Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tự chọn Toán 7 cả HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.63 KB, 12 trang )

Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
Tuần 23 - Tiết 1, 2, 3 Ngày soạn: 30/1/2009
Chủ đề: HÀM SỐ - THỐNG KÊ
I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần:
- Được củng cố kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số y = ax (x

0)
- Nắm vững cách lập bảng tần số .
- Nắm vững phương pháp giải các dạng bài tập có liên quan đến các kiến thức trên.
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lóp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
1. Ơn tập lý thuyết:
1. Thế nào là hàm số?
2. Thế nào là đồ thị hàm số y =
f(x)?
3. Cho biết đặc điểm của đồ thị
hàm số y = ax (a

0)?
4. Nêu cấu trúc bảng tần số?
1.Nếu đại lượng y phụ thụơc
vào đại lượng thay đổi x sao
cho với mỗi giá trị của x ta


ln xác định được chỉ một giá
trị tương ứng của y thì y được
gọi là hàm số của x và x gọi là
biến số.
2. Đồ thị hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương ứng (x;y)
trên mặt phẳng tọa độ.
3. Đồ thị hàm số y = ax (a

0)
là một đường thẳng đi qua
gốc toạ độ.
4. Cấu trúc bảng tần số gồm
hai cột:
Giá trị và tần số tương ứng
2. Bài tập
Bài 1:
Đồ thị hàm số y = f(x) = ax đi qua
điểm M
1
3;
2
 

 ÷
 
. Xác định a và vẽ
đồ thị hàm số.
Bài 2:

Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1.
Khơng vẽ đồ thị, bằng phép tốn
xem xét điểm nào sau đây thuộc
đồ thị hàm số:
A(-1 ; -4); B(0; 2);
1
;0
3
C
 
 ÷
 
; D(-
3; 9)
Bài 3:
Vẽ đồ thị các hàm số sau:
Phương pháp chung :
- Cho học sinh tiếp cận đề
bài.
- Học sinh nghiên cứu đề và
làm bài.
- Giáo viên theo dõi, hướng
dẫn nếu cần.
- Học sinh sửa bài, nhận xét.
- Giáo viên uốn nắn lời giải,
cách trình bày và chốt lại
kiến thức quan trọng.
Bài 1:
1
3; ( )

2
M y f x ax
 
− ∈ = =
 ÷
 
1 1
.( 3)
2 6
a a⇔ = − ⇔ = −
Bài 2:
Lần lượt thay tọa độ các điểm
A, B, C, D vào y = f(x) = 3x –
1 ta được:
A, C thuộc đồ thị; B, D khơng
thuộc đồ thị.
Bài 3:
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 1
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
a. y = x
b. y = -x
c. y = 5
d. y = 0
e. x = 0
Bài 4:
Kết quả điều tra về số con của 40
gia đình trong một khu dân cư
được cho trong bảng sau:

2 2 1 3 2 2 0 1 2 1
2 0 0 0 1 2 2 2 2 0
0 2 0 2 2 2 3 2 0 2
0 0 0 1 1 0 0 2 0 1
a.Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b. Lập bảng tần số?
c.Số gia đình đơng con (từ 3 trở
lên) chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
d. Số gia đình chưa có con chiếm
tỉ lệ bao nhiêu?
Bài 5:
Bài kiểm tra 45 phút mơn Tốn
của một lớp, số điểm đạt được của
các học sinh được ghi trong bảng
sau:
10 9 10 8 7
9 9 10 8 8
6 8 5 8 10
7 5 6 8 10
9 10 9 10 5
10 8 8 7 8
9 8 7 5 6
6 6 7 7 10
8 10 9 4 5
4 5 9 8 8
a.Dấu hiệu ở đây là gì?
b.Có bao nhiêu học sinh dự kiểm
tra?
c.Lập bảng tần số?
d.Nhận xét về số học sinh đạt

điểm yếu (dưới 5 điểm) và số học
sinh đạt điểm giỏi (từ 8 trở lên), tỉ
lệ của mỗi loại so với cả lớp.
Bài 6:
Cho hàm số: y = f(x) = ax. Tìm a
nếu
1
2
2
f

