Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra kì 2(hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.89 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 8
MÔN :HÓA HỌC
Thời gian :45 phút
Họ tên:…………………………………………….lớp…………
I-/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 . (1điểm)
Cho các dãy ôxít có công thức hóa học sau.Dãy nào là dãy các ôxít axít .
A .CO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
, FeO.
B .CO
2
, P
2
O
5
, NO
2
, N
2
O
5
.


C .CO
2
, NO
2
, CaO ,CuO.
D .CO
2
, N
2
O
5
, Al
2
O
3
.

ZnO.
Câu 2 .( 1điểm)
Dùng CO khử sắt(III) ôxít thì thu được 14(g) sắt .Thể tích khí CO ở (đktc) cần dùng là:
A . 8,4 (l) B. 8,6 (l) C. 9,2 (l) D. 11,2 (l)
Câu 3 . (1điểm)
Cho 7 chất có công thức hóa học sau : Al
2
O
3
, NaOH , H
2
SO
4

, NaNO
3
, SO
3
, Cu(OH)
2
, HCl. Hãy khoanh tròn
vào các chữ Đ (đúng), S (sai) cho các câu nhận định sau:
1 Các chất trên toàn là ôxít Đ S
2 Có 2 ôxít và 2 bazơ Đ S
3 Có 2 axít và 1 muối Đ S
4 Có 5 axít và 2 bazơ Đ S
II-/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 . (2điểm)
Hãy gọi tên các hợp chất sau :
NaOH , HCl , SO
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaHCO
3
Câu2.(2điểm) Viết công thức của các hợp chất có tên sau:
Lưu huỳnh triôxit , kalihỉđôxit , Natriđihiđrophot phat , Axitnitric
Câu 3. (3điểm)
Cho 34,5 (g) Na tác dụng với 167 (g) nước .
a ) Viết phương trình phản ứng xảy ra?

b ) Tính nồng độ phần trăm chất tạo thành sau phản ứng?
c) Nếu dùng lượng Hiđrô sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam đồng (II)ôxít?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN














ĐÁP ÁN CHẤM
I/ÛTRẮC NGHIỆM:
Câu1. B Câu 2. A Câu 3. 1 S ; 2 Đ ; 3 Đ ; 4 S
Điểm
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,4 điểm
Natrihiđrôxit ; Axitclohiđric ; Lưuhuỳnhđiôxít ; Sắt(III)sunfat ; Natrihiđrôcácbônát
Câu 2.Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
SO
3
; KOH ; NaH
2
PO

4
; HNO
3
Câu 3 .
nNa
=
34,5/23 =1,5 mol
PTHH : 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
(0,5)
theoPTHH : nNa = nNaOH

= 1,5 mol suy ra mNaOH = 1,5 x 40 = 60 g (0,5)
nH
2
= ½ n
Na
= 0,75 mol suy ra mH
2
= 0,75 x2 = 1,5 g
C%
NaOH
= 60 x100 (1,0)
34,5 +167 -1,5
= 30%
PTHH : CuO + H
2
Cu + H

2
O (0,5)
Theo PTHH nH
2
= nCuO

= 0,75 mol
mCuO = 0,75 x 80 = 60 g (0,5)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×