Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA HINH 8 Tu tiet 51 - 55.Chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.76 KB, 25 trang )

Tiết 51 Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
A. Mục tiêu
HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao
của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không
thể tới đợc).
HS nắm chắc các bớc tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trờng
hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo.
B.Chuẩn bị của GV và HS
GV : Hai loại giác kế : giác kế ngang và giác kế đứng.
tranh vẽ sẵn hình 54, hình 55, hình 56, hình 57 SGK.
thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS : Ôn tập định lí về tam giác đồng dạng và các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác
bảng phụ nhóm, bút dạ.
thớc kẻ, compa.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
1. Đo gián tiếp chiều cao của vật (15phút)
GV đặt vấn đề : Các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác có nhiều ứng
dụng trong thực tế. Một trong các
195
ứng dụng đó là do gián tiếp chiều cao
của vật.
GV đa hình 54 tr 85 SGK lên bảng và
giới thiệu : Giả sử cần xác định chiều
cao của một cái cây, của một toà nhà
hay một ngọn tháp nào đó.
Trong hình này ta cần tính chiều cao
A'C' của một cái cây, vậy ta cần xác


định độ dài những đoạn nào ? Tại sao ?
HS : Để tính đợc A'C ', ta cần biết đọ
dài các đoạn thẳng AB, AC, A'B. Vì
có A'C' // AC nên
BAC BAC
BA AC
=
BA A C
BA .AC
A C =
BA





GV : Để xác định đợc AB, AC, AB
ta làm nh sau.
a) Tiến hành đo đạc.
GV yêu cầu HS đọc mục này tr 85
SGK.
GV hớng dẫn HS cách ngắm sao cho
hớng thớc đi qua đỉnh C của cây.
Sau đó đổi vị trí ngắm để xác định giao
điểm B của đờng thẳng CC với AA
Đo khoảng cách BA, BA.
b) Tính chiều cao của cây.
HS Đọc SGK
GV : Giả sử ta đo đợc
BA = 1,5 m

BA = 7,8 m
Cọc AC = 1,2 m
HS tính chiều cao AC của cây.
Một HS lên bảng trình bày.
Có AC AC (cùng BA)
BAC BAC (theo định lí về
196
Hãy tính AC
tam giác đồng dạng).

BA AC
=
BA A C


BA .AC
A C =
BA


Thay số, ta có
7,8.1,2
A C =
1,5

AC = 6,24 (m)
Hoạt động 2
2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó
có một địa điểm không thể tới đợc (18 phút)
GV đa hình 55 tr 86 SGK lên bảng và

nêu bài toán : Giả sử phải đo khoảng
cách AB trong đó địa điểm A có ao
hồ bao bọc không thể tới đợc.
GV yêu cầu HS họat động nhóm,
nghiên cứu SGK để tìm ra cách giải
quyết. Sau thời gian khoảng 5 phút,
GV yêu cầu đại diện một nhóm lên
trình bày cách làm
HS hoạt động nhóm
Đọc SGK.
Bàn bạc các bớc tiến hành.
Đại diện một nhóm trình bày cách
làm.
Xác định trên thực tế tam giác
ABC. Đo độ dài BC = a,
độ lớn :
ã
ã
ABC = ; ACB =

.
Vẽ trên giấy tam giác ABC có
BC = a
197
à
$
à
à
B = B =
C = C =





ABC ABC (g g)

A B B C
=
AB BC


A B .BC
AB =
B C


GV hỏi : Trên thực tế, ta đo độ dài
BC bằng dụng cụ gì ? Đo độ lớn các
góc B và góc C bằng dụng cụ gì ?
GV : Giả sử BC = a = 50 m
BC = a = 5 cm
AB = 4,2 cm
Hãy tính AB ?
HS : Trên thực tế, ta đo độ dài BC
bằng thớc (thớc dây hoặc thớc cuộn),
đo độ lớn các góc bằng giác kế.
HS nêu cách tính
BC = 50 m = 5000 cm
A B .BC
AB =

