Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề và đá án HSG lớp 12 tỉnh thanh hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.41 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Gồm có 3 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN THI: TOÁN
LỚP: 12 BT THPT
Ngày thi: 24 - 3 - 2010
Bài Ý Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm
Bài 1
5 điểm
1
3đ Tập xác định R
Sự biến thiên: y' = 3x
2
- 6x
y' = 0
0
2
x
x
=



=

0,5
Giới hạn:
lim ;lim


x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞
0,5
Bảng biến thiên
x -

0 2 +

y' + 0 - 0 +
y
2
+∞
−∞
-2
1
Đồ thị đi qua (3; 2) và (-1; -2)
Đối xứng qua điểm (1; 0)
1
2

Phương trình

x
3
- 3x
2
+ 2 = 2 - m
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị (C) với

đường thẳng (d): y = 2 - m
Từ đó suy ra:
2 2 0
2 2 4
m m
m m
− > <
 

 
− < − >
 
phương trình có một nghiệm.
1
Nếu m = 0 hoặc m = 4 phương trình có hai nghiệm.
Nếu - 2 < 2 - m < 2

0 < m < 4 phương trình có ba nghiệm. 1
1
2
3
x
0
2
-2
-1
y
Bài 2
4 điểm
1


3
sinx + cosx = 2
3 1π
sinx + cosx = 1 sin x + = 1
2 2 6
 
⇔ ⇔
 ÷
 
π π
x + = + k2π (k Z)
6 2
⇔ ∈
π π π
x = - + 2kπ x = + k2π
2 6 3
⇔ ⇔
Vậy phương trình có họ nghiệm là
π
x = + k2π
3
1
1
2

( )
2 2
2 2
2 2

2 2
2 x + y = 10
x - xy + y = 3
x + y = 5

xy = 2
x + xy + y = 7
2xy = 4



 
⇔ ⇔
  




( )
2
x + y = 3
(I)
xy = 2
x + y = 9
x + y = - 3
xy = 2
(II)
xy = 2






 

⇔ ⇔










0,5
0,5
Giải hệ phương trình (1) được hai nghiệm:
(x; y) = (1; 2); (2; 1)
Giải hệ phương trình (2) được hai nghiệm:
(x; y) = (-1; -2); (-2; -1)
Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm (x; y) là:
(1; 2); (2; 1); (-1; -2); (-2; -1)
0,5
0,5
Bài 3
3 điểm
1


Đặt t = sinx
dt = cosxdx⇒

0
0
1
2
x
t
t
x
π
=

=



 
=
=



1
3
1
2
0
0

1
3 3
t
I t dt= = =

0,5
0,5
2

Gọi số chẵn có ba chữ số là X =
1 2 3
a a a
(a
1
khác 0)
a
i
{ }
0;1;2; ;9∈ L
(i = 1; 2; . . . ;9)
0,5
Có 5 cách chọn a
3
từ các số: 0; 2; 4; 6; 8
Có 10 cách chọn a
2
và 9 cách chọn a
1
.
Do đó có: 5.10.9 = 450

0,5
0,5
0,5
Bài 4
4 điểm
1
2đ Gọi I là tâm của đường tròn (C): (x - 1)
2
+ (y +2)
2
= 9
thì I(1; -2) và bán kính R = 3
OI =
( ) ( )
2 2
0 1 0 2 5 3R− + = < =
Vậy điểm O ở trong đường tròn (C)
1
O
D
C
B
A
S
Vì điểm O ở trong đường tròn (C) và O là trung điểm của AB nên
OI AB
⊥ ⇔
AB có véc tơ pháp tuyến
(1; 2)n OI= = −
r uur


phương trình đường thẳng cần tìm là: 1(x - 0) - 2(y - 0) = 0

x - 2y = 0
1
2

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Vì khối chóp S.ABCD là khối
chóp tứ giác đều


( )SO mp ABCD⊥
và AC = a
2
;
OA = OC =
2
2
a
1
Xét tam giác vuông SOA có: SO
2
+ OA
2
= SA
2

2
2 2 2
2 2

2 2
a a
SO SA OA a
 
⇒ = − = − =
 ÷
 ÷
 
0,5
Thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD là:
3
2 2
1 1 1 2 2
3 3 3 2 6
a a
V Bh a SO a= = × = × =
0,5
Bài 5
4 điểm
1

Vì (
α
) vuông góc giá của
a
r
nên (
α
) có véc tơ pháp tuyến là:
(6; 2; 3)n a= = − −

r r
1
Phương trình mặt phẳng (
α
) là:
6(x + 1) - 2(y - 2) - 3(z + 3) = 0

6x - 2y - 3z + 1 = 0
1
2
2đ Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (
α
) là nghiệm
của hệ phương trình:
1 3 0
1 2 1
3 5 1
6 2 3 1 0 3
x t t
y t x
z t y
x y z z
= + =
 
 
= − + =
 

 
= − = −

 
 
− − + = =
 
1
Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (
α
) là
M(1; -1; 3)
1
GHI CHÚ
Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ DỰ BỊ
(Gồm có 3 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN THI: TOÁN
LỚP: 12 BT THPT
Bài Ý Hướng dẫn chấm Điểm
Bài 1
5 điểm
1

Tập xác định R \
{ }
- 1
Sự biến thiên:
( )

2
2
y' =
x + 1
y' > 0 với mọi x khác -1 . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(- ; -1)∞
và (- 1; +

