Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

g.a bám sát toan 11 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.12 KB, 51 trang )

Giỏo ỏn : Bỏm sỏt toỏn 11-CB
Tit :1-2
Tun :1
NS: 24/8/08 HM S LNG GIC
I.Mc tiờu:
1/ Kiến thức :
- Nhớ lại bảng giá trị lợng giác.
- Sự biến thiên , tính tuần hoàn và các tính chất của các hàm số :
y=sinx; y=cosx; y=tanx; y=cotx.
- Đồ thị của các hàm số lợng giác.
- Tìm hiểu thêm về tính tuần hoàn của hàm số lợng giác.
2/ Kỹ năng :
- HS phải diễn tả đợc tính tuần hoàn, chu kì tuần hoàn và sự biến thiên của các hàm số lợng giác.
- Vẽ đợc đồ thị của các hàm số lợng giác.
- Mối quan hệ giữa các hàm số y=sinx và y=cosx.
- Mối quan hệ giữa các hàm số y=tanx và y=cotx.
3/Thái độ :
- Tích cực, tự giác trong học tập , nh : Trả lời các câu hỏi và thực hiện các yêu cầu trong các hoạt động của học sinh ;
Có tinh thần chờ đón tiết học mở đầu môn đại số và giải tích 11.
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụnh trong trờng hợp cụ thể.
4/ T duy :
Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tơng tự ; Biết quy lạ về quen ; T duy các vấn đề một cách lôgic và hệ thống.
II.Chuẩn bị :
1/ Giáo viên:Chú ý các câu hỏi gợi mở; Đồ dùng dạy học nh hình vẽ đồ thị của các hàm số lg.
2/ Chuẩn bị của học sinh:
- Đồ dùng học tập,sgk.
- Kiến thức về lợng giác đã học ở lớp 10.
III.Tin trỡnh bi hc:
1.n nh
2.Bi c:
3.Bi mi:


Hot ng ca Thy: Hot ng ca Trũ:
Bi 1: Tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm s:
a/ y=sin3x b/ y=cos
2
x
c/ y=cos
x
d/y=sin
1
1
x
x
+

Bi 2:Tỡm GTLN,GTNN ca cỏc hm s:
a/ y=2+3cosx
b/y=3-4sin
2
x.cos
2
x
c/y=
2
1 4cos
3
x+
d/y=2sin
2
x-cos2x
Trc nghim:

Bài tập 1: Hãy chọn phơng án đúng trong các phơng
ánđã cho trong mỗi câu sau:
a) y=tan(
2

cosx) chỉ không xác định tại :
(A) x=0; (B) x=0 và x=

;
Bi 1:
a/ t t=3x; hm s y=sint cú D=R,t

R

x=
3
t
R

nờn TX ca hm s y=sin3x l R
b/ D=R\{0} c/D=[0;+) d/D=[-1;1]
Bi 2:
a/ -1 2+3cosx 5
ymax=5 khi cosx=1 , x=k2

,k

Z
ymin=-1 khi cosx=-1,x=


+k2

,k

Z
b/ y=3-sin
2
2x ; 2y3
c/ tng t
d/ y=1-2cos2x
HS Suy nghĩ giải bài tập 1.
HS Trình bày đáp án, có giải thích lý do chọn ph-
ơng án đó.
GV:Trn Khỏnh Long-THPT Lờ Hng Phong
1
Nm hc 2008-2009
(C) x=k

, k

Z; (D) x=k
2

, k

Z ;

b) y=
1cos x
+ 1- cos

2
x chỉ xác định khi :
(A) x

2

+ k

, k

Z; (B) x=0;
(C) x

k

, k

Z; (D) x=k2

, k

Z;
c) Tập xác định của hàm số y=
xsin
1
-
xcos
1
là :
(A) R\{ k


k

Z } (B)R\{ k
2

k

Z };
(C) R\{ -
2

+k

k

Z };(D) R\{ k2

k

Z };
2/ Bài tập 2:
GV Nêu bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số (nếu có) ;
a) y= cosx trên đoạn [-
2

;
2


];
b) y= sinx trên đoạn [-
2

; 0 ];
c) y= sinx trên đoạn [-
2

;
3

]
GV Chính xác vấn đề.
Cõu 3: GTNN ca
cosy x=
trờn on
;
2 2





l
A.
1
B.
1
C.
0

D.
2
Cõu 4: Hm s no sau õy cú tp giỏ tr
[ 1;1]
A.
2siny x=
B.
2sin
2
x
y =
C.
cosy x=
D.
cosy x=
trả lời:
1a) D. b) C. c) B.
HS Suy nghĩ giải bài tập 2.
HS Trình bày đáp án, có giải thích lý do chọn ph-
ơng án đó.
trả lời:
2a) 1; 0. b) 0; -1. c) -
2
3
; -1.
HS Suy nghĩ giải bài tập 8.
HS Trình bày đáp án, có giải thích lý do chọn ph-
ơng án đó.
4.Cng c-dn dũ: Xem li ni dung ó hc v li gii cỏc bi tp ó sa.
Tit :3

NS: 30/8/08
PHNG TRèNH LNG GIC C BN
I.Mc tiờu:
Qua ch ny HS cn:
1)V Kin thc: Lm cho HS hiu sõu sc hn v kin thc c bn ca phng trỡnh lng giỏc v bc u hiu
c mt s kin thc mi v phng trỡnh lng giỏc
2)V k nng: Tng cng rốn luyn k nng gii toỏn v phng trỡnh lng giỏc. Thụng qua vic rốn luyn gii
toỏn HS c cng c mt s kin thc ó hc
3)V t duy v thỏi :
Tớch cc hot ng, tr li cõu hi. Bit quan sỏt v phỏn oỏn chớnh xỏc.
Lm cho HS hng thỳ trong hc tp mụn Toỏn.
II.Chun b caGV v HS:
-GV: Giỏo ỏn, cỏc bi tp v phiu hc tp,
-HS: ễn tp lin thc c, lm bi tp trc khi n lp.
Giỏo ỏn : Bỏm sỏt toỏn 11-CB 2
Giáo án : Bám sát toán 11-CB
III.Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
+Ôn tập kiến thức ( ):
Ôn tập kiến thức cũ bằng các đưa ra hệ thống câu hỏi sau:
-Nêu các phương trình lượng giác cơ bản sinx = a, cosx = a, tanx = a va cotx = a và công thức nghiệm tương ứng.
+Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV nêu đề bài tập 14 trong SGK
nâng cao. GV phân công nhiệm
vụ cho mỗi nhóm và yêu cầu HS
thảo luận tìm lời giải và báo cáo.
HS thảo luận để tìm lời giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi chép

sửa chữa…HS trao đổi và cho
kq:
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nêu lời giải đúng và cho
điểm các nhóm.
) , ;
20 2 5 2
11 29
) 10 , 10 .
6 6
) 2 2 4 ;
2
) 2 , íi cos = .
18 5
a x k x k
b x k x k
c x k
d x k v
π π π π
= + = +
π π
= − + π = + π
= ± + π
π
= ± α − + π α
)sin 4 sin ;
5
1

)sin ;
5 2
) os os 2;
2
2
) os .
18 5
a x
x
b
x
c c c
d c x
π
=
+ π
 
= −
 ÷
 
=
π
 
+ =
 ÷
 
GV nêu đề bài tập 2 và viết lên
bảng.
GV cho HS thảo luận và tìm lời
giải sau đó gọi 2 HS đại diện hai

nhóm còn lại lên bảng trình bày
lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nêu lời giải đúng….
HS xem nội dung bài tập 2, thảo
luận, suy nghĩ và tìm lời giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi chép
sửa chữa…
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Bài tập 2:ttìm nghiệm của các phương
trình sau :
a)tan(2x – 15
0
) =1


1
=
3
b)cot3x
 
+ = −
 ÷
 
0
)cot 20 3;
4
x
c

IV.Củng cố -Hướng dẫn học ở nhà :-Xem lại nội dung đã học và lời giải các bài tập đã sửa.
Tiết 4-5
Ngày soạn: 01/9/08
PHÉP BIẾN HÌNH-PHÉP TỊNH TIẾN
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức : Qua bài học HS nắm vững lý thuyết và biết áp dụng vào bài tập
- Khái niệm phép tịnh tiến.
- Các tính chất của phép tịnh tiến.
- Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Về kĩ năng :
- Xác định được ảnh của một điểm, một hình qua phép biến hình.
- Qua
v
T
r
(M) tìm được tọa độ M’.
- Hai phép tịnh tiến khác nhau khi nào.
- Xác định được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép tịnh tiến.
3. Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép biến hình.
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép tịnh tiến.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học.
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong họp tập.
II. Chuẩn bị : GV: Giáo án HS: làm bài tập SGK
III. Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề.Quan sát.Vấn đáp.
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
3
Năm học 2008-2009
IV. Bài học:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: Đn phép tịnh tiến? nêu các tính chất?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy: Hoạt động của trò:
Bài1: Lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của
tam giác AOF:
a) Phép tònh tiến
AB
: AOF -> BCO
b) Phép đối xứng qua BE: AOF -> COD.
c) Phép quay tâm O góc quay 120
0
: AOF ->
COB
Bài2: A(-1;2), đường thẳng d:3x+y+1=0 . Tìm ảnh
của A,d
a) Qua phép tònh tiến
v
(2;1)
b) Đoy
c) Đox
d) hình chiếu của A lên Ox,Oy có tọa độ là bao
nhiêu? quay 90
0
chúng biến thành các điểm có tọa
độ bao nhiêu? suy ra A’ ?
2
-2
A
O
A'

