600 b)
17
8
;
21
5
c) 240,72 ;
44, 6080
Bài 2:HS nêu yêu cầu của bài
-GV cho HS nêu cách nhân nhẩm với 10 với 100 hoặc

với 0,1; với 0,01(bằng cách chuyển dấu phẩy về bên
phải, hoặc bên trái một chữ số, hai chữ số)
-Sau khi HS làm và chữa bài GV chốt lại kết quả
đúng:
a) 32,5 ; 0,325 b)41756 ; 4,1756 c)
2850 ; 0,285
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
-Khi HS chữa bài GV yêu cầu HS giải thích cách làm.
Sau đó GV chốt kết quả đúng:
a) 2,5
×
7,8
×
4 = ( 2,5
×
4)
×
7,8 = 10
×
7,8 = 78
b) 0,5
×
9,6
×
2 = ( 0,5
×
2)
×
9,6 = 1
×

9,6 = 9,6
c) 8,36
×
5
×
0,2 = 8,36
×
(5
×
0,2) = 8,36
×
1 = 8,36
d) 8,3
×
7,9 + 7,9
×
1,7 = (8,3 + 1,7)
×
7,9 = 10
×
7,9 =
79
Bài 4: GV gọi HS đọc đề bài.
-GV gọi HS tóm tắt và nêu cách làm .
-GV nhận xét và sửa bài GV chốt kết quả đúng
1giờ 30phút =1,5 giờ
Tổng vận tốc 2 chuyển động là: 48,5 + 33,5 = 82
( km)
-1HS nêu yêu cầu của bài.
-HS tự làm bài vào vở. HS lên

bảng làm bài.
-HS nhận xét sửa bài.
-1HS nêu yêu cầu của bài.
-HS nêu cách nhân nhẩm với 10;
với 100; với 0,1 ; với 0,01
-HS tự làm bài vào vở.2HS lên
làm bảng.
-HS nhận xét và sửa bài.
-1HS nêu yêu cầu của bài.
-HS tự làm bài vào vở.4 HS lên
bảng làmbài.
-HS nhận xét và chữa bài.
-1HS đọc đề bài. Cả lớp đọc
thầm .
-HS tự tóm tắt bài toán , nêu
cách giải.
-HS làm bài vào vở. 1HS lên làm
bảng.
-HS nhận xét và sửa bài.
16
Độ dài quãng đường AB là: 82
×
1,5 = 123 (km)
Đáp số: 123 km
3.Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học. HS về xem bài và chuẩn bò tiết : Luyện tập.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Tập làm văn
Tiết 61 : Ôn tập về tả cảnh
I.Mục đích yêu cầu:
-Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Trình bày được dàn ý của một

trong những bài văn đó.
- Đọc một số bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả của bài văn, nghệ thuật
quan sát và chọn lọc chi tiết , thái độ của người tả.
II.Đồ dùng dạy-học:-Một tờ phiếu khổ to kẻ bảng liệt kê những bài tả cảnh HS đã học
trong các tiết TĐ, LTVC, TLV từ tuần 1 đến tuần 11. Hai tờ phiếu kẻ bảng chưa điền nội
dung để HS làm bài.
III.Các hoạt động dạy-học:
1.Bài cũ: Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh
2.Bài mới : GTB –ghi đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt đông1 : Hướng dẫn HS luyện tập
Mt: Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Trình bày được dàn ý của một
trong những bài văn đó.
Bài tập 1 : GVgọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT.
+ Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong các
tiết TĐ, LTVC, TLV từ tuần 1 đến tuần 11(Sách
TV 5 tập 1)
+ Lập dàn ý ( vắn tắt) cho 1 trong các bài đó.
Thực hiện YC 1:
-GV giao ½ lớp liệt kê những bài văn tả cảnh đã
học từ tuần 1 đến tuần 5; ½ lớp còn lại – từ tuần
6 đến tuần 11.
-GV chốt lại bằng cách dán lên bảng tờ phiếu đã
ghi lời giải.
Thực hiện YC 2:
-Dựa vào bảnh liệt kê, mỗi HS tự chọn , viết lại
thật nhanh dàn ý của của một trong các bài văn
đã chọn.
-GV nhận xét.

