TUẦN : 29
Từ ngày 29-03-2010 đến ngày 02-04-2010
Thứ
Môn
Bài dạy
HAI
Đạo đức
Tập đọc Những quả đào
Tập đọc Những quả đào
Toán Các số từ 111 đến 200
Hát nhạc
BA
Kể chuyện
Những quả đào
Chính tả Tập chép: Những quả đào
Toán Các số có ba chữ số
Đạo Đức Giúp đỡ người khuyết tật ( T2)
Thủ công L àm v òng đeo tay (T1)
TƯ
Tập đọc
C ây đa quê hương
Luyện từ & câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu
hỏi để làm gì?
Toán So sánh các số có ba chữ số
Thể Dục
NĂM
Mĩ thuật
Tập viết Viết chữ hoa A
Tự nhiên – XH Một số loài v ật sống dưới nước
Toán Luyện tập
SÁU
Chính tả
Nghe viêt: Hoa phượng
Tập làm văn Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi.
Toán Mét
Thể dục
sinh hoạt lớp Sinh hoạt tuần 29
Ngày soạn: 27/3/2010
Ngày day: Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tiết: 2+3 Tập đọc Tiết: 84 + 85
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I . Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân
vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết
nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.
-Ca ngợi tấm lòng nhân hậu.
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
-Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài cây
dừa
+Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn,thân,
quả) được so sánh với gì?
+Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế
nào?
+ Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
- GV nhận xét – ghi điểm .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
a Luyện đọc :
- GV đọc mẫu
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu .
-Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó .
- GV : tiếc rẽ, thơ dại, ngạc nhiên, nhân
hậu…
* Đọc từng đoạn
+ Đoạn 2: giảng từ
- cái vò
- Em hiểu thế nào là hài lòng ?
+ Đoạn 3: thơ dại
+Đoạn 4:
- Em hiểu thốt lên ý nói như thế nào ?
+ Hướng dẫn đọc bài : Giọng người kể khoan
thai rành mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu,
giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu, giọng
Vân ngây thơ, giọng Việt lúng túng, rụt rè .
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gv theo dõi, HDH đọc bài
* Thi đọc giữa các nhóm .
- GV nhận xét nhóm có giọng đọc hay nhất .
Tiết 2
c. Tìm hiểu bài :
-Gọi HS đọc bài .
+ Người ông dành những quả đào cho ai ?
+ Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả
đào ?
-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- H đọc nối tiếp câu.
- Tìm từ khó, luyện đọc
- Học sinh quan sát cái vò
- Vừa ý hay ưng ý .
- Bật ra thành lời một cách tự nhiên .
- Lớp lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong nhóm theo nhóm 4
- Đại diện nhóm thi đọc cả bài .
- Lớp nhận xét, bình chọn.
- 1 HS đọc bài . đọc bài, lớp đọc
thầm .
+Người ông dành những quả đào cho
vợ và ba đứa cháu nhỏ .
- Xuân đem hạt trồng vào một cái
vò .Vân ăn hết phần của mình mà vẫn
+ Ông nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông
nhận xét như vậy ?
+ Ông nói gì về Vân ? Vì sao ông nhận xét
như vậy ?
+Ông nói gì về Việt? Vì sao ông nói như
vậy ?
+ Em thích nhân vật nào ? Vì sao
ND : Nhờ những quả đào người ông biết
được tính nết của từng cháu mình . Ông hài
lòng về các cháu đặc biệt khen ngợi đứa cháu
lòng nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào
C. Luyện đọc lại :
- GV gọi HS đọc bài theo vai .
- GV nhận xét tuyên dương .
3 . Củng cố, dặn dò
- H nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ giáo dục
-Về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết kc .
thèm .Việt dành những quả đào của
mình cho bạn Sơn bị ốm
-Ông nói mai sau Xuân sẽ làm vườn
giỏ, vì Xuân thích trồng cây .
-Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn .
An hết phần của mình mà vẫn thèm .
-Việt có tấm lòng nhân hậu, biết
nhường miếng ngon của mình cho
bạn .
-HS trả lời theo cảm nhận .
-HS tự phân vai và đọc bài theo vai .
-HS trả lời .
- Liên hệ thực tế
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết: 3 Toán Tiết: 141
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I . Mục tiêu
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết; so sánh; thứ tự các số từ 111 đến 200
- H tích cực học tập, tiếp thu và học tập nhanh
* Bài 1; 2a; 3.
II. Đồ dùng dạy học
-Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ
Điền >, < , = ?
101….102 104 …105 105…106
102….102 109….108 109….110
- Nhận xét chung.
