Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Quảng Bình - Vật Lí cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.68 KB, 2 trang )

Bài I (1.5 Điểm):
Một quả cầu đặc nhỏ đồng chất được treo trong bình trên
hai sợi dây nhẹ, không dãn, giống nhau, treo cùng độ cao.
Khi đổ nước vào bình, sức căng dây không thay đổi.
Tính khối lượng riêng chất làm quả cầu.Biết Dn = 1000kg/m
3
.
Bài II (2.0 Điểm):
Rót một lượng nước có khối lượng m
1
= 0.5 kg ở nhiệt độ t
1
= 20
0
C vào
một nhiệt lượng kế , rồi thả một cục nước đá có khối lượng m
2
= 0.5 kg ở
nhiệt độ t
2
= -15
0
C vào trong nước . Cho nhiệt dung riêng của nước là
c
1
= 4200 J/kgK, của nước đá là c
2
= 2100J/kgK. Nhiệt nóng chảy của nước
đá là λ = 3,4.10
5
J/kg. Bỏ qua khối lượng của nhiệt lượng kế.


a. Tìm nhiệt độ của hỗn hợp sau khi cân bằng nhiệt được thết lập .
b. Tìm khối lượng của đá thành nước (hoặc của nước thành đá).
Bài III: (3.0 Điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó : U
AB
= 90V , R
1
= 45Ω , R
2
= 90Ω ,
R
4
= 15Ω. Bỏ qua điện trở dây nối . K
Khi K mở hoặc K đóng thì số chỉ
của ampe kế không đổi. R
1
R
4
R
3

a. Tìm R
3
. A B
b. Tính số chỉ của ampe kế A C D
và cường độ dòng điện qua khóa K
khi K đóng. R
2
Bài IV: (2.0 Điểm)
Một thấu kính hội tụ tiêu cự f. Đặt vật AB vuông góc với trục chính ở

trước thấu kính cho ảnh thật A
1
B
1
= 2AB. Di chuyển vật 6cm có ảnh thật
A
2
B
2
= 4AB. Tính tiêu cự của thấu kính.
Bài V (1.5 Điểm) Phương án thực hành:
Xác định khối lượng riêng của vật rắn.
Cho các dụng cụ sau:
+ Ống nghiệm thành mỏng có chia độ,
+Một cốc thủy tinh đựng nước,
A
+ Mẩu vật rắn cần xác định ( cho biết khối lượng riêng của nước là D
n
,
mẩu vật rắn không thấm nước , chìm trong nước , đủ nhỏ để cho vào ống
nghiệm được).
Hết

×