B C


=
4,2.5000
5
= 4200 (cm) = 42 m
Ghi chú :
GV đa hình 56 tr 86 SGK lên
bảng, giới thiệu với HS hai loại giác
kế (giác kế ngang và giác kế đứng).
GV yêu cầu HS nhắc lại cách
dùng giác kế ngang để đo góc ABC
trên mặt đất.
HS nhắc lại cách đo góc trên
mặt đất.
Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn
nằm ngang và tâm của nó nằm trên
đờng thẳng đứng đi qua đỉnh B
của góc.
Đa thanh quay về vị trí 0
0
và quay
mặt đĩa đến vị trí sao cho điểm A và
hai khe hở thẳng hàng.
Cố định mặt đĩa, đa thanh quay
198
đến vị trí sao cho điểm B và hai khe
hở thẳng hàng.
Đọc số đo độ của

$
B
trên mặt đĩa.
GV giới thiệu giác kế đứng dùng
để đo góc theo phơng thẳng đứng
(tr 87 SGK).
GV cho HS đo thực tế một góc theo
phơng thẳng đứng bằng giác kế
đứng.
HS quan sát hình 56(b) SGK và nghe
GV trình bày.
Hai HS lên thực hành đo (đặt thớc
ngắm, đọc số đo góc), HS lớp quan
sát cách làm.
Hoạt động 3
Luyện tập (7 phút)
Bài 53 tr 87 SGK.
GV yêu cầu HS đọc đề bài
SGK và đa hình vẽ sẵn lên bảng phụ.
HS đọc đề bài SGK và quan sát hình
vẽ.
GV : Giải thích hình vẽ, hỏi
Để tính đợc AC, ta cần biết thêm
đoạn nào ?
Nêu cách tính BN.
HS : Ta cần biết thêm đoạn BN.
Có BMN BED vì MN ED

BN MN
=

BD ED
hay
BN 1,6
=
BN + 0,8 2
2 BN = 1,6 BN + 1,28
0,4 BN = 1,28
199
Bn = 3,2 BD = 4 (m)
Có BD = 4 (m). Tính AC
Có BED BCA

BD DE
=
BA AC

BA.DE
AC =
BD
(4 + 15).2
AC = = 9,5 (m)
4
Vậy cây cao 9,5 m
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (5 phút)
Làm bài tập 54, 55, tr 87 SGK.
Hai tiết sau thực hành ngoài trời.
Nội dung thực hành : hai bài toán học tiết này là đo gián tiếp chiều cao
của vật và đo khoảng cách giữa hai địa điểm.
Mỗi tổ HS chuẩn bị : 1 thớc ngắm

1 giác kế ngang
1 sợi dây dài khoảng 10 m
1 thớc đo độ dài. (3m hoặc 5 m)
2 cọc ngắm mỗi cọc dài 0,3 m
Giấy làm bài, bút thớc kẻ, thớc đo độ.
Ôn lại hai bài toán học hôm nay, xem lại cách sử dụng giác kế ngang
(Toán 6 tập 2).
Tiết 52 53 Thực hành
(Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
trong đó có một điểm không thể tới đợc).
200
A. Mục tiêu
HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vấth và đo khoảng cách giữa
hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới đợc.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc ngắm để xác định điểm nằm trên đờng
thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt
đất.
Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai
bài toán.
Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỉ luật
trong hoạt động tập thể.
B.Chuẩn bị của GV và HS
GV : Địa điểm thực hành cho các tổ HS
Các thớc ngắm và giác kế để các tổ thực hành (liên hệ với
phòng đồ dùng dạy học)
Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1
đến 2 HS).
Mẫu báo cáo thực hành của các tổ.
HS : Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ
dụng cụ thực hành của tổ gồm :

