Trường THCS ……… BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Lớp: 9……… Môn: TOÁN – ĐẠI SỐ
Họ và tên: …………………………………………………………………… Thời gian 45 phút
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ:
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG:
Câu 1: Gọi tổng và tích của hai số lần lượt là S và P. Hai số đó là nghiệm của phương trình:
A. x
2
– Sx – P = 0 B. x
2
– Sx + P = 0 C. x
2
+ Sx – P = 0 D. x
2
+ Sx + P = 0
Câu 2: Cho phương trình x
2
– 6x + 5 = 0. Hai nghiệm của phương trình này là:
A. x
1
= 1 ; x
2
= 5 B. x
1
= 1 ; x
2
= –5 C. x
1
= –1 ; x
2
= 5 D. x
1
= –1 ; x
2
= –5
Câu 3: Hàm số y = ax
2
(a
≠
0). Đồ thò của hàm số này là …
A. một đường thẳng C. đi qua gốc toạ độ
B. một đường cong Parabol D. Cả C và B
Câu 4: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax
2
+ bx + c = 0 ; trong đó x là ẩn; a, b, c là
những số cho trước gọi là hệ số và
A. a
≠
0 B. a
≠
0 ; b
≠
0 C. b
≠
0 D. a, b, c tuỳ ý
GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU:
Câu 5: Vẽ đồ thò của hàm số y = x
2
Câu 6: Giải các phương trình sau:
a) x
2
– 5x = 0
b) x
2
– 5x + 6 = 0
c) 3x
2
+ 2x – 35 = 0
d) x
2
+ 2010x + 2009 = 0
Câu 7: Cho phương trình bậc hai x
2
+ 10x + 5 – m = 0. Tìm giá trò của m để phương trình có nghiệm.
Tính
2 2
2 1
1 1
x x
+
theo m.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề A1
Trường THCS ……… BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Lớp: 9……… Môn: TOÁN – ĐẠI SỐ
Họ và tên: …………………………………………………………………… Thời gian 45 phút
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ:
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG:
Câu 1: Gọi tổng và tích của hai số lần lượt là S và P. Hai số đó là nghiệm của phương trình:
A. x
2
+ Sx + P = 0 B. x
2
+ Sx – P = 0 C. x
2
– Sx + P = 0 D. x
2
– Sx – P = 0
Câu 2: Cho phương trình x
2
– 5x + 4 = 0. Hai nghiệm của phương trình này là:
A. x
1
= 1 ; x
2
= 4 B. x
1
= 1 ; x
2
= –4 C. x
1
= –1 ; x
2
= 4 D. x
1
= –1 ; x
2
= –4
Câu 3: Hàm số y = ax
2
(a
≠
0). Đồ thò của hàm số này là …
A. một đường cong Parabol C. đi qua gốc toạ độ
B. một đường thẳng D. Cả A và C
Câu 4: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax
2
+ bx + c = 0 ; trong đó x là ẩn; a, b, c là
những số cho trước gọi là hệ số và
A. a
≠
0 ; b
≠
0 B. b
≠
0 C. a
≠
0 D. a, b, c tuỳ ý
GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU:
Câu 5: Vẽ đồ thò của hàm số y = –x
2
Câu 6: Giải các phương trình sau:
a) x
2
– 4x = 0
b) x
2
– 7x + 12 = 0
c) 3x
2
+ 2x – 15 = 0
d) x
2
– 2010x + 2009 = 0
Câu 7: Cho phương trình bậc hai x
2
+ 8x + 4 – m = 0. Tìm giá trò của m để phương trình có nghiệm. Tính
2 2
2 1
1 1
x x
+
theo m.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề A2
