Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tuần 27
LUYệN TậP
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
Vận dụng phép cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu vào
giải một số bài tập
2. Về kỹ năng :
Có kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu
3. Về thái độ :
Gây cho học sinh ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc
rèn luyện phép cộng hai phân số)
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên :Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh :Bảng nhóm, bút dạ
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động nhóm, thực hành
IV. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a) Kiểm tra sĩ số :
b) Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 42 (SGK_ 26)
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Gọi hai học sinh lên
bảng làm bài tập 43
Đa nội dung yêu cầu
bài 44 lên bảng phụ.
Yêu cầu các nhóm
thảo luận và làm bài
Hai em học sinh
lên bảng làm bài
tập 43.
ở dới theo dõi và
cùng làm bài
Các nhóm làm bài
sau đó cử đại diện
lên bảng chữa bài
Bài 43
a)
7 9 1 1 4 3 1
21 36 3 4 12 12 12
- -
+ = + = + =
-
b)
12 21 2 3 10 9 19
18 35 3 5 15 15 15
- - - - - - -
+ = + = + =
c)
3 6 1 1
0
21 42 7 7
- -
+ = + =
d)
18 15 3 3 21 12 33
24 21 4 7 28 28 28
- - - - - -
+ = + = + =
-
Bài 44
a)
4 3
1
7 7
-
+ = -
-
;
b)
15 3 8
22 22 11
- - -
+ <
c)
3 2 1
5 3 5
-
> +
;
d)
1 3 1 4
6 4 14 7
- -
+ < +
Hai em lên bảng làm
bài tập 45
Yêu cầu học sinh
nhận xét bài làm của
các em trên bảng
Học sinh 1 làm
bài câu a
Học sinh 2 làm
bài câu b
Bài 45
a) b)
1 3
2 4
2 3
4 4
1
4
x
x
x
-
= +
-
= +
=
5 19
5 6 30
6 25 19
30 30 30
6 6
30 30
6 6
1
x
x
x
x
x
-
= +
-
= +
=
=
=
4. Củng cố :
Hớng dẫn bài 46:
Nhận xét MC: bài toán ? Nh vậy trong các kết quả có những kết quả nào có
mẫu là 6 ?
Kết quả giá trị của x ? Loại những kết quả nào ? Vậy đáp số cuối cùng
5. Hớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm một số bài tập trong SBT
- Xem trớc bài học tiếp theo.
Ngày soạn
Ngày dạy
tính chất cơ bản
của phép cộng phân số
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
Học sinh nắm đợc các tính chất của phép cộng phân số
2. Về kỹ năng :
Vận dụng các tính chất đó để thực hiện cộng phân số
3. Về thái độ :
Cẩn thận trong tính toán
Phát huy t duy nhanh nhẹn
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
IV. tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a. Kiểm tra sĩ số :
b. Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ?
Viết công thức tổng quát ?
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Phép công các số
nguyên có những tính
chất nào ?
- Tơng tự các tính
chất phép cộng số tự
nhiên và phép cộng
số nguyên. Ta có các
tính chất của phép
cộng phân số
Giáo viên cùng với
học sinh làm 2 ví dụ
áp dụng
Dùng các tính chất
nhó các phân số có
cùng mẫu để tính
Yêu cầu tơng tự nh
trên đối với nội dung
phần c
- Từ đó nêu lên các
tính chất của phép
cộng các phân số
Cùng với giáo viên
tiến hành làm các
ví dụ áp dụng
Nhóm các cặp
phân số cùng mẫu
để tính
Tiến hành nhóm
các phân số cùng
mẫu rồi tính toán
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
a c c a
b d d b
+ = +
b) Tính chất kết hợp
q
p
d
c
b
a
q
p
d
c
b
a
+
+=
++
c) Cộng với 0
0 0
a a a
b b b
+ = + =
2. áp dụng
Ví dụ: Tính nhanh
a)
2
1
1
2
1
3
2
3
1
2
1
3
2
3
1
2
1
=+
=
++
=
+
+
=A
b)
5
3
5
3
11
5
3
7
5
7
2
4
1
4
3
5
3
7
5
7
2
4
1
4
3
7
5
5
3
4
1
7
2
4
3
=++=
+
++
+
=
+++
+
=
++
++
=B
c)
1 3 2 5
2 21 6 30
1 1 1 1
2 7 3 6
1 1 1 1
2 3 6 7
1 6
1
7 7
C
- - -
= + + +
- - -
= + + +
ổ ử
- - -
ữ
ỗ
= + + +
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
-
=- + =
4. Củng cố :
Gọi hai em học sinh học
sinh lên bảng làm bài
Học sinh1 làm bài câu a
Bài 47.
a)
tập 47
Học sinh 2 làm câu b)
3 5 4 3 4 5
7 13 7 7 7 13
5 7
1
13 13
ổ ử
- - - -
ữ
ỗ
+ + = + +
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
-
=- + =
b)
5 2 8 5 2 8
21 21 24 21 21 24
7 8 1 1
0
21 24 3 3
ổ ử
- - - -
ữ
ỗ
+ + = + +
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
- -
= + = + =
5. Hớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 28, 29
- Làm một số bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
Củng cố thêm các tính chất của phép cộng các phân số
Vận dụng các tính chất của phép cộng các phân vào giải bài toán tính nhanh
2. Về kỹ năng :
Rèn luyện kỹ năng cộng phân số bằng cách vận dụng kiến thức lí htuyết vào giải
các dạng bài tập, nhất là khi cộng nhiều phân số.
3. Về thái độ :
Cẩn thận trong tính toán.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số
Phát huy t duy nhanh nhẹn
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ.
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động nhóm. (chơi trò chơi)
IV. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a. Kiểm tra sĩ số :
b. Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
Chữa bài 56a,b SGK tr 31
Học sinh 2 + 3 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh.
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Ghi bài 56 trên phần
bài cũ của học sinh, h-
ớng dẫn nhanh phần C.
- Đa nội dung yêu cầu
bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh cá
nhân phát biểu, giáo
viên chữa (nếu sai)
- Đa nội dung yêu cầu
bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh cá
nhân phát biểu, giáo
viên chữa (nếu sai)
- Đa yêu cầu bài toán
lên bảng phụ. ? Nêu
cách cộng hai phân số
cùng mẫu ? Hớng dẫn
- Học sinh thực hiện
theo cá nhân.
