Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.81 KB, 20 trang )

Giáo án Tin học 12
Tiết 5
§2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (tiết1/ 2 tiết)
I) Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm được các chức năng của hệ QTCSDL
- Nắm được thành phần cơ bản của hệ QTCSDL
- Biết được vai trò của con người trong từng nhiệm vụ cụ thể.
II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các
chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn .
III) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
IV) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ (10ph):
Câu hỏi: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:
a) Không dư thừa, tính bảo mật.
b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin
c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin
d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên
để cho ví dụ.
3. Hoạt động dạy và học
TG Hoạt động của GV - HS Nội dung
Chủ yếu GV giới thiệu chức năng
của hệ QTCSDL, dùng Pascal hoặc
SQL minh họa cách khai báo, xây
dựng cấu trúc CSDL:
GV:Trong Pascal để khai báo biến
1. Các chức năng của hệ QTCSDL(15ph):
Các chức năng cơ bản của hệ QTCSDL;
a) Cung cấp cách tạo lập CSDL:
Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu,


người dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ
TG Hoạt động của GV - HS Nội dung

I,j là kiểu số nguyên, k là kiểu số
thực để dùng trong chương trình em
làm thế nào?
HS:
Var
i,j:integer;
k:real;
GV:Cũng trong Pascal để khai báo
cấu trúc bản ghi Học sinh có 9
trường: hoten,ngaysinh, gioitinh,
doanvien toan,ly,hoa,van,tin:

Type
Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Gioitinh:Boolean;
Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
GV: cho ví dụ về chức năng duy trì
tính nhất quán dữ liệu
GV: Trong CSDL người ta dùng
ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu để
khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu.
liệu thể hiện thông tin, khai báo các ràng
buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.

b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai
thác dữ liệu:
Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người
ta thực hiện được các thao tác sau:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển
truy cập vào CSDL
Thông qua ngôn ngữ đìều khiển dữ liệu để
đảm bảo:
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không
được phép.
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
2. Hoạt động của một hệ QTCSDL(15ph):
a) Hệ QTCSDL có 02 thành phần chính:
-Bộ xử lý truy vấn (bộ xử lý yêu cầu)
-Bộ quản lí dữ liệu
b) Mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL:
Người dùng thông qua chương trình ứng
dụng chọn các câu hỏi (truy vấn) đã được
lập sẵn,Vd: Bạn muốn tìm kiếm mã học sinh
TG Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Trong CSDL người ta dùng
ngôn ngữ thao tác dữ liệu tác động
trên các mẩu tin (bản ghi) bao gồm
những thao tác nào?
GV: Bằng ngôn ngữ điều khiển dữ
liệu cho phép xác lập quyền truy
cập vào CSDL.
Tóm tắt các thao tác cơ bản trên

CSDL?
GV dùng Hình 3:
Sự tương tác giữa các thành phần
của hệ CSDL, để giúp học sinh
phát triển sơ đồ tương tác giữa các
thành phần trong hệ QTCSDL, chủ
yếu chi tiết hóa hệ qtcsdl: bộ xử lý
truy vấn & bộ truy xuất dữ liệu.
(Hình 4)
Sử dụng phần mềm ứng dụng
Access để giúp học sinh biết được
truy vấn là gì?
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
nào- người dùng nhập giá trị muốn tìm
kiếm , ví dụ: A1bộ xử lý truy vấn của hệ
QTCSDL sẽ thực hiện truy vấn nàybộ
truy xuất dữ liệu sẽ tìm kiếm dữ liệu theo
yêu cầu truy vấn dựa trên CSDL đang
dùng
c. Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ
QTCSDL:
Con người
Phần mềm ứng dụng/Truy vấn
CSDL
Hệ QTCSDL:
Bộ xử lý truy
vấn
Bộ quản lí dữ
liệu