 
=
 ÷
 
Học sinh vẽ
Bài 4:
a.Dấu hiệu tìm hiểu là số con
của 40 gia đình.
b. Bảng tần số:
Giá trị(x) Tần số (n)
0
1
2
3
14
7
17
2
N = 40

c. Số gia đình đơng con (từ 3
trở lên) là 2, chiếm 5%.
d. Số gia đình chưa có con là
14, chiếm 35%.
Bài 5:
a.Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm
tra 45 phút mơn Tốn.
b.Có 50 học sinh dự kiểm tra
c.Bảng tần số:
Giá trị(x) Tần số (n)
10
9
8
7
6
5
4
10
8
13
6
5
6
2
N = 50
d. Điểm yếu: 4%
Điểm giỏi: 62%
Bài 6:
Ta có:
1 1

.
2 2
f a
   
− = −
 ÷  ÷
   

1
2
2
f

 
=
 ÷
 
1
. 2 4
2
a a
 
⇒ − = ⇒ = −
 ÷
 
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 2
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
Bài 7:

Cho hàm số: y = f(x) = ax + b .
Tìm a, b nếu
( )
0 1f =

( )
1 5f =
.
Bài 8:
Cho hàm số: y = f(x) = x
2
- 2 . Tìm
x nếu
( )
0f x =
Bài 7:
Ta có:
( )
( )
0
1
0 1
f b
b
f
= 

⇒ =

=




(1)
5
(1) 5
5 5 1 4
f a b
a b
f
a b
= +

⇒ + =

=

⇒ = − = − =
Bài 8:
2x = ±
4. Củng cố:
Chốt lại kiến thức trọng tâm.
5. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 3
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Ký duyệt tuần 23

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Ngày duyệt: ………………………………
Tổ trưởng: Trương Thò Ngọc Tiếng
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
Tuần 26 - Tiết 4, 5, 6 Ngày soạn: 20/2/2009
Chủ đề: ĐỊNH LÝ PYTAGO
QUAN HỆ GIỮA GĨC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần:
- Được củng cố kiến thức về định lý Pytago, quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một
tam giác
- Vận dụng tốt các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lóp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: trong q trình dạy bài mới
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
1. Ơn tập lý thuyết:
1. Phát biểu định lý Pytago?
2. Phát biểu định lý về mối
quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác?
1. Phát biểu:

Trong một tam giác vng, bình
phương độ dài cạnh huyền bằng
tổng bình phương độ dài hai cạnh
góc vng.
2. Trong một tam giác, cạnh đối
diện với góc lớn hơn là cạnh lớn
hơn và ngược lại góc đối diện với
cạnh lớn hơn là góc lớn hơn
2. Bài tập
Bài 1:
Cho tam giác ABC vng tại
A.
a. Biết AB = 6 cm; AC = 8
cm. Tính BC?
b. Biết BC = 2AB = 2a (cm).
Tính AC theo a?
Bài 2:
Cho tam giác ABC vng cân
tại A và cạng BC = 4 cm.
Tính độ dài các cạnh AB,
AC?
Bài 3:
Cho tam giác ABC có AB =
13 cm, AC = 15 cm, và
đường vng góc AH kẻ từ A
đế cạnh BC dài 12 cm. Tính
Phương pháp chung :
- Cho học sinh tiếp cận đề
bài.
- Học sinh nghiên cứu đề và

làm bài.
- Giáo viên theo dõi, hướng
dẫn nếu cần.
- Học sinh sửa bài, nhận xét.
- Giáo viên uốn nắn lời giải,
cách trình bày và chốt lại
kiến thức quan trọng.
Bài 1:
a. BC = 10 cm;
b.
3AC a=
(cm)
Bài 2:
AB = AC =
8
(cm)
Bài 3:
HC = 9 cm, HB = 5 cm
Suy ra: BC = 14 cm
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 4
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
cạnh BC của tam giác ABC?
Bài 4:
Cho tam giác ABC vng tại
A có AC = 2AB và BC = 45
cm. Tính độ dài cạnh AB,
AC?
Bài 5:

Cho
ABCV

µ
0
120A =
,
µ
µ
2B C=
.
a.So sánh AB và AC
b. Vẽ
AH BC⊥
. So sánh AH
và BH.
c. So sánh BH và CH?
Bài 6:
ABCV
vng cân tại A. Trên
tia đối của tia CA lấy D sao
cho CD = CA.
Chứng minh rằng: CD < CB
< BD
Bài 4:
405AB =
cm
AC = 2. 405⇒
cm.
Bài 5:

a. Ta có:
µ
µ
0 0 0
180 120 60B C+ = − =
Mà:
µ
µ
2B C=

µ
µ
0 0
40 , 20B C= =
µ
µ
C B AB AC⇒ < ⇒ <
b.
ABHV

µ
µ
0 0
90 ; 40H B= =
µ
µ
µ
0
1 1
50A B A AH BH⇒ = ⇒ < ⇒ <

c. Ta có:
2 2 2
BH AB AH= −

2 2 2
CH AC AH= −
Mặt khác: AB < AC
2 2 2 2
AB AC BH CH
BH CH
⇒ < ⇒ <
⇒ <
Bài 6:
Dễ thấy
ABCV
có:
µ
0
90A CA CB= ⇒ <
Đồng thời:
CA = CD
(1)CD CB⇒ <
Lại có:
µ

0 0
1 2
90 90C C< ⇒ >
(2)CB BD⇒ <
Từ (1) và (2) suy ra:

CD < CB < BD
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 5
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
A
B
C
H
1
B
A
D
C
1
2
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
4. Củng cố:
Chốt lại kiến thức trọng tâm.
5. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 6
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Ký duyệt tuần 26
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………

Ngày duyệt: ………………………………
Tổ trưởng: Trương Thò Ngọc Tiếng
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
Tuần 29 - Tiết 7, 8, 9 Ngày soạn: 13/3/2009
Chủ đề: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
QUAN HỆ GIỮA GĨC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần:
- Được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một
tam giác.
- Vận dụng tốt các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lóp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: trong q trình dạy bài mới
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
1. Ơn tập lý thuyết:
1. Thế nào là biểu thức đại số?
2. Cách tính giá trị của biểu
thức đại số tại giá trị cho trước
của biến?
- Phát biểu.
2. Bài tập
Bài 1:
Hãy viết biểu thức đại số biểu
thị:

a. Chu vi hình chữ nhật có số
đo hai cạnh là x và y.
b. Chu vi tam giác có số đo ba
cạnh là m, n và p.
c. Diện tích hình vng cạnh a.
d. Diện tích hình chữ nhật có
số đo hai cạnh là x và y.
e. Diện tích hình tròn có bán
kính r
f. Qng đường trong chuyển
động đều có vận tốc là 30 km/h
và thời gian đi là t.
Bài 2:
Một ơ tơ chuyển động đều từ B
về C với vận tốc 50 km/h. Hỏi
sau 1 giờ xe cách A bao nhiêu
km nếu qng đường AB dài
35 km.
Bài 3:
Hai máy bơm nước đang chống
hạn cho lúa. Máy thứ nhất có
cơng suất a m
3
/giờ, máy thứ hai
Phương pháp chung :
- Cho học sinh tiếp cận
đề bài.
- Học sinh nghiên cứu đề
và làm bài.
- Giáo viên theo dõi,

hướng dẫn nếu cần.
- Học sinh sửa bài, nhận
xét.
- Giáo viên uốn nắn lời
giải, cách trình bày và
chốt lại kiến thức quan
trọng.
Bài 1:
a. 2.(x + y)
b. m + n +p
c. a
2
d. xy.
e.
2
r
π
f. 30t.
Bài 2:
35 + 50t (km)
Bài 3:
(a + 5)t (m
3
)
với t là biến số.
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 7
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
A
B
C

Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
có cơng suất 5 m
3
/giờ. Viết
biểu thức đại số biểu thị số
nước hai máy bơm được sau
thời gian t giờ. Trong biểu thức
này chữ nào là biến số.
Bài 4:
Tính giá trị của biểu thức sau:
Cho a = 2, b = -3, c = 4, d = 5,
e = -6.
a) 3a -3(2c – e)
b) 4(a – 3b) – 5c
c) 4c – (a – 2b – 3)
d) 9c – 3 (2d + c)
e) 7e – 5b
2
+ 4ac
f) 5abe -4(e + c)
2
Bài 5:
Tính giá trị của các biểu thức
sau:
a) A =
2
10 25x x− +
với
5x =

b)
( ) ( )
2 2
3 4 4 3B x xy y xy= − − − +

với 3x – 4y = 0
Bài 6:
Cho tam giác ABC có
µ
0
90A =
.
Điểm M nằm giữa hai điểm A
và C.
Chứng minh rằng:
BA < BM <BC
Bài 7:
Cho góc
·
0 0
90 180xOy< <
.
Trên cạnh Ox lấy hai điểm A
và A’ (sao cho A nằm giữa O
và A’). Trên cạnh Oy lấy hai
điểm B và B’ (sao cho B nằm
giữa O và B’).
- Lên bảng tính, chú ý
cách trình bày.
5 ?x x= ⇒ =