-1
-2
-1
Bài3: Đường tròn tâm I(3;-2),bán kính bằng 3
a) Viết pt đường tròn: (x-3)
2
+(y+2)
2
=9.
b) Tìm ảnh của (I,3) qua phép tònh tiến

v
(-2;1)
Bài3: GV hướng dẫn cho học sinh tự giải sau đó
,cho h/s khác nhận xét .GV đưa ra kết luận cuối
cùng.
-Gọi tên h/s nhắc lại các đ/n của các phép biến hình cơ
bản,phép vò tự…
Bài 1: vẽ hình và gọi h/s trả lời nhanh.
O
A
F
E
B
D
C
a) Bài2: Qua phép tònh tiến
v
(2;1) : Biến A thành A’
thì

'AA
=
v
ta có A’(1;3)
- Tìm d’ ta có thể làm theo 1 trong 2 cách sau:
+ Ta biết qua phép tònh tiến d ‘ có dạng: 3x+y+C=0 ta
thấy A(-1;2)

d,nên A’(1;3)

d’.Thay tọa độ A’ vào
pt d’ ta được C=-6.
+Lấy M(x,y)

d, có ảnh M’(x’;y’)

d’. Khi đó
'MM
=
v
;
ta có x=x’-2 và y=y’-1 thay vào ptrình d ta được:
3x’+y’+6=0.
b)Đoy: A’(-1;-2) . làm tương tự trên ;x=-x’ và y=y’ thay
vào d ta được d’: 3x’-y’-1=0
d) Đáp số A(-1;2) thì A’(-2;-1).
- d đi qua A,nên d’ sẽ đi qua A’ và vuông góc với d.
d’ có dạng : -x+3y+C=0 thay tọa độ A’ vào ta được C=1.
vậy d’: -x+3y+1=0
(I;3) -> (I’;3) khi đó

vII ='
ta được I’(1;-1)
Pt đường tròn là: (x-1)
2
+(y+1)
2
=9.
c) Đox: (I;3)->(I”;3) với I” (3;2) đối xứng với I qua
Ox-Viết pt đường tròn.
Đo: (I;3)->(I
1
;3) với I
1
(-3;2)-> pt đường tròn.
BT về nhà:Bài 1:Trong mp tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – 5y +3 = 0 và vectơ
( )
2;3v
=
r
. Hãy viết
phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
r
.
Bài 2:Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của
AOF

qua phép tònh tiến theo véc tơ
AB
Tiết 6

Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 4
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
Ngày soạn: 8/9/08
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN(tt)
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Nắm được điều kiện của m để các phương trình
sin , ,tan ,cotx m cosx m x m x m= = = =
có nghiệm
-Nắm được công thức nghiệm của các phương trình
sin , ,tan ,cotx m cosx m x m x m= = = =
2.Về kỉ năng: -Giúp HS biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm
-Giải các phương trình thành thạo
3.Về tư duy và thái độ.
-Rèn luyện tư duy lô gíc , biết quy lạ về quen.
-Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II-Chuẩn bò phương tiện dạy học:
-Chuẩn bò GA , phiếu học tập , Câu hỏi, Thước, com pa
-HS chuẩn bò :Thước, com pa
III-Nội dung :
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ: Giải các PT:
-Thảo luận theo nhóm
-Đại diện nhóm lên làm
-Đại diện nhóm nhận xét
-ghi nhận kết quả
b)
cos
π
− =

2 3
2 4
d)
cos( x ) sin x
π π π
 
+ = − −
 
 
2 2
6 2 6
e)
cot(x ) tan(x )
π π
− = −
6 6
Câu2:
Đại diện nhóm lên trình bày
sin(2 ) 1 2 2
3 3 2
5
;
12
x x k
x k k Z
π π π
π
π
π
+ = − ↔ + = − +

↔ = − + ∈
Để phương trình có nghiệm trong khoảng
( )
0;1
Thì:
5
0 1;
12
5 1 5
;
12 12
x k k Z
k k Z
π
π
π
< = − + < ∈
↔ < < + ∈
Suy ra :
1k
=
Giao nhiệm vụ:
Thảo luận theo nhóm giải các câu sau
Câu 1:Giải các phương trình sau:
a) sin( x )
b)cos(x )
c)tan( x ) tan(x )
d)sin(x ) cos( x )
e)tan( x ) cot(x )
f )cos x

π
+ =
π
− = −
− = −
π π
− = +
π π
+ = −
=
0 0
2 1
3
2
6 2
2 45 15
2
4 6
2
3 6
1
2
4
Câu 2: Tìm nghiệm của các phương trình sau trên khoảng
đã chỉ ra:
( )
[ ]
( )
a) sin( x ) ; 0;
b)cos(x ) ; - ;

c)tan( ) tan(x ); -2 ;0
d)sin( x ) cos x; -2 ;
2
π
+ = − π
π
+ = π π
+ = − π
π π
 
+ = π
 
 
0 0
2 1
3
2
6 2
2 45 35
2
3
HD: Giải pt tìm nghiệm
Sau đó cho nghiệm thuọc khoảng đã đònh giải tìm k
Thay giá trò k tìmđược vào công thức nghiệm để suy ra
nghiệm
III-Cũng cố –Dặn dò:
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
5
Năm học 2008-2009
-Chọn phương án dúng nhất:

-Nhấn mạnh lại các bài tập về tìm nghiệm trên một khoảng cho trước-Xem và làm lại các bài tập
Tiết 7
NS: 14/9/08
PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHẾP ĐỐI XỨNG TRỤC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS nắm được khái niệm,các tính chất .
2.Kó năng: Tìm ảnh của một điểm,1 hình , mối quan hệ giữa các phép biến hình khác
3.Thái độ: Liên hệ được trong thực tế,sáng tạo,hứng thú và phát huy tính độc lập.
II.Chuẩn bò: GV: đồ dùng dạy học,câu hỏi. Học sinh làm bài tập SGK.
III.Tiến trình tiết học: -Ổn đònh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV nhận xét, bổ sung và nêu
kết quả đúng (nếu HS khơng
trình bày đúng kết quả)
HS trao đổi và rút ra kết quả:
I’(-2; 3)
d' đối xứng với d qua tâm O nên
phương trình của đường thẳng d
có dạng: 3x + 2y + c= 0
Lấy M(1; -1) thuộc đường thẳng d
khi đó điểm đối xứng của M qua O
là M’(-1;1) thuộc đường thẳng d’.
Suy ra: 3(-1) +2.1 +c = 0

1c
⇔ =
Vậy đường thẳng d’ có phương
trình: 3x + 2y +1 = 0
Bài tập 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I(2;-

3) và đường thẳng d có phương trình 3x +
2y -1 = 0. Tìm tọa độ của điểm I’ và
phương trình của đường thẳng d’ lần lượt
là ảnh của I và d qua phép đối xứng tâm O.
GV nêu đề và ghi lên bảng,
cho HS các nhóm thảo luận
tìm lời giải và gọi HS đại
diện lên bảng trình bày kết
quả của nhóm.
Gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV nhận xét, bổ sung và nêu
kết quả đúng (nếu HS khơng
trình bày đúng kết quả)
HS các nhóm thảo luận để tìm lời
giải.
HS đại diện trình bày lời giải trên
bảng (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả …
Bài tập2:
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có
phương trình 3x – y – 3 = 0. Viết phương
trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường
thẳng d qua phéo dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
I(1;2) và phép tịnh tiến theo vectơ
( )
2;1v

= −
r
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
*Củng cố:
-Nêu lại định nghĩa các phép dời hình và tính chất của nó.
*Áp dụng: Giải bài tập sau:
Chứng minh rằng phép tịnh tiến theo vectơ
0v

r r
là kết quả của việc thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai trục song
song với nhau.
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 6
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
*Hướng dãn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải.
Câu 1: Cho A(3; 2). Ảnh của A qua phép đối xứngtrục qua Ox có tọa độ là:
A. (3; 2) B. (2; 3) C. (3; -2) D. (2; -3)
Câu 2: Cho A(7; 1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy có tọa độ là:
A. (7; 1). B. (1; 7). C. (1; -7). D. (-7; 1).
Câu 3: Cho A(3; 2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O có tọa độ là:
A. (3; 2) B. (2; 3) C. (-3; -2) D. (2; -3)
Câu 4: Cho A(7; 1). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O có tọa độ là:
A. (7; 1). B. (1; 7). C. (1; -7). D. (-7; -1).
Tiết :8
Ns: 15/9/08
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LG THƯỜNG GẶP
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Giúp cho HS biết cách giải các PTLG bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số LG, PT bậc nhất đối với sinx và cosx,

phương trình bậc hai thuần nhất đối với Sinx và Cosx và một số dạng PT sử dụng công thức biến đổi:
2.Về kỉ năng: -Vận dụng thành thạo vào giải bài tập
3.Về tư duy và thái độ.
-Rèn luyện tư duy lô gíc và tính tưởng tượng, biết quy lạ về quen.
-Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II-Chuẩn bò phương tiện dạy học:
-Chuẩn bò GA , phiếu học tập , Câu hỏi, Thước, com pa
-HS chuẩn bò :Thước, com pa
III-Nội dung : ổn định
Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠTĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ: Giải các PT:
-Thảo luận theo nhóm
-Đại diện nhóm lên làm
-Đại diện nhóm nhận xét
-ghi nhận kết quả
Bài1:
a)Giải ra ta dược:
1
cos cos 2 ;
2 3 3
x x k k Z
π π
π
= = ↔ = ± + ∈
3
cos cos 2 ;
2 6 6
x x k k Z
π π

π
= = ↔ = ± + ∈
Bài 2:
a)
3 1 2
3 sin cos 2 sin cos
2 2 2
cos sin sin cos sin
6 6 4
5
2
12
sin( ) sin
6 4 11
2
12
x x x x
x x
x k
x
x k
π π π
π
π
π π
π
π
− = ↔ − =
↔ − =


