Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : ng – ngh
I.MỤC TIÊU
_ HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
_ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chò kha ra nhà bé nga
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé , bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_ GV gọi 1-2 hs đọc từ ngữ và câu ứng
dụng
GV nhận xét
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ GV giải thích
+Cá ngừ: loài cá nước ngọt, thòt đỏ và
chắc
+Củ nghệ: loài cây thuộc họ gừng, củ
có thòt màu vàng, dùng để nhuộm hay
làm gia vò
_ GV hỏi:
+ Trong tiếng ngừø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng nghệ chữ nào đã học?
Trong bài này, ng và ngh giống
nhau về cách phát âm. Để tiện phân
biệt chúng ta gọi ngh là ngờ kép
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và
âm mới còn lại: ng, ngh GV viết lên
bảng ng, ngh
_ Đọc mẫu: ng, ngh
2.Dạy chữ ghi âm:
ng
a) Nhận diện chữ:
_ 1-2 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ
già, quả thò, qua đò, giỏ cá, giã giò
_Đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé
giỏ cá
+ HS trả lời ( cá nhân)
- HS trả lời
- HS trả lời
_ GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn
trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép
từ hai con chữ n và g
_ So sánh ng với n
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ng (gốc lưỡi nhích
về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả
hai đường mũi và miệng)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
cách phát âm.
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng ngừø và đọc ngừ
_GV hỏi: Phân tích tiếng ngừø?
_Hướng dẫn đánh vần: ngờ- ư- ngư-
huyền- ngừ
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho
từng HS.
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: ngừ
+Từ khoá: cá ngừ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: ng
GV lưu ý nét nối giữa n và g
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết
hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: ngừø
Lưu ý: nét nối giữa ng và ư vò trí dấu
thanh
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ngh
a) Nhận diện chữ:
_ GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn
trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép
từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)
_ GV hỏi: So sánh chữ ngh và ng?
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: chữ n
+Khác: ng có thêm chữ g
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS nhìn bảng, phát âm
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: ngừø
+Đọc trơn: cá ngừ
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng
ngón trỏ
_ Viết bảng con: ng
_ Viết vào bảng: ngừ
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ ng
+ Khác: ngh có thêm h
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ngh (ngờ)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng nghệ và đọc nghệ
_GV hỏi: phân tích tiếng nghệ?
_ GV hướng dẫn đánh vần: ngờ- ê-
nghê- nặng- nghệ
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho
từng HS.
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: nghệ
+Từ khoá: củ nghệ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: ngh
Lưu ý: nét nối giữa n, g và h
_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS
trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết
hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: nghệ
Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh
và ê, dấu nặng dưới ê
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
+Ngã tư: chỗ hai con đường gặp nhau
như một hình chữ nhật
+Ngõ: đường đi từ cổng ngoài vào nhà
+Nghệ só: người chuyên tạo ra cái đẹp
bằng đường nét, màu sắc, âm thanh,
hoặc thể hiện cái đẹp bằng cách trình
bày nhạc, đóng kòch, đóng phim
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
+Đọc trơn: nghệ
+Đọc trơn: củ nghệ
(cá nhân , lớp)
_HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_Viết vào bảng: ngh
_ Viết vào bảng: nghệ
+2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_GV đọc mẫu
_ Lần lượt phát âm: âm ng, ngừ, cá ngừ và ngh,
nghệ, củ nghệ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học:
lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: bê, nghé, bé
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+Nghé là con của con gì? Nghé có màu
gì?
+Quê em còn gọi bê, nghé tên là gì?
4.Củng cố – dặn dò:
+ Nhận xét tiết học
+ Học lại bài
+ Chuẩn bò bài 26
Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng
dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với
lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
2-3 HS đọc
HS đọc cá nhân , tổ , lớp
HS tìm
HS đánh vần cá nhân tổ , lớp
+Bò bê, trâu nghé
HS trả lời
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
Môn : Tiếng việt
Bài 24: q, qu , gi
I/ MỤC TIÊU
-HS viết được một cách chắc chắn qu , gi , chợ quê , cụ già .