). Hàm số không có cực trị.
0,5
y' > 0
2
0
x
x
>



<

Hàm số đồng biến trong khoảng (-

; 0) và
(2; +

)
y' < 0

0 < x < 2 Hàm số nghịch biến trong khoảng (0; 2)

Điểm cực đại (0; 2). Điểm cực tiểu (2; -2)
0,5
x ±
lim =1
→ ∞
suy ra đồ thị có tiệm cận ngang y = 1
1
x ( 1)
lim = -
+
→ −

;
x ( 1)
lim = +

→ −

nên đồ thị có tiệm cận đứng x = -1
Bảng biến thiên:
x -

-1 +

y' + +
y
+

1
1 -


1
Đồ thị đi qua điểm (-2; 3)
và (-3; 2)
0,5
x
1
2
3
-3
-1
-1
0
-2
1
y
2
2đ Hoành độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm x khác -1 của
phương trình:
x - 1
= x + m
x + 1
2
x - 1
= x + m x - 1 = (x + 1)(x + m)
x + 1
x + mx + m + 1 = 0 (*)


0,5

Để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có
hai nghiệm phân biệt khác - 1.
2 2
m > 2 + 2 2
m 4(m + 1) > 0 m - 4m - 4 = 0
m < 2 - 2 2

⇔ − ⇔ ⇔



0,5
1
Bài 2
4 điểm
1
2đ sin2x + cos2x + sinx + cosx + 1 = 0

2sinxcosx + 2cos
2
x + sinx + cosx = 0

2cosx(sinx + cosx) + sinx + cosx = 0

(sinx + cosx)(2cosx + 1) = 0
1
4
t anx=-1
sinx+cosx=0
2

2
1
2cosx+1=0
3
cosx=-
2
2
2
3
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
π

= − +






⇔ ⇔ ⇔ = +








= − +


(với k

Z)
Phương trình có ba nghiệm: x = -
4
k
π
π
+
; x = -
2
2
3
k
π
π
+

x = -
2
2
3
k

π
π
+
(với k

Z)
1
2

( )
2
2 2
3
x + y = 3
x + y = 5
2 5
3 3
9 2 5 2
x y
x y xy
x y x y
xy xy
+ =




 
+ − =




+ = + =
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
1
x, y là hai nghiệm của phương trình t
2
- 3t + 2 = 0
Giải phương trình được t = 1; t = 2
Hệ có hai nghiệm (1; 2) và (2; 1)
1
Bài 3
3 điểm
1
1,5đ
Đặt u = lnx
dx
du =
x


1 0
1
x u
x e u
= =

 

 
= =
 
1
2 3
1
2
0
1 0
ln 1
3 3
e
x t
I dx t dt
x
= = = =
∫ ∫
2
1,5đ
Điều kiện:
3n
n N





( ) ( )

2 3
! !
4 4
2! 2 ! 3 !
n n
n n
C A
n n
= ⇔ × =
− −
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 2 4n n n n n n n⇔ − = − − ⇔ = − ⇔ =
M =
4! 4 1 24 5 29
5! 120 120
+ + +
= =
Bài 4
4 điểm
1
2đ Vì đường tròn tiếp xúc với đường thẳng y = x + 2 tại điểm
M(2; 4) nên tâm của nó nằm trên đường thẳng (

) với đường
thẳng: y = x + 2 tại điểm M.
Phương trình (

): y = - x + b
Vì (


) đi qua M nên 4 = - 2 + b

b = 6
Phương trình (

): y = -x + 6
0,5
Vì tâm đường tròn thuộc trục Ox nên toạ độ tâm I thoả mãn:
6 6
(6;0)
0 0
y x x
I
y y
= − + =
 
⇔ ⇒
 
= =
 
0,5
Vì đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng y = x + 2 tại
điểm M nên: R
2
= IM
2
= (6 - 2)
2
+ (0 - 4)
2

= 32
Đường tròn phải tìm là: (x - 6)
2
+ y
2
= 32
1
2

'BD AC BD AC⊥ ⇒ ⊥
(định
lí ba đường vuông góc)
Tương tự ta có:
' ' ' 'BA AB BA AC⊥ ⇒ ⊥
Suy ra: AC' vuông góc với
mặt phẳng (A'BB)
1
Gọi V là thể tích của khối đa diện
Vì ABCDA'B'C'D' là hình lập phương nên ta có:
3
'. ' ' '. ' ' . ' . '
1 ' ' ' ' 1
'
3 2 6
B A C B D DA C A BDA C BDC
B A B C
V V V V B B a
×
= = = = × × =
=> V

B.DA'C'
= V
ABCDA'B'C'D'
- 4V
B'.A'C'B
= a
3
-
4
6
a
3
= a
3
-
2
3
a
3
=
3
3
a
1
5
4 điểm
1
2,5đ
AB
uuur

= (-3; 6; -3)
AC
uuur
= (-4; 5; 1)
AD
uuur
= (-2; 4; -1)
1
C'
A'
B'
D'
D
C
B
A
Tính được:
, (21;15;9)AB AC
 
=
 
uuur uuur
,AB AC AD
 
×
 
uuur uuur uuur
= 21. (-2) + 15.4 + 9.(-1) = - 42 + 60 - 9 = 9

0

1
Nên A,B,C,C là bốn điểm của một tứ diện 0,5
2
1,5đ
Gọi S là diện tích tam giác ABC
S=
2 2 2
1 1
, 21 15 9 747
2 2
AB AC
 
= + + =
 
uuur uuur
1
GHI CHÚ
Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

×