- Học sinh thực hiện
bài 52
- Mỗi học sinh thực
hiện một phần theo chỉ
định của giáo viên
- Gọi một em học
sinh lên bảng làm bài
- Các nhóm chơi tiến
hành thảo luận và sau
Bài 56 SGK (31)
++
=
+
+
=
8
3
8
5
4
1
8
3
8
5
4
1
C
C
1 5 3
4 8
C
- -
= +
1 2
4 8
C
-
= +
1 1
4 4
C
-
= +
( )
1 1
4
C
- +
=
0
0
4
C = =
Vậy C = 0
Bài 52 SGK (29)
a
6
27
7
23
3
5
5
14
4
3
2
5
b
5
27
4
23
7
10
2
7
2
3
6
5
a+b
11
27
11
23
13
10
9
14
2
8
5
Bài 54 SGK (30)
a) Sai. Sửa lại:
3 1 2
5 5 5
- -
+ =
b) Đ c) Đ
d) Sai. Sửa lại:
2 2 10 6 16
3 5 15 15 15
- - - -
+ = + =
-
Bài 53 SGK (30)
Bài 57 SGK (31)
Đáp án đúng là đáp án c)
3
17
F
i
g
u
r
e
1
6
17
0
2
17
4
17
-
11
17
6
17
4
17
7
17
-
4
17
0
0
häc sinh thùc hiƯn
- C¸c nhãm ®ỵc chia tõ
3 - 4 em (theo bµn) råi
thùc hiƯn vµo phiÕu
gi¸o viªn ph¸t råi ho¹t
®éng nhãm trong vßng
5 phót. Sau ®ã gi¸o
viªn thu phiÕu vµ tiÕn
hµnh ch÷a bµi trªn
b¶ng phơ.
- Treo b¶ng phơ ghi s½n
®Ị bµi 57 SGK.
(NÕu kh«ng ®đ thêi
gian th× cã thĨ híng
dÉn nhanh ®Ĩ häc sinh
tù lµm )
®ã thùc hiƯn vµo phiÕu
thi xem ®éi nµo hoµn
thµnh nhanh h¬n
- Häc sinh tr¶ lêi.
4. Cđng cè :Híng dÉn bµi 55 :
+
1
2
-
5
9
1
36
11
18
-
1
2
-
- 1
5
9
1
36
11
18
-
11
9
-
5. Híng dÉn häc ë nhµ :
- Häc bµi theo SGK
- Lµm mét sè bµi tËp trong SBT
- Xem tríc bµi häc tiÕp theo.
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
TiÕt: 21- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
∗ Kiến thức:
Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc.
∗ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác
của một góc để làm bài tập.
- Rèn kỹ năng vẽ hình.
∗ Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề.
III. Phương tiện dạy học:
- Thầy: Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc
- Trò: Thước thẳng,giấy nháp, bảng phụ, thước đo góc
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (15 phút)
GV ghi đề bài tập trên bảng
phụ:
HS1:
1). Vẽ góc aOb = 180
0
2). Vẽ tia phân giác Ot của
góc aOb
3). Tính aOt; tOb
HS2:
1). Vẽ góc AOB kề bù với
góc BOC; AOB = 60
0
2). Vẽ tia phân giác OD;
OK của các góc AOB và
góc BOC. Tính DOK ?
GV nhận xét bài làm và
đánh giá cho điểm học sinh
Từ bài tập của HS 2, rút ra
nhận xét:
1) Tia phân giác của góc
bẹt hợp với mỗi cạnh của
góc một góc 90
0
2) Hai tia phân giác của hai
góc kề bù thì vuông góc với
nhau.
aOt = tOb =
0
180
2
= 90
0
Cả lớp cùng làm bài theo
đề bài của HS2
Góc AOB kề bù với góc
BOC
=> AOB + BOC = 180
0
=>
60
0
+ BOC = 180
0
=> BOC = 180
0
– 60
0
= 120
0
OD là phân giác góc AOB
=> DOB =
0
60
2
=30
0
mOK là phân giác góc BOC
=> BOK =
0
120
2
= 60
0
Tia OB nằm giữa hai tia OD
và OK
=> DOK = DOB + BOK
= 90
0
Hoạt động 3: Luyện tập (25 phút)
Bài 36 SGK
Cho Tia Oy, Oz nằm trên
nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox sao cho xOy = 30
0
; xOz
= 80
0
1 HS đọc đề bài trong SGK,
Bài 36 SGK
Tia Oz, Oy cùng thuộc
một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox mà:
a b
t
O
VÏ tia phân giác Om của
góc xOy
VÏ tia phân giác On của
góc yOz
Hỏi: Tính mOn = ?
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình.
- Tính mOn như thế nào?
nOy = ?; yOm =?
⇓
nOy + yOm = mOn
⇓
mOn = ?
Bài 2: Cho góc AOB kề bù
với BOC biết AOB gấp đôi
BOC. Vẽ tia phân giác OM
của góc BOC. Tính AOM?
Cho góc AOB kề bù góc
BOC vµ AOB = 2. BOC
OM là tia phân giác của
BOC
Hỏi: AOM = ?
Đầu bài cho các yếu tố như
trên chúng ta có thể vẽ hình
ngay được không?
Vì sao?
Ta phải làm gì trước?
Hãy tính AOB và BOC?
1 HS khác trả lời câu hỏi:
đầu bài cho gì, hỏi gì?
1 HS lên bảng vẽ hình và
tóm tắt bài toán.
HS đọc đề và suy nghó bài
trong 3 phút.
HS tóm tắt đề bài
Không vẽ hình ngay được
mà phải tính AOB và BOC
trước.
Dựa vào kết quả vừa tính
được, HS vẽ hình
0
0
30
80
xOy
xOz
=
⇒
=
xOy < xOz
=> Tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz
+ tia Om là tia phân giác
xOy
=> mOy =
0
30
2 2
xOy
=
= 15
0
+ tia phân giác On của góc
yOz
=> yOn =
0 0
80 30
2 2
yOz
−
=
=
25
0
Mà tia Oy nằm giữa 2 tia
Om và On
=> mOn = mOy + yOn
mOn = 15
0
+ 25
0
= 40
0
Bài tập: Cho góc AOB kề
bù với BOC biết AOB gấp
đôi BOC. Vẽ tia phân giác
OM của góc BOC. Tính
AOM?