= +

↔ − = ↔


= +


Giao nhiệm vụ:
Thảo luận theo nhóm giải các câu sau
Giải các phương trình sau:
Bài:1
2
2
) 4 cos 2( 3 1)cos 3 0
) tan (1 3)tan 3 0
5
) cos2(x ) 4cos( )
3 6 2
a x x
b x x
c x
π π
− + + =
+ − − =
+ + − =
Bài2:
32sin32sin )
1)2sin(3)2
2

sin( )
2cossin3 )
2
=+
=++
=−
xxc
xxb
xxa
π
π
Bài3:
0cos)13(2sin3sin)13( )
4cos2sin33sin4 )
22
22
=−+−+
=−+
xxxb
xxxa
Bài4:
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
7
Năm học 2008-2009
Bài 5:

xcos4x.cos7cosx.cos4x c)
sinx.sin4xxsin2x.sin3 b)
4cos.3sin2cos.sin )
=

=
= xxxxa
a)
sin .cos2 sin 3 .cos 4
1 1
(sin3 sin ) (sin 7 sin )
2 2
3 7 2
sin 3 sin 7
3 7 2
2
;
10 5
x x x x
x x x x
x x k
x x
x x k
k
x
k Z
k
x
π
π π
π
π π
=
↔ − = −
= +


↔ = ↔

= − +


=

↔ ∈


= +


Bai 6:
sin sin5 sin 2 sin 4
2sin3 .cos2 2sin3 .cos
2sin3 (cos2 cos ) 0
3
4sin3 .sin sin 0
2 2
sin3 0 3
3
3 3 2
sin 0
2 2 3
2
sin 0
2 2
3

x x x x
x x x x
x x x
x x
x
k
x
x x k
x x l
l x
x x x n
n
k
x
π
π
π
π
π
π
π
+ = +
↔ =
↔ − =
↔− =

 
=

 

= =

 

 
↔ = ↔ = ↔ =

 

 
=

 
= =

 

↔ =
Bài 7:
08)cos(sin332sin2)
02cos.sin6)cos(sin2 )
=++−
=−++
xxxb
xxsxxa
Bài 5:
xcos4x.cos7cosx.cos4x c)
sinx.sin4xxsin2x.sin3 b)
4cos.3sin2cos.sin )
=

=
= xxxxa
HD: Biến đổi tích thành tổng
Bài 6:
cos7xcos5xcos4x)cos2x c
4sin2sin5sinsin )
+=+
+=+ xxxxa
HD: sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Bài 7:
xxxxb
xxxxa
4coscos3cos2cos )
4sin3sin2sinsin )
2222
2222
+=+
+=+
HD: Sử dụng công thức hạ bậc
-Bến đổi tổng thành tích
III-Cũng cố –Dặn dò:-Nhấn mạnh lại các bài tập bằng cách sử dụng công thức biến đổi
-Xem và làm lại các bài tập .Chọn câu đúng sau:
Ngày soạn: 20/9/08
Tiết :9
LUYỆN TẬP
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 8
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Một
số dạng phương trình đưa về dạng bậc nhất , bậc hai

* Kỹ năng : Học sinh giải thành thạo các dạng của phương trình bậc nhất, bậc hai và phương trình đưa về dạng bậc
nhất , bậc hai.
* Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, biết phân biệt rõ các cách giải cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp.
II. Phương pháp dạy học :
*Diễn giảng - gợi mở -– vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò của GV - HS :
Bảng phụ , phấn màu, các kiến thức đã học về phương trình lượng giác thường gặp.
III. Tiến trình dạy học :
1.Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu cách giải một số pt lượng giác thường gặp đã học?
3. Giải bài tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 2b. 2sin2x +
2
sin4x = 0
+ GV yêu cầu HS phân tích sin4x .
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập.
GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp
quan sát và nêu nhận xét.
Bài 3a.
2
sin 2cos 2 0
2 2
x x
− + =
+ Để giảiû bài toán này các em hãy biến đổi
để đưa về thành phương trình bậc hai đối với
cos
2
x

. Do đó sin
2
2
x
= ?
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập.
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp
quan sát và nêu nhận xét
Bài 3b. 8cos
2
x + 2sinx -7 = 0
+ Để giảiû bài toán này các em hãy biến đổi
để đưa về thành phương trình bậc hai đối với
sinx. Do đó cos
2
x = ?
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập.
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp
quan sát và nêu nhận xét
Bài 3c : GV yêu cầu HS lên bảng giải
2tan
2
x + 3tanx +1 = 0
Bài 3d. tanx – cotx + 1 = 0
+ Để giảiû bài toán này các em hãy biến đổi
để đưa về thành phương trình bậc hai đối với
tanx. Do đó cotx = ?
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập.
HS giải
2sin2x +

2
sin4x = 0
2sin2 (1 2 cos2 ) 0x x⇔ + =
sin2 0
2
2
3
cos2
2
8
x
x k
x
x k
π
π
π

=

=


⇔ ⇔


= −

= ± +





( k
∈¢
)
3a/HS giải
2
sin 2cos 2 0
2 2
x x
− + =
2
cos 2cos 3 0
2 2
x x
⇔ + − =
cos 1
2
2 4
2
cos 3
2
x
x
k x k
x
π π

=


⇔ ⇔ = ⇔ =


= −


( k
∈¢
)
3b/HS giải
8cos
2
x + 2sinx -7 = 0
2
8(1 sin ) 2sin 7 0x x⇔ − + − =
1
sin
2
1
sin
4
x
x

=





= −


5
2 ; 2
6 6
1 1
arcsin 2 ; arcsin 2
4 4
x k x k
x k x k
π π
π π
π π π

= + = +



   

= − + = − − +
   

   

HS giải
tanx – cotx + 1 = 0
2
2

tan 1 0 tan 2 0
tan
x x tanx
x
⇔ − + = ⇔ + − =
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
9
Năm học 2008-2009
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp
quan sát và nêu nhận xét
Bài 4a : 2sin
2
x + sinxcox – 3cos
2
x = 0
+ Đây có phải là pt bậc hai đối với một
HSLG không? Để giảiû bài toán này các em
hãy biến đổi để đưa về thành phương trình
bậc hai đối với tanx.
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập.
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp
quan sát và nêu nhận xét
Bài 4b. 3sin
2
x – 4sinxcosx + 5cos
2
x = 2
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập.
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp
quan sát và nêu nhận xét

Bài 4d. 2cos
2
x- 3
3
sin2x – 4sin
2
x = 0
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập.
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp
quan sát và nêu nhận xét
4
arctan( 2)
x k
x k
π
π
π

= +



= − +

( k
∈¢
)
HS giải
2sin
2

x + sinxcox – 3cos
2
x = 0
Ta nhận thấy cosx = 0 không phải là nghiuệm của pt. chia 2 vế pt cho
cos
2
x ≠ 0 ta được pt
2tan
2
x + tanx – 3 = 0
tan 1
4
3
3
tan
arctan
2
2
x k
x
x
x k
π
π
π

= +
=





⇔ ⇔

 
= −

= − +

 

 

( k
∈¢
)
HS giải 3sin
2
x – 4sinxcosx + 5cos
2
x = 2
4
arctan3
x k
x k
π
π
π

= +




= +

( k
∈¢
)
HS giải 2cos
2
x- 3
3
sin2x – 4sin
2
x = 0
2 2
2cos 6 3sin cos 4sin 4 0x x x x⇔ − − + =
4. Củng cố :
Bài 1 : Giải phương trình:
01sincos
2
=++ xx
Bài 2 : Giải phương trình:
( )
0)cos3(cos21 =−+ xx
Bài 3 : Giải phương trình:
012cos32cos4
2
=−− xx
Bài 4 : Giải phương trình:

01cos2sin2cos
2
=+++ xxx
Hướng dẫn về nhà : Học sinh xem phần III .Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Ngày soạn: 29/9/08
Tiết :10-11
PHÉP DỜI HÌNH-PHÉP ĐỒNG DẠNG
I-Mục tiêu:
1. kiến thức:-Giải một số bài tập toán liên quan đến phép dời hình và phép đồng dạng,
2. kỉ năng: -Giúp HS rèn luyện kỉ năng giải bài tập toán,
3.tư duy và thái độ.
-Rèn luyện tư duy lô gíc và tính tưởng tượng, biết quy lạ về quen.
-Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II-Chuẩn bò phương tiện dạy học:
-Chuẩn bò GA , phiếu học tập , Câu hỏi, Thước, com pa
-HS chuẩn bò :Thước, com pa
III-Nội dung : n đònh
-Bài cũ:
-Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1: sử dụng biểu thức tọộ:
' 1
' 2
x x
y y
= − +


= +


Bài 1:
Trong mặt phẳng cho điểm A(2;-1) ; đường thẳng
(d):
4 5 0x y+ − =
và đường tròn ©:
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 10
I
A
B
C
D
H
K
L
J
G
I
O
d'
d
B
C
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
a)A’(1;1) ; (d):x+4y-12=0 ;
©:
2 2
( 1) ( 1) 25x y− + + =
b)áp dụng biểu thức toạ độ
'
'

x x
y y
=


= −

ta có A’(2;1)
đường thẳng (d) :x-4y-5=0
đường tròn ©:
2 2
( 2) ( 3) 25x y− + − =
a) áp dụng biểu thức toạ độ
'
'
x x
y y
= −


