Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HK II (2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.86 KB, 3 trang )

Đề KSCL HKII
Ma trận
Nội dung ch
-
ơng 6
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Lớp Cá 1
0.25
1
0.25
2
0.5
Lớp Lỡng c 1
0.25
1
0.25
2
0.5
Lớp Bò sát 5
1.25
5
1.25
Lớp chim 1
0.25
1
2
1
1
3
3.25


Lớp Thú 1
1
2
0. 5
2
2
1
1
6
4.5
Tổng 4 câu 1.75 12 câu 6.25 2 câu 2.0 18 câu
10.0
A. Đề bài
I. Trắc nghiệm
Câu 1(1.25điểm ) Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Thân hình thoi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó?
a. Giúp cá bơi lội dễ dàng
b. Giảm đợc sức cản của nớc
c. Giúp cá điều chỉnh đợc thăng bằng
d. Cả a và b.
2: Cấu tạo vây lng, vây hậu môn có tác dụng gì đối với đời sống của cá chép
a. Giúp cá di chuyển về phía trớc
b. Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
c. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
d. Cả a, b, c.
3 :Những động vật nào sau đây thuộc lớp lỡng c?
a. Cá cóc, ếch cây, cá trạch
b. ếch giun, lơn, cá ngựa
c. cóc nhà, ếch giun,nhái bén
d . Cá cóc ,cóc nhà, cá sấu

4: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:
a. Tâm thất có một vách hụt
b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.
d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.
5: Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
a. Khí quản và 9 túi khí.
b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
d. Cả a, b, c.
Câu 2(1.25điểm )Đ :Hãy chọn những mục tơng ứng ở cột A với cột B
trong bảng về cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống:
Cột A Cột B Trả lời
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ
trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di
chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nớc
mắt để màng mắt
không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát
hơi nớc
d- Giúp điều chỉnh đợc
thăng bằng
e-Phát huy đợc các giác
quan, tạo điều kiện bắt

mồi dễ dàng.
f- Bảo vệ màng nhĩ, h-
ớng âm thanh vào màng
nhĩ.
1
2
3
4
5
Câu 3 (0,5điểm ) Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn sau :
Bộ răng của thú ăn sâu bọ thể hiện sự thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm
những 1 của sâu bọ . Bộ răng của thú gặm nhấm thích nghi với
2 thức ăn.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm ) Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay l-
ợn?
Câu 2 (4 diểm) Nêu đặc điểm chung , vai trò của lớp thú và nêu nguyên nhân suy
giảm động vật quý hiếm biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm
Câu 3( 1 diểm) Tại sao chim cánh cụt có thể tồn tại đợc ở nam cực lạnh giá quanh
năm ?
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3 điểm )
Câu 1: ( 1,25 điểm) mỗi ý đúng 0.25 điểm
1- b ; 2 - c ; 3 - c ; 4 - b ; 5 - b
Câu 2: (1,25 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
1- c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 -f ; 5 - a
Câu 3:( 0,5 điểm ) mỗi ý đúng 0,25 điểm
1) răng nhọn sắc để phá vỡ vỏ kitin
2) lối sống gặm nhấm
II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1( 2 điểm) nêu cấu tạo ngoài (1 điểm)
Phân tích đặc điểm thích nghi (1 diểm)
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
Thân: hình thoi
Chi trớc: Cánh chim
Chi sau: 3 ngón trớc, 1 ngón sau
Lông ống: có các sợi lông làm thành
phiến mỏng
Lông bông: Có các lông mảnh làm
thành chùm lông xốp
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có
răng
Cổ: Dài khớp đầu với thân.
Giảm sức cản của không khí khi bay
Quạt gió (động lực của sự bay), cản
không khí khi hạ cánh.
Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi
hạ cánh.
Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên
một diện tích rộng.
Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
Làm đầu chim nhẹ
Phát huy tác dụng của giác quan, bắt
mồi, rỉa lông.
Câu 2( 4 điểm)
- Nêu đặc điểm chung (1 điểm)
- Nêu vai trò (0,5 điểm)
- Lấy ví dụ minh hoạ (0,5 ) điểm
- Nêu nguyên nhân suy giảm động vật (1 điểm)
- Nêu biện pháp bảo vệ (1 điểm)

Câu 3( 1 điểm)
Vì chim cánh cụt có bộ lông dày lớp ( giữ nhiệt cho cơ thể ) ,mỡ dới da dày (giữ
nhiệt dự trữ năng lợng chống rét

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×