Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

toan so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.34 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra môn Toán 6
Tuần 31
Tiết 93 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh qua các nội dung kiến thức đã học .
- Biết cách vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập cơ bản .
- Phát hiện và sữa chữa các sai lầm điển hình của học sinh thơng qua bài kiểm tra .
- Học sinh định hình được các nội dung kiến thức cần lưu ý để chuẩn bị kiểm tra học kì II.
II. Ma trận đề :
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tính chất cơ bản của phân số
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1)
Các phép tính về phân số
4
(2)
5
(4)
1
(2)
10
(8)
Hỗn số. Số thập phân. Phần
trăm


1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1)
Tổng
5
(2,5)
7
(5)
2
(2,5)
14
(10)
III. Đề kiểm tra (kèm theo sau)
IV. Đáp án và thang điểm :
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề 1 d b b c Đ S Đ S
Đề 2 c b a d S Đ S Đ
Phần II : Tự luận
Câu Đề 1 Đề 2
Điểm
9
(3đ
)
a) A =
1 3 7
3 8 12

+ −
=
24
14
24
9
24
8
−+
=
8
1
24
3
=
b) B =
7
)2(
3
2
7
)5(
3
)2( −
++

+

=
7

)7(
0

+
= -1
c) C =
( 5) 2 ( 5) 9
. .
7 11 7 11
− −
+
=
1.
7
)5(−
=
7
)5(−
a) A =
8
3
12
7
3
1
−+
=
24
9
24

14
24
8
−+
=
24
13
b) B =
7
2
)3(
2
7
5
3
)2(
+

++

=
1
3
)4(
+

=
3
)1(−
c) C =

5
1
.
7
)1(
5
4
.
7
)1( −
+

=
1.
7
)1(−
=
7
)1(−
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

10
(1đ
)
a) x =

12
7
12
8
12
15
3
2
4
5
=−=−
b)
9
)20(
3
10
.
3
)2(
3,0:
3
)2( −
=

=

=x
a) x =
20
7

20
8
20
15
5
2
4
3
=−=−
b)
3
)5(
9
10
.
2
)3(
9,0:
2
)3( −
=

=

=x
0,5
0,5
11
(2đ
)

Số học sinh Giỏi : 40 .
16
5
2
=
(hs)
Số học sinh Khá : (40 – 16).
6
5
= 20 (hs)
Số học sinh Tb : 40 – (16 + 20) = 4 (hs)
Vậy số học sinh Tb là 4 học sinh.
Ngày thứ nhất Trinh đọc : 60.
3
1
= 20 (t)
Ngày thứ hai Trinh đọc :(60 – 20).
5
3
= 24 (t)
Ngày thứ ba Trinh đọc : 60 – (20 + 24) = 16
(t)
Vậy ngày thứ ba Trinh đọc 16 trang sách.
0,5
1
0,5
Đề kiểm tra môn Toán 6
Trường THCS Mỹ Hòa
Lớp : 6/1
Họ và tên hs : …………………………………………………………

Thứ…………… , ngày ………. tháng ……… năm 20 ….
KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG III)
Môn : Số học 6 . (Đề 1)
Điểm : Nhận xét của GVBM :
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
* Tron g mỗi câ u từ 1 đế n 4 đ ều có 4 phư ơn g án trả lời a, b, c, d ; tro n g đó
chỉ có mộ t phư ơ n g án đú n g nhấ t. Hãy kho an h trò n chữ cái đứn g trướ c
phư ơn g án đú ng .
Câu 1 . Phân số tối giản của phân số
)140(
20

là :
a)
)70(
10

b)
)28(
4

c)
)14(
2

d)
)7(
1



Câu 2 . Hỗn số
3
5
4
được viết dưới dạng phân số là :
a)
15
4
b)
23
4
c)
19
4
d)
3
23
Câu 3 . Cho biết
4
)3(15 −
=
x
. Số x cần tìm là :
a) x = 20 b) x = – 20 c) x = 63 d) x = 57
Câu 4 . Kết quả của phép cộng
5 1
8 4
+
là :
a)

5 1 6
8 4 12
+ =
b)
5 1 6
8 4 8
+ =
c)
5 2 7
8 8 8
+ =
d)
5 2 7
8 8 16
+ =
* Đánh dấu “x” vào ơ trống thích hợp mà em chọn :
Thực hiện phép tính Kết quả là Đúng Sai
Câu 5.
4 ( 12)
13 39


24
39
Câu 6.
(-15) .
3
5
1
5

Câu 7.
1
5
: (

5)
1
25−
Câu 8.
12
2
3
6
5
1 +
12
7
4
PHẦN II . TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9 . Thực hiện phép tính một cách hợp lí (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể)
a) A =
1 3 7
3 8 12
+ −
b) B =
7
)2(
3
2
7

)5(
3
)2( −
++

+

c) C =
( 5) 2 ( 5) 9
. .
7 11 7 11
− −
+
Câu 10 . Tìm x, biết :
a)
2 5
3 4
x + =
b)
3,0:
3
)2(
=

x
Câu 11 . Học sinh lớp 6/1 có 40 học sinh xếp loại Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm
5
2
số học sinh cả lớp, số học sinh Khá chiếm
6

5
số học sinh còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh
Trung bình ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×