2 . Bài mới
* Đọc và viết số từ 111 đến 200
+ Làm việc chung cả lớp
- GV gắn hình biểu diễn 111
- GV yêu cầu HS thảo luận và tìm cách đọc và
viết các số còn lại trong bảng :
Trăm Chục Đ vị Viết Đọc
1 1 1 111 Một trăm mười một
1 1 2 112 Một trăm mười hai
1 1 5 115 Một trăm mười lăm
1 1 8 118 Một trăm mười tám
1 2 0 120 Một trăm hai mươi
- GV yêu cầu đọc các số vừa lập được.
* .Luyện tập , thực hành
Bài 1 :Viết theo mẫu .
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
- GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
Bài 2 :Số ?
- H làm bài vào phiếu cá nhân
-Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
Bài 3 : >, < , = ?.
- Lớp làm vở. Gv chấm chữa bài.
-GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố, dặn dò
- Đọc các số sau :117, 119, 122 , 136.
- Nhận xét tiết học.
- 3H làm bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài
-H xác định số trăm, chục, đơn vị
- HS nêu cách viết và đọc số 111.
- HS thảo luận để viết các số còn
thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên
làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc
số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình
biểu diễn số ).
- HS đọc.
110 Một trăm mười
111 Một trăm mười một
117 Một trăm mười bảy
…
- Lớp làm việc theo yêu cầu.
123<124 120<152
129>120
186=186 126>122 135>125
136=136 148>128 199<200
- H đọc
- Hệ thống kiến thức
Ngày soạn: 27/3/2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Tiết: 1 Chính tả Tiết:57
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. Mục tiêu
- Chép lại chính xác đoạn văn và tóm tắt truyện “Những quả đào”, trình bày đúng
hình thức đoạn văn ngắn.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x ,in/inh.
- Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ sau :
giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa.
- Nhận xét, sửa sai .
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Hướng dẫn viết chính tả :
- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Nhờ những
quả đào người ông biết được tính nết của
từng
cháu mình .
-Gọi HS đọc bài .
+ Người ông chia quà gì cho các cháu ?
+ Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà
ông cho ?
+ Người ông đã nhận xét gì về các cháu ?
* Luyện viết :
-Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó .
- GV ghi bảng và hướng dẫn viết đúng .
nhân hậu, quả , trồng , ăn xong .
-GV nhận xét sửa sai .
+ Bài này thuộc thể loại gì ?
+ Em hãy nêu cách trình bày 1 đoạn văn ?
+Ngoài các chữ đầu câu phải viết hoa, còn
những chữ nào cũng phải viết hoa ? Vì sao ?
- GV đọc lần 2 .
- GV đọc lại bài .
- Thu một số vở bài tập để chấm .
* HD làm bài tập
Bài 2: a. Điền vào chỗ trống s hay x ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài
tập
b. Điền vào chỗ trống in hay inh ?
- HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con .
- 1 HS đọc bài .
-Chia mỗi cháu một quả đào.
-Xuân ăn đào xong đem hạt trồng .
Vân ăn xong vẫn còn thèm . Còn
Việt thì không ăn mà mang đào cho
cậu bạn bị ốm.
-Ông bảo : Xuân thích làm vườn,
Vân bé dại, còn Việt là người nhân
hậu.
-Thể loại văn xuôi .
-Khi trình bày 1 đoạn văn, chữ đầu
đoạn ta phải viết hoa và lùi vào 1 ô .
Các chữ đầu câu phải viết hoa . Cuối
câu viết dấu chấm câu.
-Xuân, Vân, Việt . Vì đây là tên
riêng của các nhân vật.
- HS chú ý theo dõi.
- HS viết bài vào vở.
- HS dò bài soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu .
-Đang học bài , Sơn bỗng nghe thấy
tiếng lạch cạch . Nhìn chiếc lồng sáo
treo trước cửa sổ , em thấy trống
không . Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã
xổ lồng . Chú đang nhảy trước sân .
Bỗng mèo mướp xồ tới . Mướp định
vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn , đã vụt
bay lên và đậu trên một cành xoan rất
cao.
-GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố, dặn dò
-Trả vở nhận xét sửa sai .
- Về nhà sửa lỗi và xem trước bài sau .
- To như cột đình.
-Kín như bưng.
-Tình làng nghĩa xóm.
-Kính trên nhường dưới.
-Chín bỏ làm mười.
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết:3 Toán Tiết : 142
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
-Nhận biết được các số có ba chữ số là gồm các trăm , các chục , các đơn vị.
-Đọc viết thành thạo các số có ba chữ số.
- H vận dụng làm bài tập tốt .
* Bài 2; 3.
II. Đồ dùng dạy học :
-Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
-Kẻ sẵn trên bảng lớp bảng có ghi trăm , chục , đơn vị , đọc số , viết số.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Bài 2 : (vở bài tập) Số ?
