Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra vật lí - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.27 KB, 5 trang )

Họ tên:……………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: 11B
1
MỘN: VẬT LÝ – 11 (BAN XÃ HỘI)
HS dùng bút chì tô kín ô mình cho là đúng nhất ở phần trắc nghiệm
I. Trắc nghiệm (7đ)
Câu 1: Dòng điện Fu – cô không xuất hiện trong trường hợp nào sao đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ ;
B. Lá nhom dao động trong từ trường;
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên;
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên;
Câu 2: Ứng dụng nào sao đây không phải liên quan đến dòng điện Fu – cô?
A. Phanh điện từ;
B. Nấu chảy kòm loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện nhau;
D. Đèn hình TV;
Câu 3: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. được sinh ra bởi nguồn điện hóa học D. được sinh ra bơi dòng điện cảm ứng
Câu 4: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch B. điện trở của mạch
C. chiều dài dây dẫn D. tiết diện dây dẫn
Câu 5: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điền từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 6: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch B. từ thông cực đại của mạch
C. từ thông cực tiểu của mạch D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch
Câu 7: Lực Lo-ren-xơ gây bởi từ trường đều có cảm ứng từ tác dụng lên hạt mang điện q chuyển động với


vận tốc
v
hợp với
B
một góc
α
là:
A. f = qvBcot
α
B. f = qvBtan
α
C. f =
q
vBsin
α
D. f = qvBcos
α
Câu 8: Đònh luật Len – xơ cho phép xác đònh :
A. Chiều của lực từ B. Chiều của dòng điện cảm ứng
C. Độ lớn của suất điện động cảm ứng D. Cường độ dòng điện cảm ứng
Câu 9: Trong một động cơ điện, đoạn dây dẫn có dòng điện 6A đặt vuông góc với cảm ứng từ B = 0,5T.
Lực điện tác dụng lên 1m của đoạn dây dẫn ấy là:
ĐIỂM
01 06 11
02 07 12
03 08 13
04 09 14
05 10
Mã đề:485
A. F = 0,03N B. F = 0,3N C. F = 3N D. F = 0,3kN

Câu 10: Một Proton chuyển động theo quỹ đạo tròn có bán kính R = 5m trong một từ trường đều B = 10
-2
T.
Biết rằng khối lượng m
p
= 1,672.10
-27
kg. Chu kì chuyển động của Proton đó là:
A. T = 5,6.10
-5
s B. T = 6,6.10
-5
s C. T = 6,6.10
-6
s D. T = 5,6.10
-6
s
Câu 11: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động
tự cảm xuất hiện có giá trò :
A. e
tc
= 10V B.e
tc
= 20V C. e
tc
= 0,1V D. e
tc
= 2,0kV
Câu 12: Cuộn cảm có tự cảm L = 2,0mH, trong đó có dòng điện cường độ i = 10A. Năng lượng tích lũy
trong cuộn cảm đó là:

A. W = 0,05J B. W = 0,10J C. W = 1,0J D. W = 0,1kJ
Câu 13: Một ống dây dài 20cm, gồm 400 vòng và diện tích tiết diện thẳng là 9cm
2
, độ từ thẩm của lõi bằng
µ
= 400, đang trong điều kiện làm việc. Hệ số tự cảm của ống dây đó là
A. L = 1,9.10
-4
H B L = 9,1.10
-3
H C. L = 9.10
-4
H D. L = 1,9.10
-3
H
Câu 14: Một ống dây dẫn dài 40cm gồm 200 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây 10cm
2
. Dòng điện qua ống
dây có 2A. Từ thông qua mỗi vòng dây của ống dây la:
A.

12,56.10
-6
Wb B.

1,256.10
-6
Wb C.

251,2.10

-6
Wb D.