+ 1 thớc ngắm, 1 giác kế ngang
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m
+ 1 thớc đo độ dài (loại 3 m hoặc 5 m)
+ 2 cọc ngắn, mỗi cọc dài 0,3 m
+ Giấy, bút, thớc kẻ, thớc đo độ.
Các em cốt cán của tổ tham gia huấn luyện trớc.
C. Tiến trình dạy - học (thực hiện 2 tiết liền)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
201
Kiểm tra bài cũ (tiến hành trong lớp) 10 phút
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
(Đa hình 54 tr 58 SGK lên bảng)
HS1 : Để xác định đợc chiều cao
AC của cây, ta phải tiến hành đo đạc
nh thế nào ?
Cho AC = 1,5 m; AB = 1,2 m
AB = 5,4 m
Hãy tính AC
Hai HS lần lợt lên bảng kiểm tra.
+ HS1 : Trình bày cách tiến hành
đo đạc nh tr 85 SGK.
Đo BA, BA, AC.
Tính AC.
Có BAC BAC (vì AC
AC)

BA AC
=
BA A C


Thay số :
1,2 1,5
=
5,4 A C


5,4.1,5
A C = = 6,75(m)
1,2

GV đa hình 55 tr 86 SGK lên bảng,
nêu yêu cầu kiểm tra.
HS2 : Để xác định đợc khoảng cách
AB ta cần tiến hành đo đạc nh thế nào ?
Sau đó tiến hành làm tiếp thế nào ?
Cho BC = 25 m, BC = 5 cm,
HS2 : Trình bày cách tiến hành đo
đạc nh tr 86 SGK đo đợc BC = a;
$
à
B = ; C

=
Sau đó vẽ trên giấy ABC có BC
= a;
à
à
B = , C =



ABC ABC (g g)

A B B C
=
AB BC


A B .BC
AB =
B C


- BC = 25m = 2500cm
202
AB = 4,2 cm. Tính AB.

4,2.2500
AB = = 2100(cm)
5
AB = 21 (m)
Hoạt động 2
Chuẩn bị thực hành (10 phút)
GV yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc
chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ,
phân công nhiệm vụ.
GV kiểm tra cụ thể.
Các tổ trởng báo cáo.
GV giao cho các tổ mẫu báo cáo thực
hành.

Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo.
Báo cáo thực hành tiết 52 53 hình học
của tổ lớp
1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (AC)
Hình vẽ : a) Kết quả đo : AB =
BA =
AC =
b) Tính AC :
2) Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới đợc.
a) Kết quả đo :
BC =
$
à
B =
C =
b) Vẽ ABC có
BC = ; AB =
à
à
B = ; C =

Hình vẽ
Tính AB ;
203
Điểm thực hành của tổ (GV cho)
STT Tên HS
Điểm chuẩn
bị dụng cụ
(2 điểm)
ý thức

kỉ luật
(3 điểm)
Kĩ năng
thực hành
(5 điểm)
Tổng số
điểm
(10 điểm)
Nhận xét chung (tổ tự đánh giá)
Tô Trởng kí tên
Hoạt động 3
HS thực hành (45 phút)
(Tiến hành ngoài trời, nơi có bãi đất rộng).
GV đa HS tới địa điểm thực hành,
phân công vị trí từng tổ.
Việc đo gián tiếp chiều cao của một
cái cây hoặc cột điện và đo khoảng
cách giữa hai địa điểm nên bố trí hai
tổ cùng làm để đối chiếu kết quả.
GV kiểm tra kĩ năng thực hành của
các tổ, nhắc nhở hớng dẫn thêm HS
Các tổ thực hành hai bài toán.
Mỗi tổ cử một th kí ghi lại kết quả
đo đạc và tình hình thực hành của
tổ.
Sau khi thực hành xong, các tổ trả
thớc ngắm và giác kế cho phòng đồ
dùng dạy học.
HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào
lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo.

204
Hoạt động 4
Hoàn thành báo cáo Nhận xét Đánh giá (20 phút)
GV yêu cầu các tổ HS tiếp tục làm
việc để hoàn thành báo cáo.
Các tổ HS làm báo cáo thực
hành theo nội dung GV yêu cầu.
Về phần tính toán, kết quả thực
hành cần đợc các thành viên trong
tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung
của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ
cho điểm thực hành của tổ.
Các tổ bình điểm cho từng cá
nhân và tự đánh giá theo mẫu báo
cáo.
Sau khi hoàn thành các tổ nộp
báo cáo cho GV.
GV thu báo cáo thực hành của các
tổ.
Thông qua báo cáo và thực tế quan
sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và
cho điểm thực hành của từng tổ.
Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và
đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực
hành của từng HS (có thể thông báo sau)
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (5 phút)
Đọc Có thể em cha biết để hiểu về thớc vẽ truyền, một dụng cụ vẽ
áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng.
Chuẩn bị tiết sau Ôn tập chơng III .