Bài 3 : < , > , =
-GV nhận xét ghi điểm .
- Nhận xét chung .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Giới thiệu các số có 3 chữ số :
- Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
- GV gắn lên bảng 2 hình vuông mỗi hình biểu
diễn 100 và hỏi :
+ Có mấy trăm ô vuông ?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi +
Có mấy chục ô vuông ?
- Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và
hỏi : Có mấy ô vuông ?
- GV yêu cầu HS hãy viết số gồm 2 trăm,4 chục và
3 đơn vị .
- GV yêu cầu HS đọc số vừa viết được .
- GV hỏi 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy
đơn vị ?
- GV tiến hành tương tự với các số : 235, 310 ,
240, 411, 205, 252 như trên để HS nắm cách đọc ,
cách viết và cấu tạo của các số .
Trăm Chục Đ vị Viết Đọc
2 4 3 243 Hai trăm bốn ba
2 3 5 235 Hai trăm ba lăm
3 1 0 310 Ba trăm mười chín
2 4 0 240 Hai trăm bốn mươi
4 1 1 411 Bốn trăm mười một
* Thực hành :
Bài 2 : Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
Bài 3 : Viết theo mẫu :
-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
-2 HS lên bảng thực hiện – Làm
bảng con.
111, 112, 113, 114, 115, 116,
117,118, 119,120
129 > 120 126 > 122
120 < 152 186 =186
136 = 136 155 < 158
135 > 125 148 >128
- Có 2 trăm ô vuông .
- Có 4 chục ô vuông.
- Có 3 ô vuông .
-HS lên bảng viết số 243 lớp viết
vào bảng con
- Một số HS đọc cá nhân, lớp đọc
đồng thanh Hai trăm bốn mươi
ba .
- 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3
đơn vị .
135 - d ; 311 - c ; 322 -
g
521 - e ; 450 - b ; 405 -
a .
Đọc số
Tám trăm hai mươi
-GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố
-Yêu cầu HS đọc và viết các số có 3 chữ số .
544, 805, 872, 927 .
-Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập .
-Nhận xét đánh giá tiết học .
Chín trăm hai mươi mốt
Sáu trăm bảy ba
Sáu trăm bảy lăm
Bảy trăm linh năm
Chín trăm mười một
- HS đọc và viết số có 3 chữ số .
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết: 4
Thủ công Tiết: 29
LÀM VÒNG ĐEO TAY (T1)
I . Mục tiêu :
-HS biết cách làm và làm được vòng đeo tay bằng giấy.
- Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán và gấp các nan
thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều.
-Thích làm đồ chơi , yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
* Với H khéo tay: Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau . Các nếp gấp phẳng.
Vòng đeo tay có màu sắc đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
-Mẫu vòng đeo tay bằng giấy.
-Các quy trình làm vòng .
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
- GV giới thiệu mẫu vòng đeo tay .
+ Vòng đeo tay được làm bằng gì ?
- Có mấy màu ?
* Hướng dẫn mẫu :
Bước 1: Cắt thành nan giấy
- Lấy 2 tờ giấy có màu kháac nhau cắt thành
các nan giấy rộng 1 ô .
Bước 2 : Dán nối các nan giấy
- Dán nối các nan giấy cùng màu thành 1 nan
dái 50 - 60 ô rộng 1 ô , làm 2 nan như vậy .
Bước 3 : Gấp các nan giấy .
- HS quan sát .
-Làm bằng giấy .
- Có 2 màu .
-HS quan sát
-Dán đầu của 2 nan như H1, gấp nan dọc đè lên nan
ngang sao cho nếp gấp sát mép nan H2 sau đó lại gấp
nan ngang đè lên nan dọc như H 3 .Tiếp tục gấp như
vậy cho hết nan giấy rối dán 2 đầu nan lại ta được
H4 .
Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay .
Dán 2 đầu sợi dây ta được vòng đeo tay bằng giấy
- GV tổ chức cho cả lớp làm vòng đeo tay .
- theo dõi uốn nắn những HS yếu .
3 . Củng cố, dặn dò
+ Để làm được chiếc vòng đeo tay phải qua mấy
bước ? đó là những bước nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học .
- 2 HS trả lời .
Tiết: 3 Tập viết Tiết: 29
CHỮ HOA A (kiểu 2 )
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa a kiểu 2, chữ và câu ứng dụng: Ao, Ao liền ruộng cả.
- Rèn chữ viết
II. Đồ dùng dạy học :
-Mẫu chữ a hoa đặt trong khung.Mẫu chữ ứng dụng.Vở tập viết lớp 2 , tập hai.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu HS lên bảng viết: Y ; Yêu luỹ tre
làng. Nhận xét chung .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* HD viết chữ hoa :
-Ycầu HS quan sát số nét , quy trình viết
+ Chữ A hoa cao mấy li , rộng mấy li ?