Giải:
Theo đề bài: AOB kề bù
với BOC
=> AOB + BOC = 180
0
Mà AOB = 2. BOC
=> 2. BOC + BOC = 180
0
3 BOC = 180
0
BOC = 60
0
=> AOB = 120
0
* OM là tia phân giác BOC
=>
0
0
60
30
2 2
BOC
BOM = = =
Hoạt động 6: Củng cố - Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Mỗi góc khác góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác?
- Muốn chứng minh tia Ob là tia phân giác của aOc ta là như thế nào ?
- Làm bài tập: 37 SGK + 31, 33, 34 SBT
Tn 28
phÐp trõ ph©n sè
x
m
y
n
z
O
A
B
CO
M
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
- Hiểu đợc khi nào hai phân số đợc gọi là đối nhau, đặc điểm cảu hai phân số đối
nhau.
- Nắm đợc quy tắc trừ hai phân số
- Vận dụng quy tắc trừ hai phân số vào giải bài tập thực tế
2. Về kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức lý thuyết vào giải toán.
3. Về thái độ :
Cẩn thận trong tính toán
Phát huy t duy nhanh nhẹn
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
IV. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a. Kiểm tra sĩ số :
b. Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1 : Phát biểu quy tắc cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu)
a.
3 3
5 5
-
+
b.
2 2
3 3
+
-
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Trong tập Z các số
nguyên ta có thể thay
thế phép trừ bàng phép
cộng với số đối của số
trừ.
- Vậy có thể thay thay
phép trừ phân số bằng
phép cộng phân số đợc
không => bài mới
- Lấy luôn phần kiểm
tra bài cũ của học sinh
vào ? 1
- Cho học sinh phát
biểu phần in nghiêng.
- Giáo viên treo bảng
?1:
3 3
0
5 5
-
+ =
2 2 2 2
0
3 3 3 3
-
+ = + =
-
- Phát biểu
1. Số đối
?1:
3 3
0
5 5
-
+ =
2 2 2 2
0
3 3 3 3
-
+ = + =
-
Phát biểu : SGK
phụ ghi sẵn.
- Tơng tự nh phát biểu
trên. hoàn thành ?2
bằng cách điền vào ô
trống.
- Giáo viên treo bảng
phụ ?2
- Qua các ví dụ trên
em hãy cho biết thế
nào là hai số đối nhau
- Phát biểu định nghĩa
SGK trang 32
- Ghi kí hiệu, công
thức tổng quát hai
phân số đối nhau
- Giáo viên treo bảng
phụ bài tập 58/33 SGK
- Nhắc lại ý nghĩa của
số đối trên trục số
- Thầy và trò cùng làm
bài câu hỏi 3
- Vậy để trừ hai phân
số ta làm nh thế nào ?
- Đa quy tắc trừ hai
phân số lên bảng phụ
- Giáo viên và học sinh
làm một ví dụ mẫu.
- Đa nhận xét yêu cầu
học sinh tự nghiên cú
- Gọi 2 em học sinh
lên bảng làm ?4
- Trả lời bằng cách hoàn
thành vào ô trống
- Là hai số có tổng bằng
0
- Nêu nội dung định
nghĩa có trong sgk
- Theo dõi và ghi bài
0=
+
b
a
b
a
a a a
b b b
-
- = =
-
- Thực hiện nhanh
- Hai số đối nhau nằm về
hai phíacủa điểm 0 và
cách đều điểm 0
- Trả lời các câu hỏi của
thầy giáo
- Nêu quy tắc trừ hai
phân số trong sgk
- Cùng với giáo viên làm
ví dụ, sau đó đa ra nhận
xét
Hs1:
3 1 3 1 11
5 2 5 2 10
-
- = + =
5 1 5 1 22
7 3 7 3 21
- - - -
- = + =
Hs2:
2 3 2 3 7
5 4 5 4 20
- - -
- = + =
?2: Cũng vậy, ta nói
2
3
là số đối
của phân số
2
3
-
;
2
3
-
là số đối
của phân số
2
3
; hai phân số
2
3
-
và
2
3
là hai số đối nhau
*. Định nghĩa: (sgk_32)
Kí hiệu số đối của phân số
a
b
là
a
b
-
, ta có:
0=
+
b
a
b
a
a a a
b b b
-
- = =
-
2. Phép trừ phân số
?3:
*. Quy tắc: ( sgk_ 32)
Ví dụ:
28
15
4
1
7
2
4
1
7
2
=+=
Nhận xét : SGK
? 4
3 1 3 1 11
5 2 5 2 10
-
- = + =
5 1 5 1 22
7 3 7 3 21
- - - -
- = + =
2 3 2 3 7
5 4 5 4 20
- - -
- = + =
4. Củng cố :
Gọi hai em học sinh học
sinh lên bảng làm bài tập
59
Hs1 làm bài câu b)
Hs 2 làm câu g)
Bài 59
b)
11 11 1
( 1) 1
12 12 12
- -
- - = + =
g)
5 5 5 5 5
9 12 9 12 36
- - - -
- = + =
Bài tập 60a/33 SGK
Treo bảng phụ
5. Hớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 33, 34
- Làm một số bài tập trong SBT
- Xem trớc bài học tiếp theo.
HD bài 60.b)
5 7 1
6 12 3
5 7 1
6 12 3
10 7 4
12 12 12
13
12
x
x
x
x
- -
- = +
- -
= - -
- -
= + +
-
=
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
- Củng cố lại kỹ về hai phân số đối nhau, trừ hai phân số
- Vận dụng quy tắc trừ hai phân số vào giải bài tập thực tế,
2. Về kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng trừ hai phân số.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức lý thuyết vào giải toán.
3. Về thái độ :
- Rèn cho học sinh ý thức học tập.