Làm các câu hỏi Ôn tập chơng III.
Đọc Tóm tắt chơng III tr 89, 90, 91 SGK.
Làm bài tập số 56, 57, 58, tr 92 SGK.
205
Tiết 54 Ôn tập CHơng III (tiết 1)
A. Mục tiêu
Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã
học trong chơng.
Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
Góp phần rèn luyện t duy cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV : Bảng tóm tắt chơng III tr 89 91 SGK trên giấy trong (máy
chiếu) hoặc máy vi tính hoặc giấy khổ to.
Bảng phụ hoặc các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu
HS : Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài
tập theo yêu cầu của GV.
Đọc bảng tóm tắt chơng III SGK
Thớc kẻ, compa, êke
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Ôn tập lí thuyết (28 phút)
GV hỏi : Chơng III hình học có
những nội dung cơ bản nào ?
HS : Chơng III có những nội dung cơ
bản là :
Đoạn thẳng tỉ lệ.
Định lí Talet (thuận, đảo, hệ
206

quả ).
Tính chất đờng phân giác của
tam giác.
Tam giác đồng dạng.
1) Đoạn thẳng tỉ lệ
GV hỏi : Khi nào hai đoạn thẳng AB
và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB
và CD ?
HS : Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ
với hai đoạn thẳng AB và CD khi
và chỉ khi
AB A B
=
CD C D


Sau đó GV đa định nghĩa và tính chất
của đoạn thẳng tỉ lệ tr 89 SGK lên
màn hình để HS ghi nhớ.
HS quan sát và nghe GV trình bày
Phần tính chất, GV cho HS biết đó là
dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức và
tính chất dãy tỉ số bằng nhau (lớp 7).
2,3) Định lí Talét thuận và đảo
GV : Phát biểu định lí Talét trong
tam giác (thuận và đảo).
HS : Phát biểu định lí (thuận và đảo).
GV đa hình vẽ và giả thiết kết luận
(hai chiều) của định lí Talét lên màn
hình.

Một HS đọc giả thiết, kết luận của
định lí.
GV lu ý HS : Khi áp dụng định lí
Talét đảo chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức
là kết luận đợc a BC.
4) Hệ quả của định lí Talét.
GV : Phát biểu hệ quả của định lí
Talét.
Hệ quả này đợc mở rộng nh thế
nào ?
HS : Phát biểu hệ quả của định lí
Talét.
Hệ quả này vẫn đúng cho trờng
hợp đờng thẳng a song song với một
cạnh của tam giác và cắt phần kéo
dài của hai cạnh còn lại.
207
GV đa hình vẽ (hình 62) và giả thiết,
kết luận lên màn hình.
5) Tính chất đờng phân giác trong
tam giác.
GV : Ta đã biết đờng phân giác của
một góc chia góc đó ra hai góc kề
bằng nhau. Trên cơ sở định lí Talét,
đờng phân giác của tam giác có tính
chất gì ?
Định lí vẫn đúng với tia phân giác
ngoài của tam giác.
GV đa hình 63 và giải thiết, kết luận
lên màn hình.

HS phát biểu tính chất đờng phân
giác của tam giác.
6) Tam giác đồng dạng
GV : Nêu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng.
Tỉ số đồng dạng của hai tam giác
đợc xác định thế nào ?
(GV đa hình 64 lên màn hình)
HS : Phát biểu định nghĩa hai tam
giác đồng dạng.
Tỉ số đồng dạng của hai tam giác
là tỉ số giữa các cạnh tơng ứng.
Ví dụ ABC ABC
thì k =
A B B C A C
= =
AB BC AC