+Chữ A hoa gồm mấy nét? Là những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết :
- Viết nét cong kín . Đặt bút trên ĐK6 viết 1 nét
sổ thẳng , cuối nét đổi chiều viết nét móc .dừng
bút trên ĐKN2 .
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Giới thiệu cụm từ “Ao liền ruộng cả”
-Ao liền ruộng cả nói về sự giàu có ở nông thôn ,
nhà có nhiều ao , nhiều ruộng .
+Cụm từ ứng dụng có mấy chữ?làchữ nào?
+ Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ A
hoa và cao mấy li ?
+ Các con chữ còn lại cao mấy li ?
+ Nêu vị trí các dấu thanh trong cụm từ ?
+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ .
-GV theo dõi va sửa sai .
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
-GV nêu yêu cầu .
- Theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
- Thu một số vở bài tập để chấm .
3 . Củng cố ,dặn dò
+ Nêu quy trình viết chữ A hoa kiểu 2 ?
- Trả vở nhận xét sửa sai bài viết cho HS
-VN luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau
- HS lên bảng viết cả lớp viết
bảng con .
- HS quan sát và nhận xét
-Cao 5 li và rộng 5 li.
-Gồm 2 nét . Là nét cong kín và
nét móc ngược phải.
- H nhắc lại cách viết.
- HS viết vào bảng con chữ hoa
.
- HS đọc : Ao liền ruộng cả.
-Có 4 chữ . Là chữ : Ao , liền ,
ruộng , cả.
-Cao 2 li rưỡi đó là chữ l , g
-Cao 1 li.
- Dấu huyền đặt trên chữ ê ….
- Bằng khoảng cách viết chữ o .
- HS viết chữ Ao vào bảng con .
- HS viết bài vào vở.
Ngày soạn: 27/3/2010
Ngày dạy:Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tiết: 1 Tập đọc Tiết: 87
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I . Mục tiêu
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây da quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê
hương ( trả lời được CH 1, 2, 4.)
- GD tình yêu quê hương làng xóm, bạn bè.
II . Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ : 2H đọc bài
+ Người ông dành những quả đào cho ai ?
+ Em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
- Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét chung.
2 . Bài mới
A. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc nối tiếp từng câu
- Yêu cầu HS tìm từ khó :
-GV chốt lại ghi bảng: cổ kính, chót vót,lững
thững,
-Gọi HS đọc từ khó .
*Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
+ Đoạn 1: từ đầu….đang cười đang nói.
- Luyện đọc:Trong vòm lá,/ gió chiều gẩy lên
những điệu nhạc li kì / tưởng chừng như ai đang
cười,/ đang nói .//
- Giảng: thời thơ ấu, cổ kính, chót vót, li kì, tưởng
chừng.
+ Đoạn 2: còn lại
- Luyện đọc:Xa xa,/ giữa cánh đồng,/ đàn trâu ra
về,/ lững thững từng bước nặng nề .//
- Giảng: lững thững
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu H luyện đọc theo nhóm 2
- GV theo dõi, giúp H yếu đọc
* Thi đọc giữa các nhóm .
- 2N thi đọc
- GV nhận xét HS có giọng đọc hay nhất .
* Đọc đồng thanh .
B. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Gọi HS đọc bài .
+ Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã
sống rất lâu đời ?
+ Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn,
rễ ) được tả như thế nào ?
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi
.
- HS theo dõi bài .
-HS đọc nối tiếp từng câu trong
bài .
- HS tìm và nêu từ khó .
-HS đọc
-HS đọc nối tiếp đoạn .
-HS đọc câu văn dài, HS khác
theo dõi và nhận xét .
- H nêu
- H luyện đọc theo yêu cầu.
- H đọc theo nhóm 2
-Đại diện các nhóm thi đọc
đoạn .
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn
đọc .
- Lớp đọc đồng thanh toàn
bài .
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm
bài .
+ Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa
bằng một từ .( Mẫu: Thân cây rất to) .
- Hoạt động nhóm 2
+ Ngồi hóng mát ở gốc cây đa tác giả còn thấy
những cảnh đẹp nào của quê hương ?
ND:Vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình
yêu của tác giả với cây đa, với quê hương .
C. Luyện đọc lại .
-Gọi HS đọc bài .
- GV nhận xét, tuyên dương .
3. Củng cố ,dặn dò :
+ Qua bài văn các em thấy tình cảm của tác giả
đối với quê hương, đối với cây đa như thế nào ?
- Giáo dục tư tưởng :
- Về nhà học bài, xem trước bài sau .