-Đọc được câu ứng dụng …….
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quê nhà
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ kiểm tra bài củ
Đọc viết : nhà ga , gà gô, gồ gề
Cho HS đọc câu ứng dụng
2/ Bài mới
a/ giới thiệu bài
b/ Dạy chữ ghi âm
• Dạy chữ q, qu
• Chứ q một nét công trái và một nét xổ
• Chữ qu gồm hai con chữ ghép lại q và u
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
GV viết qu lên bảng và nói nay là âm qu
Hoạt động 2 : Phát âm đánh vần
GV phát âm mẫu
GV chỉnh sửa cho HS
Viết tiếng khoá cho HS phân tích
GV đánh vần mẫu và sửa cho HS
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết
Gv viết mẫu và nêu quy trình viết
Gv nhận xét sửa sai cho HS
* dạy chữ gi ( quy trình tương tự )
Hoạt động 4 : Dạy từ ứng dụng
Gv viết lên bảng
Gv đọc mẫu giải thích từ
TIẾT 2 : Luyện tập
Hoạt động 5 : Luyện đọc
HS viết bảng con
Đọc cá nhân 2-3 em
HS chú ý theo dõi
HS nhìn bảng phát âm (cá nhân , tổ ,lớp )
HS phân tích tiếng quà
HS tự đánh vần ( cá nhân , nhóm lớp )
HS dùng ngón trỏ viết lên không trung
HS viết bảng con
HS chú ý đọc thầm
HS đánh vần , đọc trơn , đọc cá nhân , lớp ,
bàn
a/ Luyện đọc
Cho HS đọc lại bài
b/ Dạy câu ứng dụng
GV viết lên bảng
GV đọc mẫu
c/ Luyện viết
Hướng dẫn viết và nhắc tư thế ngồi viết
GV theo dõi HS viết
đ/ Luyện nói
Tranh vẽ gì ?
Quê nhà có những gì ?
Ai cho em quà quê ?
Em thích thứ nào nhất ?
Được quà em có chia cho người khác không ?
IV / Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại bài
Về nhà học lại bài , xem bài mới
HS đọc trên bảng ( cá nhân , bàn , lớp )
Xem tranh thảo luận
HS đọc thầm
HS đánh vần , đọc trơn ( cá nhân , bàn lớp )
HS viết vào vở tập viết
HS trả lời
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI 26 : y - tr
I.MỤC TIÊU
_ HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà
_ Đọc được câu ứng dụng: bé bò ho, mẹ cho bé ra y tế xã
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_ GV gọi 2-4 hs trả bài
_ Cho hs viết :chợ quê ,cụ già
Hoạt đông 1 : Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ GV giải thích
+Y tá: người chuyên săn sóc bệnh nhân trong
bệnh viện, dưới sự chỉ dẫn của y só, bác só
+Tre ngà: tre da vàng có sọc xanh
_ GV hỏi: Phân tích tiếng tre?
Quy ước: y phát âm i (gọi là chữ y dài)
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới
còn lại: y, tr. GV viết lên bảng y, tr
_ Đọc mẫu: y, tr
Hoạt động 2 :Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ: y
_ GV viết (tô) lại chữ y đã viết sẵn trên bảng
và nói: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc
ngược và nét khuyết dưới
_ So sánh y với u
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá ngừ,
củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ só, nghé ọ
_Đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chò kha ra nhà
bé nga
_ HS viết bc
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: phần trên đường kẻ, chúng tương tự
như nhau
Hoạt động 3 : Phát âm và đánh vần tiếng:
b/ Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: y (như phát âm i)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát
âm.
* Đánh vần tiếng khoá:
_GV viết bảng y
_GV hỏi: Vò trí của y trong tiếng khóa?
