Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LỰỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 21 trang )

8/5/2013
1
CHƯƠNG 5:
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG
GV: Ths. Nguyễn Thị Phương Linh
KẾT CẤU CHƢƠNG
5.1. Khái quát về hệ thống quản trị chất lượng
5.2. Các hệ thống quản trị chất lượng phổ biến
5.3. Xây dựng hệ thống quản trị chất lượng

Hệ thống quản trị chất lượng - HTQTCL
5.1. Khái quát về HTQTCL
Hệ thống để thiết lập chính
sách, mục tiêu và để đạt được
mục tiêu đó
Hệ thống quản trị để định
hướng và kiểm soát một tổ
chức về chất lượng
HTQL
CHẤT
LƢỢNG
HỆ
THỐNG
QUẢN
TRỊ
Tập hợp các yếu tố có liên quan lẫn
nhau và tương tác
HỆ
THỐNG
8/5/2013
2


5.1. Khái quát về HTQTCL
Hệ thống quản trị chất lượng là tập hợp các yếu tố có liên
quan và tương tác để định hướng và kiểm soát một tổ
chức về chất lượng.
THEO TCVN ISO 9000:2007
 Có sự phân rõ trách nhiệm, quyền hạn của từng
thành viên
 Tất cả các công việc được quy định thực hiện theo
những cách thức nhất định nhằm duy trì hiệu quả và
sự ổn định của các hoạt động
 HTQTCL là phương tiện để thực hiện mục tiêu và
các chức năng quản trị chất lượng
5.1. Khái quát về HTQTCL
CƠ CẤU
TỔ CHỨC
CÁC QUY ĐỊNH
CÁC
QUÁ TRÌNH
CÁC
NGUỒN LỰC
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HTQTCL
5.1. Khái quát về HTQTCL
 Là cách thức sắp xếp, tổ chức vị trí, vai trò của từng
cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp
 Là việc quy định quyền hạn, trách nhiệm của từng vị
trí cá nhân hay bộ phận
 Cơ cấu tổ chức chính là yếu tố hình thành “khung”
cho HTQTCL
 Cách phân loại phổ biến: cơ cấu tổ chức trực tuyền,
cơ cấu tổ chức chức năng, cơ cấu tổ chức trực tuyền

chức năng và cơ cấu tổ chức ma trận
YẾU TỐ 1: CƠ CẤU TỔ CHỨC
8/5/2013
3
5.1. Khái quát về HTQTCL
 Là các nguyên tắc, các tiêu chuẩn, các yêu cầu, nội
quy mà tổ chức tuân thủ
 Ví dụ: quy định của ngành, khách hàng, của doanh
nghiệp; tiêu chuẩn/yêu cầu trong tiêu chuẩn ISO
9001:2008, ISO 14001, SA 8000,…
YẾU TỐ 2: CÁC QUY ĐỊNH MÀ TỔ CHỨC TUÂN THỦ
5.1. Khái quát về HTQTCL
 Là một hoặc tập hợp các hoạt động có liên quan với
nhau để biến đầu vào thành đầu ra
 Là một yếu tố quan trọng tạo nên HTQTCL bởi tập
hợp các quá trình cùng với những mối tương tác lẫn
nhau chính là sơ đồ tạo ra giá trị của doanh nghiệp
YẾU TỐ 3: CÁC QUÁ TRÌNH
5.1. Khái quát về HTQTCL
 Con người
 Tài chính
 Cơ sở vật chất
 Môi trường làm việc
 Sự hợp tác của các tổ chức khác
 …
YẾU TỐ 4: CÁC NGUỒN LỰC
8/5/2013
4
5.1. Khái quát về HTQTCL
 Xuất phát từ đòi hỏi của khách hàng

