GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Tuần 29 Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tit 1+2-Tp c: TCT- 85 + 86 Những quả đào
I. Mục TIÊU:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu đọc phân biệt đợc lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhờng
nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm (trả lời đợc CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy và học .
- Tranh minh họa các bài tập đọc .
- Bảng ghi sãn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng .
III.Các hoạt động dạy và học . TIếT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc bài
Cây dừa và TLCH:
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt, sau đó gọi HS đọc
lại bài. GV uốn nắn giọng đọc của HS
- Nêu giọng đọc và tổ chức cho học sinh luyện
đọc 2 câu nói của ông.
- GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ đúng
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trớc
lớp, giáo viên và cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc
theo nhóm.
- Nhận xét cho điểm .
- 2 em lên bảng đọc bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh khá đọc. Đọc chú giải, cả
lớp đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lần)
- Lần lợt từng học sinh đọc trớc nhóm,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân.
Các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng
thanh một đoạn trong bài.
TIếT 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2 và đặt câu
hỏi hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài :
- Ngời ông dành những quả đào cho ai?
- Xuân đã làm gì với qủa đào ông cho?
- Ông đã nhận xét về Xuân nh thế nào?
- Vì sao ông lại nhận xét về Xuân nh vậy?
- Bé Vân đã làm gì với quả đào ông cho?
- Ông đã nhận xét về Vân nh thế nào?
- Chi tiết nào trong truyện chứng tỏ bé Vân còn
rất thơ dại?
- Việt đã làm gì với quả đào ông cho?
- Ông đã nhận xét về Việt nh thế nào ?
- Vì sao ông lại nhận xét về Việt nh vậy ?
- Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
b. Hoạt động 2 : Luyện đọc lại bài .
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc lại bài .
- Y/c HS đọc phân vai.
- Gọi học sinh dới lớp nhận xét và cho điểm sau
mỗi lần đọc . Chấm điểm và tuyên dơng các
- Theo dõi bài, suy nghĩ đề và trả lời
câu hỏi .
- HS trả lời câu hỏi .
*Vân ăn hết qủa đào của mình rồi đem
vứt hạt đi.
- Đào ngon đến nỗi cô bé ăn xong vẫn
còn thèm mãi.
*Ôi, cháu ông còn thơ dại quá!
*Bé háu ăn, ăn hết phần của mình vẫn
còn thèm mãi. Bé chẳng suy nghĩ gì, ăn
xong là vứt hạt đào đi luôn.
*Việt đem qủa đào của mình cho bạn
Sơn bị ốm. Sơn không nhận. Việt đặt
qủa đào lên giờng bạn rồi trốn về.
*Ông nói Việt là ngời có tâm lòng
nhân hậu.
*Thích ngời ông vì ngời ông rất yêu
qúy các cháu, đã giúp các cháu mình
bộc lộ tính cách một cách thoải mái, tự
nhiên .
- 4 HS lần lợt đọc nối tiếp nhau, mỗi
HS đọc một đoạn truyện .
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
nhóm đọc tốt .
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau .
- 5 học sinh đọc lại bài theo vai.
Tiết 3-Toán: TCT-141 Các số từ 111 đến 200
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 11 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Làm đợc BT 1, 2a, 3.
II. Đồ dùng dạy và học :
- Các hình vuông , mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục , các hình
vuông nhỏ biểu diễn đơn vị nh giới thiệu ở tiết 132 .
- Bảng kê các cột ghi rõ : Trăm , chục , đơn vị , viết số , đọc số , nh phần bài học của phần
bài học sách giáo khoa .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng : đọc số, viết số, so
sánh số tròn chục từ 101 đến 110.
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến
110.
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi :
Có mấy trăm ?
- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục,
1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và
mấy đơn vị?
Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1chục, 1 đơn vị,
trong toán học ngời ta dùng số một trăm mời
một và viết là: 111.
- Giới thiệu số 112, 115, tơng tự nh 111 .
- Yêu cầu HS thảo luận để đọc và viết các con
số còn lại trong bảng: 118, 120, 121, 122, 127
, 135 .
- Yêu cầu cả lớp đọc số vừa lập đợc .
b. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
*Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
*Bài 2a: Vẽ lên bảng tia số nh trong SGK ,
sau đó gọi 1 học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vào vở.
Kết luận : Tia số , số đứng trớc bao giờ
cũng bé hơn số đứng sau sau nó .
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
*Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 2 em lên bảng đọc và viết số.
- Trả lời(Có 100) và lên bảng viết 1 vào
cột trăm.
- Trả lời (Có 1 chục, 1 đơn vị)
và lên bảng viết vào cột 1 vào cột chục,
1 vào cột đơn vị .
- Học sinh viết 111.
- Thảo luận viết các số còn thiếu trong
bảng. Sau đó 3 em lên bảng: 1 em đọc
số, 1em viết số, 1 em gắn hình biểu diễn
số
- Lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Làm bài theo yêu cầu của giáo viên.
- Đọc các tia số vừa lập đợc và rút ra kết
luận .
*Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu > ,
< , = vào chỗ trống .
*Chữ số hàng trăm cùng bằng 1. Chữ số
hàng chục cùng bằng 2.
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
- Giáo viên giảng: Để điền đợc dấu cho đúng ,
chúng ta phải so sánh các số với nhau. Sau đó
viết lên bảng : 123 124
+Hãy so sánh chữ số hàng chục của số 123
và số 124?
+Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của số 123
và số 124 .
Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124 ta viết 123
< 124 hay 124 lớn hơn 123 ta viết 124 > 123
- Yêu cầu học sinh làm các ý còn lại.
- Dựa vào vị trí các số trên tia số trong bài tập
2, hãy so sánh 155 và 158 với nhau.
GV: Tia số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn,
số đứng trớc bao giờ cũng bé hơn số đứng sau
.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Về ôn lại cách đọc, cách viết, cách so sánh
các số từ 101 đến 110
*Chữ số hàng đơn vị của 123 bằng 3, đơn
vị của 124 là 4 của; 3 nhỏ hơn 4 hay 4
lớn hơn 3 .
- Học sinh tự làm bài .
*155 < 158 vì trên tia số 155 đứng trớc
158. 158 > 155 vì trên tia số 158 đứng
sau 155 .
Tiết 4-Mĩ thuật: (GV Mĩ thuật soạn-dạy)
Tiết 5-Chào cờ:
Thứ ba, ngày 30 tháng 3 năm 2010
Tiết 1- Toán: TCT-142: Các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc các số có 3 chữ số, biết cách đọc, viết chúng.
- Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị nh ở tiết 132.
- Kẻ sẵn trên bảng lớp có ghi trăm, chục, đơn vị, đọc số, viết số nh SGK.
III.Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng :
+Viết các số từ 111 đến 200 .
+So sánh các số 118 và 120 , 120 và 120 , 146
và 156 .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ số.
- Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuông biểu
diễn 200 và hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nghật biểu diễn 40 và hỏi:
Có mấy chục?
- Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểi diễn 3 đơn vị
và hỏi: Có mấy đơn vị?
- Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết đợc.
- 243 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Tiến hành tơng tự để học sinh đọc viết và nắm
đợc cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205,
- 3 em lên bảng viết số và so sánh.
- Lớp làm vào vở nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát suy nghĩ, một số
em trả lời: (Có 200.)
*Có 4 chục.
*Có 3 đơn vị.
- 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con (Viết: 243.)
- Một số học sinh đọc cá nhân, sau đó
cả lớp đọc đồng thanh (Hai trăm bốn
mơi ba.)
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
252.
- Giáo viên đọc số, yêu cầu học sinh lấy các
hình, biểu diễn tơng ứng với số đợc GV đọc.
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành .
*Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hớng dẫn các em cần nhìn số, đọc số theo
đúng hớng dẫn về cách đọc, sau đó tìm cách
đọc đúng trong các cách đọc đợc liệt kê.
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
*Bài 3 : Tiến hành tơng tự nh bài 2 .
3. Củng cố, dặn dò
- Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3 chữ số.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà ôn luyện cấu tạo số, cách đọc số
và cách viết số có 3 chữ số .
*Gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
- HS thực hành.
* Bài tập yêu cầu chúng ta tìm cách đọc
tơng ứng với số .
*Nói số và cách đọc : 315 d , 311
c , 322 g , 521 e , 450 b, 405
a .
- Làm vào vở bài tập .
- HS thi đọc và viết số.
Tiết 2- Kể chuyện: TCT- 29 Những quả đào
I. Mục :
- Bớc đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu (BT1).
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2)
- HS khá, giỏi biết phân vai kể lại câu chuyện (BT3)
II. Đồ dùng dạy và học .
Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện .
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện Kho báu .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Tóm tắt nội dung mỗi đoạn
của câu chuyện .
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1 .
- Sách giáo khoa tóm tắt nội dung đoạn 1 nh
thế nào ?
- Đoạn này còn cách tóm tắt nào khác mà vẫn
nêu đợc nội dung của đoạn 1 ?
- Sách giáo khoa tóm tắt nội dung đoạn 2 nh
thế nào ?
- Bạn nào có cách tóm tắt khác ?
- Nội dung của đoạn 3 là gì ?
- Nội dung của đoạn cuối là gì ?
- Nhận xét phần trả lời của học sinh .
b. Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn
*Kể trong nhóm .
- Cho học sinh đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên
bảng phụ
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn
theo gợi ý .
*Kể trớc lớp.
- 3 em lên bảng kể.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một HS đọc yêu cầu của bài .
*Đoạn 1: chia đào
*Quà của ông .
*Chuyện của Xuân .
*Xuân làm gì với quả đào ông cho ./ Suy
nghĩ và việc làm của Xuân ./ Ngời trồng
vờn tơng lai./
*Vân ăn đào nh thế nào ./ Cô bé ngây
thơ . / Sự ngây thơ của bé Vân ./ Chuyện
của Vân . /
*Tấm lòng nhân hậu của Việt ./ Quả đào
của Việt ở đâu ? / Vì sao Việt không ăn
đào ? /Chuyện của việt ./ Việt đã làm gì
với qủa đào ?/
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể .
- Tổ chức cho học sinh kể 2 vòng .
- Yêu cầu các nhóm nhận xét , bổ sung
- Tuyên dơng các nhóm học sinh kể tốt.
c. Kể lại toàn bộ nội dung truyện .
- Giáo viên chia học sinh thành các nhóm
nhỏ . Mỗi nhóm có 5 học sinh, yêu cầu các
nhóm kể theo hình thức phân vai: Ngời dẫn
chuyện, ngời ông, Xuân, Vân, Việt .
- Tổ chức các nhóm thi kể cả câu chuyện .
- Nhận xét tuyên dơng các nhóm kể tốt .
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
và chuẩn bị bài sau .
- HS đọc thầm.
- Kể lại trong nhóm . Khi học sinh kể
các học sinh khác theo dõi, lắng nghe,
nhận xét bổ sung cho bạn.
- Mỗi học sinh trình bày 1 đoạn .
- 8 học sinh tham gia kể chuyện .
- Nhận xét
- Học sinh tập kể lại toàn bộ câu chuyện
trong nhóm .
- Các nhóm thi kể theo hình thức phân
vai (HS khá, giỏi).
Tiết 3- Chính tả: TCT-57 (Tập-chép) Những quả đào
I. Mục đích, yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm đợc BT2 a/b
II. Đồ dùng dạy và học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh viết các từ sau: Sắn, xà cừ,
súng, xâu kim, kín kẽ, minh bạch, tính tình, Hà
Nội , Hải Phòng, Sa Pa, Tây Bắc, .
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả .
- Gọi 3 học sinh lần lợt đọc đoạn văn .
- Ngời ông chia qùa cho các cháu ?
- Ba ngời cháu đã làm gì với quả đào mà ông
cho?
- Ngời ông đã nhận xét về các cháu nh thế
nào ?
- Hãy nêu cách trình bày 1 đoạn văn .
- Ngoài các chữ đầu câu, trong bài chính tả này
có những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
- Đọc lại các tiếng trên cho học sinh viết vào
bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
- Giáo viên cho HS chép bài vào vở.
- Thu và chấm 1 số bài. Số còn lại để chấm sau
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập CT.
*Bài 2 a:
- Gọi học sinh đọc đề bài sau đó gọi học sinh
lên bảng làm bài, yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở.
- 3 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 3 học sinh lần lợt đọc bài.
*Ngời ông chia cho mỗi cháu 1 quả đào
.
*Xuân ăn đào xong , đem hạt trồng.
Vân ăn xong vẫn còn thèm. Còn Việt thì
không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị
ốm .
*Ông bảo: Xuân thích làm vờn, Vân bé
dại, còn Việt là ngời nhân hậu.
*Khi trình bày 1 đoạn văn , chữ đầu
đoạn ta phải viết hoa và lùi vào 1 ô
vuông. Các chữ đầu câu viết hoa. Cuối
câu viết dấu chấm câu.
- Học sinh tìm và đọc .
- Viết các từ khó dễ lẫn .
- Nhìn bảng chép .
- 2 em lên bảng làm bài , dới lớp làm
vào vở.
GV: Vò ThÞ H¹nh Trêng tiĨu häc Ngun TÊt Thµnh
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
- NhËn xÐt bµi lµm vµ cho ®iĨm häc sinh .
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc .
TiÕt 4-Thđ c«ng: TCT-29 LÀM VÒNG ĐEO TAY (T 1)
I. MỤC TIÊU
-Biết cách làm vòng đeo tay.
-Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán (nối) và gấp được
các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều.
+ Với HS khéo tay : Làm được vòng đeo tay. Các nếp gấp phẳng. Vòng đeo tay có màu
sắc đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
-Mẫu vòng đeo tay bằng giấy.
-Quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy có hình vẽ minh họa cho từng bước.
-Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
1. Ổn đònh tổ chức:
2 . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của
HS.
3 .Bài mới : Giới thiệu bài.
a. GV hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét
!"#
$%&'()*+,-
).%/# !0123"#1
.4-56"789#:/##
;<=9,6%,%">
b. GV hướng dẫn mẫu
+Bước 1 : Cắt thành các nan giấy
+Bước 2 : Dán nối các nan giấy
+Bước 3 : Gấùp các nan giấy
+Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay
-Dán hai đầu sợi dây vừa gấp, được vòng đeo
tay bằng giấy.
-GV tổ chức cho HS tập làm vòng đeo tay
bằng giấy.
- Hát
- Cả lớp>
?@AB%/C>D<9E>
Lớp quan sát GV hướng dẫn mẫu.
-Cả lớp.
F
GV: Vò ThÞ H¹nh Trêng tiĨu häc Ngun TÊt Thµnh
4. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
TiÕt 5- ThĨ dơc: TCT- 57 Trß ch¬i “ Con cãc lµ cËu ¤ng Trêi”
vµ “ Chun bãng tiÕp søc”
I. MơC TI£U :
Bíc ®Çu biÕt ch¬i vµ tham gia ®ỵc vµo c¸c trß ch¬i.
II. §ÞA §IĨM Vµ PH¦¥NG TIƯN:
- §Þa ®iĨm s©n trêng ®· vƯ sinh s¹ch sÏ, ®¶m b¶o an toµn cho häc sinh trong lóc t©p
lun”
- Ph¬ng tiƯn: 2 - 4 qu¶ bãng
III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. PhÇn më ®Çu
- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung häc tËp cđa
tiÕt häc
- Khëi ®éng c¸c khíp cỉ ch©n , hèi, h«ng .
- GiËm ch©n t¹y chç ®Õm theo nhÞp
- Ch¹y trªn nhĐ nhµng s©n trêng 90-100m sau
®ã ®i thêng vung tay vµ hÝt thë s©u .
2. PhÇn c¬ b¶n
- «n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc ph¸t
triĨn chung .
*Ch¬i trß ch¬i: “Con cãc lµ cËu ¤ng Trêi”
- Gi¸o viªn nªu tªn trß ch¬i vµ c¸ch thøc ch¬i .
- Lµm mÉu cho HS quan s¸t. Mét HS lªn thùc
hiƯn l¹i .
- Mçi häc sinh thùc hiƯn 3-5 lÇn mçi ®ỵt nh¶y
2-3 lÇn xen kÏ mçi ®ỵt cã nghØ ng¬i .
*Trß ch¬i: “Chun bãng tiÕp søc”
- Gi¸o viªn nªu l¹i tªn trß ch¬i c¸ch thøc ch¬i .
- Cho c¸c tỉ thi víi nhau theo hµng ngang .
- Nh¾c häc sinh b¶o ®¶m an toµn vµ gi÷ trËt tù .
3. PhÇn kÕt thóc
*§i ®Ịu theo 2 - 4 hµng däc vµ h¸t.
- Nh¶y th¶ HS hƯ thèng l¹i bµi.
- Giao bµi tÇp vỊ nhµ .
- Líp trëng tËp hỵp líp, c¸c tỉ trëng
®iĨm sè b¸o c¸o.
- C¸n sù ®iỊu khiĨn líp thùc hiƯn .
- Häc sinh t×m hiĨu vỊ lỵi Ých t¸c dơng
vµ ®éng t¸c nh¶y cđa con cãc .
- Thùc hiƯn ®ång lo¹t theo hµng ngang.
- L¾ng nghe.
- C¸c tỉ thi ®ua.
Thø t, ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1- TËp ®äc TCT-87 C©y ®a quª h¬ng
I. Mơc :
- §äc rµnh m¹ch toµn bµi; biÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ.
- HiĨu ND: T¶ vỴ ®Đp cđa c©y ®a quª h¬ng, thĨ hiƯn t×nh c¶m cđa t¸c gi¶ ®èi víi quª h-
¬ng. (tr¶ lêi ®ỵc CH 1, 2, 4)
II. §å dïng d¹y vµ häc
- Tranh minh häa c¸c bµi tËp ®äc .
- B¶ng ghi s½n c¸c tõ , c¸c c©u cÇn lun ng¾t giäng .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. KiĨm tra bµi cò:
- Gäi HS lªn b¶ng ®äc bµi Nh÷ng qu¶ ®µo vµ - 3 em lªn b¶ng ®äc bµi vµ TLCH
G
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TLCH:
H: Ngời ông dành những quả đào cho ai ?
H: Mỗi cháu của ông đã làm gì với quả đào ?
H: Em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Luyện đọc .
- Giáo viên đọc mẫu lần 1, sau đó gọi học sinh
đọc mẫu lần 2.
- Gọi học sinh đọc câu văn cuối đoạn. Yêu cầu
học sinh nêu cách ngắt giọng câu văn này. Chỉnh
lại cách ngắt giọng cho đúng rồi cho học sinh
luyện cách ngắt giọng .
- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp nhau. Mỗi học sinh
đọc một đoạn của bài.
- Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS
và yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi
- Nhận xét, cho điểm .
b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Những từ ngữ , câu văn nào cho ta thấy cây đa
đã sống rất lâu ?
- Các bộ phận của cây đa ( thân , cành , ngọn, rễ)
đợc tả bằng những hình ảnh nào ?
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3 .
- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi để nói lại
đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa bằng 1 từ .
- Ngồi hóng mát ở gốc đa , tác giả còn thấy
những cảnh đẹp nào của quê hơng?
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bài tập đọc và yêu cầu HS khác
quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của
quê hơng tác giả .
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Theo dõi giáo viên đọc mẫu. 1 HS
đọc. 1 HS đọc chú giải
- 1 HS đọc.
- HS dùng bút chì viết dấu gạch (/) để
phân cách các đoạn với nhau .
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
- Luyện đọc theo nhóm .
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc
- Lắng nghe, gạch chân các từ.
*Cây đa nghìn năm đã gắn liền với
thời thơ ấu của chúng tôi . Đó là một
toà cổ kính hơn là 1 thân cây.
+Thân cây đợc ví với: một toà cổ kín ,
chín mời đứa bé bắt tay nhau ôm
không xuể .
+Cành cây : Lớn hơn cột đình .
+Ngọn cây : chót vót giữa trời xanh .
+Rễ cây :nổi lên tr6n mặt đất thành
những hình thù quái lạ giống nh
những con rắn hổ mang .
- 1 học sinh đọc, lớp theo dõi .
