Chng 3: Phân x-ởng luyện kim
đen
Công suất đặt:2300 kW
Diện tích :4000 m
2
Tra bảng PL1.3(TL1)với phân x-ởng luyện kim đen ta tìm
đ-ợck
nc
=0,6;cos 8,0
Tra bảng PL1.7(TL1)ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
=15 W/m
2
ở đây ta
sử dụng đèn sợi đốt nên có cos
cs
=1
*Công suất tính toán động lực:
P
dl
=k
nc
.P
d
=0,6.2300=1380 kW
Q
dl
=P
dl
.tg
=1380.0,75=1035 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
=p
0
.S=15.4000=60 kW
Q
cs
=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
=P
dl
+P
cs
=1380+60=1440 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
=Q
dl
=1035 kVA
*Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
= 4,177310351440
22
22
tttt
QP kVA
6)Phân x-ởng sữa chữa cơ khí:
Công suất đặt: 760 kW
Diện tích: 1500 m
2
Tra sổ tay kỹ thuật ta có
k
nc
= 0,3 ;cos
= 0,6 ;p
o
=16 (kW/m
2
* Công suất tính toán động lực:
P
dl
= k
nc
. P
d
= 0,3.760 =228 kW
Q
dl
= P
dl
. tg
= 228 . 1,3 = 296,4 kVAR
* Công suất tính toán chiếu sáng
P
cs
= p
o
. S = 16. 1500 = 24 kW
Q
cs
= 0
* Công suất tác dụng tính toán cuả toàn phân x-ởng
P
tt
= P
dl
+ P
cs
=228+ 24 =252 kW
* Công suất phản kháng tính toán của toàn phân x-ởng
Q
tt
= Q
dl
+ Q
cs
= Q
dl
= 296,4 kVAR
*) Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng
)(3894,296252
22
22
kVAQPS
tttttt
7)Phân x-ởng rèn:
Công suất đặt:1350 kW
Diện tích:2100 m
2
Tra bảng PL1.3(TL1) với phân x-ởng rèn ta tìm đ-ợc
k
nc
=0,5;cos
6,0
Tra bảng PL1.7(TL1) ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
=15 W/m
2
ở đây ta
sử dụng đèn sợi đốt nên có
1cos
cs
*Công suất tính toán động lực:
P
dl
=k
nc
.P
d
=0,5.1350=675 kW
Q
dl
=P
dl
.tg
=675.1,33=897,75 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
=p
0
.S=15.2100=31,5 kW
Q
cs
=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
=P
dl
+P
cs
=675+31,5=706,5 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
=Q
dl
=897,75 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
= 4,114275,8975,706
22
22
tttt
QP kVA
8)Phân x-ởng nhiệt luyện:
Công suất đặt:1500
Diện tích: 3150m
2
Tra bảngPL1.3(TL1) với phân x-ởng nhiệt luyện đ-ợc
k
nc
=0,6; 8,0cos
Tra bảng PL1.7(Tl1)ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
=15W/m
2
ở đây ta sử
dụng đèn sợi đốt nên
1cos
*Công suất tính toán động lực:
P
dl
=k
nc
.P
d
=0,6.1500=900 kW
Q
dl=
P
dl
.tg
900.0,75=675 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
=p
0
.S=15.3150=47,25 kW
Q
cs
=0
*Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
=P
dl
+P
cs
=900+47,25=947,25 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
=Q
dl
=675 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
= 1,116367525,947
22
22
tttt
QP kVA
9)Bộ phận nén khí:
Công suất đặt:1200 kW
Diện tích:1350 m
2
Tra bảng Pl1.3(TL1)với bộ phận nén khí đ-ợc k
nc
=0,6;cos 8,0
Tra bảng PL1.7(TL1)ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
=10W/m
2
,ở đây ta
sử dụng đèn sợi đốt nên cos 1
cs
*Công suất tính toán động lực:
P
dl
=k
nc
.P
d
=0,6.1200=720 kW
Q
dl
=P
dl
.tg
720.0,75=540 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
=p
0
.S=10.1350=13,5 kW
Q
cs
=P
cs
.tg
cs
=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
=P
dl
+P
cs
=720+13,5=733,5 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
=Q
dl
=540 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
= 8,9105405,733
22
22
tttt
QP kVA
10)Kho vật liệu:
Công suất đặt:60 kW
Diện tích: 2750m
2
Tra bảng PL1.3(TL1) với kho vật liệu ta đ-ợc k
nc
=0,7;cos 8,0
Tra bảng PL1.3(TL1) ta đ-ợc suất chiếu sáng p
0
=10W/m
2
ở đây ta
sử dụng đèn sợi đốt nên có cos 1
cs
*Công suất tính toán động lực:
P
dl
=k
nc
.P
d
=0,7.60=42 kW
Q
dl
=P
dl
.tg
42.0,75=31,5 kVAR
*Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
=p
0
.S=10.2750=27,5 kW
Q
cs
=0 kVAR
*Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
=P
dl
+P
cs
=42+27,5=69,5 kW
*Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
=Q
dl
=31,5 kVAR
*Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:
S
tt
=
22
22
5,315,69
tttt
QP 76,3 kVA
Kết quả xác định phụ tải tính toán của các phân x-ởng đ-ợc trình
bày trong bảng sau:
Tên
phân
x-ởn
g
P
d
K
nc
cos
p
0
(W
/m
2
)
P
dl
(k
W)
P
cs
(kW)
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVA
R)
S
tt
(kV
A)
1 80 0,8 0,8 15 64 28,9 92,9 65,9 113,
9
2 150
0
0,3 0,6 14 450 26,2 476,2 598,5 764,
8
3 250
0
0,3 0,6 14 750 28 778 997,5 1265
4 210 0,6 0,8 15 1260 36 1296 945 1604
0
5 230
0
0,6 0,8 15 1380 60 1440 1035 1773
,4
6 760 0,3 0,6 16 228 24 252 296,4 389
7 135
0
0,5 0,6 15 675 31,5 706,5 897,75 1142
,4
8 150
0
0,6 0,8 15 900 47,2
5
947,25 675 1163
,1
9 120
0
0,6 0,8 10 720 13,5 733,5 540 910,
8
10 60 0,7 0,8 10 42 27,5 69,5 31,5 76,3