Tỉ số hai đờng cao tơng ứng, hai
chu vi tơng ứng, hai diện tích tơng
ứng của hai tam giác đồng dạng bằng
bao nhiêu ?
(GV ghi lại các tỉ số lên bảng)
HS : Tỉ số hai đờng cao tơng ứng,
tỉ số hai chu vi tơng ứng bằng tỉ số
đầng dạng
h 2p
= k; = k
h 2p


Tỉ số hai diện tích tơng ứng bằng
bình phơng tỉ số đồng dạng.
2
S
= k
S

7) Định lí về đờng thẳng song song
HS phát biểu định lí tr 71 SGK.
208
với một cạnh của tam giác và cắt hai
cạnh (hoặc phần kéo dài của hai
cạnh) còn lại.
GV đa hình 30 và giả thiết, kết luận
của định lí lên màn hình
8) Ba trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác
GV yêu cầu ba HS lần lợt phát biểu
ba trờng hợp đồng dạng của hai tam
giác.
GV vẽ ABC và ABC đồng dạng
lên bảng. Sau đó yêu cầu ba HS lên
ghi dới dạng kí hiệu ba trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác.
HS phát biểu ba trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác
Ba HS lên bảng ghi.
HS1. Tròng hợp đồng dạng ccc
A B B C C A
= =

AB BC CA

HS2. Trờng hợp đồng dạng cgc
à
$
A B B C
= và B = B
AB BC


HS3. Trờng hợp đồng dạng gg.
à
à
à
$
A = A ; B = B

GV : Hãy so sánh các trờng hợp
đồng dạng của hai tam giác với các
trờng hợp bằng nhau của hai tam
giác về cạnh và góc.
(GV đa phần 6 tr 91 SGK lên màn
hình để HS so sánh)
HS : Hai tam giác đồng dạng và hai
tam giác bằng nhau đều có các góc t-
ơng ứng bằng nhau.
Về cạnh : Hai tam giác đồng dạng có
các cạnh tơng ứng tỉ lệ, hai tam giác
bằng nhau có các cạnh tơng ứng
bằng nhau.

Tam giác đồng dạng và tam giác
bằng nhau đều có ba trờng hợp (ccc,
cgc, gg hoặc gcg).
9) Trờng hợp đồng dạng của tam giác
209
vuông.
GV : Nêu các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác vuông.
HS : Hai tam giác vuông đồng dạng
nếu có :
một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc
hai cặp cạnh góc vuông tơng ứng
tỉ lệ hoặc
cặp cạnh huyền và một cặp cạnh
góc vuông tơng ứng tỉ lệ
Hoạt động 2
Luyện tập (15 phút)
Bài số 56 tr 92 SGK
Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD trong các trờng hợp sau :
Ba HS lên bảng cùng làm.
a) AB = 5 cm, CD = 15 cm
b) AB = 45 dm, CD = 150 cm
c) AB = 5 CD
a)
AB 5 1
= =
CD 15 3
b) AB = 45 dm; CD = 150 cm = 15
dm.

AB 45
= = 3
CD 15
c)
AB 5CD
= = 5
CD CD
Bài 58 tr 92 SGK
(Đa đề bài và hình vẽ 66 SGK lên
bảng phụ hoặc màn hình)
HS nêu GT, KL của bài toán .
GT
ABC: AB = AC; BH AC;
CK AB; BC = a;
AB = AC = b
KL a) BK = CH
b) KH BC
c) Tính độ dài HK
210
GV cho biết GT, KL của bài toán.
Chứng minh BK = CH
HS chứng minh
a) BKC và CHB có :
à
à
0
K = H = 90
BC chung
ã
ã

KBC = HCB
(do ABC cân)
BKC = CHB (trờng hợp cạnh
huyền, góc nhọn)
BK = CH
Tại sao KH BC
b) Có BK = CH (c/m trên)
AB = AC (gt)

KB HC
=
AB AC
KH BC (theo định lí đảo Talét)
Câu c, GV gợi ý cho HS
Vẽ đờng a
0
AI
Có AIC BHC (g g)

IC AC
=
HC BC


BC a
IC = =
2 2
AC = b; BC = a

2

a
.a
IC.BC a
2
HC = = =
AC b 2b
AH =AC HC =
HS nghe GV hớng dẫn và ghi bài.
211
2 2 2
a 2b - a
b - =
2b 2b
Có KH BC (c/m trên)