= −

Ta có:A’(-2;1)
đường thẳng (d) :x+4y+5=0
đường tròn ©:
2 2
( 2) ( 3) 25x y+ + − =
d)A(1;2)
Xét phép vò tự tâm C tỉ số
2k =

biến điểm I thành
điểm A; biến điểm J thành I
Biến điểm K thành B và biếndiểm L thành K
Nên phép vò tự tâm C tỉ số
2
biến hình thang LJIK
thành hình thang KIAB
Suy ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác JLKI
vàIHDC là 2
Bài 3
- Vẽ hình
- Giả sử đã dựng được tam giác ABC với trọng tâm
G thuộc (O) .
- Gọi I là trung điểm của BC thì :
AIAG
3
2
=
.
- Như vậy , phép vò tự V tâm A tỷ số
3
2
sẻ biến I
thành G Và biến d thành d
,
đi qua G . Vậy G là giao
điểm của ( O ) và d
,

Cách dựng:

- Dựng đường thẳng d
,
là ảnh của d qua phép vò tự V
, tâm A , tỷ số
3
2
- Lấy G là giao
điểm của (O) và d
,

- Lấy I là giao điểm của AG và d
- Xác đònh C sao cho I là trung điểm của BC
Số nghiệm là số giao điểm G của (O) và d
,

đường thẳng AG không đi qua B
2 2
( 2) ( 3) 25x y− + + =
a) Hãy tìm ảnh của A; d; © qua phép tònh tiến
theo véc tơ
( 1;2)v −
r
b) Hãy tìm ảnh của A; d; © qua phép đối xứng
trục Ox
c) Hãy tìm ảnh của A; d; © qua phép đối xứng
tâm O và tâmI(-1;1)
d) Hãy tìm ảnh của A; d; © qua quay tâm O
góc quay
0
90

e) Phép vò tự tâm O tỉ số
2k
= −
Bài 2: Cho H×nh ch÷ nhËt ABCD, ACvµ BD c¾t
nhau t¹i I.Gäi H,K,L vµ J lÇn lỵt lµ trung
®iĨm cđa AD, BC, KC, vµIC .T×m tØ sè ®ång
d¹ng cđa h×nh thang JLKI vµ IHDC
Bài 3: Cho điểm A cố đònh nằm trên đường tròn ( O)
và điểm B cố đònh nằm trên đường thẳng d, d không
đi qua A . Hãy xác đònh trên d một điểm C sao cho
tam giác ABC có trọng tâm nằm trên ( O) .
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
11
O
E
D
F
A
B
C
Năm học 2008-2009
Bài 4
a) qua phép tònh tiến theo véc tơ
AB
thì ảnh của
AOF∆
là tam giác
BOC∆
b) ảnh của
AOF


qua phép đối xứng trục
BE
§
là:tam giác
COD

c) ảnh của
AOF

qua phép quay
0
( ;120 )O
Q
là tam
giác
OED∆
Bài 4:Cho luc giác đều ABCDEF tâm O.
a)Tìm ảnh của
AOF

qua phép tònh tiến theo véc tơ
AB
b)Tìm ảnh của
AOF

qua phép đối xứng trục
BE
§
c) Tìm ảnh của

AOF

qua phép quay
0
( ;120 )O
Q
III-Cũng cố –Dặn dò:
-Cần nắm vững các biểu thức toạ độ của tònh tiên, đối xứng trục, đối xứng tâm
-Xem lại các dạng bài tập
-Xem trước bài mới
Ngày soạn: 4/10/08
Tiết :12-13
Một số phương trình lượng giác thường gặp(tt)
I.Mục tiêu:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của phương trình lượng giác và bước đầu hiểu
được một số kiến thức mới về phương trình lượng giác.
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải tốn về phương trình lượng giác. Thơng qua việc rèn luyện giải
tốn HS được củng cố một số kiến thức đã học
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đốn chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập mơn Tốn.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ơn tập kiến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
III.Các tiết dạy:
-n đònh
-Bài cũ
-Bài học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1(Phương trình bậc nhất đối với

sinx và cosx; phương trình đưa về
phương trình bậc nhất đối với sinx
và cosx)
HĐTP 1( ): (phương trình bậc nhất
đối với sinx và cosx)
GV nêu đề bài tập và ghi lên bảng.
GV cho HS các nhóm thảo luận tìm
lời giải.
HS các nhóm thảo luận và tìm lời
giải sau đó cử đại biện trình bày kết
quả của nhóm.
HS các nhóm nhận xét, bổ sung và
sửa chữa ghi chép.
Bài tập 1: Giải các phương trình
sau:
a)3sinx + 4cosx = 5;
b)2sinx – 2cosx =
2
;
c)sin2x +sin
2
x =
1
2
d)5cos2x -12sin2x =13.
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 12
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
GV gọi đại diện các nhóm trình bày
kết quả của nhóm và gọi HS nhận
xét, bổ sung (nếu cần)

GV hướng dẫn và nêu lời giải đúng.
HĐTP 2( ): Phương trình đưa về
phương trình bậc nhất đối với sinx
và cosx)
GV nêu đề bài tập 2 và cho HS các
nhóm thảo luận tìm lời giải.
GV gọi HS trình bày lời giải và nhận
xét (nếu cần)
GV phân tích hướng dẫn (nếu HS
nêu lời giải khơng đúng) và nêu lời
giải chính xác.
Các phương trình ở bài tập 2 còn
được gọi là phương trình thuần nhất
bậc hai đối với sinx và cosx.
GV: Ngồi cách giải bằng cách đưa
về phương trình bậc nhất đối với
sinx và cosx ta còn có các cách giải
khác.
GV nêu cách giải phương trình
thuần nhất bậc hai đối với sinx và
cosx:
a.sin
2
x+bsinx.cosx+c.cos
2
x=0
HS các nhóm xem nội dung các câu
hỏi và giải bài tập theo phân cơng
của các nhóm, các nhóm thảo luận,
trao đổi để tìm lời giải.

Các nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa
ghi chép.
HS chú ý theo dõi trên bảng…
HS chú ý theo dõi trên bảng…
Bài tập 2: Giải các phương trình
sau:
a)3sin
2
x +8sinx.cosx+
( )
8 3 9

cos
2
x = 0;
b)4sin
2
x + 3
3
sin2x-2cos
2
x=4
c)sin
2
x+sin2x-2cos
2
x =
1

2
;
d)2sin
2
x+
( )
3 3
+
sinx.cssx +
( )
3 1−
cos
2
x = -1.
IVDặn dò-Cũõng cố:-Cần nắm vững các dạng toán và cách giải.
-Xem lại các dạng bài tập
-Xem trước bài mới
Ngày soạn: 6/10/08
Tiết :14
Ôn tập chương 1-Đại số giải tích
I.Mục tiêu:
1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của chương
2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải tốn về phương trình lượng giác. Thơng qua việc rèn luyện giải
tốn HS được củng cố một số kiến thức đã học
3)Về tư duy và thái độ:
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đốn chính xác.
Làm cho HS hứng thú trong học tập mơn Tốn.
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,…
-HS: Ơn tập kiến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp

III-Tiến trình giờ dạy:
-Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
-Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm.
-Bài học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1:
GV nêu các bài tập và ghi
lên bảng, hướng dẫn giải
sau đó cho HS các nhóm
thảo luận và gọi HS đại
diện các nhóm lên bảng
HS các nhóm thảo luận đẻ tìm lời giải
các bài tập như được phân cơng.
HS đại diện các nhóm trình bày lời giải
(có giải thích).
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi
chép.
Bài tập:
1)Giải các phương trình sau:
a)cos2x – sinx – 1 = 0
b)tanx = 3.cotx
c)sinx.sin2x.sin3x =
1
sin 4
4
x
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
13
Nm hc 2008-2009
trỡnh by li gii.

GV gi HS cỏc nhúm khỏc
nhn xột v b sung (nu
cn)
GV nờu li gii ỳng nu
HS khụng trỡnh by ỳng
li gii.
HS trao i v rỳt ra kt qu:
) os2 sin 1 0
s inx(2s inx 1) 0
sinx 0

1
sinx
2
a c x x =
+ =
=




=

b)tanx = 3.cotx
K: cosx
0

v sinx
0


Ta cú: )tanx = 3.cotx
2
3
t anx tan 3
t anx
x
= =
t anx 3
,
3
x k k


=
= +
Â
Vy
c) HS suy ngh v gii
H2:
GV nờu mt s bi tp
v ghi lờn bng sau ú
phõn cụng nhim v cho
cỏc nhúm
GV cho cỏc nhúma tho
lun v gi HS i din lờn
bng trỡnh by li gii.
GV gi HS nhn xột, b
sung (nu cn)
GV nhn xột v nờu li gii
chớnh xỏc (nu HS khụng

trỡnh by ỳng li gii)
HS cỏc nhúm tho lun tỡm li gii
v ca i din lờn bng trỡnh by li
gii (cú gii thớch)
HS nhn xột, b sung v sa cha ghi
chộp.
HS trao i v rỳt ra kt qu:
a)K: sinx0 v cosx0
2 2
2 2
cos os2 s inx
1
sinx sin 2 cos
2 os os2 2sin sin 2
2( os sin ) os2 sin 2
os2 sin 2 tan 2 1

x c x
x x
c x c x x x
c x x c x x
c x x x
= +
= +
=
= =

)b
Ta thy vi cosx = 0 khụng tha
món phng trỡnh. vi cosx0 chia hai

v ca phng trỡnh vi cos
2
x ta c:
1=6tanx+3(1+tan
2
x)

3tan
2
x+6tanx+2 = 0
3 3
t anx
3

=
Bi tp:
Gii cỏc phng trỡnh sau:
2
)c otx cot 2 t anx 1
) os 3sin 2 3
)cos .tan3 sin 5
a x
b c x x
c x x x
= +
= +
=
( ) ( )
)cos .tan3 sin 5
1 1

sin 4 sin2 sin8 sin 2
2 2
sin 8 sin 4
,
2
,
12 6
c x x x
x x x x
x x
x k k
x k k


=
+ = +
=

=




= +


Â
Â
IV: Cng c v hng dn hc nh:
*Cng c:

-Nờu li cụng thc nghim cỏc phng trỡnh lng giỏc c bn, cỏc phng trỡnh lng giỏc thng gp v cỏch gii cỏc
phng trỡnh lng giỏc thng gp.
*Hng dn hc nh:-Xem li cỏc bi tp ó gii v cỏc cỏch gii cỏc phng trỡnh lung giỏc c bn v thng gp Lm
thờm cỏc bi tp trong phn ụn tp chng trong sỏch bi tp.
Ngaứy soaùn: 13/10/08
Giỏo ỏn : Bỏm sỏt toỏn 11-CB 14
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
Tiết :15-16-17
Ôn tập chương 1-Hình học
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biến hình : đồng nhất, phép tònh tiến, phép đối xứng trục,
phép đối xứng tâm, phép quay, phép vò tự và phép đồng dạng. Các tính chất .
* Kỹ năng : Tìm ảnh một điểm, một hình qua phép biến hình , thực hiện được nhiều phép bíên hình liên tiếp.
* Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong đời sống thực tế với phép biến hình. Có nhiều sáng tạo, hứng thú
trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
II. Phương pháp dạy học :*Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò của GV - HS :
Chuẩn bò ôn tập các kiến thức có trong chương I. Giải và trả lời các câu hỏi trong chương I.
III. Tiến trình dạy học :
1.Ổn đònh :
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu lại đònh nghóa và biểu thức toạ độ của phép tònh tiến, phép đối xứng trục Ox,Oy, phép
đối xứng tâm O, phép vò tự.
3.Bài học:
Bài tập 1 SGK trang 29
- Giáo viên phát vấn hướng dẫn:
+ Trực tâm H được xác định như thế nào?
+ Hãy viết biểu thức của phép vị tự tâm H biến A
thành A’, biến B thành B’, biến C thành C’.
- Giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm bài, u
cầu học sinh khác nhận xét, uốn nắn sửa sai cho

học sinh.
Bài làm mong đợi:
( )
( )
( )









=
=
=










=
=
=



















HCHC
HBHB
HAHA
CCV
BBV
AAV
H
H
H
2
1
'

2
1
'
2
1
'
'
'
2
1
,
2
1
,
2
1
,
Vậy A’, B’, C’ là trung điểm của HA, HB, HC.
Bài tập 2 SGK trang 29
Giáo viên gọi ba học sinh lên bảng vẽ hình, u cầu
nêu từng bước cụ thể, u cầu học sinh khác nhận
xét, uốn nắn sửa sai cho học sinh.
Bài làm mong đợi:
Bài tập 3 SGK trang 29
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
15
A
H
B C
A’

B’ C’
R’
O
R
I
O’
I’
R’
O
I’
O’
R
I
M’’
M’
M
I
O’
R
I’
O
Năm học 2008-2009
- Giáo viên phát vấn hướng dẫn: Gọi ảnh của M
qua
( )
1
,kO
V
là M’, gọi ảnh của M’ qua
( )

2
,kO
V
. Hãy
viết các biểu thức vectơ.
- Giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm bài, u
cầu học sinh khác nhận xét, uốn nắn sửa sai cho
học sinh.
Bài làm mong đợi:
Ta có:
( )
( )
( )
( )





=⇔=
=⇔=
''''''
''
2.
1,
2
1
OMkOMMMV
OMkOMMMV
kO

kO
OMkkOM
12
'' =⇒
Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vị tự
( )
1
,kO
V

( )
2
,kO
V
ta
được phép vị tự
( )
21
, kkO
V
.
IV/Củng cố :
1. Định nghĩa phép vị tự, tính chất của phép vị tự.
2. Tâm vị tự của hai đường tròn.
3. Dặn dò học sinh xem lại tồn bộ lý thuyết liên quan và làm lại tồn bộ bài tập đã sửa.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (câu a được chọn)
1) Chọn mệnh đề sai: “Trong phép vị tự:
a.Nếu tỉ số vị tự âm thì 2 điểm M , M
/
- ảnh của nó sẽ nằm cùng phía so với tâm vị tự

b.Đường thẳng nối điểm M và điểm ảnh của nó ln đi qua tâm vị tự
c.Phép vị tự bảo tồn tỉ số độ dài 2 đoạn thẳng tùy ý
d.phép vị tự xác định khi ta biết tâm vị tự và tỉ số vị tự
2) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, N là trung điểm canh BC.Phép vị tự V
(N,3)
đã biến :
a.điểm G thành điểm B b.điểm B thành điểm G
c.điểm G thành điểm N d.điểm N thành điểm G
3) Chọn câu đúng:
a.Phép vị tự bảo tồn độ lớn của góc
b.Phép vị tự bảo tồn khoảng cách giữa 2 điểm
c.Phép vị tự V
(A,k)
biến điểm B thành điểm C thì A, B,C khơng phải lúc nào cũng thẳng hàng
d.Phép vị tự V
(I,2)
biến điểm A thành điểm A
/
thì IA = 2 IA
/
4) Chọn câu sai:
a.Hai đường tròn có tâm khơng trùng nhau có 2 tâm vị tự
b.Hai đường tròn bất kỳ có ít nhất 1 tâm vị tự
c.Hai đường tròn có tâm trùng nhau có 1 tâm vị tự
d.Hai đường tròn có tâm khơng trùng nhau có ít nhất 1 tâm vị tự
5) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC.Phép vị tự nào sau đây đã biến điểm A thành điểm M:
a.V
(G; -1/2)
b.V
(A; 2/3)

c.V
(G; 1/2)
d.V
(G; -2)
6) Trong mp Oxy cho điểm A(2;-4) và gọi A
/
là ảnh của A qua V
(O;2)
thì toạ độ điểm A
/
là:
a.(4;-8) b.(-4;8) c.(1;-2) d.(-1;2)
7) Trong mp Oxy cho điểm I(1;2), gọi A
/
(3;-2) là ảnh của A qua V
(I;2)
thì toạ độ điểm A là:
a.(2;0) b.(1;-2) c.(2;-4) d.(4;3)
8)Trong mp Oxy cho đưòng thẳng d:3x+2y-6 =0.Phép vị tự V(
O;-2)
biến d thành d
/
thì pt của d
/
là:
a.3x + 2y +12 = 0 b.3x - 2y +12 =0 c.2x + 3y +12 = 0 d.3x + 2y – 12 =0
9) Trong mp Oxy cho đtròn (C) : (x-3)
2
+(y+1)
2

= 9 và điểm I(1;2).Phép vị tự V
(I;-2)
biến (c) thành (C
/
) thì pt của (C
/
) là:
a.(x +3)
2
+ (y - 8)
2
= 36 b. .(x - 8)
2
+ (y + 3)
2
= 36
c.(x +3)
2
+ (y - 8)
2
= 16 d. .(x + 3)
2
+ (y - 8)
2
= 6
10) Tam giác A
/
B
/
C

/
là ảnh của tam giác ABC qua V(
O;2)
. Biến tam giác ABC có chu vi là 8 và diện tích là 12 thì tam giác
A
/
B
/
C
/
có chu vi và diện tích lần lượt là:
a.16 và 48 b.24 và 48 c.16 và 24 d.16 và 60
Câu 11 : Trong mp Oxy cho điểm A(3 ;- 2). Phép tònh tiến theo vectơ
( 2;5)v = −
r
biến điểm A thành điểm A’ với
A. A’(3; -1) B.A’(1 ; 3) C.A’( 1; - 3) D.A’(-1 ;-3)
Câu 12: Trong mp Oxy cho điểm A’( 4; - 1). Phép tònh tiến theo vectơ
(3; 2)v = −
r
biến điểm A thành điểm A’ , toạ độ
điểm A là :
A. A(-1;1) B.A(1;-1) C.A(1;1) D.A(7;- 3)
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 16


Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
Câu1 3: Trong mp Oxy cho điểm A( -5 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’
A. A’( -5;3) B.A’(-5;-3) C. A’(3; -5) D. A’(-3;5)
Câu 14: Trong mp Oxy cho điểm A(- 4;2 ). Phép đối xứng tâm I ( 2;3) biến điểm A thành điểm A’ với :

A. A’( 8;-4) B.A’(-8; -4) C. A’(-8; 4) D. A’(8;4)
Câu 15:Trong mp Oxy cho điểm A(1;3) . Phép quay tâm O góc 90
0
biến điểm A thành A’
A. A’(-3;1) B.A’(-1;3) C. A’( -3;-1) D. A’(3;-1)
Câu 16 : Trong mp Oxy cho điểm A’(-2;4 ). Phép quay tâm O góc 90
0
biến điểm A thành A’
A. A(2;4) B.A(4;2) C. A’(-2; -4) D. A’(4;-2)
Câu 17 : Trong mp Oxy cho điểm A(-4;-2 ). Phép vò tự tâm O tỉ số k =
1
2

biến điểm A thành điểm A’
A. A’( 1;2) B.A’(2;1) C. A’(-2; -1) D. A’(2;-1)
Câu 18: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). nh của qua phép tònh tiến theo vectơ
(2; 3)v = −
r
là A’, ảnh của A’ qua
phép quay tâm O là A’’ thì
A. A’’( 7;6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7)
Câu 19: Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)
2
+ ( y + 2)
2
= 4. Tìm phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của
đường tròn ( C ) qua phép vò tự tâm O tỉ số k = 2.
A. ( x – 2)
2
+ ( y + 4)