- Nhận xét tiết học.
-Cây đa nghìn năm. Đó là cả
một toà cổ kính hơn là cả một
thân cây .
-Thân là một toà cổ kính chín,
mười đứa bé bắt tay nhau ôm
không xuể .
-Cành cây: lớn hơn cột đình .
-Ngọn : chót vót giữa trời
xanh .
-Rễ cây : nổi lên mặt đất thành
những hình thù quái lạ …giận
dữ.
-Thân cây thật đồ sộ
-Cành cây rất lớn …
- Ngọn cây cao vút .…
-Rễ cây ngoằn ngoèo
-Ngồi hóng mát tác giả thấy lúa
vàng gợn sóng, đàn trâu lững
thững ra về bóng sừng trâu in
dưới ruộng đồng yên lặng .
- Vài HS nhắc lại .
-HS thi đọc.
-HS trả lời .
- Lớp lắng nghe
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết: 2 Toán Tiết: 143
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một
số để so sánh các số có 3 chữ số.
- Nhận biết thứ tự các số ( không quá 1000)
- Vân dụng kiến thức làm tốt các bài tập thực hành.
* Bài 1; 2a; 3 (dòng 1)
II. Đồ dùng dạy học :
-Các hình vuông , HCN biểu diễn trăm , chục , đơn vị .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ
-Đọc các số sau: 312, 315, 399, 415, 150, 569, 570
-GV nhận xét cách đọc
2 . Bài mới
* Giới thiệu cách so sánh các số có 3 chữ số
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 234
+ Có bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
- GV tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235
+ Có bao nhiêu hình vuông ?
+ So sánh số hình vuông ?
+ Hãy ss chữ số h. trăm của số 234 và số 235 ?
+ Hãy ss chữ số h. chục của số 234 và số 235 ?
+Hãy ss chữ số h.đơn vị của số 234 và số 235 ?
- Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235
-Viết 234 < 235 . Hay 235 > 234.
* So sánh 194 và 139 .
- GV hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so
sánh các chữ số cùng hàng.
-Tương tự như trên so sánh số 199 và 215 .
Kết luận : Khi so sánh các số có 3 chữ số với nhau
ta bắt đầu so sánh từ hàng trăm nếu số có hàng
trăm lớn hơn sẽ lớn hơn . Khi hàng trăm bằng nhau
ta so sánh đến hàng chục nếu có số hàng chục lớn
hơn sẽ lớn hơn , nếu hàng chục bằng nhau ta sẽ so
sánh hàng đơn vị .
* Luyện tập
Bài 1 :> ; < ; = ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 : Để tìm được số lớn ta phải làm gì ?
a . 395 , 695 , 375
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 : Số ? (Trò chơi)
-GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố,dặn dò
- Hệ thống kiến thức
- Nhận xét tiết học.
- H nối tiếp đọc các số
- HS theo dõi.
-Có 234 hình vuông.
-Có 235 hình vuông.
-234 hình vuông ít hơn 235
hình vuông , 235 … nhiều hơn
234 hình vuông
-Chữ số hàng trăm cùng là 2.
-Chữ số hàng chục cùng là 3.
-Chữ số hàng đơn vị 4 < 5.
-Hàng trăm cùng là 1 . Hàng
chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay
139 < 194.
-Hàng trăm 2 > 1 nên 215 >
199 hay 199 < 215.
127 > 121 865 =
865
124 < 129 648 <
684
182 < 192 749 >
549
-So sánh các số với nhau.
-H thực hiện so sánh và tìm số
lớn nhất.
a. 695
- 2 đội, mỗi đội 5 H tiếp sức
viết số
971 972 973 974 975 976
977 978 …
- H nêu cách so sánh các số có
3 chữ số
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết: 3 Kể chuyện Tiết: 29
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I . Mục tiêu :
-Biết tóm tắt nội dung của từng đoạn truyện bằng 1 câu , hoặc 1 cụm từ theo mẫu.
-Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên.
-Biết phối hợp với bạn để dựng lại câu chuyện theo vai.
-Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II . Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện.
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước các em học bài gì ?
- GV yêu cầu kể nối tiếp theo từng đoạn.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Trong tiết kể chuyện này , các em sẽ cùng
nhau kể lại câu chuyện “Những quả đào”.
b.HD kể chuyện
- Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện
- GV gọi đọc yêu cầu bài 1
+ Đoạn 1 được chia như thế nào ?
+ Đoạn này còn cách tóm tắt nào khác mà
vẫn nêu được nội dung của đoạn 1 ?
+ Đoạn 2 được tóm tắt như thế nào ?
+ Bạn nào có cách tóm tắt khác ?