KH AH
=
BC AC

2 2
BC.AH a 2b - a
KH = = .
AC b 2b




3
2
a

KH = a -
2b
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Ôn tập lí thuyết chơng III
Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr 92 SGK.
bài số 53, 54, 55 tr 76, 77 SBT
Tiết sau tiếp tục ôn tập chơng.
Tiết 55 Ôn tập chơng III (tiết 2)
A. Mục tiêu
Củng cố các kiến thức đã học của chơng III.
Tiếp tục vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán,
chứng minh, chia đoạn thẳng.
Góp phần rèn luyện t duy cho HS
B. Chuẩn bị của GV và HS
212
GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập hoặc bài
giải mẫu.
Thớc kẻ, compa, êke, phấn màu, bút dạ.
HS : Ôn tập kĩ lí thuyết chơng III và làm các bài tập GV cho về nhà.
Thớc kẻ, compa, êke.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 : Phát biểu các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác. So sánh với
các trờng hợp bằng nhau của hai tam
giác

Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1 : trả lời câu hỏi
HS2 : Bài tập : Cho góc xAy. Trên tia
Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 3 cm và
AC = 8 cm
Trên tia Ay, đặt các đoạn thẳng AD
= 4 cm và AF = 6 cm.
a) Chứng minh ACD AFE
c) Gọi I là giao điểm của CD và EF.
Chứng minh IEC IDF
(Đa hình vẽ sẵn lên bảng phụ hoặc
màn hình).
HS2 : làm bài tập trên bảng.
(hình vẽ cho sẵn)
GT
ã
xAy
, E, C Ax; D, F Ay,
AE = 3 cm; AC = 8 cm
AD = 4 cm; AF = 6 cm
{ }
CD EF = II
213
KL
a) ACD AFE
b) IEC IDF
Chứng minh
a) Xét ACD và AFE có
à
A

chung
AC 8 4
= =
AC AD 4
AF 6 3
= =
AD 4 AF AE 3
=
AE 3







ACD AFE (cgc)

à
$
C = F
( hai góc tơng ứng)
b) Xét IEC và IDF có
ã ã
EIC = DIF
(đối đỉnh)
à
$
C = F
(c/m trên)

IEC IDF (g-g)
GV nhận xét, cho điểm HS
HS nhận xét câu trả lời và bài làm
của bạn.
Hoạt động 2
Luyện tập (30 phút)
GV đặt câu hỏi tiếp cho bài tập trên :
IEC IDE theo tỉ số đồng dạng
nào ? Tính tỉ số diện tích của IEC và
IDF.
HS :
Có EC = AC AE = 8 3 = 5
(cm)
DF = AF AD = 6 4 = 2 (cm)
Vậy IEC IDF theo tỉ số
EC 5
k = =
DF 2
2
2
IEC
IDF
S 5 25
= k = =
S 2 4



214
Bài 59 tr 92 SGK

GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình Một HS lên vẽ hình
GV gợi ý : Qua O vẽ MN AB CD
với M AD, N BC. Hãy chứng minh
MO = ON
Chứng minh : AE = EB; DF = FC
HS : Vì MN DC AB

MO AO BO ON
= = =
DC AC BD DC
MO = ON
Có MO = ON. Hãy chứng minh
AE = EB. và DF = FC.
+ Vì AB MN

AE KE EB
= =
MO KO ON
Mà MO = ON AE = EB
Chứng minh tơng tự
DF = FC
GV : Để chứng minh bài toán này, ta
dựa trên cơ sở nào ?
HS : Dựa trên hệ quả Định lí Talét
Bài 60 tr 92 SGK.
(Hình vẽ và GT, KL vẽ sẵn trên bảng
phụ).
Một HS đọc đề bài SGK
215
ABC :

à
à
0 0
A = 90 , C = 30 ,
à

1 2
B = B
b) AB = 12,5 cm
a) Tính tỉ số
AD
CD
b) Tính chu vi và S của ABC.
GV : Có BD là phân giác
$
B
, vậy tỉ số
AD
CD
tính thế nào ?
HS : a) BD là phân giác
$
B