Ví dụ: Bài Hoàng hôn trên sông Hương
+Mở bài: Giới thiệu Huế đặc biệt yên tónh lúc
hoàng hôn
-1HS đọc yêu cầu BT.
-HS trao đổi cùng bạn bên cạnh – làm
bài vào vở. 2HS làm bài trên phiếu.
-Hai HS làm bài trên phiếu tiếp nối
nhau đọc nhanh kết quả.
-Cả lớp nhận xét , bổ sung.
-HS viết dàn ý vào vở.
-HS nối tiếp nhau trình bày miệng dàn
ý một bài văn.
-2HS tiếp nối nhau đọc nội dungBT2 .
-Cả lớp đọc thầm, đọc lướt bài văn, suy
nghó.
- HS trả lời lần lượt từng câu hỏi SGK.
17
+Thân bài:Tả cảnh vật thay đổi theo sắc màu của
sông Hương và hoạt động của con người bên
sông lúc hoàng hôn.
+Kết bài:Sự thức dậy của Huế sau hoàng hôn.
Bài tập 2 : GV gọi 2 HS đọc nội dung BT 2.
- HS trả lời GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a)…Theo trình tự thời gian từ lúc trời hửng sáng
đến lúc sáng rõ.
b)Những chi tiết . VD: Màn đêm mờ ảo đang
lắng dần rồi chìm vào đất./ Thành phố như bồng
bềnh nổi giữa một biển hơi sương./ Những vùng
cây xanh bỗng oà tươi trong nắn sớm…
c)Hai câu cuối là câu cảm thể hiện tình cảm tự

hào, ngưỡng mộ, yêu quý của tác giả với vẻ đẹp
của thành phố
3.Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học. HS chuẩn bò tiết Ôn tập về tả cảnh, quan sát
một cảnh theo đề bài đã nêu để lập được dàn ý cho bài văn.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: Lòch sử
Lòch sử đòa phương
$31: ChiÕn th¾ng “§ån Phè Rµng”
I/ Mơc tiªu:
Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
-Ngµy 24, 25 th¸ng 6 n¨m 1949 Qu©n vµ d©n Phè Rµng ®· chiÕn ®Êu anh dòng, lµm nªn
mét “TrËn Phè Rµng” lÞch sư.
-Mơc ®Ých, diƠn biÕn, kÕt qu¶, ý nghÜa cđa trËn ®¸nh ®ån Phè Rµng.
II/ §å dïng d¹y häc:
-Tranh, ¶nh t liƯu vỊ trËn Phè Rµng.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1-KiĨm tra bµi cò:
+Nªu vai trß cđa Nhµ m¸y Thủ ®iƯn Hoµ B×nh ®èi víi c«ng cc x©y dùng ®Êt níc?
+Nªu ý nghÜa cđa viƯc x©y dùng thµnh c«ng Nhµ m¸y Thủ ®iƯn Hoµ B×nh?
2-Bµi míi:
2.1-Ho¹t ®éng 1( lµm viƯc c¶ líp )
Mục tiêu: Biết được tình hình đất nước Bảo Yên
trong những năm 1949
-GV giíi thiƯu t×nh h×nh ®Êt níc vµ ®Þa ph¬ng trong
nh÷ng n¨m 1949.
-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.
2.2-Ho¹t ®éng 2 (lµm viƯc c¶ líp)
-GV cho HS nèi tiÕp ®äc trËn ®¸nh Phè Rµng mµ GV
su tÇm.
-C¶ líp l¾ng nghe.

2.3-Ho¹t ®éng 3 (lµm viƯc theo nhãm 2)
*Mơc ®Ých cđa trËn ®¸nh “®ån Phè
Rµng”:
Nh»m tiªu diƯt mét bé phËn sinh lùc
®Þch ph¸ thÕ uy hiÕp cđa chóng ®èi
víi khu c¨n cø ViƯt B¾c tõ phÝa T©y.
18
Mục tiêu: Biết được diễn biến của trận đánh
-GV ph¸t tµi liƯu cho c¸c nhãm.
-Cho c¸c nhãm ®äc vµ th¶o ln theo c¸c c©u hái:
+§Þch x©y dùng ®ån Phè Rµng thµnh mét vÞ trÝ quan
träng, then chèt nh»m mơc ©m mu g×?
+Nªu mơc ®Ých cđa trËn ®¸nh “®ån Phè Rµng”.
-Mêi ®¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt, chèt ý råi ghi b¶ng.
2.5-Ho¹t ®éng 5 (lµm viƯc theo nhãm 2)
GV ph¸t phiÕu häc tËp, cho HS th¶o ln nhãm 2.
C©u hái th¶o ln:
+C¸c lùc lỵng nµo ®· tham gia ®¸nh trËn Phè Rµng?
+Nªu diƠn biÕn cđa trËn Phè Rµng?
-Mêi ®¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt, chèt ý råi ghi b¶ng.
*DiƠn biÕn:
-6 giê chiỊu ngµy 24 – 6 – 1949
ph¸o binh ta b¾t ®Çu b¾n vµo ®ån.
-6 giê s¸ng ngµy 26 – 6 – 1949
ph¸o binh ta b¾n cÊp tËp cho bé binh
xung phong.