 Do yêu cầu của chính hệ thống quản trị thống nhất trong DN
 Do đòi hỏi của quá trình cạnh tranh và hội nhập quốc tế
 Do đòi hỏi và mong muốn của nhân viên trong DN
 Do yêu cầu về sự cân bằng giữa phát triển kinh tế và bảo vệ
môi trường
SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG HTQTCL
5.1. Khái quát về HTQTCL
VAI TRÕ CỦA HTQTCL
Khách hàng
 Mang lại sự thỏa mãn khách hàng thông qua đáp ứng yêu
cầu mà DN đưa ra
 Cơ sở quan trọng để đánh giá chất lượng sản phẩm khi DN
đã có chứng nhận về HTQTCL
Doanh nghiệp
 HTQTCL là bộ phận của HTQT chung, hỗ trợ HTQT chung
 HTQTCL giúp DN đi vào nề nếp, thúc đẩy năng suất do dễ
dàng kiểm soát từng quá trình, từng hoạt động
 Đảm bảo kết hợp giữa chính sách chất lượng và chính
sách chung của DN
 Góp phần nâng cao sức cạnh tranh cho DN và sản phẩm
 Một nhân tố quan trọng để xây dựng văn hóa DN
5.1. Khái quát về HTQTCL
CHỨNG NHẬN CHẤT LƢỢNG TRONG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
ĐỐI VỚI
BÊN CUNG CẤP
ĐỐI VỚI
BÊN MUA
Hệ thống mua bán tin cậy
8/5/2013
5

5.1. Khái quát về HTQTCL
CĂN CỨ VÀO
NỘI DUNG
CĂN CỨ VÀO
CẤP QUẢN LÝ
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG
5.1. Khái quát về HTQTCL
CĂN CỨ VÀO NỘI DUNG
 HTQTCL theo bộ tiêu chuẩn ISO 9000
 HTQTCL toàn diện (Total Quality Management – TQM)
 HTQTCL Q – Base dành cho các DN vừa và nhỏ
 Các hệ thống tiêu chuẩn về đảm bảo an toàn chất lượng
thực phẩm: GMP, HACCP, SQF, ISO 22000
 HTQTCL dành cho các DN sản xuất và lắp ráp ô tô/linh kiện
ô tô QS 9000
 HTQTCL dựa trên việc đáp ứng các tiêu chí của giải thưởng
chất lượng
 Một số hệ thống tiêu chuẩn quản lý khác không phải là các
tiêu chuẩn QTCL nhưng có liên quan đến vấn đề chất
lượng: ISO 14001, SA 8000, OSHAS 18000, ISO 27000,…
5.1. Khái quát về HTQTCL
CĂN CỨ VÀO CẤP QUẢN LÝ
HTQTCL của Nhà nƣớc
 Xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về chất lượng
 Xây dựng các chương trình quốc gia về nâng cao năng
suất chất lượng
 Thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng
HTQTCL của các tổ chức, trong đó có DN
 Đảm bảo và cải tiến chất lượng nhằm thỏa mãn yêu cầu
của khách hàng

 Tuân thủ những yêu cầu, quy định của Nhà nước
8/5/2013
6
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000
QTCL toàn diện và các phân hệ
HTQTCL cho các DN nuôi trồng,
sản xuất và chế biến thực phẩm
HTQTCL dựa trên việc đáp ứng
tiêu chí của giải thƣởng chất lƣợng
Các hệ thống tiêu chuẩn quản lý khác
5.2. Các HTQTCL phổ biến
BỘ TIÊU CHUẨN
ISO 9000
 Giới thiệu về ISO
 Các nguyên tắc của QTCL theo ISO
9000
 Giới thiệu về bộ tiêu chuẩn ISO 9000
 Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9001:2008
 Lợi ích của bộ tiêu chuẩn ISO 9000
5.2. Các HTQTCL phổ biến
TÊN ĐẦY
ĐỦ
Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
NHIỆM
VỤ
Xây dựng và ban hành các tiêu
chuẩn trong các lĩnh vực khác nhau
V.N
GIA NHẬP