- Câu b: Áp dụng tính
chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.
Bài 4:
a) -36
b) 24
c) 2
d) 26
e) -55
f) 164
Bài 5:
a) Ta có:
5 5x x= ⇒ = ±
• Với x = 5
2
5 10.5 25 0A⇒ = − + =
• Với x = -5
( ) ( )
2
5 10. 5 25 100A⇒ = − − − + =
b)
( ) ( )
2 2
3 4 4 3B x xy y xy= − − − +

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
3 4 3 4

3 4 3 4
3 4
0
x xy xy y
x x y y x y
x y x y
= − − −
= − − −
= − −
=
Bài 6:
* Vì
ABMV

µ
0
90A =
BA BM⇒ <
• Vì
µ
0
90A =


0
1
90M⇒ <

0
2

90M BM BC⇒ > ⇒ <
Vậy, BA < BM <BC
Bài 7:
Vẽ B’A. Trong
AOBV
có:
µ
µ
0 0
1
90 90O B> ⇒ <

0
2
90B⇒ >
(kề bù với
µ
1
B
)
'B A BA⇒ >
(cạnh đối diện góc tù
của
'B ABV
) (1)
Trong
'B OAV
có:
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 8
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8

B
A
C
M
1
2
x
O
y
B’
B
A
A’
1
2
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
Chứng minh rằng:
AB < A’B’
µ
0 0
90 ' 90O B OA> ⇒ <
·
0
' ' 90B AA⇒ >
(kề bù với
·
'B OA
)
' ' 'B A B A⇒ >

(cạnh đối diện với
góc tù của tam giácA’B’A) (2)
Vậy: AB < A’B’ (so sánh (1) với (2))
4. Củng cố:
Chốt lại kiến thức trọng tâm.
5. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 9
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Ký duyệt tuần 29
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Ngày duyệt: ………………………………
Tổ trưởng: Trương Thò Ngọc Tiếng
Ký duyệt tháng 3 năm 2009
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày duyệt: ………………………………
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
Tuần 32 - Tiết 10, 11, 12 Ngày soạn: 1/4/2009
Chủ đề: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu: Qua các tiết này học sinh cần:

- Được củng cố một số kiến thức về biểu thức đại số.
+ Thu gọn, tìm bậc của đơn thức, đa thức.
+ Nhân hai đơn thức.
+ Cộng, trừ đa thức.
- Vận dụng tốt các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập có liên quan.
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày bài giải khoa học, hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lóp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: trong q trình dạy bài mới
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
1. Ơn tập lý thuyết:
1.Thế nào là đơn thức thu gọn?
2. Bậc của đơn thức là gì?
3. Nhân hai đơn thức ta làm như
thế nào?
4. Muốn cộng hay trừ hai đa thức
ta làm như thế nào?
- Phát biểu. 1. Đơn thức thu gọn là đơn thức
chỉ gồm tích của một số với các
biến mà mỗi biến chỉ xuất hiện
một lần với số mũ ngun
dương.
2. Bậc của đơn thức (thu gọn)
có hệ số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.

3. Để nhân hai đơn thức, ta
nhân các hệ số với nhau và
nhân các phần biến với nhau.
4. Muốn cộng hay trừ hai đa
thức ta làm như sau:
- Viết một đa thức, thêm dấu
cộng (trừ) rồi viết đa thức kia.
(chú ý đối với phép trừ phải
thêm dấu ngoặc trước đa thức
trừ).
- Bỏ dấu ngoặc (dùng quy tắc
bỏ dấu ngoặc).
- Áp dụng tính chất giao hốn,
kết hợp để cộng (trừ) các đơn
thức đồng dạng với nhau.
2. Bài tập
Bài 1:
Thu gọn rồi tìm bậc các đơn thức
Phương pháp chung :
- Cho học sinh tiếp cận đề
Bài 1:
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 10
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
sau:
a.
( )
2 3
5 2x yx−

b.
( )
3 2 2
2
4
3
x y xy−
c.
( )
( )
3 3 2
1
3 6
2
xy xy x y
 

 ÷
 
d.
( )
( )
2
3 2
24
2
x
y z xy z− −
e.
( ) ( )