-10 giê ®ªm ngµy 26 – 6 – 1949 ta
h¹ ®ỵc ®ån.
3-Cđng cè, dỈn dß:
-GV nhËn xÐt giê häc.
-DỈn HS vỊ nhµ tiÕp tơc t×m hiĨu thªm vỊ trËn ®¸nh ®ån Phè Rµng.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
Tiết 62 : Bầm ơi
I.Mục đích yêu cầu:
1. KT: Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng cảm động, trầm lặng, thể hiện cảm
xúc yêu thương mẹ rất sâu nặng của anh chiến só Vệ quốc quân.
2. KN: Hiểu ý nghóa bài thơ: Ca ngợi người mẹ và tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng giữa
người chiến só ở ngoài tiến tuyến với người mẹ tần tảo, giàu tình yêu thương con nơi quê
nhà.
-Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: - 3HS đọc lại bài Công việc đầu tiên, trả lời câu hỏiGV nêu.
2.Bài mới : GTB – ghi đề.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mt: Biết đọc trôi chảy bài thơ.
-GV gọi HS giỏi đọc bài thơ.
-GV gọi HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn thơ của bài
-Lần 1 : Theo dõi, sửa phát âm cho HS các từ hay
đọc sai:lâm thâm mưa phùn, mấy đon, tiền tuyến…
-Lần 2: Giúp HS hiểu nghóa các từ khó trong phần
giải nghóa từ.
-1HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.

-HS nối tiếp nhau đọc bài.Lớp
theo dõi đọc thầm.
-1HS đọc phần chú giải SGK.
-2HS đọc cả bài, cả lớp lắng
19
-GV gọi 2 HS đọc cả bài.
-GV đọc diễn cảm bài thơ – giọng trầm lắng, thiết
tha, phù hợp với việc diễn tả cảm xúc nhớ thương
người con với mẹ. Đọc hai dòng thơ đầu với giọng
nhẹ, trầm, nghỉ hơi dài khi kết thúc.
nghe.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài
Mt: Hiểu ý nghóa bài thơ.
-GV cho HS đọc lướt toàn bài và trả lời câu hỏi.
(?) Điều gì gợi cho anh chiến só nhớ tới mẹ? Anh nhớ
hình ảnh nào của mẹ? ( Cảnh chiều đông mưa phùn,
gió bấc làm anh chiến só thầm nhớ tới người mẹ nơi
quê nhà. Anh nhớ tới hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ
non, mẹ run vì rét.)
(?)Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm mẹ
con thắm thiết, sâu nặng? (T/c của mẹ với con: Mạ
non bầm cấy…mấy lần. T/c của con với mẹ:Mưa
phùn bấy nhiêu!)
(?)Anh chiến só đã dùng cách nói như thế nào để làm
yên lòng mẹ? (Con đi….sáu mươi) => mẹ đừng lo
nhiều cho con, những việc con đang làm không thể
sánh với những vất vả, khó nhọc của mẹ nơi quê
nhà.)
(?)Qua lời tâm tình của anh chiến só , em nghó gì về

người mẹ của anh? ( Người mẹ của anh chiến só là
một phụ nữ VN điển hình chòu thương chòu khó, nhân
hậu…)
(?)Qua lời tâm tình của anh chiến só, em nghó gì về
anh? ( VD: Anh chiến só là người con hiếu thảo, giàu
tình yêu thương mẹ )
(?)Bài thơ trên cho ta biết nội dung gì?
-HS đọc lướt suy nghó trả lời.
-HS nhận xét , bổ sung.
-HS suy nghó tự trả lời theo ý của
mình
- HS tự nêu.HS khác nhận xét bổ
sung.
-HS nhắc lại.
Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm và thuộc lòng bài
Mt: Đọc diễn cảm bài thơ với giọng cảm động, trầm lặng, thể hiện cảm xúc yêu thương
mẹ rất sâu nặng của anh chiến só Vệ quốc quân.
-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài thơ.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ.
- GV đưa bảng phụ chép 2 đoạn thơ đầu lên bảng và
hướng dẫn HS đọc.
-GV đọc mẫu 2 khổ thơ trên.
-GV cho HS đọc theo nhóm đôi.
-4HS đọc . Cả lớp lắng nghevà
nhận xét.
-HS lắng nghe.
-HS luyện đọc theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên thi đọc.
3.Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ
Tiết 2: Luyện từ và câu