- Thái độ học tập đúng đắn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động nhóm, thực hành
IV. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a. Kiểm tra sĩ số :
b. Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Đa nội dung yêu
cầu đầu bài lên bảng
phụ
- Cho các em thảo
luận và 1 em lên
bảng làm
- Để xem Bình còn
đủ thời gian xem
phim hay không ta
làm ntn ?
- Đa yêu cầu đầu bài
lên bảng phụ. Cho
các em thảo luận
nhóm. Một nhóm
làm nhanh nhất cử
đại diện lên trình
bầy
- Qua bài làm em rút
ra nhận xét gì ?
- Gọi hai học sinh
lên bảng làm bài ?
- Gọi hai em học
sinh lên bảng tìm giá
trị của x ?
Học sinh 1 lên
bảng hoàn thành
bài 64
- Tính thời gian
Bình đã sử dụng
- Lấy thời gian
Bình có trừ đi thời
gian Bình đã sử
dụng còn lại thời
gian xem TV
- Các nhóm tiến
hành thảo luận.
Sau đó cử đại diện
của nhóm mình
lên bảng trình bầy
Số đối của số đối
thì bằng nhau
- Học sinh 1 làm
phần a, b của bài
- Học sinh 2 làm
phần c, d của bài
- Hai bạn lên bảng
làm bài. Còn lại
làm ra giấy nháp .
- So sánh kết quả,
nhận xét bài làm
của bạn
Bài 64.
a)
7 2 1
9 3 9
- =
; b)
1 2 7
3 15 15
-
- =
c)
11 4 3
14 7 14
- - -
- =
; d)
19 2 5
21 3 21
- =
Bài 65.
Thời gian Bình đã sử dụng:
1 1 17
1
4 6 12
+ + =
( giờ)
Thời gian còn lại:
5 17 13
2 12 12
- =
( giờ) >
3
4
( giờ)
Bình không còn đủ thời gian để xem
phim.
Bài 66.
a
b
3
4
-
4
5
7
11
-
0 dòng 1
a
b
-
3
4
4
5
-
7
11
0 dòng 2
b
a
3
4
-
4
5
7
11
-
0 dòng 3
Số đối của số đối thì bằng nhau
Bài 68.
a)
3 7 13 12 14 13 39
5 10 20 20 20 20 20
-
- - = + + =
-
b)
3 1 5 27 12 10 5
4 3 18 36 36 36 36
- - -
+ - = + + =
c)
3 5 1 12 35 23 12
14 8 2 56 56 56 23
- -
- + = + + =
-
d)
1 1 1 1 6 4 3 2 7
2 3 4 6 12 12 12 12 12
- - -
+ + - = + + + =
Bài tập 1
Tìm x:
a)
3 1
5 2
1 3 5 6
2 5 10 10
1
10
x
x
x
+ =
= - = -
-
=
b)
2 9
7 14
9 2 9 4 5
14 7 14 14 14
x
x
-
- =
-
= + = - =
4. Củng cố :
5. Hớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm một số bài tập trong SBT
- Xem trớc bài học tiếp theo.
Ngày soạn:
Ngày dạy :
phép nhân phân số
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
- Củng cố lại kỹ về hai phân số đối nhau, trừ hai phân số .
- Vận dụng quy tắc trừ hai phân số vào giải bài tập thực tế
2. Về kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức lý thuyết vào giải toán.
- Rèn luyện kỹ năng nhân hai phân số.
3. Về thái độ :
- Rèn cho học sinh ý thức học tập.
- Thái độ học tập đúng đắn.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
IV. tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a. Kiểm tra sĩ số :
b. Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép nhân:
1 3
.
2 5
;
5 2
.
8 5
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Vào nội dung phần
1 từ nội dung kiểm tra
bài cũ.
- Hai em học sinh
đứng tại chỗ làm
bài
1. Quy tắc
Ví dụ:
2 4 2.4 8
.
5 7 5.7 35
= =
?1:
3 5 3.5 15
.
4 7 4.7 28
= =
- Tơng tự nh ví dụ
yêu cầu học sinh
làm ?1 Nh vậy muốn
nhân hai phân số ta
làm ntn
? Từ quy tắc hãy viết
ct tq
- Vận dụng quy tắc
nhân hai phân số thực
hiện phép tính
- Tơng tự 3 em lên
bảng làm bài tập ?3
- Yêu cầu hs cùng
giáo viên làm ví dụ
- Qua ví dụ một em
cho biết muốn nhân
một số nguyên với
một phân số ta làm
ntn ?
- Vận dụng nội dung
phần lu ý làm một số
bài tập
- Phát biểu quy tắc
nhân hai phân số
trong sgk
- Viết công thức tq
- Hai em học sinh
thực hiện phép tính
Học sinh 1 câu a
Học sinh 2 câu b
Học sinh 3 câu c
- Cùng với giáo
viên làm ví dụ
- Nêu nội dung
phần nhận xét
- 3 em học sinh lên
bảng làm bài ?4
3 25 3.25 1.5 5
.
10 42 10.42 2.14 28
= = =
* Quy tắc: (sgk_36)
TQ:
.
.
.
a c a c
b d b d
=
Ví dụ:
3 2 ( 3).2 6 6
.
7 5 7.( 5) 35 35
- - -
= = =
- - -
?2: a)
5 4 5.4 20
.
11 13 11.13 143
- - -
= =
b)
6 49 ( 6).( 49) ( 1).( 7) 7
.
35 54 35.54 5.9 45
- - - - - -
= = =
?3:
a)
28 3 ( 28)( 3) ( 7)( 1) 7
.
33 4 33.4 11.1 11
- - - - - -
= = =
b)
15 34 ( 15).34 ( 1).2 2
.
17 45 17.45 1.3 3
- - -
= = =
-
c)
25
9
5
3
5
3
5
3
2
=
=
2. Nhân xét;
Ví dụ:
( )
( )
2 .1
1 2
2 .
5 5 5
-
-
- = =
;
( )
( ) ( )
3 . 4
3 12
. 4
13 13 13
- -
-
- = =
Lu ý: Muốn nhân một số nguyên với
một phân số ta nhân số nguyên với tử
của phân số và giữa nguyên mẫu.
?4:a)
( )
( ) ( )
2 . 3
3 6
2 .