2
= 4. C. ( x +2 )
2
+ ( y – 4 )
2
= 16.
B. ( x – 2)
2
+ ( y + 4)
2
= 16. D. ( x + 2)
2
+ ( y – 4 )
2
= 4.
Câu 20: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d
qua phép đối xứng tâm O
A. x – y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0
B. x – y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0
Ngày soạn:16/10/08
Tiết :18
QUY TẮC ĐẾM
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được qui tắc đếm cơ bản : qui tắc cộng – qui tắc nhân Biết áp dụng vào từng bài toán cụ thể : khi nào
dùng qui tắc cộng , khi nào dùng qui tắc nhân.
* Kỹ năng : Học sinh sử dụng qui tắc đếm thành thạo . Tính chính xác số phần tử của mỗi tập hợp mà sắp xếp theo qui luật nào đó.
* Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập. Tư duy vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. Biết phân biệt rõ các khái niệm qui tắc
cộng , qui tắc nhân và vận dụng trong từng trưởng hợp cụ thể.
II. Phương pháp dạy học : *Diễn giảng gợi mở– vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bò của GV - HS :

- Giáo án , các ví dụ thực tế
- Chuẩn bị hình từ hình 22 đến hình 25, phấn màu và đồ dùng khác.
III. Tiến trình dạy học :
1.Ổn đònh .
2. Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY: HĐ CỦA TRÒ:
Bài1: Từ tỉnh a đến tỉnh b có 3 con đường,từ tỉnh
b đến tỉnh c có 2 con đường ,từ tỉnh c đến tỉnh d
có 4 con đường. Không có con đường từ a đến d.
a) có mấy cách đi từ a đến d chỉ qua b,c một lần?
b) có mấy cách đi tứ a đến d rồi quay lại a?
c) có mấy cách đi từ a đến d rồi quay lại a mà
không có đoạn nào đi hai lần?
Bài2.Từ các số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số
B1: suy nghó tìm lời giải.
a) 3.2.4=24 cách
b)3.2.4.4.2.3=576 cách
c)3.2.4.3.1.2=144 cách
2. Chỉ có thể là số có 1 hoặc 2 chữ số…
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
17
Năm học 2008-2009
bé hơn 100?
Bài3.Tương tự ví dụ đã học.
Bài4.Có 3 mặt đồng hồ đeo tay khác nhau,có 4
dây khác nhau.Có bao nhiêu cách chọn 1 đồng hồ
gồm một mặt,một dây?
Bài5.Từ các số 0,1,2,3,4 lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 3 chữ số :
a) Các chữ số khác nhau?

b) Là số chẳn.
Bài6.Lớp học có 43 h/s chọn ra 3 bạn: Lớp
trưởng,lớp phó học tập và lớp phó văn thể.Có
mấy cách chọn mà không ai kiêm nhiệm? Vớiø ai
cũng có khả năng làm cách chức trên.
Bài7.Từ các số 1,2,3,4 lập được bao nhiêu số tự
nhiên gồm:
a) Một chữ số?
b) Hai chữ số?
c) Hai chữ số khác nhau?
Bài 8:
Cho mạng giao thơng như hình vẽ:
M
N
D
I
H
E
F
G
Có bao nhiêu cách đi từ M tới N ?
Bài 9/Cho sáu chữ số 2,3,4,5,6,7 và 9 .Lấy ra 3
chữ số khác nhau để lập thành số M
a) Hỏi có bao nhiêu số được tạo thành
b)Có bao nhiêu số nhỏ hơn 400
c)Có bao nhiêu số chẵn
d) có bao nhiêu số lẽ
Bài 10/ Từ thành phố Buôn Ma thuột đi Sài Gòn
có hai công ti xe khách A và B. A có 5 xe
khách khác nhau, B có 6 xe khách khác

nhau.Một người đi bằng xe công ti này và về
bằng xe của công ti kia. Hỏi có mấy cách đi
và về như vậy
4.Có 3 cách chọn 1 dây đồng hồ và có 4 cách
chọn 1 mặt đồng hồ.Như vậy có 3.4=12 cách
chọn 1 cái đồng hồ theo yêu cầu.
5.a)Có 4 cách chọn số hàng trăm(khác 0),có 4
cách chọn số hàng chục(khác số đã chọn) và có 3
cách chọn số hàng đơn vò(còn lại)
b) Suy luận tương tự(hàng đơn vò mới đến hàng
trăm)
6. Có 43 cách chọn 1 lớp trưởng(ai cũng có khả
năng) ,có 42 cách chọn 1 lớp phó học tập,và có
41 cách chọn 1 lớp phó văn thể. Vậy theo quy tắc
nhân ta có: 43.42.41=74046 cách chọn ba bạn
đãm nhiệm các chức trên.
7. a)Có 4 số có một chữ số.
b)Số tự nhiên gồm 2 chữ số có dạng:
ab
.Có 4
cách chọn a, 4 cách chọn b. Vậy có 16 số cóù hai
chữ số lấy từ 1,2,3,4
c)Có 4 cách chọn a,có 3 cách chọn b(khác a).Vậy
có:12 số cần lập
B8:
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Ký hiệu A, B, C lần lượt là các tập hợp các cách đi
từ M đến N qua I, E, H. Theo quy tắc nhân ta có:
n(A) =1 x 3 x 1 =3
n(B) = 1x 3 x 1 x 2 = 6

n(C) = 4 x 2 = 8
Vì A, B, C đơi một khơng giao nhau nên theo quy
tắc cộng ta có số cách đi từ M đến N là:
=n(A) +n(B) +n(C)
=3+6+8=17
Bài 9:a)các số dược tạo thành:7.6.5=210 (số)
b) các số nhỏ hơn 400:
Gọi số có ba chữ số cần tìm có dạng :
abc
TH1: Chọn a =4 có 1 cách
Chọn b có 6 cách-Chọn c có 5 cách
Vậy có : 30 (số)
TH2: chọn a nhỏ hơn 4 có 2 cách
Chọn b có 6 cách-Chọn c có 5cách
Vậy có: 6.5.4=120 (số)
Vậy có tất cả là:30+120 =150(số)
Bài 10: Chọn công ti xe có hai cách chọn
Đi xe công ti A có 5 cách chọn xe
Sau đó về xe công ti B có 6 cách chọn xe
Vậy số cách chọn xe khi đi xe công ti xe này và
về xe kia là:2.5.6=60 (cách chọn)
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 18
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
Tiết 19
NS: 20/10/08
HOÁN VỊ –CHỈNH HP-TỔ HP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu thêm về chỉnh hợp-hoán vò-tổ hợp.
2.Kó năng:Biết vận dụng lý thuyết vào bài tập-Biết phân biệt giữa 3 loại toán trên.
3.Tư duy-Thái độ: Sáng tạo –Chăm chỉ.

II.Chuẩn bò: GV: một số câu hỏi,ví dụ. HS chuẩn bò bài mới,ôn lại lý thuyết.
III.Tiến trình tiết học: -Ổn đònh
Hoạt động của thầy: Hoạt động của trò:
Bài 1:Từ các số 1,2,3,4,5,6 Có mấy số có 6 chữ số khác
nhau được lấy từ các số trên?
Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
lập từ các số {1,2,3,4,5,6}?
Ví dụ2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
lập từ các số {0,1,2,3,4}?
Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh,muốn lập một ban cán
sự gồm: 1 lớp trưởng,1 lớp phó và 1 bí thư, không ai kiêm
nhiệm. Hỏi có mấy cách lập?
Bài 4: Một nhóm học sinh gồm 5 nam,3 nữ.Có bao nhiêu
ccáh chọn 5 người để làm ban cán sự sao cho:
a) Không phân biệt nam nữ.
b) Có đúng 3 nam
Bài 5: Một lớp có 30 h/s gồm 18 nam,12 nữ.Có mấy cách
chọn nếu:
a)Mọi người đều vui vẽ tham gia.
b)Cô A và Câu B không rời nhau.
c)Anh C và chò D không làm việc chung với nhau.
-Bài tập thêm:
1/ CMR: 3≤k≤n :
k
n
k
n
k
n
k

n
k
n
CCCCC
3
321
.3.3
+
−−−
=+++
2/ CMR:
1
1
2
2
1
1







+++=
k
k
k
n
k

n
k
n
CCCC
với k<n.
Suy nghó tìm lời giải.
-ĐS: 6!=720
B2:
-c1: Quy tắc nhân
C2: lấy 4 chữ số trong 6 số đã cho và xếp chúng theo một
thứ tự nhất đònh là chỉnh hợp chập 4 của 6:
4
6
A
=360
B3: -C1:Làm quy tắc nhân
-C2: Lấy 3 chử số trong 5 chử số để lập thành số có 3 chử
số là :
3
5
A
=60 Trong này có các số có chử số 0 đứng tận
cùng bên trái,ta coi các số này là số có 2 chử số lấy từ
1,2,3,4:
2
4
A
=12 Vậy có: 60-12=48 số.
B4:
a)

56
5
8
=
C
b)
30.
2
3
3
5
=
CC
B5:(Học sinh làm lời giải)
a)
142506
5
30
=
C
b)
101556
5
28
3
28
=+
CC
(trình bày cách giải khác)
IV-Dặn dò-cũng cố :

-Xem kỹ bài học ,làm bài tập SGK GV hướng dẫn h/s làm bài tập SGK.
BT trắc nghiệm:
1.Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, 5, 6}
1a Số các số chẵn có 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A là:
a/
2 1
6 3
C C
b/
2 1
6 3
A A
c/
2 1
5 3
C C
d/
2 1
5 3
A C
1b: Số các số có 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A là:
a/
3
6
A
b/
3
6
C
c/ 6