Năm 1977 và là thành viên thứ 72
của tổ chức này
TỔ
CHỨC
ISO
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000
8/5/2013
7
8 NGUYÊN TẮC
CỦA QUẢN TRỊ
CHẤT LƢỢNG
 Định hướng khách hàng
 Vai trò lãnh đạo
 Toàn bộ tham gia
 Cải tiến liên tục
 QL theo cách tiếp cận dựa trên quá trình
 QL theo cách tiếp cận dựa trên hệ thống
 Ra quyết định dựa trên sự kiện
 Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp
THEO TC ISO 9000
GT Trang 93 – 95
Xem chương 3
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000
GIỚI THIỆU
Bộ tiêu chuẩn
đưa ra các
chuẩn mực cho

hệ thống quản
lý chất lượng
THỰC CHẤT
Một gia đình tiêu
chuẩn với mục
đích chính là giúp
các tổ chức xây
dựng và áp dụng
các tiêu chuẩn
của một HTQLCL
PHƢƠNG CHÂM
Nếu một tổ chức
có hệ thống quản
lý chất lượng tốt
thì SP hay DV mà
tổ chức này cung
cấp sẽ có chất
lượng tốt
5.2. Các HTQTCL phổ biến
CÁC PHIÊN BẢN
ISO 9000
2008
2000
1994
1987
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000
8/5/2013
8
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2005

2008
ISO
9000
ISO
9004
ISO
19011
ISO
9001
2009 2011
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000 (TC ISO 9001:2008)
Đối tƣợng áp dụng TC ISO 9001:2008
 Áp dụng cho tất cả các tổ chức không phân biệt loại hình,
địa điểm, quy mô,…
 Mang tính chất tự nguyện tập trung xây dựng HTQTCL theo
các yêu cầu của tiêu chuẩn
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000 (TC ISO 9001:2008)
Các yêu cầu của TC ISO 9001:2008
 Nhóm 1: Yêu cầu về HTQTCL
 Nhóm 2: Yêu cầu về trách nhiệm lãnh đạo
 Nhóm 3: Yêu cầu về quản lý nguồn lực
 Nhóm 4: Yêu cầu về tạo sản phẩm
 Nhóm 5: Yêu cầu về đo lường, phân tích, cải tiến
8/5/2013
9
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Cải tiến liên tục HTQTCL

Trách nhiệm
lãnh đạo
Quản lý
nguồn lực
Đo lường,
phân tích,
cải tiến
Tạo sản
phẩm
Khách
hàng
Khách
hàng








Sự
thỏa
mãn
Yêu
cầu
Đầu vào
Sản
phẩm
Đầu

ra
MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỰA TRÊN QUÁ TRÌNH
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000 (TC ISO 9001:2008)
Các bƣớc áp dụng
Bước 1: Cam kết của lãnh đạo
Bước 2: Thành lập bộ phận chuyên trách về ISO
Bước 3: Lựa chọn tư vấn nếu cần thiết
Bước 4: Lên kế hoạch sơ bộ và kế hoạch đào tạo
Bước 5: Khảo sát hiện trạng
Bước 6: Lên kế hoạch chi tiết
Bước 7: Xây dựng hệ thống tài liệu
Bước 8: Ban hành áp dụng
Bước 9: Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng
Bước 10: Điều chỉnh cải tiến
Bước 11: Xin đánh giá chứng nhận và được đánh giá chứng nhận
Bước 12: Đánh giá chính thức và được cấp chứng chỉ nếu hệ
thống quản lý chất lượng đáp ứng các yêu cầu
Bước 13: Duy trì hệ thống quản lý chất lượng
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000 (TC ISO 9001:2008)
Các bƣớc áp dụng
8/5/2013
10
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000 (TC ISO 9001:2008)
Ở châu Âu, tiêu chuẩn công nhận cơ quan chứng nhận:
 Phải có một ban điều hành độc lập không có ưu thế nào về
quyền lợi
 Có một hệ thống điều hành dạng văn bản cho phép truy

cứu mọi liên hệ từ người đánh giá để cấp giấy chứng nhận,
qua các hồ sơ được kiểm tra, thanh tra nội bộ và xem xét
định kỳ
 Có sự đào tạo thích hợp đối với nhân viên đánh giá thử
nghiệm và chứng nhận
 Có thủ tục bảo vệ sự chứng nhận liên quan đến khiếu nại,
tố cáo,…
5.2. Các HTQTCL phổ biến
1. BỘ TIÊU CHUẨN ISO 9000
LỢI ÍCH CỦA
BỘ TIÊU CHUẨN
ISO 9000
 DN có thể cung cấp các sản phẩm có
chất lượng tốt
 DN có thể tăng năng suất, hiệu quả kinh
doanh, giảm giá thành
 Nâng cao khả năng cạnh tranh
 Góp phần tạo dựng một nền văn hóa
chất lượng vững mạnh
5.2. Các HTQTCL phổ biến
KHÁI QUÁT VỀ
TQM
MỘT SỐ PHÂN HỆ
CỦA TQM
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
Quản trị chất lượng toàn diện
Total quality management - TQM
8/5/2013
11
5.2. Các HTQTCL phổ biến