7 7 7
- -
-
- = =
b)
( )
( ) ( )
5. 3 5. 1
5 5
. 3
33 33 11 11
- -
-
- = = =
c)
7 7.0 0
.0 0
31 31 31
- -
= = =
4. Củng cố :
Yêu cầu học sinh cùng
giải bài tập 71 với giáo
viên
Cùng tham gia giải
bài tập 71 với giáo
viên
Bài 71:
a)
1 5 2
.
4 8 3
5.2 1 5 1
8.3 4 12 4
5 3 8 2
12 12 12 3
x
x
x
- =
= + = +
= + = =
b)
5 4 20
.
126 9 7 36
20 260
126.
36 3
x
x
- -
= =
-
= =
5. Híng dÉn häc ë nhµ :
- Häc bµi theo SGK
- Lµm mét sè bµi tËp trong SGK, vµ mét sè bµi tËp trong SBT
- Xem tríc bµi häc tiÕp theo.
TiÕt: 22-23 Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :
§7. THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT
I. Mục tiêu:
∗ Kiến thức:
Học sinh hiểu cấu tạo và công dụng của giác kế
∗ Kỹ năng:
Học sinh biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
∗ Thái độ:
Giáo dục cho HS ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những qui đònh về kỹ thuật
thực hành cho HS
II. Phương tiện dạy học:
- Thầy: + 1 bộ thực hành mẫu gồm: 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5 m có 1 đầu nhọn, 1
cọc tiêu ngắn 0,3m; 1 búa đóng cọc.
+ 6 giác kế cho 6 nhóm
+ Chuẩn bò đòa điểm thực hành
- Trò: Cùng với GV chuẩn bò dụng cụ thực hành và đọc bài trước ở nhà.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu dụng cụ đo góc trên mặt đất và hướng dẫn cách đo góc
(trong lớp) (25 phút)
- GV đặt giác kế trước
lớp, rồi giới thiệu với
HS: dụng cụ đo góc trên
mặt đất là giác kế.
Cấu tạo: bộ phận chính
của giác kế là 1 đóa tròn
Hãy cho biết trên mặt
đóa tròn có gì?
- Trên mặt đóa tròn còn
có 1 thanh có thể quay
HS quan sát giác kế, trả lời
các câu hỏi của GV và ghi bài
HS quan sát giác kế và trả lời
câu hỏi:
- Mặt đóa tròn được chia độ
sẵn từ 0
0
đến 180
0
.
- Hai nửa hình tròn ghi theo
hai chiều ngược nhau (xuôi
và ngược chiều kim đồng hồ)
- Hai đầu thanh gắn hai
tấmthẳng đứng, mỗi tấm có
một khe hở, hai khe hở và
tâm của đóa thẳng hàng.
I. Dụng cụ đo góc trên mặt
đất:
Dụng cụ đo góc trên
mặt đất là giác kế.
Cấu tạo:
xung quanh tâm của đóa.
- Đóa tròn được đặt như
thế nào, cố đònh hay
quay được.
- GV giới thiệu dây dọi
treo dưới tâm đóa.
Yêu cầu HS nhắc lại
cấu tạo giác kế.
GV yêu cầu HS đọc
SGK và trình bày 4
bước đo góc trên mặt
đất như trong SGK
- Đóa tròn được đặt nằm
ngang trên một giá ba chân,
có thể quay quanh trục.
HS lên bảng mô tả lại
II.Cách đo góc trên mặt
đất:
Xem SGK
Hoạt động 2: Chuẩn bò thực hành (5 phút)
GV yêu cầu các tổ
trưởng báo cáo việc
chuẩn bò thực hành của
nhóm về:
+ Dụng cụ.
+ Mỗi tổ phân công 1
bạn ghi biên bản thực
hành.
Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bò của nhóm mình
Hoạt động 3: Thực hành ngoài trời (45 phút)
- GV dẫn từng nhóm
đến vò trí thực hành của
nhóm mình và phân
công nhiệm vụ: đóng
cọc A và B, sử dụng
giác kế theo 4 bước đã
học
- GV quan sát các tổ
thực hành, nhắc nhở,
điều chỉnh, hướng dẫn
HS cách đo góc
- GV kiểm tra kết quả
của các nhóm
- Nhóm trưởng tập trung nhóm viên và phân công nhiêm vụ
- Các nhóm tiến hành thực hành, có thể thay đổi vò trí các
điểm A, B, C để luyện các đo.
Nội dung biên bản:
Thực hành đo góc trên mặt đất
Nhóm: ……………………. Lớp: ………………………
1) Dụng cụ: đủ hay thiếu
2) Ý thức kỷ luật trong giời thực hành
3) Kết quả thực hành:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4) Tự đánh giá tổ thực hành vào loại: Tốt; Khá; Trung bình.
Đề nghò điểm cho từng người trong nhóm
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá (10 phút)
GV nhận xét, đánh giá
từng nhóm. Cho điểm
thực hành từng tổ và thu
biên bản của các nhóm.
HS lắng nghe nhận xét của GV
Nếu có đề nghò gì trì trình bày
Hoạt động 5: (5 phút)
- HS cất dụng cụ, vệ sinh tay chân, chuẩn bò giờ học sau.
- Tiết sau mang theo Compa và đọc trước bài “Đường tròn”
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tn 29
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
tÝnh chÊt c¬ b¶n
cđa phÐp nh©n ph©n sè
I. Mơc tiªu bµi d¹y.
1. VỊ kiÕn thøc :
- N¾m ®ỵc 4 tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa phÐp nh©n ph©n sè
- VËn dơng c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa phÐp nh©n phÊn sè vµo gi¶i bµi tËp
thùc tÕ
2. VỊ kü n¨ng :
- RÌn lun kü n¨ng sư dơng kiÕn thøc lý thut vµo gi¶i to¸n.
- RÌn lun kü n¨ng nh©n hai ph©n sè.
3. VỊ th¸i ®é :
- RÌn cho häc sinh ý thøc häc tËp.
- Th¸i ®é häc tËp ®óng ®¾n.
II. chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh
1. Gi¸o viªn: B¶ng phơ, bót d¹, phÊn mÇu, bµi tËp.
2. Häc sinh: B¶ng nhãm, bót d¹
III. Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y.