+ Nội dung của đoạn 3 là gì ?
+ Nội dung của đoạn cuối là gì ?
- Nhận xét, tuyên dương phần trả lời của
HS .
- Kể lại từng đoạn theo gợi ý
+ Bước 1 : Kể trong nhóm.
- GV yêu cầu HS đọc thầm gợi ý trên bảng
phụ.
- GV chia nhóm , mỗi nhóm kể 1 đoạn.
+ Bước 2 : Kể trước lớp.
- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
- GV tổ chức cho HS kể vòng 2.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
- Kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ . Mỗi
nhóm có 5 HS , yêu cầu các nhóm kể theo
hình thức phân vai : Người dẫn chuyện ,
người ông , Xuân , Vân , Việt.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
4.Củng cố, dặn dò
+ Các em vừa kể chuyện gì ?
-Kho báu.
- 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện theo
đoạn .
-Đoạn 1 : Chia đào.
-Quà của ông.
-Chuyện của Xuân.
-(HS nối tiếp nhau trả lời) Xuân làm
gì với quả đào của ông cho./ Suy nghĩ
và việc làm của Xuân./ Người trồng
vườn tương lai./ …
-Vân ăn đào như thế nào./ Cô bé ngây
thơ./ Chuyện của Vân./ …
-Tấm lòng nhân hậu của Việt./ Quả
đào của Việt ở đâu ?/ Vì sao Việt
không ăn đào./ …
- HS thực hiện kể.
- HS thực hành kể trong nhóm – Các
nhóm theo dõi và nhận xét , bổ sung.
- Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- 8 HS tham gia kể chuyện.HS Nhận
xét ,
- HS tập kể lại toàn bộ câu chuyện
trong nhóm.
- Các N thi kể theo hình thức phân vai.
-Những quả đào.
-Tuyên dương những HS có tinh thần học
tập tốt
- Nhận xét tiết học.
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 30/3/2010
Ngày dạy: Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
Tiết: 1 Luyện từ và câu Tiết:29
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : ĐỂ LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu
- Nêu được mot số từ ngữ chỉ cay cối (Bt1, Bt2).
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì ?
- GD ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh vẽ một số cây ăn quả.
-Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Kể tên các loài cây theo nhóm: cây
lương thực, thực phẩm, cây ăn quả .
+ Đặt và trả lời câu hỏi “Để làm gì ?” theo
cặp.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV treo tranh vẽ một cây ăn quả, yêu cầu
quan sát và trả lời.
Bài 2 : Tìm những từ có thể dùng để tả các
bộ phận của cây .
-Các từ tả bộ phận của cây là những từ chỉ
hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm của
từng bộ phận .
* Hoạt động nhóm :
Nhóm 1, 3 : Tìm những từ có thể dùng để
tả các bộ phận của cây như rễ, cành, hoa .
Nhóm 2, 4 : Tìm những từ có thể dùng để
tả các bộ phận của cây như gốc, thân, quả,
ngọn .
-Yêu cầu các nhóm báo cáo .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 : Đặt các câu hỏi có cụm từ “Để làm
gì?” để hỏi về từng việc làm trong vẽ dưới
đây . Tự trả lời các câu hỏi ấy .
-Quan sát từng tranh nói về việc làm của 2
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu .
-2 H
-Kể tên các bộ phận của một cây ăn
quả.
- HS quan sát tranh .
-Gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành
cây, rễ cây , hoa , quả , lá.
-HS đọc yêu cầu .
-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
+ Nhóm 1,3 : Các từ tả rễ cây : dài,
uốn lượn, cong queo, xù xì
-Các từ tả cành cây : khẳng khiu ,
thẳng duột , xum xuê, um tùm, trơ trụi
…
-Các từ tả hoa : rực rỡ , tươi thắm,
vàng tươi, đỏ rực, trắng tinh …
Nhóm 2, 4 : Các từ tả gốc cây : to, sần
sùi, cứng, ôm không xuể, …
- Các từ tả ngọn cây : cao chót vót,
mềm mại, mảnh dẻ, …
- Các từ tả thân cây : to , thô sáp,
nhẵn bóng, xanh thẫm, phủ đầy gai …
- Các từ ngữ tả lá : mềm mại , xanh
mướt, xanh tươi, xanh non, tươi tốt …
-Các từ tả quả : chín mọng, to tròn, …
-HS đọc yêu cầu .
-Bạn nhỏ tưới nước cho cây.Bạn trai
bắt sâu cho cây.
- 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi
bạn nhỏ trong từng tranh .
-Đặt câu hỏi để hỏi về mục đích việc làm
của 2 bạn nhỏ . Sau đó tự trả lời các câu hỏi
đó .
-Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp .
- GV cho HS thực hành hỏi đáp trước lớp .
3. Củng cố ,dặn dò:
+ Các em vừa học bài gì ?
+ Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả ?
-Về nhà học bài, làm bài tập và đặt câu
với cụm từ “Để làm gì ?”.Nhận xét tiết học.
đáp theo yêu cầu của bài.
Hỏi :Bạn nhỏ tưới nước cho cây để
làm gì ?
Đáp : Bạn nhỏ tưới nước cho cây để
cây tươi tốt.
Hỏi : Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm
gì ?
Đáp : Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây .
-2 HS nêu .
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết: 3 Toán Tiết: 144
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu
- Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số
- So sánh các số có 3 chữ số. Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
hoặc ngược lai.
-Giúp HS củng cố kĩ năng đọc , viết , so sánh số , thứ tự số trong phạm vi 1000.
* Bài 1; 2 (a,b); 3 cột 1; 4.
II. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ
Bài 1 : > , < , = ?
-GV nhận xét ghi điểm .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* HD luyện tập :
Bài 1: Viết theo mẫu
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào
vở bài tập .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 2 :Số ?
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng làm.GV nhận xét
sửa sai .
- Yêu cầu HS đọc dãy số .
Bài 3 : > , < , = ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào
bảng con
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 4 :Viết các số 875,1000, 299, 420
theo thứ tự từ bé đến lớn .
+ Để sắp xếp được thì chúng ta phải làm
gì ?
-GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố, dặn dò
+ Nêu các số tròn trăm từ 100 900.
+ Nêu các số liên tiếp từ 710 720 .
-GV nhận xét sửa sai .
-Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài
tập .
- HS lên bảng làm bài tập .
268 > 263 , 536 < 635 , 268 < 281
978 > 897 , 301 >285 , 578 = 578
Viết Trăm Chục Đvị Đọc số
116 1 1 6 Một trămmười sáu
815 8 1 5 Tám trăm mười lăm
307 3 0 7 Ba trăm linh bảy
475 4 7 5 Bốn trăm bảy lăm
900 9 0 0 Chín trăm
802 8 0 2 Tám trăm linh hai
-Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm .
a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
b.910,920,930,940,950,960,970,980,990,
1000
543 < 590 , 670 < 676 , 699 < 701
- HS đọc yêu cầu .
- Phải so sánh các số với nhau .
299 , 420 ,875 , 1000
-2 HS nêu .
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết: 2 Chính tả Tiết:58
HOA PHƯỢNG
I. Mục tiêu
- Nge viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được bài tập 2a, b.
- H có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng viết, lớp viết bảng con các từ
sau : xâu kim, chim sâu, tình nghĩa, tin yêu,
-Nhận xét, sửa sai.Nhận xét chung .
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Hướng dẫn viết chính tả :
-Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết .
- GV đọc bài, tóm tắt nội dung : Tác giả tả hoa
phượng đang thời kì trổ bông .
-Gọi HS đọc bài .
+ Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phượng ?
* Luyện viết
-Yêu cầu HS tìm từ hay viết sai .
lửa thẫm, mặt trời, chen lẫn, mắt lửa .
* Hướng dẫn cách trình bày:
+Bài thơ có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy dòng
thơ ? Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
+ Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
-GV đọc bài lần 2 .
- GV đọc bài yêu cầu HS viết vào vở .
- GV đọc lại bài viết. GV thu vở chấm .
* Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
Bài 2 :Điền vào chỗ trống:
a. s hay x ?
-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vở bài tập .
-GV nhận xét sửa sai .
3.Củng cố , dặn dò :
- GV trả vở nhận xét bài viết và sửa sai .
- Về nhà sửa lỗi và viết lại bài .
-HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con .
-HS theo dõi bài .
-1 HS đọc bài .
- Hôm qua còn lấm tấm
Chen lẫn màu lá xanh …
Một trời hoa phượng đỏ .
-HS tìm từ hay viết sai và nêu .
- Lớp viết vào bảng con .
-Có 3 khổ thơ . Mỗi khổ có 4
dòng . Mỗi dòng có 5 chữ.
- Các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
-HS theo dõi .
- HS nghe và viết bài vào vở .
-HS dò bài, sửa lỗi .
-HS đọc yêu cầu .
-HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở .
Những chữ cần điền là :
a. xám, sà, sát, xác lập, xoảng,
sủi, xi,
- H lắng nghe và thực hiện tốt yêu
cầu
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 1/4/2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Tiết: 1 Tập làm văn Tiết: 29
ĐÁP LỜI CHIA VUI – NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I . Mục tiêu
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương
- GDH lòng biết ơn người đã giúp đỡ và chăm sóc mình.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK, 1 bó hoa tươi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên thực hành hỏi đáp lời cảm ơn
của người khác theo các tình huống của BT1
- GV gọi HS đọc bài viết của bài tập 3.