CSDL
TG Hoạt động của GV - HS Nội dung
Tóm tắt các thao tác cơ bản trên
CSDL:
- Thao tác trên Cấu trúc dữ liệu
(thông qua ngôn ngữ dn dữ liệu),
gồm
- Thao tác với nội dung dữ liệu
(thông qua ngôn ngữ thao tác dữ
liệu): cập nhật, gồm
-Tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết
xuất dữ liệu
Truy vấn theo nghĩa thông thường:
hỏi ráo riết buộc phải nói ra.
Ở đây ta hiểu truy vấn là một khả
năng của hệ QTCSDL bằng cách
tạo ra yêu cầu qua các câu hỏi nhằm
khai thác thông tin (tìm học sinh tên
gì?, tìm kiếm công dân có số
CMND gì? ) người lập trình giải
quyết các tìm kiếm đó bằng công cụ
của hệ QTCSDL từ đó người dùng
sẽ nhận được kết quả đó là thông
tin phù hợp với câu hỏi.
3. Củng cố (5ph):
Truy vấn là gì? Còn gọi là truy hỏi :dùng các câu hỏi đặt ra ở phần mềm ứng dụng
dựa vào yêu cầu khai thác thông tin để yêu cầu hệ QTCSDL tiếp nhận truy vấn và
truy xuất dữ liệu một cách tự động. Đặt 3 câu truy vấn để khai thác thông tin về
HS? Kết xuất là gì? Quá trình tạo ra kết quả : thông tin muốn tìm kiếm.
Tiết 6

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (T2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Biết khái niệm hệ QTCSDL
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm
kiếm, kết xuất thông tin.
- Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL.
- Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
- Biết các bước xây dựng CSDL.
2. Về kỹ năng
Chưa đòi hỏi biết các thao tác cụ thể
3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của Tin học đối với xã hội, vị trí của môn
học trong hệ thống kiến thức phổ thông.
- Rèn luyện ý thức học tập bộ môn, tính cần cù và ham thích tìm hiểu.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, SGK, SBT
- HS: SGK + SBT
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. ổn định lớp
- Kiểm tra sỹ số.
- Nhắc nhở học sinh chú ý nghe giảng để hiểu bài.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta
làm những gì?
Hãy kể các loại thao tác dữ liệu, nêu ví dụ minh hoạ?
GV: Nhận xét, đánh giá, cho điểm.
3. Giảng bài mới
Hoạt động của gv – hs Nội dung giảng dạy
? Những người nào liên quan đến hệ cơ sở dữ

liệu mà em biết?
HS: Người dùng, người xây dựng hệ cơ sở dữ
liệu.
? Trong các thao tác thường gặp khi xử lý
thông tin của một tổ chức thì người dùng
thường phải thực hiện những thao tác nào?
HS: Cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 12
? Người dùng phải sử dụng chương trình ứng
dụng để tương tác với hệ thống
 Liên quan đến hệ thống còn có những ai?
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Công việc của người lập trình ứng dụng là
gì?
3. Vai trò của con người khi làm
việc với hệ cơ sở dữ liệu
a. Người dùng
(cũn gọi người dựng đầu cuối) Là
người cú thể khụng am hiểu gỡ về
hệ QTCSDL nhưng sử dụng giao
diện thõn thiện do chương trỡnh
ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và
khai thỏc CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng
- Người viết ra chương trình ứng
dụng
- Tạo ra các giao diện dùng để ra
yêu cầu và nhận kết quả.
c. Người quản trị cơ sở dữ liệu
Là một người hay một nhúm người

được
Hoạt động của gv – hs Nội dung giảng dạy
? Vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu?
HS: Tham khảo SGK và trả lời.
trao quyền điều hành hệ CSDL có
nhiệm vụ:
- Bảo trì hệ CSDL: Thực hiện các
công việc bảo vệ và khôi phục hệ
? Hãy cho biết các bước để hoàn thành một
chương trình giải một bài toán bằng ngôn ngữ
lập trình Turbo Pascal?
HS: Tìm hiểu bài toán
Lập trình
Kiểm thử chương trình
GV: Khi xây dựng CSDL, ta cũng tiến hành
theo ba bước: Khảo sát, thiết kế và kiểm thử.
GV: Lấy ví dụ về bài toán quản lý học sinh.
Yêu cầu học sinh suy nghĩ xem lập và thiết kế
cơ sở dữ liệu như thế nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời.
CSDL.
- Nâng cấp hệ CSDL: Bổ sung, sửa
đổi để cải tiến chế độ khai thác,
nâng cao hiệu quả sử dụng.
- Tổ chức hệ thống: Phân quyền
truy cập cho người dùng, đảm bảo
an ninh cho hệ CSDL.
- Quản lý các tài nguyên của CSDL.
4. Các bước xây dựng cơ sở dữ
liệu