_Đánh vần: i
* Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng)
_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: y
+Từ khoá: y tá
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: y
_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên
bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: y
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
tr
a) Nhận diện chữ:
_ GV viết (tô) lại chữ tr đã viết sẵn trên bảng
và nói: Chữ tr là chữ ghép từ hai chữ t và r
_ GV hỏi: So sánh chữ tr và t?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: tr
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát
âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng tre và đọc tre
_GV hỏi: phân tích tiếng tre?
_ GV hướng dẫn đánh vần: trờ- e- tre
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Khác: y có nét khuyết dưới
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc trơn: y
+Đọc trơn: y tá
_HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn
bằng ngón trỏ
_ Viết bảng con: y
_ Viết vào bảng: y
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ t
+ Khác: tr có thêm r
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
*Đọc trơn từ ngữ khóa:
_Cho HS đọc trơn
+Tiếng khóa: tre
+Từ khoá: tre ngà
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu: tr
Lưu ý: nét nối giữa t và r
_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng
con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: tre
Chú ý: nét nối giữa t và r; giữa tr và e
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích
_GV đọc mẫu
+Đọc trơn: tre
+Đọc trơn: tre ngà
(cá nhân , lớp)
_ Viết vào bảng: tr
_ Viết vào bảng: tre
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
Hoạt động 4:. Luyện tập tiết 2
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: nhà trẻ
+ Nhà trẻ: là gửi trẻ trong khi bố mẹ đi làm
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Lần lượt phát âm: âm y, y, y tế và tr, tre,
tre ngà (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
(Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá
đọc trơn)
2-3 HS đọc
_Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà
Đọc tên bài luyện nói
việc
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+Hồi bé, em có đi nhà trẻ không?
+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô
gì?
+Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có
những đồ chơi gì?
+Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ
nào?
+Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà
trẻ và mẫu giáo không? Em cùng các bạn hát
cho vui!
4.Củng cố – dặn dò
+ Nhận xét tiết học
+ Học bài
+ chuẩn bò bài 27
_HS quan sát vàtrả lời
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
MÔN : THỂ DỤC
Bài : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TC VẬN ĐỘNG
I/ MỤC TIÊU
Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ .
Ôn trò chơi : Qua đường lộ –tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động
II/ ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN
Trên sân trường kẻ sẳn ô chơi trò chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHGƯƠNG PHÁP
Nội dung Đònh lượng Biện pháp
1/ Phần mở đầu ( 4-6 phút )
Tập hợp 3 hàng dọc
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
Đi thường hít hơi sâu
Trò chơi : Diệt con vật có hại
2/ Phần cơ bản ( 18-22 phút )
Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng
nghiêm , quay phải trái
Dàng hàng , dóng hàng
Tập hợp hàng dọc , dóng hàng
Ôn quay phải , quay trái , dàn hàng
ngang , dồn hàng
* chơi trò chơi : Qua đường lộ
3/ Phần kết thúc ?( 4-6 phút )
Đứng tại chổ vỗ tay và hát
Ôn lại trò chơi qua đường lộ
Thi giữa 2 tổ
Hệ thống lại bài
Nhận xét tiết học
Giao bài về nhà luyện tập
6 phút
20 phút
5 phút
5 phút
Phổ biến nội dung yều cầu
giờ học
x x x x x x x
GV
x x x x x x x
GV điều khiển
x x x x x x
x x x x x x
GV chỉnh sửa cho HS
HS thực hiện
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT – TUẦN
BÀI : Ôn Tập
NGÀY THỰC HIỆN :
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, q-
qu, gi, ng, ngh, y, tr
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: tre ngà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ôn trang 56 SGK
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng
_ Tranh minh họa cho truyện kể “Tre ngà”
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
5’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Cho hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng
_ Cho hs viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài: Có 2 cách
*Cách 1: Khai thác khung đầu bài:
_ GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
Từ đó đi vào bài ôn
*Cách 2:
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì
_ HS đọc các từ ngữ ứng
dụng: y tế, chú ý, cá trê,
trí nhớ
_Đọc câu ứng dụng: bé bò
ho, mẹ cho bé ra y tế xã
_ HS viết vào bảng con:
y, tr, y tá, tre ngà
+phố, quê
+ HS đưa ra các âm và
-Bảng
con
+Tranh
minh
họa
SGK
22’
mới?
