Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

khái quát về mạng điện, chương 7 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.04 KB, 30 trang )

CHƯƠNG 4 : LỰA CHỌN DÂY DẪN, THIẾT BỊ
1. Dòng điện làm việc tính toán
2. Ch
ọn dây dẫn
3. Ch
ọn CB
4. Ch
ọn cầu chì
1. Dòng điện làm việc tính toán
Các khí cụ điện và dây dẫn trong 1 hệ thống có 2 trạng thái làm
vi
ệc.
- Bì
nh thường : Khi không có phần tử nào của hệ thống bị sự cố,
dòng làm vi
ệc bình thường I
bt
là dòng lớn nhất có thể có.
-
Cưỡng bức : Khi có phần tử của hệ thống bị sự cố và tách ra khỏi
h
ệ thống, các khí cụ điện và dây dẫn phải làm việc luôn cho phần tử
bị sự cố
1. Dòng điện làm việc tính toán
S=800+j600 KVA
U =15kV
Ibt/2
Ibt/2
S=800+j600 KVA
U =15kV
Icb


Tình trạng

nh thường
Tình tr
ạng sự
cố
Ví dụ :
1. Dòng điện làm việc tính toán
1bt
I
2bt
I
T1
T2
S=300 KVA
S=1000 KVA
1bt
I
2bt
I
T1
T2
2bt
I
1cb
I
S=1000 KVA
S=300 KVA
Tình trạng


nh thường
Tình tr
ạng sự
cố
Ví dụ :
2. Chọn dây dẫn
- Ch
ọn tiết diện theo điện áp cho phép ΔU
cp
Phương pháp này lấy chỉ tiêu chất lượng điện làm điều kiện
tiên quy
ết.
a. Giới thiệu chung về các phương pháp và phạm vi áp dụng
- Ch
ọn theo mật độ kinh tế của dòng điện J
kt
:
J
kt
(A/mm
2
) là số ampe lớn nhất trên 1mm
2
tiết diện. Tiết
di
ện chọn theo phương pháp này sẽ có lợi về mặt kinh tế.
- Chọn theo dòng phát nóng lâu dài cho phép I
cp
.
Phương pháp này tận dụng hết khả năng tải của dây dẫn và cáp.

2. Chọn dây dẫn
Sử dụng ΔU
cp
, kiểm tra lại theo I
cp
Chọn theo I
cp
trong :
- Lưới điện xí nghiệp hoặc công trình có T
max
đến 5000h.
- Thanh cái
ở mọi cấp điện áp
<1kV
So sánh kinh tế giữa J
kt
và Δu
cp
kiểm tra lại theo I
cp
1-22kV
Sử dụng J
kt
, kiểm tra lại theo I
cp
hay ΔU
cp
>22kV
ΔU
cp

I
cp
J
kt
Lưới điện
Phạm vi áp dụng
a. Giới thiệu chung về các phương pháp và phạm vi áp dụng
2. Chọn dây dẫn
b.Ch
ọn tiết diện theo J
kt
AcC
A


 0
ba.FM


Tổn thất điện năng trên một đơn vị chiều dài trong 1 năm :
v
ới a, b là các hằng số.
Ti
ết diện dây được chọn là tiết diện sao cho :
)C(Mmin
A

Vốn đầu tư đường dây tỉ lệ với tiết diện :
2. Chọn dây dẫn
b.Ch

ọn tiết diện theo J
kt
ktkt
JIF /
max

Tiết diện dây được xác định dựa vào mật độ J
kt
(A/mm
2
). Với J
kt
được xác định dựa vào tình hình kinh tế của mỗi nước.
V
ới I
max
: Dòng điện tính toán lớn nhất của đường dây trong chế
độ
làm việc bình thường
J
kt
: mật độ dòng kinh tế, xác định theo thời gian sử dụng công
su
ất lớn nhất T
max
2. Chọn dây dẫn
b.Ch
ọn tiết diện theo J
kt
Bảng tra giá trị mật độ dòng kinh tế -

Bảng I 3.1- quy phạm trang bị điện Việt Nam
2. Chọn dây dẫn
Trình tự lựa chọn tiết diện theo phương pháp J
kt
:
1. Căn cứ vào loại dây định dùng ( dây dẫn hay cáp), vật liệu (Al,
Cu), và tr
ị số T
max
xác định J
kt
.
đm
i
i
U
S
I
3

3. Xác định tiết diện kinh tế từng đoạn :
kt
i
ikt
J
I
F

.
4. Căn cứ vào trị số F

kt.i
tính được, tra sổ tay tìm tiết diện tiêu
chu
ẩn gần nhất bé hơn.
5. Ki
ểm tra lại tiết diện theo I
cp
2. Xác định trị số dòng điện lớn nhất chạy trên các đọan dây :
2. Chọn dây dẫn
Ví dụ 10 : Lựa chọn dây dẫn cung cấp cho các tải như hình vẽ
A
S=1MVA,
cos =0.7
B
C
S=600KVA,
cos =0.9
10kV
2km
4km
Sử dụng dây nhôm trần :25,35,50,70,95,120,150,185,240,300 mm
2
b.Chọn tiết diện theo J
kt
S = 1000 KVA
cos
=0.8
T
max
= 6000h