2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
KHÁI NIỆM
Quản trị chất lượng toàn diện là một phương pháp quản lý của
một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa trên sự tham gia của
các thành viên trong tổ chức đó, hướng đến mục tiêu là thỏa mãn
các yêu cầu của khách hàng dựa trên việc đem lại các lợi ích cho
các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội.
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
MỤC ĐÍCH
5.2. Các HTQTCL phổ biến
 Cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm/dịch vụ/quá trình
của DN
 Sử dụng các kỹ thuật, công cụ trong quản trị chất lượng nhằm
hướng đến mục tiêu thỏa mãn khách hàng một cách có thệ
thống
ĐỐI TƢỢNG ÁP DỤNG
 Áp dụng cho mọi loại hình tổ chức, trong mọi lĩnh vực với mọi
quy mô
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
NGUYÊN TẮC
 Tập trung thỏa mãn khách hàng
 Tập trung vào quá trình
 Toàn bộ tham gia
 Cải tiến liên tục
8/5/2013
12
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
KHÁCH

HÀNG
Quản lý toàn diện
Làm việc với nhóm và niềm tin
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Cán
bộ lãnh đạo
Kiểm
soát đo lường
Cán
bộ quản lý
Quản
lý phương tiện và thiết bị
Nhân
viên
Giáo
dục đào tạo
Quản
lý chính sách
Vệ
sinh môi trường
Tiêu
chuẩn hóa
Quản
lý hàng ngày
Nhà
thầu phụ mua
hàng

Các

công cụ thống kê trong QTCL

Nhóm
chất lượng
Kiểm
soát an toàn
Kiểm
soát sản xuất
5S

Kiểm
soát quá trình
Quản
lý sức khỏe
Giải
quyết vấn đề
Huy
động nguồn nhân lực
NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Lean
Manufacturing
Kaizen
Phong trào 5S
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
8/5/2013
13
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
PHONG TRÀO 5S

5S là một phong trào được khởi xướng tại Nhật Bản nhằm cải
thiện môi trường làm việc với mục đích cuối cùng là tăng năng
suất
5S là chữ cái đầu của các từ tiếng Nhật: SERI, SEITON,
SEISO, SEIKETSU VÀ SHITSUKE, tạm dịch sang tiếng Việt là
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc và sẵn sàng
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
PHONG TRÀO 5S
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Có sự lãng phí thời gian
trong phần lớn công việc
Thời gian giao hàng
thƣờng bị chậm
Có rất nhiều thứ không cần thiết và
chúng đƣợc sắp xếp lộn xộn
Biểu hiện của
một tổ chức
yếu kém
Trang thiết bị mất vệ sinh,
tỷ lệ hƣ hỏng cao
Nơi làm việc thiếu an
toàn, nhiều tai nạn và
sự cố xảy ra
Tinh thần làm việc
của ngƣời lao
động kém
8/5/2013
14
5.2. Các HTQTCL phổ biến

2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
PHONG TRÀO 5S
SẴN SÀNG
SĂN SÓC
SẮP XẾP SẠCH SẼ
SÀNG LỌC
Sàng lọc: sàng lọc những cái không cần thiết tại nơi làm
việc và loại bỏ chúng
Sắp xếp: sắp xếp mọi thứ ngăn nắp trật tự đúng chỗ của
nó để có thể tiện lợi khi sử dụng
Sạch sẽ: vệ sinh mọi chỗ tại nơi làm việc để không còn rác
trên nền nhà, máy móc, thiết bị
Săn sóc: luôn săn sóc, giữ gìn vệ sinh nơi làm việc bằng
cách liên tục thực hiện sàng lọc, sắp xếp và sạch sẽ
Sẵn sàng: tạo cho mọi người thói quen tự giác làm việc tốt
và luôn tuần thủ nghiêm ngặt các quy định nơi làm việc
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
PHONG TRÀO 5S
1. Môi trường làm việc sạch sẽ
2. Công việc hiệu quả hơn
3. An toàn hơn
4. Nâng cao chất lượng công việc
5.2. Các HTQTCL phổ biến
8/5/2013
15
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
KAIZEN
 Kaizen là hoạt động cải tiến liên tục với sự tham gia của mọi