GV ghi bên cạnh góc bảng các chữ âm
mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi
xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập:
a) Các chữ và âm vừa học:
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách
phát âm.
GV chỉnh sửa cách phát âm của HS và
nếu còn thời gian, có thể giải thích nhanh
các từ đơn ở bảng 2.
(í ới, lợn ỉ, ầm ó, béo ò; ý chí, ỷ lại)
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý
HS vò trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các
chữ trong từ vừa viết
chữ mới chưa được ôn
_HS lên bảng chỉ các chữ
vừa học trong tuần ở bảng
ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các tiếng do các
chữ ở cột dọc kết hợp với
các chữ ở dòng ngang của
bảng ôn
_HS đọc các từ đơn (1
tiếng) do các tiếng ở cột
dọc kết hợp với các dấu
thanh ở dòng ngang trong
bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Viết bảng con: tre già
_ Tập viết tre già trong
vở Tập viết
-Bảng
ôn SGK,
trang 34
_Vở tập
viết
-Tranh
kể
chuyện
SHS
Các ghi nhận lưu ý :
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TIẾNG VIỆT – TUẦN
BÀI : Ôn Tập
NGÀY THỰC HIỆN :
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, q-
qu, gi, ng, ngh, y, tr
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: tre ngà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Bảng ôn trang 56 SGK
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng
_ Tranh minh họa cho truyện kể “Tre ngà”
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH
25’
5’
10’
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong
bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
_ GV giải thích thêm:
+Xẻ gỗ: cắt dọc thân cây thành nhiều lớp
_Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có
nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách
đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ
đọc và khuyến khích HS đọc trơn
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Tre ngà
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá
nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu
nhận xét về cảnh làm việc
trong tranh minh hoạ
_Đọc theo nhóm, cả lớp,
cá nhân
_HS tập viết các chữ còn
lại trong Vở tập viết
10’
Câu chuyện Tre ngàø được lấy từ truyện
“Thánh Gióng”
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm,
có kèm theo tranh minh họa
Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết
cười nói. Bỗng một hôm có người rao: Vua
đang cần người đánh giặc. Chú bé liền bảo
với người nhà ra mời xứ giả vào, rồi chú
nhận lời đi đánh giặc.
Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi. Đợi
đến lúc đã có đủ nón sắt, gậy sắt, ngựa
sắt, chú liền chia tay cha mẹ, xóm làng,
nhảy lên ngựa sắt ra trận. Ngựa sắt hí
vang, phun lửa rồi phi thật nhanh.
Chú và ngựa đi đến đâu, giặc cứ chết
như rạ, trốn chạy tan tác. Bỗng gậy sắt
gãy. Tiện tay, chú liền nhổ luôn cụm tre
cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ
thù
Giặc sợ khiếp vía, rút chạy dài. Đất nước
trở lại yên bình. Chú dừng tay, buông cụm
tre xuống. Tre gặp đất, trở lại tươi tốt lạ
thường. Vì tre đã nhuộm khói lửa chiến
trận nên vàng óng. Đó là giống tre ngà
ngày nay vẫn còn mọc ở một vài nơi trên
đất nước ta.
Còn chú bé với con ngựa sắt thì vẫn tiếp
tục phi. Đến một đỉnh núi cao, họ dừng
chân. Chú ghìm cương ngựa, ngoái nhìn lại
làng xóm quê hương, rồi chắp tay từ biệt.
Ngựa sắt hí vang, móng đập xuống đá rồi
nhún một cái, đưa chú bé bay thẳng về
trời.
Đời sau gọi chú là Thánh Gióng
_ GV tổ chức cuộc thi (có nhiều hình thức)
_GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ
vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã
thể hiện.
-Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn
chưa biết cười nói
-Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: vua
đang cần người đánh giặc
-Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như
thổi
-Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS
thảo luận nhóm và cử đại
diện thi tài
2’
chết như rạ, trốn chạy tan tác.
-Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay, chú liền
nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp
tục chiến đấu với kẻ thù
-Tranh 6: Đất nước trở lại yên bình. Chú
dừng tay, buông cụm tre xuống. Tre gặp
đất, trở lại tươi tốt lạ thường. Vì tre đã
nhuộm khói lửa chiến trận nên vàng óng …
… Ngựa sắt lại hí vang, móng đập đập
xuống đá rồi nhún một cái, đưa chú bé bay
thẳng về trời.
_Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện.
Ý nghóa câu chuyện:
Truyền thống đánh giặc cứu nước
của trẻ nước Nam
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
+ Cho hs thi đua đọc trong nhóm
_Dặn dò:
+ Học lại bài
+ chuẩn bò bài sau
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS đọc
+ HS lắng nghe
Các ghi nhận lưu ý :
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008
MÔN : TOÁN
BÀI : SỐ 10
I / Mục tiêu
Dạy cho HS :
Có khái niệm ban đầu về số 10 .
Biết đọc viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 , vò trí số 10 ï trong dãy số tự
nhiên từ 0-10 .
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ SGK
10 hình vuông
III/ Các hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10
* lập số 10
GV lấy 9 hình vuông và lấy thêm 1 hình
vuông nữa và hỏi : “ cô có tất cả mấy hình
vuông ? ”
Cho HS xem tranh
+ Có mấy bạn đang chơi ?
+ Thêm mấy bạn nữa ?
+ Có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Số 10 được tạo nên từ 2 chữ số : số 1 đứng
trước , số 0 đứng sau : 10
- Số 10 đứng được vò trí liền sau số 9 và hơn số
liền trước 1 đơn vò .
GV viết lên bảng từ 0 đến 10
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Viết số
GV nêu yêu cầu BT
Hướng dẫn viết số 10
Bài 2 : Viết số
Hướng dẫn cách làm
GV theo dõi giúp đỡ
Bài 3 : GV nêu yêu cầu
HS nêu lại
Bài 4 : GV viết lên bảng cho HS quan sát
Gọi HS lên bảng làm
GV nhận xét , sửa chữa
* Nhận xét dạy học
Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa là 10
hình vuông
HS theo dõi
HS đọc mười
HS đọc dãy số tự nhiên từ 1đến 10 và ngược
lại
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
HS viết số 10
HS tự đếm và điền
HS làm
Yêu cầu nhắc lại tên bài đã học .
Về nhà làm BT
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008
MÔN : TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Giúp HS củng cố về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10 .Biết cấu tạo của số 10
II/ Đồ dùng dạy học
Kẻ ô và số 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Tranh ảnh SGK
II/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ
- Viết số 10
- - Nêu vò trí số 10 trong dãy số từ 0 đến
10
2 / Dạy bài mới
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm các bài tập
* Bài 1 : GV nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát
- GV hướng dẫn mẫu
GV nhận xét
* Bài 2: GV nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu lại
- Hướng dẫn cách làm
* Bài 3 : GVnêu câu hỏi
-Cho HS tự làm
-GV nhận xét , sửa chữa
* Bài 4 : Gọi HS nêu lại yêu cầu
- GV viêtù lên bảng
Gọi HS lên bảng làm
- GV hỏi : các số nào bé hơn 10 ?
Trong các số từ 0 đến 10
3HS viết bảng lớp , còn lại viết bảng con
HS quan sát , theo dõi mẫu
HS lên bảng làm
HS nêu yêu cầu của bài
HS vẽ thêm các chấm tròn vào mỗi bức tranh
cho đủ 10 chấm tròn
HS tự đếm các hình tam giác và ghi vào ô
trống thích hợp
HS nêu yêu cầu
3em làm trên bảng còn lại làm vào bảng con
HS nêu miệng
- Số nào lớn nhất ?
- Số nào bé nhất ?