Bước 1: Khảo sát
- Tìm hiểu các yêu cầu của công tác
quản lý
- Xác định các dữ liệu cần lưu trữ
- Xác định khả năng phần cứng,
phần mềm…
- Phân tích các chức năng cần có
của hệ thống khai thác thông tin,
đáp ứng các yêu cầu đặt ra.
Bước 2: Thiết kế
- Thiết kế cơ sở dữ liệu.
- Lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ
liệu.
- Xây dựng hệ thống chương trình
ứng dụng.
Bước 3: Kiểm thử
- Nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu.
- Chạy thử các chương trình ứng
dụng.
4. Củng cố
- Vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu.
- Các bước xây dựng cơ sở dữ liệu.
5. Bài tập về nhà.
Trả lời các câu hỏi 4, 5, 6 (SGK – 20).
Tiết 7
Bài tập
I. Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết
phải có CSDL lưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các
thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ
QTCSDL.

Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của
HS, rà soát lại quá trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, từ kết
quả trắc nghiệm, bằng công tác thống kê
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các
chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh . Copy tệp trắc
nghiệm lên máy
III. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc
nghiệm khách quan.
IV. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Nội dung:(20 phút đầu hướng dẫn học sinh ôn tập qua 17 câu trắc nghiệm sau
đây)
I) Nội dung bài:
A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo
trường hợp để GV chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc , kiểu dữ liệu và các ràng buộc
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ gồm các thao tác:
a. Tìm kiếm, nhập, xóa dữ liệu b. Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật và khai thác dữ liệu d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không
được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu b. Thao tác trên nội dung dữ
liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo d. Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu
em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên
đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là
người dùng không?
a. Không được b. Không thể c. Được d. Không
nên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử
dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên

Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng
dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng c. Người QTCSDL
b. Người dùng cuối d. Cả ba người trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
a. CSDL chứa hệ QTCSDL
b.CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
d.Các câu trên đều sai
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
a. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính b. Đều là phần mềm máy tính
c. Đều là phần cứng máy tính d. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện
được
a. Máy tính b. Hệ QTCSDL
c. CSDL d. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B) Các câu hỏi tự luận(25phút):
Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi
sử dụng CSDL lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL Hệ QTCSDL
Giống nhau


Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần
hệ CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của
hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em
muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để
cho ví dụ minh họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là
gì?
Tiết 8
Bài tập và thực hành 1
TÌM HIỂU CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. Mục đích, yêu cầu: Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng CSDL đơn giản
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các
chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh . Copy tệp trắc
nghiệm lên máy
III. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc
nghiệm khách quan.
IV. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Nội dung:(15 phút đầu hướng dẫn học sinh ôn tập qua các câu trắc nghiệm trên
máy dưới đây)
I) Nội dung bài:
Bài 1: Tìm hiểu nội quy thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn/trả sách, sổ quản lý
sách,…của thư viện trong trường.
Bài 2: Kể tên các hoạt động chính của thư viện. Ví dụ:

- Mua và nhập sách, thanh lí sách
- Cho mượn sách
- Cập nhật sách
- …
Bài 3: Hãy liệt kê các đối tượng cần quản lí khi xây dựng CSDL quản lí sách và
mượn/trả sách, như: người đọc, sách,…
Với mỗi đối tượng liệt kê các thông tin cần quản lí như:
*. Thông tin về người đọc:
- Số thẻ mượn
- Họ và tên
- Lớp
- ……………
* Thông tin về sách
- Mã sách
- Tên sách
- Tác giả hoặc nhà xuất bản
- ………………
Bài 4: Theo em, CSDL nêu trên cần những bảng nào? Mỗi bảng cần có những cột
nào?
Ví dụ: bảng lưu thông tin về sách, tác giả, người đọc,
C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
. Trắc nghiệm chương 1 trên máy
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên
giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh
của một chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên

giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời )
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b. Tính không dư thừa, tính nhất quán
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng
dụng 4
a. 2134

b. 1342
c. 1324
d. 1432
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một
vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra.
Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn
quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một
vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là
phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác
CSDL đó.
c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL
chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập
vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu
em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên
đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là
người dùng không?
a. Không được

b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử
dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng
dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên

×