thành viên trong tổ chức nhằm không ngừng cải thiện môi
trường làm việc
 Kaizen tích lũy những cải tiến nhỏ mang lại sự tác động từ từ
 Kaizen hoạt động liên tục theo chu trình PDCA (xem chương 3)
 Kaizen đòi hỏi các thành viên phải thương xuyên xem lại cách
làm hiện tại và luôn tìm cách thức làm việc tốt hơn nữa
5.2. Các HTQTCL phổ biến
2. QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TOÀN DIỆN VÀ CÁC PHÂN HỆ
HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN (Lean manufacturing)
 Nguyên tắc chủ đạo: làm tăng giá trị cho khách hàng thông qua
việc liên tục loại bỏ lãng phí trong suốt quá trình cung cấp sản
phẩm/dịch vụ.
 8 loại lãng phí theo Lean: sản xuất thừa, lãng phí về hàng tồn
kho, sản phẩm sai lệch, sản xuất thừa tính năng, chờ đợi, con
người, lãng phí do đi lại
 Các công cụ thực hiện: chuẩn hóa quy trình, quản lý trực quan,
5S,…

5.2. Các HTQTCL phổ biến
3. HTQTCL DÀNH CHO CÁC DN NUÔI TRỒNG, SẢN XUẤT VÀ
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ thống quản lý
an toàn thực
phẩm - ISO
22000
Hệ thống phân
tích mối nguy và
các điểm kiểm
soát trọng yếu -
HACCP

Hệ thống thực hành
sản xuất tốt - GMP
8/5/2013
16
5.2. Các HTQTCL phổ biến
3. HTQTCL DÀNH CHO CÁC DN NUÔI TRỒNG, SẢN XUẤT VÀ
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ thống thực hành sản xuất tốt – Good manufacturing practice
 GMP là tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt nhằm đảm bảo điều
kiện vệ sinh an toàn cho sản xuất
 GMP là điều kiện tiên quyết cho việc phát triển hệ thống
HACCP, SQF và ISO 22000
 Nội dung của GMP tập trung vào: nhà xưởng và trang thiết bị;
kiểm soát vệ sinh nhà xưởng; kiểm soát quá trình chế biến;
kiểm soát về con người; vận chuyển và bảo quản thành phẩm

5.2. Các HTQTCL phổ biến
3. HTQTCL DÀNH CHO CÁC DN NUÔI TRỒNG, SẢN XUẤT VÀ
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ thống phân tích các mối nguy và các điểm kiểm soát trọng
yếu – Hazard analysis of critical control points - HACCP
 HACCP là một hệ thống kiểm soát chất lượng dành cho các
doanh nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm.
 HACCP dựa trên nguyên tắc phân tích các nguy cơ và điểm
kiểm soát tới hạn nhằm đảm bảo an toàn vệ sinh, ngăn chặn
các mối nguy hiểm tiềm ẩn
 HACCP đưa ra các tiêu chuẩn dưới dạng các nguyên tắc: phân
tích các mối nguy, xác định các điểm kiểm soát tới hạn, xác
định các ngưỡng tới hạn, thiết lập hệ thống giám sát tình trạng
được kiểm soát của các ngưỡng tới hạn, hành động khắc phục,