20
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 62 : Ôn tập về dấu câu
( dấu phẩy )
I.Mục tiêu:
1. KT: Tiếp tục ôn luyện , củng cố kiến thức về dấu phẩy : Nắm tác dụng của dấu
phẩy, biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.
2. KN: Hiểu sự tai hại nếu dùng sai dấu phẩy, có ý thức thận trọng khi sử dụng dấu
phẩy.
-HS áp dụng kiến thức về dấu phẩy khi làm văn.
II.Đồ dùng dạy- học:-Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy.Ba, bốn tờ phiếu kẻ bảng nội
dung (gồm 2 cột : Các câu văn/ Tác dụng) để HS làm BT1. Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng
nội dung BT 3.
III.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: 2 HS làm BT2 tiết trước .
2.Bài mới : GTb – ghi đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
Mt: n luyện , củng cố kiến thức về dấu phẩy, nắm tác dụng của dấu phẩy, biết phân
tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy. Hiểu sự tai hại nếu
dùng sai dấu phẩy
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của bài. 1 HS nói lại 3
tác dụng của dấu phẩy.
-GV treo bảng phụ đã viết 3 tác dụng của dấu
phẩy lên:
-GV cho HS làm bài vào vở. GV phát phiếu cho 3
HS.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:Tác dụng của
dấu phẩy
Các câu văn Tác dụng của dấu phẩy

a)Câu 1
Câu 2
Câu 4
-Ngăn cách trạng ngữ với CN và
VN
-Ngăn cách các bộ phận cùng
chức vụ trong câu (đònh ngữ của
từ phong cách).
- Ngăn cách trạng ngữ với CN
và VN; ngăn cách các bộ phận
cùng chức vụ trong câu.
b)Câu 6,7 Ngăn cách các vế câu trong câu
ghép.
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu kẻ bảng nội
-1HS đọc to, rõ yêu cầu của bài.
-1HS nói lại 3 tác dụng của dấu phẩy.
-HS suy nghó làm bài vào vở.3HS làm
vào phiếu.
-HS làm bài trên phiếu tiếp nối nhau
trình bày kết quả.
- HS nhận xét , bổ sung.
-1HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS đọc thầm .
-3HS lên bảng thi làm bài
đúng,nhanh
-HS nhận xét và bổ sung.
21
dung để HS hiểu rõ hơn yêu cầu của bài tập.
-GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.

-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
a) Bò cày không được, thòt.
b) Bò cày, không được thòt.
* GV nhấn mạnh : Dùng sai dấu phẩy khi viết
văn bản có thể dẫn đến những hiểu lầm rất tai
hại.
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu của bài.
-GV dán 2 tờ phiếu lên bảng và mời 2 hs lên làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
* Sách Ghi-nét ghi nhận chò Ca-rôn là người phụ
nữ nặng nhất hành tinh.(bỏ 1 dấu phẩy dùng
thừa)
*Cuối mùa hè năm 1994, chò phải đến cấp cứu
tại một bệnh viện ở thành phố Phơ-lin, bang Mi-
chi-gân, nước Mó.(đặt lại vò trí 1 dấu phẩy)
*Để có thể đưa chò đến bệnh viện, người ta phải
nhờ sự giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hoả.(đặt lại
vò trí 1 dấu phẩy)
-1HS đọc yêu cầu của bài. HS đọc
thầm lại đoạn văn, suy nghó, làm bài.
-HS làm bài vào vở.2 HS lên bảng
làm vào phiếu.
-1- 2 HS đọc lại đoạn văn sau khi đã
sửa đúng dấu phẩy.
3.Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học. Nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức đã học về dấu
phẩy, có ý thức sử dụng đúng dấu phẩy.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Toán
Tiết 154 : Luyện tập
I.Mục tiêu:

-Giúp HS củng cố về ý nghóa phép nhân, vận dụng kó năng thực hành phép nhân
trong tính giá trò của biểu thức và giải bài toán.
-Hỗ trợ: Kó năng đặt tính và tính của hs
II.Các hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ: Gọi HS tính nhẩm
15,24
×
10 ; 15,24
×
100 ; 15,24
×
0,1 ; 15,24
×
0,01
2.Bài mới : GTB – ghi đề
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: HS làm bài tập
Mt: Củng cố về ý nghóa phép nhân, vận dụng kó năng thực hành phép nhân trong tính giá
trò của biểu thức và giải bài toán.
Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài.GV yc hs tự làm bài
- Sau khi HS sửa bài GV nhận xét vàchốt kết quả
đúng:
a) 6,75kg + 6,75kg +6,75kg = 6,75kgx 3 = 20,25kg
-1HS đọc yêu cầu của bài.
-HS tự làm bài vào vở. 3 HS lên
làm bảng.
-HS nhận xét và chữa bài.
22
b) 7,14m
2

+ 7,14m
2
+7,14m
2
x 3 = 7,14m
2
x2 +7,1m
2
x
3
= 7,14m
2
x (2+3) = 7,14m
2
x 5=
35,7m
2
c) 9,26dm
3
x 9 + 9,26dm
3
= 9,26dm
3
x 9 + 9,26dm
3
x
1
= 9,26 dm
3
x (9+1) = 9,26dm

3
x10
= 92,6 dm
3
Bài 2:HS nêu yêu cầu
-GV gọi HS nhắc lại cách tính giá trò biểu thức.
-GV nhận xét và nêu kết quả đúng:
a) 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15 = 7,275
b) (3,125 + 2,075) x2 = 5,2 x 2 = 10,4
Bài 3: GV gọi HS đọc đề bài. HS tự tóm tắt bài toán
và giải .
-Sau khi HS sửa bài GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001 là :
77 515 000 :100
×
1,3 = 1 007 695 (người)
Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là:
77 515 000 + 1 007 695 = 78 522 695
(người)
Đáp số : 78 522 695 người
Bài 4: HS đọc nội dung bài tập.
-GV hướng dẫn : Vận tốc của thuyền máy khi xuôi
dòng bằng tổng vận tốc của thuyền máy khi nước
lặng và vận tốc dòng nước.
- HS làm và sửa bài GV nhận xét và chốt kết quả
đúng :
Bài giải
1 giờ15 phút =1,25giờ
Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 ( km/giờ)

Độ dài quãng sông AB là: 24,8
×
1,25 = 31 ( km)
Đáp số : 31 km
-1HS nêu yêu cầu của bài. Nhắc
lại cách tính giá trò biểu thức .
-HS làm bài vào vở. 2HS lên làm
bảng. HS nhận xét và sửa bài.
-1HS đọc đề. Cả lớp đọc thầm .
-HS tự tóm tắt bài và nêu cách
giải bài toán .
-Cả lớp làm bài vào vở. 1HS lên
làm bảng. HS nhận xét và sửa bài.
-1HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
-HS tự nêu tóm tắt và phân tích
bài toán.
-HS tự giải bài vào vở. 1HS lên
bảng làm.
-HS nhận xét và chữa bài.
3.Củng cố – dặn dò: -GV nhận xét tiết học. HS về xem lại bài và chuẩn bò : Phép chia.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Đòa lí
Đòa lí Bảo Yên
I/ Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, HS:
-BiÕt dùa vµo b¶n ®å nªu ®ỵc vÞ trÝ ®Þa lÝ, giíi h¹n cđa B¶o Yªn.
-NhËn biÕt ®ỵc mét sè ®Ỉc ®iĨm tù nhiªn cđa B¶o Yªn.
-§äc ®ỵc tªn c¸c d·y nói vµ c¸c con s«ng ch¶y qua ®Þa phËn B¶o Yªn.
23
II/ §å dïng d¹y häc: B¶n ®å §Þa lÝ tØnh Lµo Cai.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

