Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De_KT1Tiet_hk2-K12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.97 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 06/02/2010
Ngày dạy: 22/02/2010
Tiết: 47
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 12
MÔN: THỜI GIAN:
HỌ VÀ TÊN: LỚP:
TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   

ĐỀ1
Câu 01: Chọn ý kiến sai:
A. Quan hệ không có tính phức hợp và đa trị. B. Một quan hệ phải có nhiều thuộc tính trùng nhau.
C. Các bộ phải phân biệt D. Quan hệ phải có tên để phân biệt
Câu 02: Ở mức người dùng gọi là cột, ở mức mô hình quan hệ ta gọi:


A. thuộc tính B. trường C. field D. record
Câu 03: Chọn phát biểu sai?
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. Các bộ là phân biệt
C. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt D. Mỗi quan hệ chỉ có một khóa để phân biệt
Câu 04: Chọn phát biểu đúng: “Trong CSDL quan hệ …”
A. không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn.
B. mỗi bảng có duy nhất một trường làm khóa chính.
C. không thể sắp xếp bản ghi theo thứ tự
D. mỗi đối tượng là một bảng, các đối tượng được liên kết với nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính.
Câu 05: Người ta thường thiết kế báo cáo để làm gì?
A. Sửa chữa dữ liệu B. Tạo cơ sở dữ liệu
C. In ra giấy D. Nhập dữ liệu
Câu 06: Tập khái niệm dùng để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các ràng buộc dữ liệu của một tổ chức được gọi là:
A. Hệ CSDL B. CSDL
C. Mô hình dữ liệu D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 07: Truy vấn có thể sử dụng để:
A. Khi cần in ra giấy B. Tổng hợp các giá trị từ nhiều bảng
C. Khi cần nhập dữ liệu D. Khi cần tạo bảng
Câu 08: Các bảng thường liên kết thông qua:
A. Không liên kết được B. Các trường
C. Các mẫu tin D. Các khóa
Câu 09: Chức năng của khóa chính:
A. Phân biệt các mẫu tin trong cùng một bảng. B. Không khai thác được dữ liệu
C. Cho đúng với cấu trúc của Access. D. Không để trống trường khóa chính
Câu 10: Khi nhập dữ liệu vào bảng trong CSDL quan hệ, không được bỏ trống khóa chính vì:
A. đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu. B. đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu
C. đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu D. đảm bảo tính cấu trúc của dữ liệu
Câu 11: Trước khi in báo cáo, để xem trước trang in ta chọn:
A. Print B. Page Setup C. Print Preview D. Summary Option
Câu 12: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để mô tả điêu kiện trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng:

A. Criteria B. Sort C. Field D. Show
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
TỔ: TOÁN – TIN - CN
Câu 13: Hàm nào sau đây tính trung bình của LUONG?
A. AVG([LUONG]) B. AVERAGE([LUONG])
C. COUNT([LUONG]) D. SUM([LUONG])
Câu 14: Giả sử trong một CSDL quan hệ có 3 bảng: NhanVien(MSNV, HoTen, DiaChi); PhongBan(MSPB, TenPB);
Luong(MSLuong, MSNV, MSPB, LuongCB). Theo em khi nhập dữ liệu cho 3 bảng trên thì bảng nào nên nhập sau cùng?
A. Tùy ý B. Luong C. NhanVien D. PhongBan
Câu 15: Trong truy vấn hàm SUM dùng để:
A. Đếm B. Tính trung bình
C. Giá trị lớn nhất D. Tính tổng
Câu 16 : Trong truy vấn, trường LUONG được viết thế nào là đúng?
A. LUONG B. [LUONG] C. (LUONG) D. %LUONG%
Câu 17: Trong CSDL quan hệ, khi muốn nhập dữ liệu mỗi lần chỉ muốn làm việc với từng bản ghi để tránh nhầm lẫn, ta
dùng:
A. bảng B. biểu mẫu C. mẫu hỏi D. báo cáo
Câu 18: Trong một CSDL quan hệ, chọn phát biểu sai?
A. Khi sắp xếp, trật tự các bản ghi trong hệ thống không thay đổi.
B. Khóa chính của bảng thường không trùng nhau.
C. Hai bảng có thể cùng tên.
D. Hai bảng có chung một hoặc nhiều trường
Câu 19 : Để thiết kế báo cáo tự động, ta chọn vào :
A. Create Query in Design View B. Create Report by Using Wizard
C. Create Query by Using Wizard D. Create Report in Design View
Câu 20: Người ta không thường dùng cơ sở dữ liệu trong việc:
A. Quản lý chi tiêu trong gia đình B. Giải các bài toán khoa học
C. Thiết kế trang web D. Quản lý nhân sự
Câu 21: Để tự thiết kế truy vấn, ta chọn vào
A. Create Query by Using Wizard B. Create Query in Design View