3
d/130
1c: Số các số có 5 chữ số là:
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
19
Năm học 2008-2009
a/ 5! b/
5
6
A
c/
5
6
C
d/6
5
2. Một bình hoa có 6 bông hồng đỏ và 4 bông hồng vàng.
2a: Có bao nhiêu cách lấy ra 2 bông hồng đỏ và 2 bông hồng vàng?
a/
2 2
6 4
C C+
b/
2 2
6 4
C C−
c/
4
10
C

d/
4
10
A
2b: Có bao nhiêu cách lấy ra 3 bông hồng trong đó có ít nhất 1 bông hồng vàng?
a/
1 2
6 4
C C
b/
1 2
6 4
C C+
c/
3 3
10 6
C C−
d/
3 3
10 6
C C
3.Một lớp học có 20 nam và 15 nữ.
3a: Số cách lấy ra 4 nam và 4 nữ đi thi đấu thể thao là:
a/
8
35
C
b/
4 4
15 20

C C+
c/
4 4
15 20
C C
d/
4
35
C
3b: Số cách lấy ra 4 nam và 4 nữ và một bạn phục vụ đi thi đấu thể thao là:
a/
4 4
15 20
C C+
+1 b/ 27(
4 4
15 20
C C+
) c/ 5! d/
4 4
15 20
C C+
3c: Số cách lấy ra 3 nam và 4 nữ và một bạn phục vụ đi thi đấu thể thao là:
a/
4 3
15 20
1C C+ +
b/27(
4 3
15 20

C C+
)c/28(
4 3
15 20
C C+
) d/
4 3
15 20
C C+
Tieát 20-21
NS: 25/10/08
Nhị thức niwton
I. MỤC TIÊU :
*Kiến thức:
- Nhớ được công thức khai triển nhị thức Newton và số hạng tổng quát của nhị thức.
- Nắm được hệ số của nhị thức Newton qua tam giác Pascal.
*Kỹ năng:
- Biết khai triển nhị thức (ax+b)
n
.
- Lập tam giác Pascal đến dòng thứ n.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở Học sinh: ôn tập kiến thức về hằng đẳng thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: (Ôn tập)
GV gọi HS nêu lại công thức nhị

thức Niu-tơn, công thức tam giác
Pascal…
HĐTP1: (Bài tập áp dụng)
GV nêu các bài tập và ghi lên bảng.
GV phân công nhiệm vụ cho các
nhóm và cho các nhóm thảo luận để
tìm lời giải, gọi HS đại diện các
nhóm lên abngr trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung và sửa
chữa ghi chép.
GV nhận xét và nêu lời giải chính
xác(nếu HS không trình bày đúng
lời giải ).
HĐTP2: (Bài tập về tìm một số
hạng trong khai triển nhị thức
Niu-tơn)
GV nêu đề và ghi lên bảng.
GV cho HS các nhóm thảo luận để
HS suy nghĩ và trả lời…
HS các nhóm thảo luận và cử đại diện lên
bảng trình bày lời giải (có giải thích).
HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời
giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép…
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Theo công thức nhị thức Niu-tơn ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
5
5

3 2
5 4 3 2
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10
5 10 10 5
x a x a
x x a x a x a
x x a x a x a xa a
 
− = + −
 
= + − + − + − +
= − + − + −
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải.
HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải
(có giải thích)
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Bài tập1:
Khai triển (x – a)
5
thành tổng các
đơn thức.
Bài tập 2: Tìm số hạng không chứa
Giáo án : Bám sát toán 11-CB 20
Giáo án : Bám sát toán 11-CB
tìm lời giải và gọi HS đại diện lên
bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu
cần)
GV nêu lời giải chính xác (nếu HS

không trình bày dúng lời giải)
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
( )
( )
6
6
2
6 6 3
6
1
2 .
2 1
k
k
k
k
k k k
C x
x
C x

− −
 

 ÷
 
= −
Ta phải tìm k sao cho: 6 – 3k = 0, nhận được
k = 2
Vậy số hạng cần tìm là …. 240.

x trong khai triễn:
6
2
1
2x
x
 

 ÷
 
HĐ2: (Bài tập áp dụng)
HĐTP1: (Bài tập về tìm số hạng
thứ k trong khai triển nhị thức)
GV nêu đề và ghi lên bảng và cho
HS các nhóm thỏa luận tìm lời giải,
gọi HS đại diện nhóm có kết quả
nhanh nhất lên bảng trình bày lời
giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nêu lời giải chính xác (nếu HS
không trình bày đúng lời giải
HĐTP2: (Tìm n trong khai triễn
nhị thức Niu-tơn)
GV nêu đề và ghi lên bảng, cho HS
các nhóm thảo luận tìm lời giải.
Gọi HS đại diện nhóm trình bày lời
giải và gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nhận xét, nêu lời giải chính xác
(nếu HS không trình bày dúng lời

giải)
HS các nhóm xem đề và thảo luận tìm lời
giải.
HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời
giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Số hạng thứ k + 1 trong khai triễn là:
10
1 10
4
4 10 4 2
5 10
2
5
2
2
3360
Ëy 3360
k
k k
k
t C x
x
t C x x
x
V t x

+


 
=
 ÷
 
 
⇒ = =
 ÷
 
=
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử
đại diện lên bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Số hạng thứ k + 1 cảu khai triễn là:
( )
1
3
k
k
k n
t C x
+
=
.Vậy số hạng chứa x
2
là:
( )
2
2 2 2
3

3 9
n n
t C x C x
= =
Theo bài ra ta có:
2
9
n
C
=90
5n
⇔ =
Bài tập3:
Tìm số hạng thứ 5 trong khai triễn
10
2
x
x
 
+
 ÷
 
, mà trong khai triễn đó
số mũ của x giảm dần.
Bài tập4: Biết hệ số trong khia triễn
( )
1 3
n
x
+

là 90. Hãy tìm n
HĐ3( Củng cố và hướng dẫn học ở nhà)
*Củng cố:
- Nắm chắc công thức nhị thức Niu-tơn, công thức tam giác Pascal.
- Biết cách khai triễn một nhị thức thi biết một vài yếu tố của nó.
- Ôn tập lại các tìm n, tình số hạng thứ n trong khai triễn nhị thức,
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số các hạng tử trong khai triển (x+2y)
25
là:
a/ 24 b/ 25 c/ 26 d/27
Câu 2: Trong khai triển (a+b)
8
hệ số lớn nhất là:
a/ 35 b/ 75 c/ 76 d/ 77
Câu 3: Trong khai triển (x+y)
20
1.Hệ số của số hạng chứa x
12
y
8
là:
a/
11
20
C
b/
12
20
C

c/
13
20
C
d/
12 8
20 20
C C+
2. Hệ số của số hạng chính giữa là:
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
21
Năm học 2008-2009
a/
9
20
C
b/
10
20
C
c/
11
20
C
d/
11
21
C
Câu 4: Trong khai triển
30

1
( )x
x

1. Số hạng khơng chứa x là số hạng thứ
a/1 b/14 c/15 d/16
2. Số hạng thứ 13 là
a/
13 6
30
C x

b/
12 6
30
C x

c/
13 6
30
C x
d/
12 6
30
C x
Câu5: Trong khai triển
28
(2 )x y−
số hạng chính giữa là số hạng thứ:
a/ 14 b/ 15 c/ 16 d/ 17

Câu 6: Trong khai triển
15
( )a b−
số hạng thứ 9 là:
a/
9 9 6
15
C a b
b/ -
9 9 6
15
C a b
c/
8 8 7
15
C a b
d/ -
8 8 7
15
C a b
Câu7: Trong khai triển
15
( )a b−
hệ số của số hạng chứa a
5
b
10
là:
a/
5

15
C
b/ -
5
15
C
c/
4
15
C
d/
4
15
C−
Câu 8: Trong khai triển
17
( )x y−
hệ số của số hạng thứ 7 là:
a/
5
17
C
b/
6
17
C
c/
7
17
C

d/
7
17
C−
Câu 9: Trong khia triển ( a +2b)
6
hệ số lớn nhất là :
a/. 16 b/ 32 c/ 64 d/ 112
Câu 10: Trong khai triển ( x + 2y)
6
hệ số của đơn thức chứa y
5
là :
a/. 16 b/ 32 c/ 64 d/ 112
Tiết 21
NS: 2/11/08
Nhị thức niuton(tiếp theo)
II.MỤC TIÊU :
*Kiến thức:
- Nhớ được cơng thức khai triển nhị thức Newton và số hạng tổng qt của nhị thức.
- Nắm được hệ số của nhị thức Newton qua tam giác Pascal.
*Kỹ năng:
- Biết khai triển nhị thức (ax+b)
n
.
- Lập tam giác Pascal đến dòng thứ n.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở Học sinh: ơn tập kiến thức về hằng đẳng thức.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.