25,12.10
-6
Wb
II. Bài tập tự luận (3đ)
Một ống dây xô – lê – nô – ít dài 50cm có 1000 vòng dây, diện tích tiết diện ống dây 20cm
2
, trong
ống dây là lõi sắt non có độ từ thẩm
µ
= 500. Cường độ dòng điện qua ống dây là 2A. Tính:
a/ Độ tự cảm của ống dây.
b/ Từ thông qua ống dây.
c/ Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ngắt dòng điện, thời gian ngắt là 0,1s.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ tên:……………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: 11B
1
MỘN: VẬT LÝ – 11 (BAN XÃ HỘI)
HS dùng bút chì tô kín ô mình cho là đúng nhất ở phần trắc nghiệm
I. Trắc nghiệm (7đ)
Câu 1: Một Proton chuyển động theo quỹ đạo tròn có bán kính R = 5m trong một từ trường đều B = 10
-2
T.
Biết rằng khối lượng m
p
= 1,672.10
-27
kg. Chu kì chuyển động của Proton đó là:
A. T = 5,6.10
-5

s B. T = 6,6.10
-5
s C. T = 6,6.10
-6
s D. T = 5,6.10
-6
s
Câu 2: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch B. từ thông cực đại của mạch
C. từ thông cực tiểu của mạch D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch
Câu 3: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện có giá trò :
A. e
tc
= 10V B.e
tc
= 20V C. e
tc
= 0,1V D. e
tc
= 2,0kV
Câu 4: Dòng điện Fu – cô không xuất hiện trong trường hợp nào sao đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ ;
B. Lá nhom dao động trong từ trường;
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên;
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên;
Câu 5: Cuộn cảm có tự cảm L = 2,0mH, trong đó có dòng điện cường độ i = 10A. Năng lượng tích lũy trong
cuộn cảm đó là:
A. W = 0,05J B. W = 0,10J C. W = 1,0J D. W = 0,1kJ
Câu 6: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điền từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 7: Một ống dây dài 20cm, gồm 400 vòng và diện tích tiết diện thẳng là 9cm
2
, độ từ thẩm của lõi bằng
µ
= 400, đang trong điều kiện làm việc. Hệ số tự cảm của ống dây đó là
A. L = 1,9.10
-4
H B L = 9,1.10
-3
H C. L = 9.10
-4
H D. L = 1,9.10
-3
H
Câu 8: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch B. điện trở của mạch
C. chiều dài dây dẫn D. tiết diện dây dẫn
Câu 9: Đònh luật Len – xơ cho phép xác đònh :
A. Chiều của lực từ B. Chiều của dòng điện cảm ứng
C. Độ lớn của suất điện động cảm ứng D. Cường độ dòng điện cảm ứng
ĐIỂM
01 06 11
02 07 12
03 08 13
04 09 14
05 10

Mã đề:171
Câu 10: Một ống dây dẫn dài 40cm gồm 200 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây 10cm
2
. Dòng điện qua ống
dây có 2A. Từ thông qua mỗi vòng dây của ống dây la:
A.

12,56.10
-6
Wb B.

1,256.10
-6
Wb C.

251,2.10
-6
Wb D.

25,12.10
-6
Wb
Câu 11: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. được sinh ra bởi nguồn điện hóa học D. được sinh ra bơi dòng điện cảm ứng
Câu 12: Trong một động cơ điện, đoạn dây dẫn có dòng điện 6A đặt vuông góc với cảm ứng từ
B = 0,5T. Lực điện tác dụng lên 1m của đoạn dây dẫn ấy là:
A. F = 0,03N B. F = 0,3N C. F = 3N D. F = 0,3kN
Câu 13: Lực Lo-ren-xơ gây bởi từ trường đều có cảm ứng từ tác dụng lên hạt mang điện q chuyển động với
vận tốc

v
hợp với
B
một góc
α
là:
A. f = qvBcot
α
B. f = qvBtan
α
C. f =
q
vBsin
α
D. f = qvBcos
α
Câu 14: Ứng dụng nào sao đây không phải liên quan đến dòng điện Fu – cô?
A. Phanh điện từ;
B. Nấu chảy kòm loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện nhau;
D. Đèn hình TV;
II. Bài tập tự luận (3đ)
Một ống dây điện dài 30cm gồm 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng 8cm, có dòng điện cường độ
2A đi qua.
a/ Tính độ tự cảm của ống dây
b/ Tính từ thông qua mỗi vòng dây
c/ Thời gian ngắt dòng điện là 0,1s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×