C. Create Report by Using Wizard D. Create Report in Design View
Câu 22: Trong truy vấn, để tính tiền thưởng là 10% của lương, người ta làm:
A. THUONG:[LUONG]*10% B. [LUONG]*0.1
C. THUONG=[LUONG]*0.1 D. THUONG:[LUONG]*0.1
Câu 23: Trong cơ sở dữ liệu người ta gọi mỗi hàng là một:
A. Trường B. File C. Kiểu D. Bản ghi
Câu 24: Khi thiết kế truy vấn, muốn đặt điều kiện vào thì ta đặt vào dòng:
A. Stable B. Criteria C. Show D. Sort
Câu 25: Truy vấn dùng để làm gì là đúng nhất
A. Khi cần in ra giấy
B. Khi cần kết xuất những thông tin thỏa mãn những yêu cầu nào đó
C. Khi cần tạo bảng
D. Khi cần nhập dữ liệu
Câu 26: Giả sử có bảng HOCSINH(MSHS, HoTen, Diem, Lop). Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử
dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng:
A. Form B. Pages C. Queries D. Table
Câu 27: Chọn thao tác đúng khi tạo lập CSDL trên Access:
A. Gõ tên trường/Chọn kiểu dữ liệu/Mô tả/Đặt tên và Lưu bảng
B. Tạo bảng/Tạo liên kết/Nhập dữ liệu
C. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Đặt tên bảng/Lưu bảng
D. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Tạo liên kết/Nhập dữ liệu
Câu 28: Việc xác định khóa thực chất là xác định:
A. Tầm ảnh hưởng của dữ liệu B. Các quan hệ không trùng nhau
C. Tên quan hệ D. Mối liên kết giữa các quan hệ.
Câu 29 : Trong khi thiết kế báo cáo, muốn chuyển từ chế độ xem sang thiết kế ta nhấp vào nút:
A. Open B. Design C Save D. View
Câu 30: Tiêu chí để chọn một trường làm khóa chính là:
A. Một thuộc tính khóa của một bảng B. Trường ở trong bảng
C. Một khóa của bảng và có ít thuộc tính nhất D. Trường có tính chất “đầy đủ”
Câu 31: Để quản lí học sinh trong nhà trường, trong CSDL có bảng HOCSINH(MSHS, Hodem, Ten, GioiTinh,

NgaySinh,…). Khi truy vấn dữ liệu muốn tạo ra một trường Họ và tên bao gồm trường Hodem và trường Ten cách nhau 1
kí tự trắng, ta viết biểu thức:
A. Họ và tên: [Hodem] + [Ten] B. Họ và tên: [Hodem]&” “&[Ten]
C. Họ và tên: Hodem + Ten D. Họ và tên: Hodem & Tên
Câu 32: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Hãy chọn khẳng định đúng:
A. Mỗi bảng đề có khóa chính và khóa phụ
B. Các khóa liên kết phải là khóa chính của một bảng.
C. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.
D. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia.
Câu 33: CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là:
A. Mô hình CSDL B. Mô hình dữ liệu
C. CSDL quan hệ D. Mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 34: Chọn thao tác cập nhật dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu có trong bảng:
A. Thêm một trường vào cuối bảng.
B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.
C. Đổi tên một trường.
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường.
Câu 35: Dữ liệu của trường là khóa trên 1 bảng trong cơ sở dữ liệu:
A. Được quyền bỏ trống không nhập B. Được trùng nhau
C. Không được trùng nhau D. Chỉ 1 trường làm khóa
Câu 36: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn:
A. Check vào ô Show B. Dòng Sort chọn Ascending
C. Dòng Sort chọn Descending D. Đặt điều kiện ở dòng Criteria
Câu 37: Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:
A. Sort B. Show C. Criteria D. Field
Câu 38: Trong bài toán quản lý học sinh, nếu có 1 học sinh nghỉ học cần xóa khỏi cơ sở dữ liệu. Thao tác đó gọi là:
A. Báo cáo B. Cập nhật C. In ấn D. Xóa bảng
Câu 39: Khóa có thể gồm:
A. Nhiều trường B. Nhiều mẫu tin
C. Chỉ một mẫu tin D. Chỉ một trường

Câu 40 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng cho việc quản lý cơ sở dữ liệu:
A. Free Pascal B. MS Word C. C++ D. My SQL
Hết
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: THỜI GIAN:
HỌ VÀ TÊN: LỚP:
TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   

ĐỀ2
Câu 01 : Trong khi thiết kế báo cáo, muốn chuyển từ chế độ xem sang thiết kế ta nhấp vào nút:
A. View B. Save C. Design D. Open
Câu 02: Tiêu chí để chọn một trường làm khóa chính là:

A. Một thuộc tính khóa của một bảng B. Một khóa của bảng và có ít thuộc tính nhất
C. Trường có tính chất “đầy đủ” D. Trường ở trong bảng
Câu 03: Dữ liệu của trường là khóa trên 1 bảng trong cơ sở dữ liệu:
A. Không được trùng nhau B. Được trùng nhau
C. Chỉ 1 trường làm khóa D. Được quyền bỏ trống không nhập
Câu 04: Trong cơ sở dữ liệu người ta gọi mỗi hàng là một:
A. Bản ghi B. Trường C. Kiểu D. File
Câu 05: Người ta không thường dùng cơ sở dữ liệu trong việc:
A. Quản lý nhân sự B. Giải các bài toán khoa học
C. Quản lý chi tiêu trong gia đình D. Thiết kế trang web
Câu 06 : Trong truy vấn, trường LUONG được viết thế nào là đúng?
A. (LUONG) B. %LUONG% C. [LUONG] D. LUONG
Câu 07: Ở mức người dùng gọi là cột, ở mức mô hình quan hệ ta gọi:
A. field B. record C. thuộc tính D. trường
Câu 08: Việc xác định khóa thực chất là xác định:
A. Tầm ảnh hưởng của dữ liệu B. Tên quan hệ
C. Các quan hệ không trùng nhau D. Mối liên kết giữa các quan hệ.
Câu 09: CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là:
A. Mô hình dữ liệu B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình CSDL D. CSDL quan hệ
Câu 10: Trước khi in báo cáo, để xem trước trang in ta chọn:
A. Print B. Print Preview C. Summary Option D. Page Setup
Câu 11: Chọn thao tác đúng khi tạo lập CSDL trên Access:
A. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Đặt tên bảng/Lưu bảng
B. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Tạo liên kết/Nhập dữ liệu
C. Tạo bảng/Tạo liên kết/Nhập dữ liệu
D. Gõ tên trường/Chọn kiểu dữ liệu/Mô tả/Đặt tên và Lưu bảng
Câu 12: Trong truy vấn, để tính tiền thưởng là 10% của lương, người ta làm:
A. THUONG:[LUONG]*0.1 B. [LUONG]*0.1
C. THUONG=[LUONG]*0.1 D. THUONG:[LUONG]*10%

Câu 13: Khi thiết kế truy vấn, muốn đặt điều kiện vào thì ta đặt vào dòng:
A. Stable B. Show C. Sort D. Criteria
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
TỔ: TOÁN – TIN - CN
Câu 14: Khi nhập dữ liệu vào bảng trong CSDL quan hệ, không được bỏ trống khóa chính vì:
A. đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu B. đảm bảo tính cấu trúc của dữ liệu
C. đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu D. đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu.
Câu 15: Truy vấn dùng để làm gì là đúng nhất
A. Khi cần in ra giấy
B. Khi cần tạo bảng
C. Khi cần kết xuất những thông tin thỏa mãn những yêu cầu nào đó
D. Khi cần nhập dữ liệu
Câu 16: Người ta thường thiết kế báo cáo để làm gì?
A. Nhập dữ liệu B. Tạo cơ sở dữ liệu
C. Sửa chữa dữ liệu D. In ra giấy
Câu 17 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng cho việc quản lý cơ sở dữ liệu:
A. My SQL B. C++ C. Free Pascal D. MS Word
Câu 18: Chức năng của khóa chính:
A. Không khai thác được dữ liệu B. Cho đúng với cấu trúc của Access.
C. Phân biệt các mẫu tin trong cùng một bảng. D. Không để trống trường khóa chính
Câu 19: Các bảng thường liên kết thông qua:
A. Các mẫu tin B. Không liên kết được
C. Các khóa D. Các trường
Câu 20: Khóa có thể gồm:
A. Chỉ một mẫu tin B. Nhiều trường
C. Nhiều mẫu tin D. Chỉ một trường
Câu 21: Trong bài toán quản lý học sinh, nếu có 1 học sinh nghỉ học cần xóa khỏi cơ sở dữ liệu. Thao tác đó gọi là:
A. Báo cáo B. Xóa bảng C. Cập nhật D. In ấn
Câu 22: Chọn thao tác cập nhật dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu có trong bảng:
A. Thêm một trường vào cuối bảng.