Trong tiÕt d¹y gi¸o viªn sư dơng ph¬ng ph¸p :
- Nªu vÊn ®Ị ®Ĩ häc sinh gi¶i qut.
- Ho¹t ®éng c¸ nh©n
- Ho¹t ®éng nhãm, thùc hµnh
IV. tiÕn tr×nh giê d¹y
1. ỉn ®Þnh líp
a. KiĨm tra sÜ sè :
b. KiĨm tra dơng cơ häc tËp :
2. KiĨm tra bµi cò
Häc sinh 1: Nªu c¸c t/c c¬ b¶n cđa phÐp nh©n c¸c sè nguyªn ?
Häc sinh 2: Nªu c¸c t/c c¬ b¶n cđa phÐp nh©n c¸c sè nguyªn ?
3. TiÕn tr×nh bµi d¹y
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Nh vậy phép nhân
các phân số cũng có
các tính chất giống
nh tính chất của phép
nhân các số tự nhiên
- Đa các tính chất cơ
bản của phép nhân các
phân số lên bảng phụ
- Để tính giá trị biểu
thức A ta làm ntn ?
- Biểu thức B có phân
số nào chung ?
- Đặt 13/28 làm thừa
số ta có điều gì ?
- Tính giá trị B ?
Theo dõi và ghi bài
- Đặt phân số 7/11 và
11/7 gần nhau để khi
thực hiện phép tính ta
rút gọn
- Biểu thức B có phân
số 13/28 chung
- Đặt 13/28 ra ngoài
trong ngoặc càn
-5/9 -4/9
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
. .
a c c a
b d d b
=
b) Tính chất kết hợp
=
q
p
d
c
b
a
q
p
d
c
b
a
c) Phép nhân phân phối phép cộng
q
p
d
c
q
p
b
a
q
p
d
c
b
a
+=
+
d) Nhân với số 1
.1 1.
a a a
b b b
= =
2. áp dụng:
Tính giá trị biểu thức
7 3 11 7 11 3 3
. . . .
11 41 7 11 7 41 41
A
- - -
= = =
4. Củng cố :
- Để tính giá trị biểu
thức C hãy thực hiện
phép tính ở ngoặc thứ
2
- Nhận xét kết quả
biểu thức 2
- Kết quả của C ?
- Biểu thức A có thừa
số nào chung ?
- Đặt htừa số chung và
tính
- Một em thay a= -4/5
vào biểu thức A. Tính
A = ?
- Biến đổi biểu thức
trong ngoặc thứ 2
- Kết quả biểu thức 2
bằng 0
C = 0
- Đặt a ra ngoài làm
thừa số sau đó tính
Bài 76
Bài 77
5. Hớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm một số bài tập trong SGK, và một số bài tập trong SBT
- Làm trớc bài tập phần luyện tập
- Xem trớc bài học tiếp theo.
Tiết 24 Ngày soạn:
Ngày dạy :
Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
Củng cố cho học sinh nắm trắc về phép nhân và các tính chất
Vận dụng quy tắc nhân các phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số để giải một số bài tập
2. Về kỹ năng :
Rèn luyện khả năng độc lập suy nghĩ và làm bài của học sinh
3. Về thái độ :
Rèn cho học sinh ý thức học tập.
Thái độ học tập đúng đắn.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên :Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh :Bảng nhóm, bút dạ
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động nhóm, thực hàn
IV. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a. Kiểm tra sĩ số :
b. Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu các t/c cơ bản của phép nhân phân số ?
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Đa yêu cầu nội
dung bài 79 lên
bảng phụ
- Gọi 4 em lên bảng
làm bài ?
- Sau khi làm song
gọi một em cho biết
tên nhà toán học
thời kỳ thế kỷ 15 ?
Quan sát lên trên bảng
phụ yêu cầu đầu bài
4 em lên bảng làm bài
Theo dõi và nhận xét
bài làm của bạn
Tên nhà Toán học của
Việt Nam thế kỷ 15
là : Lơng Thế Vinh
Bài 79. sgk_40
T.
2 3 1
.
3 4 2
- -
=
U.
6 6
.1
7 7
=
E.
16 17 1
.
17 32 2
- -
=
H.
13 19
. 1
19 13
-
=-
G.
15 84 36
.
49 35 49
- -
=
O.
1 3 8 1
. .
2 4 9 3
- -
=
N.
5 18 9
.
16 5 8
- -
=
I.
6 1 3
. .0. 0
11 7 29
-
=
V.
7 36
. 3
6 14
=
L.
3 1 1
.
5 3 3
-
=
-
Lơng Thế Vinh
Bài 80. sgk_80
a)
3 3
5.
10 2
- -
=
- Gọi hai em lên
bảng làm bài ?
- Chu vi của HCN
đợc tính nh thế
nào ?
- Diện tích HCN đ-
ợc tính hn thế nào
- Một giờ ong bay
đợc bao nhiêu Km ?
- Nh vậy Ong bay
đến B trớc hay bạn
Dũng ?
- Gọi một em học
sinh lên bảng làm
bài 83 ?
- Đa bảng phụ ra và
yêu cầu học sinh
nhận xét.
Hs1: a, d
Hs2: b, c
- Chiều dài cộng chiều
rộng tấy cả nhân với 2
- Chiều dài nhân chiều
rộng
- Một giờ ong bay đợc
là:
5. 3600 = 18000m = 18
Km
- Nh vậy ong sẽ đến B
trớc
- 1 hs lên bảng làm
bài. các em ở dới làm
bài ra giấy trong và sau
đó đa bài cho giáo viên
b)
2 5 14 2 2 24
.
7 7 25 7 5 35
+ = + =
c)
1 5 4 1 1
. 0
3 4 15 3 3
- = - =
Bài 81. sgk_41
Chu vi của khu đất hình chữ nhật
2.