- Thảo luận, sau đó nối tiếp trả lời.
+Thân cây rất : Lớn / to .
+Cành cây rất : to / lớn .
+Ngọn cây cao / cao vút .
+Rễ cây ngoằn nghèo kì dị .
*Ngồi hóng mát ở gốc đa , tác giả còn
thấy: Xa xa, giữa cánh đồng đàn trâu
ra về lững thững bớc nặng nề; Bóng
sừng trâu dới nắng chiều kéo dài, lan
rộng giữa ruộng đồng yên lặng
- Một học sinh đọc . Một số học sinh
mô tả cảnh đẹp của quê hơng tác giả.
Tiết 2- Toán: TCT-143 So sánh các số có 3 chữ số
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong 1 số để so
sánh các số có 3 chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
II. Đồ dùng dạy và học .
H
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị nh ở tiết 132.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng viết các số có 3 chữ số
và đọc các số này : 221, 222, 223 , 224, 225,
226, 227, 228 , 229, 230,
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số
có 3 chữ số .
*So sánh 234 và 235
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi : Có
bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
- Gọi 1 vài em lên viết 234 vào hình biểu diễn
số đó .
- Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên
phải nh phần bài học và hỏi : Có bao nhiêu hình
vuông ?
- 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào
có ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông
hơn?
- 234 và 235 số nào bé hơn số nào lớn hơn?
*So sánh 194 và 139
- Hớng dẫn học sinh so sánh 194 hình vuông t-
ơng tự nh so sánh 234 và 235 hình vuông.
- Hớng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so
sánh các chữ số cùng hàng.
*Hàng trăm cùng bằng 1, hàng chục 9>3 nên
194 > 139 hay 139 < 194.
*So sánh 199 và 21:
- Hớng dẫn học sinh so sánh 199 hình vuông với
215 hình vuông tơng tự nh so sánh 234 và 235
hình vuông
- Hớng dẫn học sinh so sánh 199 với 215 bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng .
*Hàng trăm 2>1 nên 215 > 199 hay 199< 215 .
*Rút ra kết luận
- Khi so sánh các số có 3 chữ số với nhau ta bắt
đầu so sánh từ hàng nào ?
- Số có hàng trăm lớn hơn nh thế nào so với số
kia ?
- Khi đó ta có cần ss tiếp đến hàng chục không?
- Khi nào ta so sánh đến hàng chục ?
- Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng
nhau thì số có hàng chục lớn hơn thì sẽ nh thế
nào so với số kia ?
- Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng
nhau thì ta phải làm gì ?
- Khi hàng trăm hàng chục bằng nhau, số có
hàng đơn vị lớn hơn sẽ nh thế nào so với số kia?
- Tổng kết, rút ra kết luận cho học sinh đọc
- 3 em lên bảng viết số.
- Dới lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một số em trả lời.
*Có 234 hình vuông .
- Một vài em lên bảng viết số 234 vào
dới hình biểu diễn số này .
- Học sinh trả lời và lên bảng viết
*234 hình vuông < 235 hình vuông .
235 hình vuông > 234 hình vuông .
*234< 235 ; 235> 234 .
- Học sinh suy nghĩ và trả lời:
*194 hình vuông nhiều hơn 139 hình
vuông , 139 hình vuông ít hơn 194
hình vuông .
- Học sinh suy nghĩ và trả lời
*215 hình vuông nhiều hơn 199 hình
vuông , 199 hình vuông ít hơn 215
hình vuông
*Bắt đầu so sánh từ hàng trăm.
*Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn .
*Không cần so sánh .
*Khi hàng trăm các số cần so sánh
bằng nhau .
*Số có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
*Ta so sánh tiếp đến hàng đơn vị
*Số có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn
hơn
I
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
thuộc lòng kết luận này.
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập ,
sau đó yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau .
- Yêu cầu 1 vài HS giải thích về kết quả so sánh
Ví dụ : 127>121 vì hàng trăm cùng là 1, hàng
chục cùng là 2 , nhng hàng đơn vị 7 > 1.
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
*Bài 2a:
- Bài tập yêu cầu chúng ta phải làn gì ?
- Để tìm số lớn nhất ta phải làm gì ?
- Viết lên bảng các số 395, 695, 375 và yêu cầu
học sinh so sánh các số với nhau, sau đó tìm số
lớn nhất .
- Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại .
- Nhận xét cho điểm học sinh .
*Bài 3(dòng 1): Số?
- Y/c HS chép bài rồi tự điền số thích hợp vào ô
trống.
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
- Học sinh học thuộc lòng .
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn theo
yêu cầu của giáo viên .
- Học sinh giải thích.
*Tìm số lớn nhất và khoanh vào số đó .
*Phải so sánh các số với nhau
*695 lớn nhât vì có hàng trăm lớn
nhất.
- Học sinh tự làm .
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu miệng số cần điền, - HS
khác nhận xét.
- HS thi so sánh số có 3 chữ số.
Tiết 3- Tập viết: TCT-29 Chữ hoa A (kiểu 2)
I. Mục :
Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ao
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Ao liền ruộng cả ( 3 lần)
II. Đồ dùng dạy và học:
- Mẫu chữ hoa đặt trong khung chữ , có đủ các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ .
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Vở tập viết 2 .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên viết chữ Y và cụm từ ứng dụng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ hoa A.
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa A kiểu 2.
- Chữ hoa cao mấy li, rộng mấy li?
- Chữ hoa gồm mấy nét ? Là những nét nào ?
- Yêu cầu học sinh nêu cách viết nét cong kín,
giống chữ O , Ô , Ơ đã học .
- Giảng quy trình viết nét móc ngợc phải .
- Giáo viên viết mẫu và giảng quy trình .
- Yêu cầu học sinh viết chữ A trong không
trung và viết vào bảng con .
- Giáo viên nhận xét, sửa lỗi .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ ứng
dụng.
- 2 em lên bảng viết, dới lớp viết vào
bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát , suy nghĩ và trả lời .
*Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc
ngợc phải.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
- Học sinh viết theo hớng dẫn của giáo
viên .
J
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng .
- Em hiểu thế nào là: Ao liền ruộng cả ?
- Cụm từ Ao liền ruộng cả có mấy chữ ?
- Những chữ nào có cùng độ cao với chữ A và
cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Hãy nêu vị trí các dấu thanh có cụm từ .
- Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ A, Ao vào bảng
con
- Giáo viên nhận xét sửa sai .
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết vào vở .
- Yêu cầu học sinh lần lợt viết vào vở .
- Giáo viên theo dõi uốn nắn chú ý cách cầm
viết, t thế viết .
- Thu và chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- Về viết bài ở nhà .
- Học sinh đọc .
*Nói về sự giầu có ở nông thôn , nhà có
nhiều ao , nhiều ruộng .