xác lập thủ tục thẩm tra, thiết lập tài liệu có liên quan,…
3. HTQTCL DÀNH CHO CÁC DN NUÔI TRỒNG, SẢN XUẤT VÀ
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ thống tiêu chuẩn Thực phẩm An toàn và Chất lƣợng – Safe
Quality Food - SQF
5.2. Các HTQTCL phổ biến
 SQF là tiêu chuẩn an toàn thực phẩm
 Mục đích của SQF là giúp kiểm soát chặt chẽ và có quy trình
phòng ngừa khắc phục các mối nguy trong quá trình sản xuất,
chế biến và phân phối
 SQF có ba mức độ tiêu chuẩn gồm: an toàn thực phẩm cơ bản
(cấp 1), kế hoạch an toàn thực phẩm HACCP được chứng
nhận (cấp 2), hệ thống quản lý chất lượng và an toàn thực
phẩm toàn diện (cấp 3)
8/5/2013
17
3. HTQTCL DÀNH CHO CÁC DN NUÔI TRỒNG, SẢN XUẤT VÀ
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – ISO 22000
 Mục đích: xây dựng hệ thống kiểm soát vệ sinh an toàn trong
quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm
 Phạm vi áp dụng: tổ chức sản xuất và chế biến thực phẩm, sản
xuất thức ăn gia súc, sản xuất vật liệu bao gói thực phẩm, tác
nhân làm sạch, chất phụ gia và các trang trại trồng trọt và chăn
nuôi
 Nội dung: bao gồm 4 yếu tố chính đối với một HT quản lý an
toàn thực phẩm là trao đổi thông tin, quản trị hệ thống, các
chương trình tiên quyết và các nguyên tắc của HACCP
5.2. Các HTQTCL phổ biến
4. HTQTCL DỰA TRÊN VIỆC ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ CỦA GIẢI

THƢỞNG CHẤT LƢỢNG
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Tôn vinh các tổ chức/cá nhân có
đóng góp trong nâng cao vị thế
của SP/DV của quốc gia
MỤC ĐÍCH
Thông qua đánh giá năng lực thực,
hướng cải tiến chất lượng, GTCLQG
giúp tăng cường khả năng cạnh tranh
Thông qua khuyến khích hoạt động
QLCL, GTCLQG xây dựng văn hóa
và phong trảo CL trong các tổ chức
4. HTQTCL DỰA TRÊN VIỆC ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ CỦA GIẢI
THƢỞNG CHẤT LƢỢNG
5.2. Các HTQTCL phổ biến
CÁC MÔ HÌNH
GTCL
1950
Giải thƣởng Deming
1987
GTCLQG Mỹ
(Malcolm Baldrige)
1992
GTCL châu Âu
1995
GTCL Việt Nam
8/5/2013
18
4. HTQTCL DỰA TRÊN VIỆC ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ CỦA GIẢI
THƢỞNG CHẤT LƢỢNG

5.2. Các HTQTCL phổ biến
Giải thƣởng chất lƣợng Việt Nam/Quốc gia
ĐỐI TƢỢNG
TUYỂN CHỌN
VÀ TRAO GIẢI
Khối sản xuất kinh doanh:
- Doanh nghiệp lớn của VN
- Doanh nghiệp vừa và nhỏ của VN
- Doanh nghiệp liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài
Khối dịch vụ:
- Tổ chức hoạt động dịch vụ của VN
- Tổ chức dịch vụ liên doanh hoặc 100% vốn nước
ngoài
4. HTQTCL DỰA TRÊN VIỆC ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ CỦA GIẢI
THƢỞNG CHẤT LƢỢNG
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Giải thƣởng chất lƣợng Việt Nam/Quốc gia
7 TIÊU CHÍ
CỦA
GTCLQG
- Tiêu chí 1: Vai trò của lãnh đạo tổ chức, doanh
nghiệp (120 điểm)
- Tiêu chí 2: Chiến lược hoạt động của tổ chức,
doanh nghiệp (85đ)
- Tiêu chí 3: Chính sách định hướng vào khách hành
và thị trường (85đ)
- Tiêu chí 4: Đo lường, phân tích và quản lý tri thức
(90đ)
- Tiêu chí 5: Quản lý, phát triển nguồn nhân lực
(85đ)