-GV nhận xét ghi điểm .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* HD làm bài tập :
Bài1:Nói lời đáp của em trong các trường hợp
sau :
a. Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em .
+ Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em, bạn em
sẽ nói như thế nào ?
+Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn ra sao ?
-GV gọi HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình
huống này.
- GV yêu cầu HS thể hiện 2 tình huống còn lại.
- GVNX tuyên dương những HS sắm vai tốt .
Bài 2 : Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi trong
chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”
-GV kể câu chuyện và nêu câu hỏi :
+ Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ?
+Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng
cách nào ?
+Về sau cây hoa xin trời điều gì ?
+Vì sao Trời lại cho hoa có mùi hương vào ban
đêm ?
- GV yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp theo các câu
hỏi trên.GV nhận xét sửa sai .
3 . Củng cố, dặn dò
+ Câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”có ý
nghĩa gì ?
- Về nhà thực hành đáp lời chia vui và kể lại
câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”cho
người thân nghe.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV
- Đọc tình huống a .
-Chúc mừng bạn nhân ngày sinh
nhật ./ Chúc bạn sang tuổi mới có
nhiều niềm vui./ …
-Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất
thích những bông hoa này , cảm ơn
bạn nhiều lắm./ …
- 2 HS thực hiện trước lớp.
- 2 HS ngồi cạnh nhau thể hiện.
-Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và
hết lòng chăm sóc nó .
-Cây hoa nở những bông hoa thật
to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn
ông lão.
-Cho nó đổi vẻ đẹp thành hương
thơm để mang lại niềm vui cho ông
lão.
-Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông
lão không làm việc có thể thưởng
thức hương thơm của hoa.
- Từng cặp thực hành hỏi đáp các
câu hỏi trên .
- Ca ngợi hoa dạ lan hương biết
cách bày tỏ lòng biết ơn thật cảm
động với người đã cứu sống chăm
sóc nó .
- H lắng nghe và thực hiên tốt yêu
cầu.
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tiết: 2 Toán Tiết: 145
MÉT
I. Mục tiêu
- Biết mét là một đơn vi đo độ dài, biết đọc, viết,kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: dm, cm. làm được các
phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét. Ước lượng độ dài trong một số trường
hợp đơn giản
- H tích cực hoạt động thực hành làm bài tập.
* Bài 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy học
-Thước mét.Phấn màu.
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ
* >, < , = ?
-GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Giới thiệu mét (m)
-GV đưa ra 1 chiếc thước mét , chỉ cho HS
thấy rõ vạch 0 , vạch 100 và giới thiệu : Độ dài
từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
- GV vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng và giới
thiệu : Đoạn thẳng này dài 1 mét.
- Mét là đơn vị đo độ dài .
- Mét viết tắt là “m”
- GV yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo
độ dài đoạn thẳng trên.
+ Đoạn thẳng trên dài mấy đềximét ?
-GV giới thiệu:1 m bằng 10 dm và viết là : 1
m = 10 dm
- GV yêu cầu HS quan sát thước mét
+ 1 mét dài bằng bao nhiêu xentimét ?
- GV viết lên bảng : 1 m = 100 cm.
* Luyện tập , thực hành :
Bài 1 :Số ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con .
Bài 2 :Tính (phiếu)
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 4 : Điền cm hoặc m vào chỗ chấm thích
hợp .
+ Muốn điền đúng các em phải ước lượng độ
dài của vật được nêu .
3 . Củng cố, dặn dò: Hỏi tựa
+ 1 m bằng bao nhiêu đêximét ?
+ 1 m bằng bao nhiêu xentimét ?
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài tập .
367 > 278 278 < 280
589 = 589 800 >798
- HS quan sát.
- HS đọc và viết bảng con .
- 3 - 5 HS lên bảng thực hành đo.
-10 dm.
- H đọc
-1 m = 100 cm.
- HS đọc : 1 mét bằng 100
xentimét.
- HS quan sát và theo dõi.
1dm = 10 cm , 100cm = 1m
1m = 100 cm , 10 dm = 1m
17 m + 6m = 23 m ; 15 m - 6 m =
9 m
8 m + 30 m = 38 m; 38 m - 24 m =
14m
47m +18m = 65 m ; 74m - 59 m =
15 m
- HS đọc yêu cầu .
a. Cột cờ trong sân trường cao 10
m .
b. Bút chì dài 19cm .
c. Cây cau cao 6 m .
d . Chú tư cao 165 cm .
-Mét.
-Bằng 10 dm.
-Bằng 100 cm.
Nhận xét bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………