1-Giíi thiƯu bµi: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2-Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: (Lµm viƯc c¶ líp)
Mục tiêu: Nắm được vò trí đòa lí và giới
hạn của Bảo Yên
-Cho HS quan s¸t b¶n ®å §Þa lÝ tØnh Lµo
Cai, tr¶ lêi c©u hái:
+Hun B¶o Yªn gi¸p víi nh÷ng hun
vµ tØnh nµo?
+Nªu mét sè ®Ỉc ®iĨm vỊ ®Þa h×nh cđa
B¶o Yªn?
-Mêi mét sè HS tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o
ln.
-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln, tuyªn d¬ng nh÷ng nhãm
th¶o ln tèt.
b) §Ỉc ®iĨm tù nhiªn:
2.2-Ho¹t ®éng 2: (Lµm viƯc nhãm 2)
Mục tiêu: Nắm được ĐTN của Bảo Yên
-Cho HS quan s¸t b¶n ®å §Þa lÝ tØnh Lµo
Cai vµ nh÷ng hiĨu biÕt cđa b¶n th©n, tr¶
lêi c¸c c©u hái:
+KĨ tªn mét sè d·y nói thc hun BY?
+KĨ tªn mét sè con s«ng ch¶y qua ®Þa
phËn B¶o Yªn?
-Mêi ®¹i diƯn mét sè nhãm tr×nh bµy kÕt
qu¶ th¶o ln.
-C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
-GV kÕt ln.
-PhÝa §«ng gi¸p hai tØnh Yªn B¸i vµ Tuyªn

Quang. PhÝa nam gi¸p hun V¨n Bµn. PhÝa t©y
b¾c gi¸p hun B¶o Th¾ng.
PhÝa nan gi¸p hun Lơc Yªn. PhÝa t©y nam gi¸p
hun V¨n Bµn.
-§Þa h×nh kh¸ phøc t¹p, n»m trong hai hƯ thèng
nói lín lµ Con Voi vµ T©y C«n LÜnh, cao vỊ phÝa
b¾c thÊp dÇn vỊ phÝa nam.
-C¸c d·y nói: Con Voi, T©y C«n LÜnh.
-C¸c con s«ng: S«ng Hång, S«ng ch¶y.
3-Cđng cè, dỈn dß:
GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS vỊ nhµ t×m hiĨu thªm vỊ ®Ỉc ®iĨm tù nhiªn cđa B¶o Yªn vµ
chn bÞ bµi sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: m nhạc
Ôn tập: Bài Dàn đồng ca mùa hạ
I) MỤC TIÊU :
- Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN :
- Nhạc cụ quen dùng ( đàn organ ) , máy nghe , băng đóa nhạc.
24
- Tranh ảnh minh họa bài Dàn đồng ca mùa hạ.
- Tập đệm đàn và hát bài.
- Bảng phụ bài hát.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài
a. Ơn định
b. KTBC
c. Giới thiệu bài

2. Phát triển bài
Dạy bài mới :Bài Dàn đồng ca mùa hạ
*Giới thiệu bài
-Giáo viên giới thiệu tranh minh họa.
*Tập đọc lời ca
*Ôn Tập hát từng câu
Mục tiêu: Hát đúng giai điệu và lời ca
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tập hát
từng câu trong bài.
-Giáo viên chỉ đònh học sinh hát lại câu
vừa tập.
-Sau khi tập 2 câu , giáo viên cho học
sinh hát nối tiếp 2 câu hát. Giáo viên
lắng nghe và sửa cho học sinh những chổ
sai , có thể hát mẫu lại những chổ cần
thiết.
*Hát cả bài
-Giáo viên cho học sinh hát cả bài. Chú
ý hướng dẫn học sinh hát đúng những
chổ hát luyến láy, chổ ngân trường độ
dài trong bài.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh trình bày
bài hát kết hợp gõ đệm theo phách và
theo nhòp. Yêu cầu học sinh hát đúng
nhòp độ của bài hát , thể hiện sắc thái
vui tươi, tha thiết của bài hát.
*Hát kết hợp gõ đệm
Mục tiêu: Biết hát kếy hợp với một số
động tác phụ hoạ
-Giáo viên chỉ đònh từng tổ , nhóm trình

bày bài hát kết hợp gõ đệm.
3. Kết luận
-Lớp ổn đònh trật tự , ngồi ngay ngắn.
-Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
-Học sinh quan sát và lắng nghe
-Học sinh tập hát từng câu trong bài.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh tập hát hòa theo đàn.
-1-2 học sinh hát lại.
-Học sinh tập ghép câu tập lấy hơi.
-Học sinh hát cả bài.
-Học sinh tập hát kết hợp gõ đệm.
-Học sinh thực hiện.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×