*Có 4 chữ gồm: Ao, liền, ruộng , cả.
*Có chữ L, G cao 2,5 li
*Các chữ còn lại cao 1 li .
*Dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu hỏi đặt
trên a .
*Bằng con chữ o.
- HS viết vào bảng con.
- Học sinh viết theo y/c.
Tiết 4-Âm nhạc: TCT-Iễn tp bi hỏt: CH CH CON
- Nghe nhc
I. MC TIấU
KL,#M/N>O<,/N>
KL,PL.<O8<QRS=>
@AO< :9T)%/<>
II. CHUN B CA GIO VIấN
U#<VW?C%%QE?X+/?<,%?6'Y>>Z
58#8,%O8<QC89%7 #>
K[C%?,C%>
III. CC HOT NG DY HC CH YU
@C8%7,\ @C8%7R%+
GV: Vò ThÞ H¹nh Trêng tiÓu häc NguyÔn TÊt Thµnh
>](^%_%
`B%@A+W)LaB
>b: #%c
b:d/M%eO<
>K#
@C8
fO< #,Chú ếch con
#$%g [/C #
, #,?+3'@AO L\ #1,
\,%= #,1
@)9@Ae/C #, !h0
_%-,O<:?^?3?%,&Y>>
@)9@AO<,/NX`))9R%
,g/NZ>
)9@A,%=/NPL.<+W9Q
%,%C%%QE\<,%?L"/N%>
@C8-@,PL.<&8<QC%
#,>
.4:@Aij8,%<k.<
89 #,>
APO<d%@A,PL.<O
8#/l:@A#i%8,%h
$(<#S>>
5N@A/\ :9T)%/<X,PL.<O
8<QC$%,PL.<E !C%
%QEZ>
Odm
@C8`C%
2R8%PM%L$%8V%C
C%Pe/N%@A>
@'@A%=Oh,%<nX #C%
a1%O1%3Pe1
2@A/l+3Odm* #
C%?89XL/# #,Z>
>%7%6
#@A,/C #,oe,PL.<
E<,%>
>`Odmp$9
@AOi^(%qa
@A #,#=/N-
\ #,-Chú ếch con.`C%#
/Nr`&
@A,)9%7>
s@,O<:>
s@,3?^>
s@,%,&>
@A,PL.<E<,%?
L"/N%>
@AO<,/N)9
%7>
@A,%=/NPL.<E
<,%?L"/N%>
@A,PL.<O8>
)9%7>
@A/\ :9T)%/<>
@AOdm>
@AaB?Oi?%M4
/B>
@A=/N%=O>
@A/l#O
dm
@A,#PL.<E
<,%>
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
\9)S^?3?%,&:6L
R%>
U8\B%gt%)O<>
h#d)%%,% #,Bc kim thang u>
@A#h#i%
\%l%7>
Thứ năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010
Tiết 1- Toán: TCT-144 Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết cách so sánh số có 3 chữ số.
- Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngợc lại.
II. Đồ dùng dạy học:
Các bảng số gắn
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Viết (theo mẫu )
*Bài 1:- Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
b. Hoạt động 2: Số ?
*Bài 2(a, b) :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làn gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Chữa bài sau đó yêu cầu HS nêu đặc điểm của
từng dãy số trong bài :
- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số trên .
*Bài 3(cột 1):
- Nêu yêu cầu của bài và cho cả lớp làm bài .
- Chữa bài đa ra đáp án đúng và cho điểm HS
543 < 590 , 432 = 342 , 670 < 676
987 > 897 , 699 < 701 , 695 = 600 + 95
- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh số dựa vào
việc so sánh các chữ số cùng hàng .
*Bài 4:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
- Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn , trớc
tiên chúng ta phải làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Chữa bài và cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
*Điền các số còn thiếu vào chỗ trống .
- HS lên bảng làm , mỗi học sinh làm 1
phần, dới lớp làm vào vở
- 4 HS lên bảng làm bài , lần lợt trả lời
về đặc điểm từng dãy số .
- Cả lớp đọc.
- Học sinh nêu.
- 1 HS nêu.
*Viết các số 875 , 1000 , 299 , 420
theo thứ tự từ bé đến lớn .
- HS trả lời.
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm bài
vào vở.
Tiết 2- Chính tả: TCT-58: Nghe-viết: Hoa phợng
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
I. Mục :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm đợc BT 2 a/b.
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh minh họa bài thơ .
- Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả .
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên viết các từ sau : Xâu kim,
chim sâu, cao su, đồng xu, củ sâm, xâm lợc,
tình nghĩa, mịn màng, xinh đẹp.
- Giáo viên nhận xét, cho điển học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả .
- Giáo viên đọc bài thơ Hoa phợng
H: Bài thơ cho ta biết điều gì ?
H: Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phợng .
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ?
Mỗi câu thơ có mấy chữ?
H: Các chữ đầu câu thơ viết nh thế nào ?
H: Trong bài thơ có những dấu câu nào đợc sử
dụng ?
- Gữa các khổ thơ viết nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh đọc các từ khó dễ lẫn và các
từ khó viết .
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc.
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng
khó cho HS chữa .
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Nhận xét về bài viết .
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập
*Bài 2a:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Nhận xét , chữa bài và cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- 2 em lên bảng viết, lớp viết vào vở
nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Theo dõi giáo viên đọc , 1 học sinh
đọc lại bài .
*Bài thơ tả hoa phợng .
*Hôm qua còn lấm tấm
Chen lẫn màu lá xanh
Sáng nay bừng lửa thẫm
Rừng rục cháy trên cành .
Phợng mở nghìn mắt lửa ,
Một trời hoa phợng đỏ .
* Bài thơ có 3 khổ. Mỗi khổ có 4 câu
thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ .
*Viết hoa .
*Dấu: phẩy, chấm, gạch ngang đầu
dòng, chấm hỏi, chấm cảm.
*Để cách 1 dòng.
*Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực, chen
lẫn, mắt lửa
- Học sinh đọc.
- 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
vào vở nháp.
- Nghe và viết.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài .
- 1 học sinh đọc yêu cầu .
- 2 học sinh làm bài trên bảng, cả lớp
làm vào vở.
- Học sinh lắng nghe, chữa theo đáp án
đúng của giáo viên .
Tiết 3- Luyện từ và câu: TCT- 29: Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
I. Mục :
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với Để làm gì?(BT3)
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh vẽ một cây ăn quả .
- Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng :
+Hỏi theo mẫu câu hỏi có từ Để làm gì ?
+Làm bài tập 2, sách giáo khoa trang 87 .
- Nhận xét , cho điểm từng học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hãy kể tên các bộ phận của một
cây ăn quả.
*Bài 1, 2:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Treo tranh vẽ 1cây ăn quả , yêu cầu học sinh
quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên .
- Chia lớp thành 8 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy rô ki to, 2 bút dạ và yêu cầu thảo luận
nhóm để tìm từ tả các bộ phận của cây .
- Yêu cầu các nhóm dán bảng từ của nhóm mình
lên bảng , cả lớp cùng kiểm tra từ bằng cách đọc
đồng thanh các từ tìm đợc .
b. Hoạt động 2 : Đặt các câu hỏi có cụm từ Để
làm gì?
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
- Bạn gái đang làm gì ?
- Bạn trai đang làm gì ?
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu của bài , sau đó gọi một
cặp học sinh thực hành trớc lớp .
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Dặn học sinh về làm bài tập và đặt câu với cụm
từ để làm gì ?
- 4 em lên bảng
- 2 HS nhắc lại tên bài.
*Bài tập yêu cầu chúng ta kể tên các
bộ phận cây ăn quả.
* Cây ăn quả có các bộ phận: Gốc cây,
ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây,
hoa, quả, lá .
- Hoạt động theo nhóm :
+Nhóm 1 tìm từ tả gốc cây .
+ Nhóm 2 tìm từ tả ngọn cây .
+ Nhóm 3 tìm từ tả thân cây
+ Nhóm 4 tìm từ tả cành cây .
+ Nhóm 5 tìm từ tả rễ cây.
+ Nhóm 6 tìm từ tả hoa .
+ Nhóm 7 tìm từ tả lá cây .
+ Nhóm 8 tìm từ tả quả .
- Đại diện các nhóm lên bảng dán kết
quả của nhóm mình, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- Kiểm tra từ sau đó ghi từ vào vở bài
tập
- 1 học sinh đọc thành tiếng , cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
*Bạn gái đang tới nớc cho cây *Bạn
trai đang bắt sâu cho cây .
- Học sinh thực hành hỏi đáp
+Bức tranh 1 :
Hỏi : Bạn gái tới nớc cho cây để làm
gì ?
+Bức tranh 2 :
Hỏi :Bạn trai bắt sâu cho cây để làm
gì ?
Tiết 4-Thể dục: TCT- 58: T/C CON CóC Là CÂU ÔNG TRờI-Tâng cầu
I. MụC TIÊU:
Bớc đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bảng gỗ.
II. ĐịA ĐIểM Và PHƯƠNG TIệN:
- Địa điểm: Trên sân trờng đã vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: Chuẩn bị dụng cụ mỗi học sinh một quả cầu và một cái vợt .
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu
- Lớp trởng tập hợp lớp, các tổ tr-
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
- GVnhận lớp phổ biến nội dung học tập của tiết học
- Khởi động các khớp cổ chân, hối, hông , vai .
- Chạy trên nhẹ nhàng sân trờng 90-100m sau đó đi
thờng vung tay và hít thở sâu .
- ôn các động tác tay chân toàn thân và nhảy của
bài thể dục phát triển chung .
2. Phần cơ bản
*Chơi trò chơi: Con cóc là cậu Ông Trời
Giáo viên nêu tên trò chơi và cách thức chơi .
- Cho học sinh đọc thuộc vần điệu 1-2 lần sau đó
cho chơi kết hợp vần điệu
- Mỗi học sinh thực hiện 3-5 lần mỗi đợt nhảy 2-3
lần xen kẽ mỗi đợt có nghỉ ngơi .
*Trò chơi Tâng cầu:
- Giáo viên nêu tên trò chơi và cách thức chơi .
- Làm mẫu động tác tâng cầu cho học sinh quan sát
- Cho học sinh thực hiện mẫu 1 lần sau đó cho cả
lớp thực hiện theo các địa điểm đã quy định .
3. Phần kết thúc
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát .
- Nhảy thả lỏng , cúi thả lỏng .
- Chơi trò chơi Làm theo hiệu lệnh. GV - HS hệ
thống lại bài.
ởng điểm số báo cáo.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- Lăng nghe.
- Cán sự điều khiển lớp thực hiện.
Vần điệu :
Con cóc là cậu ông trời.
Nếu ai đánh nó thì trời
đánh cho . Hằng ngày để đợc ăn
no. Có bắt sâu bọ cho ngời nông
dân. Vậy xin nhắc nhở ai ơi! Bảo
vệ con cóc , mọi ngời nhớ ghi.
Thực hiện theo hàng dọc .
- Cả lớp quan sát.
- Các tổ thực hiện theo khu vực
của tổ mình .
Thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm 2010
Tiết 1-Toán: TCT-145 Mét
I. Mục tiêu
- Biết mét là 1 đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: dm, cm.
- Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị mét.
- Biết ớc lợng độ dài trong một số trờng hợp đơn giản.
- Làm đợc BT 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy và học
Thớc mét, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài mà em đã đợc
học .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m )
- Đa ra 1 chiếc thớc mét , chỉ cho HS thấy rõ
vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: Độ dài từ vạch 0
đến vạch 100 là 1 mét. Mét là đơn vị đo độ dài.
Mét viết tắt là m và viết m lên bảng bảng .
- Yêu cầu học sinh dùng thớc loại 1 dm để đo
độ dài đoạn thẳng trên và trả lời dài mấy dm?
- Giới thiệu : 1m bằng 10 dm và viết lên bảng :
1m = 10 dm .
- Yêu cầu học sinh quan sát thớc mét và hỏi: 1
mét dài bằng bao nhiêu xăngtimét?
- Nêu : 1mét dài bằng 100 xăngtimét và viết lên
bảng : 1m = 100cm .
- 1 học sinh kể
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát và nghe, ghi nhớ .
- Một số HS đo độ dài và trả lời .
*Dài 10 dm.
- Nghe và ghi nhớ.
*Bằng 100 cm .
- Học sinh đọc : 1 mét bằng 100
xăngtimét.
F
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành .
*Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng : 1m = cm và hỏi : Điền số
vào chỗ trống ? Vì sao ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
*Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong SGK và
hỏi: Các phép tính trong bài có gì đặc biệt?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Chữa bài, cho điểm học sinh .
*Bài 4:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn điền đợc đúng , các em cần ớc lợng độ
dài của vật đợc nhắc đến trong mỗi phần .
- Hãy đọc phần a .
- Yêu cầu học sinh hình dung đến cột cờ trong
sân trờng và so sánh độ dài của cột cờ với 10
m , 10 cm , sau đó hỏi: Cột cờ cao khoảng bao
nhiêu ?
- Vậy điền gì vào chỗ trống trong phần a ?
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
a. Bút chì dài 19 cm ,
b. Cây cau cao 6m .
c. Chú t cao 165 cm .
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức cho học sinh sử dụng thớc m để đo
chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng
lớp, cửa chính, cửa sổ lớp học .
- Yêu cầu học sinh nêu lại quan hệ giữa mét và
đềximét, xăngtimét .
*Điền số thích hợp vào chỗ trống
*Điền số 100, Vì 1m bằng 100cm
- Tự làm bài và sau đó 2 học sinh ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau .
- 1 học sinh đọc .
- Trả lời câu hỏi .
- 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào
vở.
*Điền cm hoặc m vào chỗ trống .
- Nghe và ghi nhớ .
*Cột cờ trong sân trờng cao: 10 .
- Một số học sinh trả lời .
*Cột cờ cao khoảng 10 m .
*Điền m.
- Làm bài sau đó 1học sinh đọc bài làm
của mình trớc lớp.
- HS thực hành đo.
Tiết 2-Tập làm văn
TCT-29 Đáp lời chia vui Nghe và trả lời câu hỏi
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) .
- Nghe GV kể trả lời đợc câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hơng
(BT2)
II. Đồ dùng dạy và học
- Câu hỏi gợi ý bài tập 1, 2 trên bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Nói lời đáp của em .
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1 .
- Yêu cầu học sinh đọc lại các tình huống đợc
đa ra trong bài .
- Gọi học sinh nêu lại tình huống 1
- Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em , bạn
- 2 HS nhắc lại tên bài.
*Nói lời đáp của em trong các trờng hợp
sau .
- 1 HS đọc , lớp theo dõi bài trong SGK.
*Bạn tặng hoa , chúc mừng sinh nhật em
- 1 số học sinh trả lời .
*Chúc mừng bạn nhânngày sinh nhật
./Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm
G
GV: Vò ThÞ H¹nh Trêng tiĨu häc Ngun TÊt Thµnh
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
cã thĨ nãi nh thÕ nµo ?
- Em sÏ ®¸p l¹i lêi chóc mõng cđa b¹n ra
sao ?
- Gäi 2 HS lªn ®ãng vai thĨ hiƯn l¹i t/hng
nµy
- Yªu cÇu 2 häc sinh ngåi c¹nh nhau , suy
nghÜ vµ th¶o ln víi nhau ®Ĩ ®ãng vai thĨ
hiƯn 2 t×nh hng cßn l¹i cđa bµi .
b. Ho¹t ®éng 2: Nghe kĨ chun vµ TLCH:
*Bµi 2:
- GV yªu cÇu HS ®äc ®Ị bµi ®Ĩ häc sinh n¾m
®ỵc yªu cÇu cđa bµi, sau ®ã kĨ chun 3 lÇn.
H: V× sao c©y biÕt ¬n «ng l·o ?
H: Lóc ®Çu c©y hoa tá lßng biÕt ¬n «ng l·o
b»ng c¸ch nµo ?
H: VỊ sau c©y hoa xin víi Trêi ®iỊu g× ?
H: V× sao Trêi l¹i cho hoa cã h¬ng th¬m vµo
ban ®ªm ?
- Yªu cÇu häc sinh thùc hµnh hái ®¸p tríc líp
theo c©u hái trªn .
- Gäi häc sinh kĨ l¹i c©u chun .
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc .
vui./ …
*M×nh c¶m ¬n b¹n nhiỊu. / Tí rÊt thÝch
nh÷ng b«ng hoa nµy, c¶m ¬n b¹n nhiỊu
l¾m./ ¤i nh÷ng b«ng hoa nµy ®Đp qu¸!,
c¶m ¬n b¹n ®· mang chóng ®Õn cho tí.
- 2 häc sinh ®ãng vai thĨ tríc líp, c¶ líp
theo dâi vµ nhËn xÐt .
- Häc sinh th¶o ln cỈp ®éi sau ®ã 1 sè
cỈp lªn thĨ hiƯn tríc líp .
- 1 em ®äc
*V× «ng l·o ®· cøu sèng c©y hoa vµ hÕt
lßng ch¨m sãc nã .
*C©y hoa në nh÷ng b«ng hoa thËt to vµ
léng lÉy ®Ĩ tá lßng biÕt ¬n «ng l·o .
*Nã xin ®ỉi vỴ ®Đp thµnh h¬ng th¬m ®Ĩ
mang l¹i niỊm vui cho «ng l·o .
*V× ban ®ªm lµ lóc yªn tÜnh , «ng l·o
kh«ng ph¶i lµm viƯc nªn cã thĨ thëng
thøc h¬ng th¬m cđa hoa .
- Mét sè cỈp häc sinh lªn tr×nh bµy tríc
líp , c¶ líp theo dâi nhËn xÐt .
- Mét häc sinh kĨ l¹i toµn bµi .
TiÕt 3- §¹ o ®øc: TCT-29 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TT)
I. Mục tiêu
-Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
-Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
-Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
Néi dung Ph¬ng ph¸p tỉ chøc
1. Khởi động
2. ktbc-M<v)NPLOXLZ
0+_<=%E@aR%1
wo\t%\/##Pe
\/#6)NPLO>
Odm>
3. Bài mới
Giới thiệu:M<v)NPLOXL
Z
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
+GV nêu tình huống :
x\%l@A=/O0%,%dW/4%,%
06+-
@,
@A=/N? COdm>
23#/#%3:0
%,%dW/4%,%06).%)>
H
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
sbL/O-23h%,%P,%:
M<v)NPLO>b$<)N
PLO$<P3P[%,%o
+y+#M<vRL+_%0t%e
%S=)N 0)N/CL
+_%P3P[t)NPLO>
Hot ng 2:D\i%L>
x\%l@AP:h#8M<v
$%%)M<v)NPLO#
/#$%%_PL>
\ 9)S %,% o L M< v
)NPLO#^PL #R%>
4. Cng c Dn dũ
`OdmLR%>
s%lP\[%,% C#7
M<v C,>
s`[%,% C/C?P\%,%
CPe).%\R%)NPL
O#)%ML# ,%@k>
?@Ai/\>2=/<9E>
Tiết 4- Tự nhiên và xã hội: TCT-29 Một số loài vật sống dới nớc
I. Mục tiêu
- Nêu đợc tên và một số ích lợi của một số động vật sống dới nớc đối với con ngời.
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dới nớc (bằng vây, đuôi, không có
chân hoặc có chân yếu)
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh ảnh một số loài vật sống dới nớc nh sach giáo khoa trang 60 - 61.
- Một số tranh ảnh về các con vật sống dới nớc su tầm đợc hoặc những tấm biển ghi tên
các con vật ( Sống ở nớc mặn và ngọt ), có gắn dây để có thể móc vào cần câu đợc
- 2 cần câu tự do .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
H: Nêu tên 1 số con vật sống trên cạn ?
H: Nêu lợi ích 1 số con vật sống ở trên cạn ?
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Khởi động :
- Gọi học sinh hát bài hát : Con cá vàng.
- Trong bài hát con cá vàng sống ở đâu ?
b. Hoạt động 1: Nhận biết các con vật sống dới
nớc .
- Chia lớp thành 4 nhóm, hai bàn quay mặt vào
nhau .
- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ảnh ở trang
60, 61 và cho biết :
H: Tên các con vật trong tranh ?
H: Chúng sống ở đâu .
H: Các con vật ở các hình trang 60 có nơi sống
khác con vật sống ở trang 61 nh thế nào ?
- Gọi 1 nhóm lên trình bày .
Kết luận : ở dới nớc có rất nhiều con vật sinh
- 2 em lên bảng trả lời.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh hát .
- Học sinh trả lời .
- Học sinh về nhóm .
- Cả nhóm quan sát và thảo luận, trả
lời câu hỏi của GV
- 1 nhóm trình bày: cử báo cáo viên
lên bảng ghi tên các con vật dới các
tranh giáo viên treo trên bảng, sau đó
nêu nơi sống của những con vật này
(nớc mặn và nớc ngọt )
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét
- Học sinh nghe , một số em nhắc lại .
I
GV: Vũ Thị Hạnh Trờng tiểu học Nguyễn Tất Thành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
sống , nhiều nhất là các loài cá . Chúng sống
trong nớc mặn ( sống ở biển ) , sống cả ở nớc
ngọt (sống ở ao , hồ , sông , )
b. Hoạt động 2 : Thi hiểu biết hơn .
*Vòng 1 :
- Chia lớp thành 2 đội.
- Tổ chức cho học sinh thi bằng cách : Lần lợt
mỗi bên lên kể tên 1 con vật / mỗi lần . Đội
thắng là đội kể đợc nhiều tên nhất .
- Ghi lại tên các con vật mà 2 đội kể tên trên
bảng
- Tổng hợp kết quả vòng 1 .
*Vòng 2:
- Giáo viên hỏi về đời sống của từng con vật :
Con này sống ở đâu ? Đội nào giơ tay xin trả lời
trớc đội đó đợc quyền trả lời, không trả lời đợc
sẽ nhờng quyền trả lời cho đội kia. Lần lợt nh thế
cho đến hết các con vật đã kể đợc .
- Giáo viên nhận xét tuyên bố kết quả đội thắng .
c. Hoạt động 3 : Ngời đi câu giỏi nhất .
- Treo lên bảng hình các con vật sống dới nớc.
- Yêu cầu mỗi đội cử 1 bạn lên đại diện cho đội
câu cá .
- Giáo viên hô : Nớc ngọt ( nớc mặn ) thì học
sinh phải câu đợc một con vật sống ở vùng nớc
ngọt ( nớc mặn ). Con vật câu đúng loại thì đợc
cho vào giỏ của mình .
- Sau 3 phút đếm số con vật có trong mỗi giỏ và
tuyên bố đội đó thắng cuộc .
d. Hoạt động 4: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các
con vật
- Các con vật sống dới nớc có lợi ích gì ?
- Có nhiều loài vật có ích nhng cũng có những
loài vật có thể gây ra nguy hiểm cho con ngời .
Hãy kể tên một số loài vật này?
- Có cần phải bảo vệ các con vật này không ?
- Chia lớp về các nhóm : Thảo luận về các việc
làm để bảo vệ các loài vật dới nớc :
+Vật nuôi .
+Vật sống trong tự nhiên .
-Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày .
Kết luận : Bảo vệ nguồn nớc , giữ vệ sinh môi
trờng là cách bảo vệ con vật dới nớc , ngoài ra
với cá cảnh chúng ta phải giữ sạch nớc và cho cá
ăn đầy đủ thì cá mới sống khỏe mạnh đợc .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Học sinh cả lớp chia thành 2 đội
cùng chơi cùng tham dự chơi .
- Các đội chú ý nghe giáo viên hỏi để
trả lời .
- Lắng nghe giáo viên phổ biến luật
chơi , cách chơi .
- Học sinh chơi trò chơi ; các học sinh
khác theo dõi và hô động viên bạn đội
mình câu , nhận xét con vật câu đợc là
đúng hay sai .
*Làm thức ăn , nuôi làm cảnh , làm
thuốc ( cá ngựa ) cứu ngời ( cá voi ,
cá heo )
*Bạch tuộc , cá mập , sứa , rắn ,
*Phải bảo vệ tất cả các loài vật
- Học sinh về 4 nhóm của mình nh
hoạt động 1, cùng thảo luận về v ấn đề
GV đa ra.
- Đại diện các nhóm trình bày , Sau đó
các nhóm khác trình bày bổ sung .
Tiết 5-An toàn giao thông: TCT-4 I B V QUA NG AN TON
I/ MC TIấU: `O LtS#P 8\)N#P*)N>
- `O LC% 8*)N/#/6#9#%)N 8P*)N>
J
GV: Vò ThÞ H¹nh Trêng tiÓu häc NguyÔn TÊt Thµnh
KL8%S#L%%7ee?d,>
- b 8\)N<6<=B)N/>*+,z)%7%,%/Cd>
II/NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b 8\)N<6<=B)N/>
U\)N<6%l<=%k)N/#\
j{?LPe%3j{$%j{ (/"%L0
d6/)N)*+,#/h)N?
|)N%3C% 8*)NX<& C%
+R%9# ,d=6%8Z%nOP*)N>
Hoạt động 1-|+,)N<6>
@+*+,/B?<& &%78%S?
%7L%ee?d,>
`O L)%7%,%/Cd>
},%(tS#:~ 8?#P*
)N>
s%#$%3\%l%,%B
L(:o%R?+*+,)N<6LPe
%3.4%+/CC)NlS%,%
##*/C>
'-U)N<68•<1
- U)N<6%3j{Pe1
- w")N 8g&1
- 2,%/Cd%Cg&1
- w%30"{V?C% 8*)N
#Pe1
sb 880\)N<6<=%k
)N/>
sr=B)N/P*)N1
s`Lj{%3O%=Pe*0)N 8%3
:d6/)N?)%l+,j{N
)N/9B*Pi%3>
- Pe%Sk9)/)N>
Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường
Chia nhóm đóng vai : 83)N/?8
3€9B*)N>28#%$</l
/).*)N?%,%P,%Odm%30V{
Pe?%,%%l?%,%Y>
-2M%l/#Mt*(P*
)N>2M4*+,)%78%S>
III/ Củng cố-
@+/B
- @+/B
- @+\#L8
%S# L>
- @+/B
- @+=/N>
@+=/N>
- @+=/N>
- @+=/N>
- %h3/l
/).%,%3 :
9T>
- @+=/N>
GV: Vò ThÞ H¹nh Trêng tiÓu häc NguyÔn TÊt Thµnh
- b 8\)N<6%l<=<=B
)N/>\j{>
- b*)N%,%%l<=/#01
- b*)N%lg&1/M%#1
b 8\j{%3O%=?%,%%l<=/#01
\%l+/Ct*(P 8*)N>
- `0V{
`S%3C% 8*
)N>
Ud6)N*+,
SINH HO¹T LíP