2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
HĐ1: (Ơn tập)
GV gọi HS nêu lại cơng thức nhị
thức Niu-tơn, cơng thức tam giác
Pascal…
HĐTP1: (Bài tập áp dụng)
GV nêu các bài tập và ghi lên
bảng.
GV phân cơng nhiệm vụ cho các
nhóm và cho các nhóm thảo luận
để tìm lời giải, gọi HS đại diện
các nhóm lên abngr trình bày lời
giải.
HS suy nghĩ và trả lời…
HS các nhóm thảo luận và cử đại diện lên bảng
trình bày lời giải (có giải thích).
HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời
giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép…
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Theo cơng thức nhị thức Niu-tơn ta có:
Bài tập1:
Khai triển (x – a)
5
thành tổng
các đơn thức.
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 22
Giáo án : Bám sát toán 11-CB

GV gọi HS nhận xét, bổ sung và
sửa chữa ghi chép.
GV nhận xét và nêu lời giải
chính xác(nếu HS không trình
bày đúng lời giải ).
HĐTP2: (Bài tập về tìm một số
hạng trong khai triển nhị thức
Niu-tơn)
GV nêu đề và ghi lên bảng.
GV cho HS các nhóm thảo luận
để tìm lời giải và gọi HS đại diện
lên bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần)
GV nêu lời giải chính xác (nếu
HS không trình bày dúng lời
giải)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
5
5
3 2
5 4 3 2
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10
5 10 10 5
x a x a
x x a x a x a
x x a x a x a xa a
 

− = + −
 
= + − + − + − +
= − + − + −
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải.
HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải (có
giải thích)
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
( )
( )
6
6
2
6 6 3
6
1
2 .
2 1
k
k
k
k
k k k
C x
x
C x

− −
 


 ÷
 
= −
Ta phải tìm k sao cho: 6 – 3k = 0, nhận được k =
2
Vậy số hạng cần tìm là …. 240.
Bài tập 2: Tìm số hạng không
chứa x trong khai triễn:
6
2
1
2x
x
 

 ÷
 
HĐ2: (Bài tập áp dụng)
HĐTP1: (Bài tập về tìm số
hạng thứ k trong khai triển nhị
thức)
GV nêu đề và ghi lên bảng và
cho HS các nhóm thỏa luận tìm
lời giải, gọi HS đại diện nhóm có
kết quả nhanh nhất lên bảng
trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu
cần).
GV nêu lời giải chính xác (nếu

HS không trình bày đúng lời
giải )
HĐTP2: (Tìm n trong khai
triễn nhị thức Niu-tơn)
GV nêu đề và ghi lên bảng, cho
HS các nhóm thảo luận tìm lời
giải.
Gọi HS đại diện nhóm trình bày
lời giải và gọi HS nhận xét, bổ
sung (nếu cần)
GV nhận xét, nêu lời giải chính
xác (nếu HS không trình bày
dúng lời giải)
HS các nhóm xem đề và thảo luận tìm lời giải.
HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải
(có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Số hạng thứ k + 1 trong khai triễn là:
10
1 10
4
4 10 4 2
5 10
2
5
2
2
3360
Ëy 3360

k
k k
k
t C x
x
t C x x
x
V t x

+

 
=
 ÷
 
 
⇒ = =
 ÷
 
=
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại
diện lên bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Số hạng thứ k + 1 cảu khai triễn là:
( )
1
3
k
k

k n
t C x
+
=
.Vậy số hạng chứa x
2
là:
( )
2
2 2 2
3
3 9
n n
t C x C x
= =
Theo bài ra ta có:
2
9
n
C
=90
5n
⇔ =
Bài tập3:
Tìm số hạng thứ 5 trong khai
triễn
10
2
x
x

 
+
 ÷
 
, mà trong khai
triễn đó số mũ của x giảm dần.
Bài tập4: Biết hệ số trong khia
triễn
( )
1 3
n
x
+
là 90. Hãy tìm n
*Củng cố:
- Nắm chắc công thức nhị thức Niu-tơn, công thức tam giác Pascal.
- Biết cách khai triễn một nhị thức thi biết một vài yếu tố của nó.
- Ôn tập lại các tìm n, tình số hạng thứ n trong khai triễn nhị thức,
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải
Bài tập về nhà:
1/Trong khai triển của (1+ax)
n
ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là 252x
2
. Hãy tìm a và n
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
23
Năm học 2008-2009
2/Trong khai triển của

( ) ( )
3 6
x a x b
+ −
, hệ số x
7
là -9 và khơng có số hạng chứa x
8
. Tìm a và b.
.
Tiết 22
NS: 3/11/08
PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được ý nghóa xác suất của biến cố,các bài tập liên quan.
2.Kỹ năng: Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp.p dụng tổ hợp linh hoạt.
3.Thái độ:Tự giác tích cực trong học tập,sáng tạo trong tư duy,lôgic và hệ thống.
II.Chuẩn bò: GV chuẩn bò các câu hỏi,ví dụ …HS ôn tập kiến thức đã học .
III.Tiến trình tiết học: n đònh
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY: HĐ CỦA TRÒ:
Bài1: Gieo một đồng tiền 4 lần
a) Không gian mẫu?
b) Tính xác suất xuất hiện ít nhất một mặt ngữa
Bài2: Gieo một con súc sắc ba lần
c) Không gian mẫu?
d) Tính xác suất xuất hiện ít nhất mặt hai chấm
Bài3: Từ một hộp chứa 3 bi trắng,2 bi đỏ lấy ngẫu nhiên đồng thời
2 bi.
a) Xây dựng không gian mẫu.
b) Xác đònh các biến cố:

A: “Hai bi cùng màu trắng”
B:”Hai bi cùng màu đỏ”
C:”Hai bi cùng màu”
D:”Hai bi khác màu”
c) Tìm các biến cố xung khắc,đối nhau?
Bài4: Từ một hộp chứa 5 bi trắng,4 bi đỏ lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 bi.
c) Xây dựng không gian mẫu.
d) Xác đònh các biến cố:
A: “Ba bi cùng màu trắng”
B:”Ba bi cùng màu đỏ”
C:”Ba bi cùng màu”
D:”Ba bi khác màu”
c) Tìm các biến cố xung khắc,đối nhau?
Bài5: 3 quân bài rút ra từ 13 quân cùng chất rô.
a) Tính xác suất trong 3 quân không có K và Q
b) Tính xác suất trong 3 quân có K ho
-Suy nghó tìm lời giải.
Không gian mẫu viết ở dạng chỉ ra tính đặc
trưng.
Bài3:
a);bi trắng đánh số 1,2,3 .Bi đỏ: 4,5.

là C
2
5

={(1,2);(1,3);(1,4);(1,5);(2,3);(2,4);(2,5);(3,4);
(3,5);(4,5)}
b) A={(1,2);(1,3);(2,3)}, B={(4,5)},C=A


B, D=
C
A và B xung khắc, D xung khắc với A,B,C.
C và D đối nhau.
IV-Dặn dò-cũng cố : -Xem kỹ bài học
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB 24
Giáo án : Bám sát tốn 11-CB
Tiết 23-24
NS: 8/11/08
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được nội dung trọng tậm của chương.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính xác suất của một biến cố,một số bài toán liên quan khác.
II.Chuẩn bò: Gv: chuẩn bò các bài toán ôn tập,học sinh ôn tập lý thuyết của chương2.
III.Tiến trình tiết học: Ổn đònh
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ:
Bài1: Gieo 3 con súc sắc vô tư.Tính xác suất để
trong ba mặt :
a) Không có mặt 6 chấm .
b) Có đúng một mặt 6 chấm
c) Có đúng hai mặt 6 chấm.
d) Cả ba mặt đều 6 chấm.
Hướng dẫn cho học sinh tìm lời giải.
Bài2: Gieo 3 con súc sắc vô tư.Mặt có số chấm
chẳn gọi là mặt chẳn, Mặt có số chấm lẻ gọi là
mặt lẻ. Tính xác suất:
a)Hai mặt lẻ và một mặt chẳn.
b)Cả ba mặt đều lẻ .
c)Có ít nhất một mặt lẻ.

-HD cho học sinh tự tìm lời giải.
Bài3:(Bài tập về nhà) Gieo 6 đồng xu ngẫu nhiên
Tính xác suất để được :
a)4 mặt sấp b)Ít nhất 4 mặt sấp.
Bài 4: Tìm hệ số của x
3
trong khai triển của biểu
thức: P(x)=(1+x)
2
+(1+x)
3
+(1+x)
4
+(1+x)
5

Bài 5:Chứng minh:
a)C
0
n
-C
1
n
+C
2
n
+(-1)
k
C
k

n
+ +(-1)C
n
n
=0
b)C
0
2n
+C
2
2n
+ +C
2n
2n
=C
1
2n
+C
3
2n
+ +C
2n-1
2n
Bài 6:Cho tập hợp X gồm n phần tử ,n≥1
a) X có bao nhiêu tập con khác rổng?
b) X có bao nhiêu tập con chứa phần tử a
cho trước của X?
Bài1: Số phần tử của không gian mẫu: n(

)=6.6.6 =216

a)

A
={(i,j,k)/1≤I,j,k≤5} ,n(A)=125
P(A)=
216
125
b)

B
={(6,i,j) hoặc (i,6,j) hoặc (i;j;6) với 1≤I,j,k≤5}
n(B)=5.5.3=75;P(B)=75/216.
c)Tương tự ; n(C)=5.3=15. P(C)=15/216
d)Cả ba mặt đều 6 chấm: n(D)=1; P(D)=1/216
Bài2:
Kết quả là bộ 3 sắp thứ tự (I;j;k)
a)A:” Hai mặt lẻ và một mặt chẳn”
n(A)=3.3.3+3.3.3+3.3.3=81;P(A)=81/216=3/8
b)P(B)=27/216=1/8
c)Biến cố C được ít nhất một mặt lẻ là biến cố bù của biến cố được
3 mặt chẳn. Biến cố này có xác suất 1/8 ;Vậy: P(C)=1-
8
7
8
1
=
Bài4: hệ số của x
3
là: C
3

3
+C
3
4
+C
3
5
=15
Bài 5:
a)Khai triển: (1-x)
n
và thay x=1
b)Khai triển (1-x)
2n
rồi thay x=1
Bài 6: a)Tất cả tập con của X:
C
0
n
+C
1
n
+C
2
n
+C
n
n
= (1+1)
n

=2
n
Vậy số tập con khác rổng là: 2
n
-
C
0
n
=2
n
-1
b)Xét tập hợp X’=X\{a}, X’ có (n-1) phần tử.Một tập con của X
không chứa a là một tập con của X’
Có 2
n-1
tập con như vậy .Do đó ,số tập con của X chứa phần tử a
là:2
n
-2
n-1
=2
n-1
.
IV-Dặn dò-cũng cố : -Xem kỹ bài học
GV:Trần Khánh Long-THPT Lê Hồng Phong
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×