B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.
C. Đổi tên một trường.
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường.
Câu 23: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Hãy chọn khẳng định đúng:
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của một bảng.
B. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia.
C. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.
D. Mỗi bảng đề có khóa chính và khóa phụ
Câu 24: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn:
A. Check vào ô Show B. Dòng Sort chọn Descending
C. Dòng Sort chọn Ascending D. Đặt điều kiện ở dòng Criteria
Câu 25: Giả sử có bảng HOCSINH(MSHS, HoTen, Diem, Lop). Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử
dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng:
A. Pages B. Queries C. Form D. Table
Câu 26: Truy vấn có thể sử dụng để:
A. Khi cần tạo bảng B. Khi cần nhập dữ liệu
C. Tổng hợp các giá trị từ nhiều bảng D. Khi cần in ra giấy
Câu 27: Chọn ý kiến sai:
A. Quan hệ không có tính phức hợp và đa trị. B. Các bộ phải phân biệt
C. Quan hệ phải có tên để phân biệt D. Một quan hệ phải có nhiều thuộc tính trùng nhau.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng: “Trong CSDL quan hệ …”
A. không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn.
B. mỗi đối tượng là một bảng, các đối tượng được liên kết với nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính.
C. mỗi bảng có duy nhất một trường làm khóa chính.
D. không thể sắp xếp bản ghi theo thứ tự
Câu 29: Để tự thiết kế truy vấn, ta chọn vào
A. Create Report in Design View B. Create Query in Design View
C. Create Query by Using Wizard D. Create Report by Using Wizard
`Câu 30: Giả sử trong một CSDL quan hệ có 3 bảng: NhanVien(MSNV, HoTen, DiaChi); PhongBan(MSPB, TenPB);
Luong(MSLuong, MSNV, MSPB, LuongCB). Theo em khi nhập dữ liệu cho 3 bảng trên thì bảng nào nên nhập sau cùng?

A. Luong B. PhongBan C. NhanVien D. Tùy ý
Câu 31: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để mô tả điêu kiện trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng:
A. Field B. Show C. Criteria D. Sort
Câu 32: Trong truy vấn hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng B. Giá trị lớn nhất
C. Tính trung bình D. Đếm
Câu 33: Để quản lí học sinh trong nhà trường, trong CSDL có bảng HOCSINH(MSHS, Hodem, Ten, GioiTinh,
NgaySinh,…). Khi truy vấn dữ liệu muốn tạo ra một trường Họ và tên bao gồm trường Hodem và trường Ten cách nhau 1
kí tự trắng, ta viết biểu thức:
A. Họ và tên: [Hodem]&” “&[Ten] B. Họ và tên: Hodem & Tên
C. Họ và tên: [Hodem] + [Ten] D. Họ và tên: Hodem + Ten
Câu 34: Tập khái niệm dùng để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các ràng buộc dữ liệu của một tổ chức được gọi là:
A. Hệ CSDL B. Mô hình dữ liệu
C. Ngôn ngữ địng nghĩa dữ liệu D. CSDL
Câu 35: Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:
A. Show B. Sort C. Criteria D. Field
Câu 36: Chọn phát biểu sai?
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt
C. Mỗi quan hệ chỉ có một khóa để phân biệt D. Các bộ là phân biệt
Câu 37: Trong một CSDL quan hệ, chọn phát biểu sai?
A. Hai bảng có chung một hoặc nhiều trường
B. Khi sắp xếp, trật tự các bản ghi trong hệ thống không thay đổi.
C. Hai bảng có thể cùng tên.
D. Khóa chính của bảng thường không trùng nhau.
Câu 38 : Để thiết kế báo cáo tự động, ta chọn vào :
A. Create Report in Design View B. Create Report by Using Wizard
C. Create Query by Using Wizard D. Create Query in Design View
Câu 39: Trong CSDL quan hệ, khi muốn nhập dữ liệu mỗi lần chỉ muốn làm việc với từng bản ghi để tránh nhầm lẫn, ta
dùng:
A. báo cáo B. bảng C. mẫu hỏi D. biểu mẫu

Câu 40: Hàm nào sau đây tính trung bình của LUONG?
A. COUNT([LUONG]) B. AVERAGE([LUONG])
C. AVG([LUONG]) D. SUM([LUONG])
Hết
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1:
1.B 2.A 3.D 4.D 5.C 6.C 7.B 8.D 9.A 10.C 11.C 12.A 13.A 14.B 15.D
16.B 17.B 18.A,C19.B 20.B 21.B 22.D 23.D 24.B 25.B 26.C 27.B 28.D 29.B 30.C
31.B 32.C 33.C 34.D 35.C 36.C 37.B 38.B 39.A 40.D
ĐỀ 2:
1.C 2.B 3.A 4.A 5.B 6.C 7.C 8.D 9.D 10.B 11.C 12.A 13.D 14.C 15.C
16.D 17.A 18.C 19.C 20.B 21.C 22.D 23.C 24.B 25.B 26.C 27.D 28.B 29.B 30.A
31.C 32.A 33.A 34.B 35.A 36.C 37.B,C 38.B 39.D 40.C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×