2
3
2 2 2 3
1
2 3 1
2
xy x y x yz
 
− −
 ÷
 
Bài 2:
Cho các đơn thức:
2
3A x y= −

2
3
2
B xy=
3
C x y= −

2 3
D x y=
Thực hiện các phép tính:
a. A.B
b. C.D
c. A.B.C
d. A.B.C.D

Bài 3:
Cho các đa thức:
2 3 4A a b c= + −
3 2B a b
= −
4 5C a c= − +
2D a b c
= − +
a.Tính A + B; A + B + C;
A + B + C + D
b. A – B; A + B – C;
A+ B + C – D
Bài 4:
Tìm đa thức M biết:
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2
. 3 5 0
. 3 1 5 3
. 2 5 3 1
. 2 3 2 3
a M x y xy y
b M x xy x xy
c M a b c a b c
d M a b b a
− + − =
+ − + = −

− + − = − + −
+ − = +
Bài 5:
Cho đa thức :
2 2 2
2 3 6 4 1P x xy xy y= + − + −
Tìm đa thức Q sao cho:
a. Q – P chỉ còn lại các hạng tử
bậc hai mà thơi.
b. P + Q chỉ còn lại các hạng tử
bậc hai mà thơi.
Bài 6:
Xác định bậc của đa thức sau:
bài.
- Học sinh nghiên cứu đề và
làm bài.
- Giáo viên theo dõi, hướng
dẫn nếu cần.
- Học sinh sửa bài, nhận xét.
- Giáo viên uốn nắn lời giải,
cách trình bày và chốt lại kiến
thức quan trọng.
a.
( )
2 3
5 2x yx−
=
( )
( )
2 3 5

5. 2 . 10x x y x y− = − 
 
Có bậc 6
b. =
4 4
8
3
x y−
có bậc 8
c. =
5 6
9x y−
có bậc 11
d. =
3 5 2
12x y z
có bậc 10
e. =
9 8 5
27
2
x y z−
có bậc 22
Bài 2:
a. A.B =
2
( 3 )x y−
.
2
3

( )
2
xy
=
3 3
9
2
x y−

5 4
6 4
8 7
) .
9
) . .
2
9
) . . .
2
b C D x y
c A B C x y
d A B C D x y
= −
=
=
Bài 3:
a)
5 4
2 2
A B a b c

A B C a b c
A B C D A B C
+ = + −
+ + = + +
+ + + = − +
b)
5 4
9 9
3
A B a b c
A B C a b c
A B C D b
− = − + −
+ − = + −
+ + − =
Bài 4:
2 2
2
) 3 5
) 4 1
) 6 1
) 5
a M x y xy y
b M x
c M a b
d M b a
= + −
= −
= − −
= +

Bài 5:
2 2 2
) 3 1a Q xy ax bxy cy= − + + +
với a, b, c là các hệ số tùy ý.
2 2 2
) 3 1b Q xy ax bxy cy= − + + + +
với a, b, c là các hệ số tùy ý
Bài 6:
a. Nếu a = 0 thì f(x) có bậc hai
Nếu a

0 thì f(x) có bậc ba
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 11
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Tổ Toán – Lý Trường THCS Long Thạnh Người soạn: Trần Thò Phương
Thảo
a.
3 2
( ) 3 1f x ax x= + +
b.
2
( )f x mx=
c.
2 2
( ) 7f x ax x= + +
b. Nếu m = 0 thì f(x) khơng có
bậc
Nếu m

0 thì f(x) có bậc hai

c. Nếu a = -1 thì f(x) có bậc
khơng
Nếu a

-1 thì f(x) có bậc hai
Kiểm tra:
Bài 1:
Cho hai đa thức:
3 2
3 2
5 6 7
2 7 11 6
A x x y xy
B x x y xy
= − + +
= − + −
a) Tính A + B
b) Tính A – B
Bài 2:
Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau:
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
5 7
1
) 6
2
2
)
3

) 3 5 6
a x y xy
b xyz xy z
c xy y z
 

 ÷
 
 
− −
 ÷
 
− − −
4. Củng cố:
Chốt lại kiến thức trọng tâm.
5. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Tự chọn 8 - Học kỳ II Trang 12
USB Thao\giao an\tu chon\toan 8
Ký duyệt tuần 32
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Ngày duyệt: ………………………………
Tổ trưởng: Trương Thò Ngọc Tiếng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×