Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi mon hoa (cuc hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.67 KB, 3 trang )

ĐỀ THAM KHẢO
MÔN : HÓA
TG: 150 PHÚT
Năm học : 2008
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây: (2đ)
a. Fe + Cl
2

b. MgCO
3
+ HNO
3

c. KMnO
4

d. Fe
3
O
4
+ Al
Câu 2:(2đ) Phân biệt 3 chất rắn: Bac. Nhôm, Canxioxit bằng phương pháp hóa học
Câu 3:(4đ) Thêm từ từ dd H
2
SO
4
10% vào muối Cacbonat của một kim loại hóa trò I
cho tới khi vừa thoát hết CO
2
thì được dd muối Sunfat có nồng độ 13,63%. Xác đònh
công thức thâp tử của Muối cacbonat


Câu 4:(3đ) Có 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, lọc lấy chất
rắn không tan cho vào H
2
SO
4
đặc, nóng thu 1,12l khí SO
2
(đktc) . Tính thành phần % về
khối lượng của chất trong hỗn hợp.
Câu 5:(3đ) Tính khối lượng AgNO
3
kết tinh khỏi dd khi làm lạnh 450g dd bão hòa
80
0
C xuống 20
0
C. Biết độ tan của AgNO
3
ở 80
0
C là 668g và ở 20
0
C là 222g.
Câu 6:(3đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa trong sơ đồ sau đây:
Al Al
2

(SO
4
)
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Câu 7:(3đ) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào bao nhiêu gam dd
CuSO
4
8% để điều chế được 280gam dd CuSO
4
16%.
t
0
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
Câu 1: (2đ)
a. 2Fe + 3Cl
2

2FeCl
3
b. MgCO
3
+ 2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
c. 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
d. 3Fe
3
O
4
+ 8Al 4Al

2
O
3
+ 9Fe
Câu 2:(2đ)
Cho 3 chất rắn : bạc, nhôm, canxioxit vào nước. Canxioxit tan còn Ag và Al
không tan
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Cho 2 chất còn lại tác dụng với HCl : Al tan còn Ag không tác dụng
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Câu 3:(4đ)
Đặt M : kí hiệu, nguyên tử khối của kim loại hóa trò I
M
2
CO
3
+ H
2
SO
4
M
2
SO
4

+ CO
2
+ H
2
O
Theo PT: n mol cần n mol n mol và n mol
m
chất tan
tạo thành sau phản ứng : (2M + 96)n
m
dd sau pứ
= m
M2CO3
+ m
ddH2SO4

= (2M +60)n +
n
n
44
10
100.98

Hay:
100
63,13
}44980)602{(
)962(
=
−++

+
Mn
nM
Đơn giản n giải ra ta có :
M = 23 => Phân tử muối là Na
2
CO
3

Câu 4:(3đ)
Cu + H
2
SO
4
(l) Không phản ứng
CuO + H
2
SO
4
(l) CuSo
4
+ H
2
O
Cu + H
2
SO
4đặc,nóng
CuSO
4

+ SO
2
+ H
2
O
? 1,12l
0,05mol 0,05mol
m
Cu
= 0,05 . 64 = 3,2gam => %m
Cu
=
%32
10
100.2,3
=
m
CuO
= 10 – 3,2 = 6,8gam => %m
CuO
= 100% – 32% = 68%
Câu 5:(3đ)
(668 + 100) gam dd ______ 668 gam AgNO
3
và 100 gam
Ở 80
0
C T
AgNO3
: 668gam 450gam dd ______ ?

AgNO
3
? H
2
O
391,4gam 58,6gam
100gam nước hòa tan được 222gam AgNO
3

Ở 20
0
C T
AgNO3
: 222gam 58,6gam nước ? AgNO
3

t
0
130,1gam
m
AgNO3
kết tinh : 391,4 – 130,1 = 261,3 gam
Câu 6:(3đ)
(1) 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO

4
)
3
+ 3H
2

(2) 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(3) Al
2
(SO4)
3
6NaOH 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4

(4) 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H

2
O
Câu 7:(3đ)
Gọi x: lượng tinh thể CuSo
4
Cần lấy
M
dd cũ
= 280 – x
250
160
100
%8)280(
100
%16.280 xx
+

=
44,8 =
250
160
100
82240 xx
+

44,8 = 22,40x – 0,08x + 0,64x
22,40 = 0.56x
x = 40
m
dd

CuSO
4
8% cần : 280 – 40 = 240g

t
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×