4
3
8
3
2
8
1
4
1
==
+
(Km)
Diện tích của khu đất HCN là:
2
1 1 1
. ( )
4 8 32
Km=
Bài 82. sgk_41
Một giờ ong bay đợc là:
5. 3600 = 18000m = 18 Km
Nh vậy ong sẽ đến B trớc
Bài 83. sgk_41
Thời gian Việt đi từ A đến C là:
7h30 - 6h50 = 40' = 2/3 (h)
Quãng đờng Việt đi đợc
2
.15 10( )
3
Km=
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7 h30 - 7h10 = 20' = 1/3
Quãng đờng Nam đi đợc:
1
.12 4( )
3
Km=
Vậy quãng đờng AB dài
10 + 4 = 14 ( Km)
4. Củng cố :
5. Hớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm một số bài tập trong SGK, và một số bài tập trong SBT
- Xem trớc bài học tiếp theo.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
phép chia phân số
I. Mục tiêu bài dạy.
1. Về kiến thức :
- Hiểu đợc thế nào là số nghịch đảo
- Nắm đợc quy tắc chia phân số
2. Về kỹ năng :
Vận dụng đợc thành thạo quy tắc chia phân số để giải đợc một số bài tập
3. Về thái độ :
- Rèn cho học sinh ý thức học tập.
- Thái độ học tập đúng đắn.
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên :Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu, bài tập.
2. Học sinh : Bảng nhóm, bút dạ
III. Phơng pháp giảng dạy.
Trong tiết dạy giáo viên sử dụng phơng pháp :
- Nêu vấn đề để học sinh giải quyết.
- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình giờ dạy
1. ổn định lớp
a. Kiểm tra sĩ số :
b. Kiểm tra dụng cụ học tập :
2. Kiểm tra bài cũ
Thực hiện phép tính
a)
( )
1
8 ?
8
- =
-
b)
4 7
. ?
7 4
-
=
-
3. Tiến trình bài dạy
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Dựa vào nội dung bài
cũ để vào bài
Treo bảng phụ nội
dung câu hỏi 2 ?
Gọi một em học sinh
lên bảng điền từ thích
hợp vào chỗ chấm ?
Vậy hai số nghịch đảo
nhau có đặc điểm gì ?
Lấy một số ví dụ về
hai số nghịch đảo
Gọi một vài học sinh
trả lời ?3
Nghe giáo viên vào bài
Theo dõi lên bảng phụ
Một em lên bảng điền từ:
số đối hai số đối nhau.
Hai số nghịch đảo có tích
bằng 1
1
3-
và -3 là hai số đối
nhau
Đứng tại chỗ trả lời các
câu giáo viên hỏi
1. Số nghich đảo
* Định nghĩa: sgk_42
Số nghịch đảo của
1
7
là:
7
1
= 7
nt -5 là: 1/-5
nt
11
10
-
là:
10
11-
nt
a
b
là:
b
a
Gäi mét em häc sinh
nªu quy t¾c chia ph©n
sè ?
Thùc hiƯn phÐp chia
:
a c
b d
?
:
c
a
d
?
Gäi mét em häc sinh
lªn b¶ng lµm bµi ?
§äc néi dung quy t¾c chia
ph©n sè
: .
a c a d
b d b c
=
;
.
:
c a d
a
d c
=
a)
5 7 5 12 10
: .
6 12 6 7 7
- -
= =
-
b)
14 3 3
7 : 7.
3 14 2
-
- = - =
c)
3 3 1 1
: 9 .
7 7 9 21
- - -
= =
2. PhÐp chia ph©n sè
* Quy t¾c: sgk_42
: .
a c a d
b d b c
=
;
.
:
c a d
a
d c
=
NhËn xÐt: sgk_42
1
: .
.
a a a
c
b b c b c
= =
?6. Lµm phÐp tÝnh
a)
5 7 5 12 10
: .
6 12 6 7 7
- -
= =
-
b)
14 3 3
7 : 7.
3 14 2
-
- = - =
c)
3 3 1 1
: 9 .
7 7 9 21
- - -
= =
4. Cđng cè :
Gäi hai em häc sinh
lªn b¶ng lµm bµi ?
Hs1 lªn b¶ng lµm c©u a
Hs2 lªn b¶ng lµm c©u b
Bµi 86.
T×m x, biÕt:
a)
4 4 4 4
. :
5 7 7 5
4 5 5
.
7 4 7
x x
x x
= =Þ
= =Þ
b)
3 1 3 1
: :
4 2 4 2
3 3
.2
4 2
x x
x x
= =Þ
= =Þ
5. Híng dÉn häc ë nhµ :
- Häc bµi theo SGK
- Lµm mét sè bµi tËp trong SGK, vµ mét sè bµi tËp trong SBT
- Lµm tríc bµi tËp phÇn lun tËp
- Xem tríc bµi häc tiÕp theo.
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
§8. ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu:
∗ Kiến thức:
- HS hiểu và phân biệt được khái niệm đường tròn, hình tròn.
- HS hiểu được cung, dây cung, bán kính, đường kính.
∗ Kỹ năng:
HS biết sử dụng compa để vẽ đường tròn và cung tròn một cách thành thạo
∗ Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đường tròn
II. Phương tiện dạy học:
- Thầy: Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc, compa
- Trò: Thước thẳng,giấy nháp, bảng phụ, thước đo góc, compa
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đường tròn và hình tròn (15 phút)
- GV giới thiệu dụng cụ
vẽ đường tròn (compa)
và dẫn dắt vào bài
GV ghi đề bài bài
mới: §8. Đường tròn
- GV đưa ra mô hình
hình tròn, mô hình
đường tròn, yêu cầu HS
phân biệt đường tròn và
hình tròn.
- Đường tròn vàhình
tròn khác nhau như thế
nào?
- Để vẽ đường tròn ta
cần phải xác đònh
những yếu tố gì?
- GV giới thiệu tâm và
bán kính đường tròn.
GV kết luận: Để vẽ
đường tròn ta cần phải
xác đònh tâm và bán
kính
- Cho điểm O, vẽ đường
tròn tâm O, bán kính
OA = 2 cm.
GV giới thiệu ký hiệu
(O; 2cm)
+ Vẽ đường tròn tâm B
bán kính 1,5 cm? =>
Vậy đường tròn tâm B
bán kính 1.5cm là hình
như thế nào? => Ký
hiệu?
+ (I; 4cm) …………….
+ (K, m) …………………
=> Khái niệm dường
tròn tâm O, bán kính R.