- Tiêu chí 6: Quản lý quá trình hoạt động của tổ
chức, doanh nghiệp (85đ)
- Tiêu chí 7: Kết quả hoạt động của tổ chức, doanh
nghiệp (450đ)
4. HTQTCL DỰA TRÊN VIỆC ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ CỦA GIẢI
THƢỞNG CHẤT LƢỢNG
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Giải thƣởng chất lƣợng Việt Nam/Quốc gia
CƠ CẤU GIẢI THƢỞNG
GIẢI VÀNG CHẤT
LƢỢNG QUỐC GIA
- Từ 800/1000 điểm
- Đƣợc đánh giá xuất sắc
- 3 giải Vàng cho mỗi mô
hình doanh nghiệp
GIẢI BẠC CHẤT
LƢỢNG QUỐC GIA
- Đạt từ 600 điểm trở
lên
- Không hạn chế số
lƣợng doanh nghiệp
8/5/2013
19
5. CÁC HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ KHÁC
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Hệ thống quản lý môi trƣờng – ISO 14000
 ISO 14000 là một bộ tiêu chuẩn về quản lý môi trường được
ban hành năm 1992 nhằm mục đích hỗ trợ trong việc bảo vệ
môi trường và kiểm soát ô nhiễm đáp ứng yêu cầu của kinh tế
xã hội áp dụng cho mọi tổ chức

 ISO 14000 bao gồm 6 nhóm yêu cầu chính: yêu cầu chung về
hệ thống quản lý môi trường, thiết lập chính sách môi trường,
lập kế hoạch môi trường, thực hiện và điều hành, kiểm tra và
thực hiện các hành động khắc phục, xem xét của lãnh đạo
5. CÁC HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ KHÁC
5.2. Các HTQTCL phổ biến
Hệ thống Tiêu chuẩn Trách nhiệm Xã hội – SA 8000
 SA 8000 là tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu về quản trị trách
nhiệm xã hội áp dụng cho mọi tổ chức
 SA 8000 đưa ra 9 yêu cầu: lao động trẻ em, lao động cưỡng
bức, sức khỏe và an toàn, thù lao lao động, thời gian lao động,
phân biệt đối xử, kỷ luật, tự do hiệp hội và thương lượng tập
thể, hệ thống quản lý
5.3. Xây dựng hệ thống quản trị chất lƣợng
1
2
3
4
CÁC
BƢỚC
Lựa chọn và lập kế hoạch HTQTCL
Xây dựng
HTQTCL
Đánh giá HTQTCL
Duy trì và
phát triển
HTQTCL
8/5/2013
20
5.3. Xây dựng hệ thống quản trị chất lƣợng

1. Lựa chọn và lập kế hoạch xây dựng HTQTCL
Căn cứ lựa chọn
 Lĩnh vực hoạt động
 Hình thức tổ chức
 Tài chính
 Các điều kiện khác về thị trường, đặc biệt là khách hàng
DN có thể lựa chọn nhiều hệ thống tiêu chuẩn quản trị khác nhau
trong cùng một thời gian – xây dựng HTQTCL tích hợp nhiều hệ
thống tiêu chuẩn. Sau đó, lên kế hoạch: sơ bộ đến chi tiết cho việc
xây dựng HTQTCL
5.3. Xây dựng hệ thống quản trị chất lƣợng
2. Xây dựng HTQTCL
 Thiết lập cơ cấu tổ chức về chất lượng
 Thành lập ban điều phối; lựa chọn tư vấn (nếu cần)
 Đào tạo nhận thức
 Khảo sát hiện trạng
 Đào tạo viết tài liệu
 Xây dựng hệ thống tài liệu
 Công bố áp dụng
 Triển khai áp dụng
 Đào tạo đánh giá nội bộ
 Đánh giá nội bộ
 Đánh giá chứng nhận
 Nhận chứng chỉ và duy trì hệ thống
5.3. Xây dựng hệ thống quản trị chất lƣợng
3. Đánh giá HTQTCL
 Đánh giá HTQTCL là quá trình có hệ thống và độc lập nhằm
xác định mức độ thực hiện các chuẩn mực đã thỏa thuận
 Có 3 hình thức đánh giá: đánh giá nội bộ (bên thứ nhất), đánh
giá của khách hàng (bên thứ hai), đánh giá chứng nhận (bên

thứ ba)
 Các bước đánh giá: lập kế hoạch đánh giá, tiến hành đánh giá,
viết báo cáo đánh giá và giám sát sau đánh giá
8/5/2013
21
5.3. Xây dựng hệ thống quản trị chất lƣợng
4. Duy trì và phát triển HTQTCL
 Duy trì các hoạt động QTCL trong tổ chức
 Đánh giá định kỳ
 Khuyến khích cải tiến

×