S = 600 KVA
cos
=0.6
T
max
= 3500h
2. Chọn dây dẫn
c. Ch
ọn tiết diện theo U
cp
Xét đường dây có tổn hao điện áp là :
U
S=P+jQ
(R,X)
XR
UU
U
QX
U
PR
U
QXPR
U 


Giá trị x
o
có giá trị gần đúng như sau:
- >1kV : 0.4
/km

- < 1kV : 0.08
/km
=> Cho x
o
một giá trị nằm trong khoảng trên thì sai số rất nhỏ
2. Chọn dây dẫn
c. Ch
ọn tiết diện theo U
cp
Xác định được tổn thất điện áp của điện kháng
U
QX
U
X

Cho giá trị tổn thất điện áp cho phép ΔU= ΔU
cp
, xác định được
t
ổn thất do điện trở :
XcpR
UUU





Xác định được điện trở dây dẫn
P
UU

R
U
PR
U
R
R
.


Xác định được tiết diện dây dẫn
R
L
F
.



Cu
= 18.84 [.mm
2
/km]

Al
= 31.50 [.mm
2
/km]
2. Chọn dây dẫn
c. Ch
ọn tiết diện theo U
cp

S= 300 + 400 KVA
L = 5km
Ví dụ 11 :Lựa chọn dây dẫn cung cấp cho phụ tải, sử dụng dây
nhôm tr
ần. Cho tổn thất điện áp cho phép là 5%. U
đm
= 10kV
2. Chọn dây dẫn
d. Ch
ọn dây dẫn theo dòng điện cho phép
Quy tắc :
ttZZ
IkkII


21
'
I
z
: Dòng định mức của dây dẫn
k
1
: Hệ số ảnh hưởng bởi nhiệt độ
k
2
: Hệ số ảnh hưởng bởi số nhóm dây dẫn
I’
z
: Khả năng mang tải thực tế
I

tt
: Dòng điện tính toán cho dây dẫn
2. Chọn dây dẫn
d. Ch
ọn dây dẫn theo dòng điện cho phép
k1 : Hệ số ảnh hưởng bởi nhiệt độ
2. Chọn dây dẫn
d. Ch
ọn dây dẫn theo dòng điện cho phép
k2 : Hệ số ảnh hưởng bởi số nhóm dây dẫn
Đặt kề nhau
Đặt kề nhau
2 l
ớp
Đặt cách khoảng
2. Chọn dây dẫn
d. Ch
ọn dây dẫn theo dòng điện cho phép
k2 : Hệ số ảnh hưởng bởi số nhóm dây dẫn
Ví dụ : Xác định số nhóm dây dẫn đi chung
2. Chọn dây dẫn
d. Ch
ọn dây dẫn theo dòng điện cho phép
k2 : Hệ số ảnh hưởng bởi số nhóm dây dẫn
2. Chọn dây dẫn
d. Ch
ọn dây dẫn theo dòng điện cho phép
Ví dụ : Chọn tiết diện cáp theo các đặc tính sau:
-Cáp đặt trong đất (có nhiệt độ tiêu chuẩn là 15
0

C), nhiệt độ môi
trường đất là 15
0
C, nhiệt độ cho phép của cáp 80
0
C.
-Dòng điện tải 35A
-Cáp đi một mình
2. Chọn dây dẫn
d. Ch
ọn dây dẫn theo dòng điện cho phép
Ví dụ : Chọn tiết diện cáp theo các đặc tính sau:
-Cáp đặt trong đất (có nhiệt độ tiêu chuẩn là 15
0
C), nhiệt độ môi
trường đất là 20
0
C, nhiệt độ cho phép của cáp 80
0
C.
-Dòng điện tải 35A
-Cáp đi chung với 4 nhóm (a), (b), (c), (d) như hình vẽ
3. Chọn CB
a. Cá
c đặc tính của CB
6kADòng đ

nh m

c c


t ng

n m

ch, I
cs
4
(0.7-1)xI
r
A
Dòng tá
c đ

ng có hi

u ch

nh khi
quá t

i, I
r
3
1000, 1250 ,ADòng
đ

nh m

c , I

n
2
690V
Đi

n áp s

d

ng đ

nh m

c, U
e
1
Ví d

Đơn v

H

ng m

cStt
3. Chọn CB
b. Các
điều kiện chọn CB
- U
e

> U
đm.LD
- I
load
≤ I
r
≤ I
Z
- I
CS
≥ I
short-current
U
đm.LĐ
: Điện áp định mức lưới điện
I
load
: Dòng điện phụ tải
I
Z
: Dòng điện cho phép của dây dẫn
I
short-current
: Dòng ngắn mạch tại vị trí lắp CB.
3. Chọn CB
b. Các
điều kiện chọn CB
Ví dụ : Chọn CB bảo vệ cho 1 tải có P= 70kW, 400V, cos

=0.9, 3 pha,

s
ử dụng cáp 3x35mm
2
có I
Z
= 134A
Cho I
đm.CB
= 100, 125, 160, 200, 250A
3. Chọn CB
b. Các
điều kiện chọn CB
Ví dụ : Chọn CB bảo vệ cho 1 tải có P= 80kW, 400V, cos

=0.9, 3 pha,
s
ử dụng cáp 3x50mm
2
có I
Z
= 171A
Cho I
đm.CB
= 100, 125, 160, 200, 250A

×