- Điểm R, S như hình
được gọi là những điểm
Để vẽ đường tròn ta
dùng Compa để vẽ.
OB = 2cm; OB = OA
OK = OR = OS =
2cm
- Đường tròn tâm O
bán kính 2cm là hình
gồm các điểm cách
O một khoảng 2cm
- Đường tròn tâm B
bán kính 1.5cm là
hình gồm các điểm
cách B một khoảng
1,5 cm
I. Đường tròn và hình tròn:
* Khái niệm: Học SGK tr.8
+ KÝ hiƯu : ( O, R)
+ §iĨm M thc ®êng trßn
+ §iĨm N n»m bªn trong ®êng trßn
+ §iĨm P n»m bªn ngoµi ®êng trßn
VD: (O, 2cm): đường tròn tâm O
bán kính 2cm
nằm trên đường tròn
Hoạt động 2: Cung và dây cung (5 phút)
- GV đưa ra mô hình
đường tròn có đánh dấu
hai điểm A và B, chia
đường tròn thành 2
phần?
- GV giới thiệu cung
tròn AB, A, B gọi là hai
mút của cung, nối AB
ta được dây cung
- Vẽ C, D, O thẳng
hàng thì hai cung của
đường tròn như thế
nào?
- Khi nối CD thì CD đi
qua điểm nào?
CD được gọi là đường
kính của đường tròn
tâm O.
So sánh IC, ID, CD?
- AB là cung tròn
- Khi nối AB, AB
được gọi là dây cung
- CD đi qua điểm O,
CD được gọi là
đường kính
Đường kính gấp đôi
bán kính.
II. Cung và dây cung:
Xem SGK
- AB là cung tròn
- Khi nối AB, AB được gọi là dây
cung
- CD đi qua điểm O, CD được gọi là
đường kính
Đường kính gấp đôi bán kính.
Hoạt động 3: Một công dụng khác của compa (10 phút)
Cho hai đoạn thẳng MN
và PQ
a) So sánh PQ và MN
GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm trong 3 phút
GV đặt câu hỏi cho
từng nhóm
- Ở các bài trước để so
sánh PQ và MN ta làm
như thế nào?
- Ở bài này ta dùng
compa để so sánh?
b) Với hai đoạn PQ và
MN như trên. Chỉ với 1
lần đo, tính tổng độ dài
của hai đoạn PQ, MN
GV gợi ý
- Ở các bài trước để
tính tổng độ dài của hai
- Ta dùng thước
thẳng đo độ dài của
từng đoạn thẳng,
đoạn thẳng nào có độ
dài lớn hơn thì lớn
hơn
- Hoặc dùng compa
HS hoạt động nhóm
trong 3 phút
+ Để tính tổng độ dài
của hai đoạn MN; PQ
ta dùng thước đo độ
dài của 2 đoạn sau
đó tính tổng độ dài
của hai đoạn đó.
+ Hoặc dùng compa
III.Một vài công dụng khác của
Compa:
+ Dïng com pa ®Ĩ so s¸nh 2 ®o¹n th¼ng
mµ kh«ng cÇn ®o.
VÝ dơ 1: SGK/ 90
AB < CD
+ Dïng com pa ®Ĩ tÝnh tỉng 2 ®o¹n th¼ng
mµ kh«ng cÇn ®o riªng tõng ®o¹n th¼ng
VÝ dơ 2: SGK/ 91
ON = OM + MN = AB + CD = 7 (cm)
A.
.B
O. C
D
đoạn PQ, MN ta làm
như thế nào?
- Không dùng thước
thẳng, dùng compa?
- GV sửa bài cho từng
nhóm và cho điểm
Hoạt động 5: Luyện tập (13 phút)
Bài 1: Củng cố: Điền
vào dấu (……)
1) Đường tròn tâm K
bán kính 2,5 cm, ký
hiệu: …………………
2)(I;1,8cm)=>
……………………………………
3) (D; m) với m > 0 =>
…………………….
4) (……; 10 mm) =>
Đường tròn tâm S,
………………………
5) (K; ………………) =>
đường tròn tâm …………,
…………… 3 dm
Bài 2: (Bài 38 tr.91
SGK)
Vẽ đường tròn (O;
2cm) và (A; 2cm) cắt
nhau tại C, D. Điểm A
nằm trên đường tròn
tâm O.
a) Vẽ đường tròn tâm
C, bán kính 2cm.
b) Vì sao đường tròn
(C; 2cm) đi qua O ?
c) Vì sao đường tròn (C;
2cm) đi qua A ?
- GV giới thiệu C và D
gọi là giao điểm của
hai đường tròn.
C ∈ (O; 2cm) và C ∈
(A; 2cm)
1 HS lên bảng điền
vào ô trống.
1) (K; 2,5 cm)
2) Đường tròn tâm I
bán kính 1,8 cm
3) Đường tròn tâm D
bán kính m (với m >
0)
4) (S; 10mm) =>
Đường tròn tâm S,
bán kính 10 mm
5) (K; 3 d) => đường
tròn tâm K, bán kính
3 dm
HS vẽ đường tròn (O;
2cm) và (A; 2cm)
- HS vẽ Đường tròn
tâm C bán kính 2cm.
Bài 1:
Củng cố: Điền vào dấu (……)
1) Đường tròn tâm K bán kính 2,5
cm, ký hiệu: ………………
2) (I; 1,8cm) => ………………
3) (D; m) với m > 0 => ………
4) (…; 10 mm) => Đường tròn tâm S,
………………………
5) (K; …) => đường tròn tâm …………,
…………… 3 dm
Bài 38 tr.91 SGK
a)
b) Điểm C là giao điểm của (O;
2cm) và (C; 2cm)
=> OC = 2cm; AC = 2cm
Điểm O cách C một đoạn 2cm nên O
∈ (C, 2cm)
Điểm A cách C một đoạn 2cm nên A
∈ (C, 2cm)
Vậy CO = CA = 2cm nên đường tròn
(C; 2cm) đi qua O và qua A
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài trong vở ghi và trong SGK
- Rèn kỹ năng vẽ đường tròn, so sánh hai đoạn thẳng mà không dùng thước thẳng
- Làm bài tập: 30, 34, 35, 36 SGK