- GV nhận xét
* Hoạt động 2 : Trò chơi học tập
Bài 5
GV viết lên bảng hướng dẫn cách làm
Gọi 4 em lên bảng điền ai đúng ai nhanh
GV cùng HS nhận xét
** Nhận xét giờ học
Tuyên dương học sinh học tốt
Khuyến khích HS chưa có sự chú ý cần cố
gắng chăm chú học hay hơn
HS trả lời
HS theo dõi lên bảng điền
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
MÔN : TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Giúp HS củng cố về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10 .Biết cấu tạo của số 10
II/ Đồ dùng dạy học
Kẻ ô và số 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Tranh ảnh SGK
II/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài củ
Gọi HS lên bảng viết số 10
Nêu dãy số tự nhiên từ 1 đến 10
2/ Bài mới
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Bài tập
Bài 1 :
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập
Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh làm
Bài 2;
Viết số
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập
Giáo viên hướng dẫn cách làm
Bài 3:
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
Hướng dẫn học sinh cách làm bài
3 học sinh làm bảng lớn còn lại làm ở bảng con
3-4 học sinh ( cá nhân ) .
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm vào vở bài tập nối nhóm đồ vật
với số thích hợp
Học sinh đọc lại : 3 con gà nối với số 3, v v…
Học sinh làm vào bảng con
Học sinh làm vào vở bài tập
Học sinh đọc lại bài
Học sinh điền vào vở bài tập phần a, phần b .
Bài 4 :
Giáo viên viết phần , a, b, trong SGK lên bảng
Hướng dẫn học sinh cách làm bài :
*/ Hoạt động 2.
Tổ chức trò chơi .
Hướng dẫn cách xếp
*/ Nhận xét dạy học
- Củng cố lại các bài tập đã học
Nhắc nhở học sinh chưa chú ý học
- Tuyên dương và khuyến khích những em có
ý thức học tập và làm bài tốt
- Xem trước bài mới .
a/ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
1…3….6… 7……10
b/ Viết từ lớn đến bé
10… 7….6….3….1
Học sinh theo dõi và làm .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
MÔN : TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục Tiêu
- Dạy cho học sinh name được thứ tự của mỗi số trong dãy số các số từ o-10.
- Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác đònh
- - So sánh được các số trong phạm vi 10.
- -Nhận biết được các hình đã học
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh trong sách giáo khoa
- Kẻ ô và phấn màu
- Các nhóm đồ vật
III/ Hoạt động dạy và học
1/ Kiễm tra bài cũ
So sánh các số : 9…10; 10…9 ; 10…10.
Viết số từ 0 10theo thứ tự
2/ Dạy bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*/ Hoạt động 1.
* Hướng dẫn làm các bài tập
Bài 1 :
Gọi học sinh nêu yêu cầu
Hướng dẫn cách làm
**/ Giáo viên nhận xét
Bài 2.
Điền dấu >, < , =
Giáo viên nhận xét
Bài 3.
Viết số
Cho 2 học sinh làm bảng con
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh điến số thích hợp
0-> 1;2-> 3; 7-> 10
2, 3,6,4
Học sinh nêu lại kết quả
Học sinh làm bảng con
4 < 6 8 < 10.
7 > 5 10 > 9
2 < 5 7 = 7
4 = 4 7 < 9
Học sinh nêu lại yêu cầu
Học sinh làm bảng con
0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5 .
*/ Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
Bài 4 .
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập
*/ Nhận xét giờ học
- Củng cố lại bài tập
Nhắc nhở và nhấn sâu kiến thức của các bài
tập .
Tuyên dương học sinh có ý thức học tập
Động viên khuyến khích giờ học sau có ý thức
tốt hơn .
Học sinh nhắc lại yêu cầu của bài
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
2, 5 , 6, 8 , 9.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
9, 8 , 6 , 5, 2 .
SINH HOẠT CUỐI TUẦN .
*/ Đánh giá nhận xét học tập trong tuần qua
- Ưu điễm ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
-Khuyết …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………
*/ Động viên khuyến khích và nhắc nhở ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
HẾT TUẦN 6
PHẦN KÍ DUYỆT
Lãnh Đạo Tổ Chuyên Môn