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG: (2 điểm – mỗi câu chọn đúng
được 0,5 điểm)
Câu
1 2 3 4
Đề A1
B A D A
Đề A2
C A D C
GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU:
Đề A1 Đề A2 Điểm
Câu 5: (1,75 điểm)
Bảng giá trò:
x –3 –2 –1 0 1 2 3
y = x
2
9 4 1 0 1 4 9
Đồ thò của hàm số y = x
2
là một đường cong
Parabol đi qua các điểm A(–3 ; 9) ; B(–2 ; 4) ;
C(–1 ; 1) ; O(0 ; 0) ; C’(1 ; 1) ; B’(2 ; 4) ;
A’(3 ; 9)
x
y
y = x
2
C
B
A
-1
-3
-2
-1
2
3
1
4
9
A'
B'
C'
O
1
Bảng giá trò:
x –3 –2 –1 0 1 2 3
y = –x
2
–9 –4 –1 0 –1 –4 –9
Đồ thò của hàm số y = x
2
là một đường cong
Parabol đi qua các điểm A(–3 ; –9) ;
B(–2 ; –4) ; C(–1 ; –1) ; O(0 ; 0) ; C’(1 ; –1) ;
B’(2 ; –4) ; A’(3 ; –9)
x
y
y = -
x
2
-9
-4
-1
1
3
2
1
-1
-2
-3
A'
B'
C'
C
B
A
O
0,5
0,25
1,0
Câu 6: (5,5 điểm)
a) x
2
– 5x = 0
⇔
x(x – 5) = 0
a) x
2
– 4x = 0
⇔
x(x – 4) = 0 0,5
⇔
x 0
x 5 0
=
− =
⇔
x 0
x 5
=
=
⇔
x 0
x 4 0
=
− =
⇔
x 0
x 4
=
=
0,5
b) x
2
– 5x + 6 = 0 b) x
2
– 7x + 12 = 0
∆
= (–5)
2
– 4 . 1 . 6 = 1 > 0
∆
= (–7)
2
– 4 . 1 . 12 = 1 > 0 0,5
Do
∆
> 0 nên phương trình có hai nghiệm
phân biệt:
Do
∆
> 0 nên phương trình có hai nghiệm
phân biệt:
x
1
=
( 5) 1
2.1
− − +
= 3 x
1
=
( 7) 1
2.1
− − +
= 4 0,5
x
2
=
( 5) 1
2.1
− − −
= 2 x
2
=
( 7) 1
2.1
− − −
= 3 0,5
c) 3x
2
+ 2x – 35 = 0 c) 3x
2
+ 2x – 15 = 0
∆
’ = 1
2
– 3 . (–35) = 106 > 0
∆
’ = 1
2
– 3 . (–15) = 46 > 0 0,5
Do
∆
’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm
phân biệt:
Do
∆
’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm
phân biệt:
x
1
=
1 106
3
− +
x
1
=
1 46
3
− +
0,5
x
2
=
1 106
3
− −
x
2
=
1 46
3
− −
0,5
d) x
2
+ 2010x + 2009 = 0 d) x
2
– 2010x + 2009 = 0
Ta có a – b + c = 1 – 2010 + 2009 = 0 Ta có a + b + c = 1 + (–2010) + 2009 = 0 0,5
Do đó phương trình có hai nghiệm là: Do đó phương trình có hai nghiệm là:
x
1
= –1 x
1
= 1 0,5
x
2
= –
2009
1
= –2009 x
2
=
2009
1
= 2009 0,5
Câu 7: (0,75 điểm)
x
2
+ 10x + 5 – m = 0 x
2
+ 8x + 4 – m = 0
Ta có
∆
’ = 5
2
– 1 . (5 – m) = 20 + m
Để phương trình đã cho có nghiệm thì
∆
’
≥
0
⇒
20 + m
≥
0
⇔
m
≥
–20
Ta có
∆
’ = 4
2
– 1 . (4 – m) = 12 + m
Để phương trình đã cho có nghiệm thì
∆
’
≥
0
⇒
12 + m
≥
0
⇔
m
≥
–12 0,25
Với m
≥
–20 thì phương trình có hai nghiệm
x
1
, x
2
. Áp dụng đònh lí Vi-ét, ta có:
x
1
+ x
2
= –
10
1
= –10
x
1
x
2
=
5 m
1
−
= 5 – m
Với m
≥
–12 thì phương trình có hai nghiệm
x
1
, x
2
. Áp dụng đònh lí Vi-ét, ta có:
x
1
+ x
2
= –
8
1
= –8
x
1
x
2
=
4 m
1
−
= 4 – m
0,25
Ta có
2 2
2 1
1 1
x x
+
= … =
2
1 2 1 2
2
1 2
(x x ) 2x x
(x x )
+ −
=
2
2
( 10) 2.(5 m )
(5 m )
− − −
−
=
2
90 2m
(5 m )
+
−
Ta có
2 2
2 1
1 1
x x
+
= … =
2
1 2 1 2
2
1 2
(x x ) 2x x
(x x )
+ −
=
2
2
( 8) 2.(4 m)
(4 m)
− − −
−
=
2
56 2m
(4 m)
+
−
0,25
Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.