AD AB
=
CD CB
(tính chất đờng phân
giác trong ).
Mà ABC vuông ở A, có

à
0
AB 1
C = 30 =
CB 2

Vậy
AD 1
CD 2
=
Có AB = 12,5 cm. Hãy tính BC,
AC.
b) Có AB = 12,5 cm
CB = 12,5.2 = 25 (cm)
AC
2
= BC
2
AB
2
(đ/l Pytago)
= 25
2
12,5
2
= 468,75

468,75 21,65AC =
cm
Hãy tính chu vi và diện tích của

Chu vi của ABC là :
216
ABC.
AB + BC + CA 12,5 + 25 + 21,65
59, 15 (cm)
Diện tích của ABC là :
. 12,5.21,65
135,31
2 2
AB AC

(cm
2
)
Bài 61 tr 92 SGK
(Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình
hoặc bảng phụ).
GV : Nêu cách vẽ tứ giác ABCD với
các kích thớc đã cho trên hình
GV gợi ý : Xét xem tam giác nào
dựng đợc ? Vì sao ?
HS : a) Vẽ BDC có
DC = 25 cm; BD = 10 cm;
BC = 20 cm
Vẽ ABD có
BD đã biết, AB = 4 cm;
AD = 8 cm
Tứ giác ABCD là tứ giác cần dựng.
GV : ABD và BDC có đồng dạng
với nhau không ? Vì sao.

b) Xét ABD và BDC có
AB 4 2
= =
BD 10 5
AD 8 2 AB AD BD
= = = =
BC 20 5 BD BC DC
BD 10 2
= =
DC 25 5











217
ABD BDC (ccc)
Chứng minh AB // DC
c) ABD BDC

ã
ã
ABD = BDC
AB DC (vì có hai góc so le trong

bằng nhau)
Hoạt động 3
Củng cố (7 phút)
Bài 1. Hai tam giác mà các cạnh có
độ dài nh sau thì đồng dạng.
Đúng hay sai ?
HS trả lời miệng
a) 3cm ; 4 cm ; 5 cm và 9 cm ; 12 cm ;
15 cm
a) Đúng vì
3 4 5 1
9 12 15 3
= = =
b) 4 cm ; 5 cm ; 6 cm ; và 8 cm ;
9 cm ; 12 cm
b) Sai vì
4 6 5
8 12 9
=
c) 3 cm ; 5 cam ; 5 cm ; và 8 cm ;
8 cm ; 4,8 cm
Đúng vì
3 5 5
4,8 8 8
= =
Bài 2 Cho hình vẽ.
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng
trên hình
Giải thích.
HS nhận xét.

ABD HBA (g g)
ABD HAD (g g)
ABD CDB (g g)
HBA HAD (g g)
HBA CDB (g g)
HAD CDB (g g)
( Có 4 tam giác đồng dạng 6 cặp
tam giác đồng dạng).
Hoạt động 4
218
Hớng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn lí thuyết qua các câu hỏi ôn tập chơng.
Xem lại các bài tập của chơng. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tiết 56 Kiểm tra Chơng III
Đề I
Bài 1 (4 điểm)
Các câu sau đúng hay sai ?
a) Tam giác ABC có
à
A
= 80
0
,
à
B
= 60
0
.
Tam giác MNP có

à
M
= 80
0
,
à
N
= 40
0
thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau.
b) Tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6cm ; AC = 5cm
Tam giác MNP có MN = 3cm ; NP = 2,5cm ; PN = 2cm
thì
MNP
ABC
S 1
S 4
=
c) Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam
giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau,
d) Tam giác ABC có
à
A
= 90
0
, AB = 6cm, AC = 8cm.
Đờng phân giác của góc A cắt BC tại D.
thì
30
BD cm

7
=
.
Bài 2 (6 điểm)
Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đờng phân giác BD và CE.
a) Chứng minh BD = CE.
b) CHứng minh ED // BC.
c) Biết AB = AC = 6cm ; BC = 4cm.
219

×